Hàm giả tháo lắp từng phần nền – Bài 5FREEPhục Hình Răng 1. Nếu có tiêu xương ổ răng nhiều, không cần hạ tuổi móc để tránh quá tải cho răng mang móc B. Đúng A. Sai 2. Móc dùng trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: A. Liên kết giữa hàm giả và răng thật B. Ổn định hàm ở trạng thái chức năng C. Tất cả phương án trên đều đúng 3. Điều trị tiền phục hình gồm: A. Phục hồi răng vỡ lớn C. Tất cả phương án trên B. Phẫu thuật 4. Móc số 9 đặt cho: A. Răng cửa B. Răng nanh và răng cối nhỏ C. Răng cối lớn 5. Tay móc đơn dây tròn 1 tay: A. Tay móc nằm giữa đường vòng lớn nhất và đường viền lợi C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Đầu tay móc nằm ở khe lõm giữa 2 răng 6. Vai móc đơn dây tròn một tay: B. Tự do, không chìm trong nền hàm C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Tránh sự tiếp xúc của răng đối diện khi thực hiện chức năng 7. Móc dùng trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Không gây lực có hại lên răng mang móc A. Dây hay lá kim loại 8. Móc dùng trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Ngăn cản chuyển động bất lợi của phục hình A. Liên kết giữa hàm giả và răng thật 9. Móc số 8 đặt cho: B. Răng nanh và răng cối nhỏ A. Răng cửa C. Răng cối lớn 10. Tay móc đơn dây tròn 1 tay: C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Tay móc nằm giữa đường vòng lớn nhất và đường viền lợi B. Giữ dính hàm giả và ổn định hàm giả theo hướng ngang 11. Điều trị tiền phục hình gồm: B. Chỉnh nha trước phục hình C. Tất cả phương án trên A. Chữa răng 12. Điều trị tiền phục hình gồm: A. Vệ sinh răng miệng B. Chữa răng C. Tất cả phương án trên 13. Móc dùng trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Ôm quanh 1 hay nhiều chân răng A. Dây hay lá kim loại 14. Tay móc đơn dây tròn 1 tay: C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Tay móc nằm giữa đường vòng lớn nhất và đường viền lợi B. Tay móc cách đường viền lợi 1mm 15. Móc dùng trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Giữ dính là truyền lực nhai A. Ôm quanh một hay nhiều thân răng 16. Móc dùng trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Móc đơn dây tròn A. Móc đúc 17. Điều trị tiền phục hình gồm: A. Vệ sinh răng miệng B. Điều chỉnh khớp cắn C. Tất cả phương án trên 18. Nền hàm và tay móc đơn dây tròn 1 tay phải ôm được 1/3 chu vi thân răng A. Sai B. Đúng 19. Vai móc đơn dây tròn một tay: B. Giúp tay móc đàn hồi tốt C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Tránh sự tiếp xúc của răng đối diện khi thực hiện chức năng 20. Móc dùng trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Dây hay lá kim loại B. Ngăn cản chuyển động bất lợi của phục hình 21. Móc dùng trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Ôm quanh 1 hay nhiều chân răng B. Ngăn cản chuyển động bất lợi của phục hình 22. Vai móc đơn dây tròn một tay: B. Cách răng mang móc 0,5-1mm C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Nối giữa tay móc và đuôi móc 23. Vai móc đơn dây tròn một tay: C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Giúp tay móc đàn hồi tốt A. Nối giữa tay móc và đuôi móc 24. Móc dùng trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: B. Không gây lực có hại lên răng mang móc A. Ngăn cản chuyển động bất lợi của phục hình C. Tất cả phương án trên đều đúng 25. Vai móc đơn dây tròn một tay: B. Tự do, không chìm trong nền hàm A. Nối giữa tay móc và đuôi móc C. Tất cả phương án trên đều đúng 26. Điều trị tiền phục hình gồm: C. Tất cả phương án trên B. Điều chỉnh khớp cắn A. Chữa răng 27. Vai móc đơn dây tròn một tay: B. Tự do, không chìm trong nền hàm C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Giúp tay móc đàn hồi tốt 28. Móc dùng trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: B. Giữ dính là truyền lực nhai C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Dây hay lá kim loại 29. Vai móc đơn dây tròn một tay: B. Giúp tay móc đàn hồi tốt C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Cách răng mang móc 0,5-1mm 30. Tay móc đơn dây tròn 1 tay: B. Giữ dính hàm giả và ổn định hàm giả theo hướng ngang A. Ôm sát mặt ngoài hoặc trong của răng mang móc C. Tất cả phương án trên đều đúng 31. Điều trị tiền phục hình gồm: B. Phẫu thuật A. Điều trị viêm quanh răng C. Tất cả phương án trên 32. Nếu có tiêu xương ổ răng nhiều, cần hạ tuổi móc để tránh qua stải cho răng mang móc B. Sai A. Đúng 33. Điều trị tiền phục hình gồm: C. Tất cả phương án trên B. Điều chỉnh khớp cắn A. Điều trị viêm quanh răng 34. Móc dùng trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Liên kết giữa hàm giả và răng thật B. Giữ dính hàm ở trạng thái tĩnh 35. Nền hàm và tay móc đơn dây tròn 1 tay phải ôm được 2/3 chu vi thân răng A. Đúng B. Sai 36. Điều trị tiền phục hình gồm: A. Phục hồi răng vỡ lớn C. Tất cả phương án trên B. Làm phục hình chuyển tiếp 37. Điều trị tiền phục hình gồm: C. Tất cả phương án trên B. Làm phục hình chuyển tiếp A. Vệ sinh răng miệng 38. Điều trị tiền phục hình gồm: B. Chụp lồng A. Làm chụp để đặt móc C. Tất cả phương án trên 39. Móc đơn dây tròn hay dùng nhất trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa A. Đúng B. Sai 40. Móc dùng trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: B. Không gây lực có hại lên răng mang móc A. Giữ dính và truyền lực nhai C. Tất cả phương án trên đều đúng 41. Điều trị tiền phục hình gồm: C. Tất cả phương án trên B. Chỉnh nha trước phục hình A. Vệ sinh răng miệng 42. Vai móc đơn dây tròn một tay: A. Nằm ở mặt bên gần hoặc xa của răng mang móc vùng đường vòng lớn nhất lâm sàng C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Tự do, không chìm trong nền hàm 43. Móc đơn dây tròn 1 tay gồm A. 2 phần C. 4 phần B. 3 phần 44. Móc dùng trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: B. Liên kết giữa hàm giả và răng thật A. Dây hay lá kim loại C. Tất cả phương án trên đều đúng 45. Móc dùng trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: B. Giữ dính là truyền lực nhai C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Liên kết giữa hàm giả và răng thật 46. Móc dùng trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: A. Giữ dính là truyền lực nhai B. Ngăn cản chuyển động bất lợi của phục hình C. Tất cả phương án trên đều đúng 47. Vai móc đơn dây tròn một tay: B. Cách răng mang móc 0,5-1mm A. Nằm ở mặt bên gần hoặc xa của răng mang móc vùng đường vòng lớn nhất lâm sàng C. Tất cả phương án trên đều đúng 48. Điều trị tiền phục hình gồm: A. Phục hồi răng vỡ lớn B. Điều chỉnh khớp cắn C. Tất cả phương án trên 49. Móc dùng trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: A. Ôm quanh một hay nhiều thân răng C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Ngăn cản chuyển động bất lợi của phục hình 50. Móc đơn dây tròn trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: B. Thường dùng đường kính 0,7-1mm A. Làm bằng hợp kim đàn hồi crom-cobalt-nickel C. Tất cả phương án trên đều đúng 51. Móc dùng trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: B. Không gây lực có hại lên răng mang móc C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Ôm quanh một hay nhiều thân răng 52. Móc số 7 đặt cho: B. Răng nanh và răng cối nhỏ A. Răng cửa C. Răng cối lớn 53. Điều trị tiền phục hình gồm: C. Tất cả phương án trên A. Vệ sinh răng miệng B. Phục hồi răng vỡ lớn 54. Vai móc đơn dây tròn một tay: C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Nằm ở mặt bên gần hoặc xa của răng mang móc vùng đường vòng lớn nhất lâm sàng B. Tránh sự tiếp xúc của răng đối diện khi thực hiện chức năng 55. Vai móc đơn dây tròn một tay: C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Nằm ở mặt bên gần hoặc xa của răng mang móc vùng đường vòng lớn nhất lâm sàng B. Giúp tay móc đàn hồi tốt 56. Điều trị tiền phục hình gồm: C. Tất cả phương án trên B. Phẫu thuật A. Điều chỉnh khớp cắn 57. Vai móc đơn dây tròn một tay: B. Tránh sự tiếp xúc của răng đối diện khi thực hiện chức năng C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Cách răng mang móc 0,5-1mm 58. Điều trị tiền phục hình gồm: C. Tất cả phương án trên B. Điều chỉnh kích thước khoảng mất răng A. Mài chỉnh khớp 59. Điều trị tiền phục hình gồm: C. Tất cả phương án trên A. Chỉnh nha trước phục hình B. Điều chỉnh khớp cắn 60. Móc dùng trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: A. Liên kết giữa hàm giả và răng thật C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Dây hay lá kim loại 61. Vai móc đơn dây tròn một tay: A. Nối giữa tay móc và đuôi móc C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Nằm ở mặt bên gần hoặc xa của răng mang móc vùng đường vòng lớn nhất lâm sàng 62. Tay móc đơn dây tròn 1 tay: C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Ôm sát mặt ngoài hoặc trong của răng mang móc B. Tay móc nằm giữa đường vòng lớn nhất và đường viền lợi 63. Điều trị tiền phục hình gồm: B. Phẫu thuật C. Tất cả phương án trên A. Chỉnh nha trước phục hình 64. Đuôi móc đơn dây tròn một tay: A. Cố định móc vào nền hàm C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Tiếp nối với vai móc 65. Móc số 8 là móc có đường kính B. 8mm A. 0,8mm 66. Điều trị tiền phục hình gồm: B. Bấm gai xương A. Nhổ răng C. Tất cả phương án trên 67. Có mấy loại móc hay dùng trong hàm giả tháo lắp: A. 3 C. 5 B. 4 68. Điều trị tiền phục hình gồm: A. Chữa răng B. Phục hồi răng vỡ lớn C. Tất cả phương án trên 69. Tay móc đơn dây tròn 1 tay: C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Ôm sát mặt ngoài hoặc trong của răng mang móc B. Tay móc cách đường viền lợi 1mm 70. Điều trị tiền phục hình gồm: B. Phục hồi răng vỡ lớn C. Tất cả phương án trên A. Điều trị viêm quanh răng 71. Vai móc đơn dây tròn một tay: A. Nối giữa tay móc và đuôi móc C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Tránh sự tiếp xúc của răng đối diện khi thực hiện chức năng 72. Móc dùng trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: B. Móc đúc C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Móc bản 73. Điều trị tiền phục hình gồm: C. Tất cả phương án trên A. Chữa răng B. Phẫu thuật 74. Điều trị tiền phục hình gồm: A. Chữa răng B. Làm phục hình chuyển tiếp C. Tất cả phương án trên 75. Điều trị tiền phục hình gồm: C. Tất cả phương án trên A. Điều trị viêm quanh răng B. Chữa răng 76. Móc dùng trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: A. Móc bản C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Móc đơn dây tròn 77. Điều trị tiền phục hình gồm: A. 5 bước B. 7 bước C. 8 bước 78. Điều trị tiền phục hình gồm: A. Vệ sinh răng miệng B. Phẫu thuật C. Tất cả phương án trên 79. Tay móc đơn dây tròn 1 tay: C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Đầu tay móc nằm ở khe lõm giữa 2 răng A. Tay móc cách đường viền lợi 1mm 80. Điều trị tiền phục hình gồm: C. Tất cả phương án trên B. Chỉnh nha trước phục hình A. Làm phục hình chuyển tiếp 81. Điều trị tiền phục hình gồm: B. Điều chỉnh khớp cắn C. Tất cả phương án trên A. Làm phục hình chuyển tiếp 82. Điều trị tiền phục hình gồm: B. Chỉnh nha trước phục hình C. Tất cả phương án trên A. Điều trị viêm quanh răng 83. Điều trị tiền phục hình gồm: C. Tất cả phương án trên B. Tạo hình lợi A. Nạo túi lợi 84. Tay móc đơn dây tròn 1 tay: B. Đầu tay móc nằm ở khe lõm giữa 2 răng A. Ôm sát mặt ngoài hoặc trong của răng mang móc C. Tất cả phương án trên đều đúng 85. Điều trị tiền phục hình gồm: B. Làm phục hình chuyển tiếp C. Tất cả phương án trên A. Điều trị viêm quanh răng 86. Vai móc đơn dây tròn một tay: A. Cách răng mang móc 0,5-1mm C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Tự do, không chìm trong nền hàm 87. Tay móc đơn dây tròn 1 tay: C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Giữ dính hàm giả và ổn định hàm giả theo hướng ngang A. Tay móc cách đường viền lợi 1mm 88. Móc dùng trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: B. Ôm quanh một hay nhiều thân răng C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Liên kết giữa hàm giả và răng thật 89. Móc dùng trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: B. Ôm quanh 1 hay nhiều thân răng A. Dây hay lá kim loại C. Tất cả phương án trên đều đúng 90. Điều trị tiền phục hình gồm: C. Tất cả phương án trên B. Phẫu thuật A. Làm phục hình chuyển tiếp 91. Móc dùng trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Không gây lực có hại lên răng mang móc A. Liên kết giữa hàm giả và răng thật 92. Điều trị tiền phục hình gồm: C. Tất cả phương án trên B. Chỉnh nha trước phục hình A. Phục hồi răng vỡ lớn Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành