Hàm giả tháo lắp từng phần nền – Bài 8FREEPhục Hình Răng 1. Bình thường, đường nối 2 đỉnh sống hàm trên và dưới tạo với nhau góc A. 70 độ B. 80-90 độ 2. Ưu điểm của răng sứ B. Không bị lão hóa A. Cứng, sắc nên có sức nhai tốt C. Tất cả phương án trên đều đúng 3. Chiều ngoài trong của răng cửa giữa trên C. Cổ răng hơi nghiêng trong A. Cổ răng nghiêng trong 5 độ B. Cổ răng nghiêng vào trong 10 độ 4. Theo chỉ số Lee chiều rộng răng cửa giữa trên bằng B. 1/2 khoảng cách giữa 2 cánh mũi C. 1/3 khoảng cách giữa 2 cánh mũi A. 1/4 khoảng cách giữa 2 cánh mũi 5. Cách lên răng 6 trên:Núm gần trong chạm mặt phẳng cắn, các núm khác cách mặt phẳng cắn 1mm, trục răng hơi nghiêng xa A. Sai B. Đúng 6. Chiều rộng răng cửa giữa trên bằng tổng chiều rộng của răng cửa bên trên và 1/2 răng nanh B. Đúng A. Sai 7. Ưu điểm của răng sứ A. Cứng, sắc nên có sức nhai tốt C. Không có tiếng va đập khi ăn nhai B. Lưu giữ tốt trong nền nhựa 8. Khi lên răng, nếu sống hàm tiêu xương nhiều B. Đỉnh múi ngoài răng dưới nằm ngay trên đỉnh sống hàm dưới A. Rãnh răng hàm dưới nằm ngay đỉnh sống hàm dưới 9. Lợi ích của lên răng đúng cách B. Đảm bảo ăn nhai A. Giúp răng thật và răng giả tiếp xúc tối đa khi cắn khít trung tâm C. Tất cả phương án trên đều đúng 10. Chiều ngoài trong của răng nanh A. Cổ răng nghiêng trong 5 độ B. Cổ răng nghiêng vào trong 10 độ C. Cổ răng hơi nghiêng trong 11. Lợi ích của lên răng đúng cách C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Giúp thăng bằng cung răng A. Giúp răng thật và răng giả tiếp xúc tối đa khi cắn khít trung tâm 12. Lợi ích của lên răng đúng cách C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Đảm bảo chức năng phát âm A. Đảm bảo thẩm mỹ 13. Ưu điểm của răng sứ B. Ít mòn A. Không đổi màu C. Tất cả phương án trên đều đúng 14. Ưu điểm của răng sứ A. Màu sắc tự nhiên giống răng thật B. Ít mòn C. Tất cả phương án trên đều đúng 15. Khi lên răng, nếu sống hàm tiêu xương ít: B. Đỉnh múi ngoài răng dưới nằm ngay trên đỉnh sống hàm dưới A. Rãnh răng hàm dưới nằm ngay đỉnh sống hàm dưới 16. Ưu điểm của răng sứ C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Không đổi màu A. Màu sắc tự nhiên giống răng thật 17. Chiều ngoài trong của răng của bên trên A. Cổ răng nghiêng trong 5 độ B. Cổ răng nghiêng vào trong 10 độ C. Cổ răng hơi nghiêng trong 18. Ưu điểm của răng sứ A. Không ngấm nước bọt, vi khuẩn nên ít hôi C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Không bị lão hóa 19. Lợi ích của lên răng đúng cách C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Đảm bảo thẩm mỹ A. Giúp răng thật và răng giả tiếp xúc tối đa khi cắn khít trung tâm 20. Cách lên răng 4 trên: Núm ngoài chạm mặt phẳng cắn, núm trong hơi không chạm , cổ răng nghiêng xa B. Đúng A. Sai 21. Vai trò của lên răng vùng cửa đối với thẩm mỹ B. Lên răng đưa ra trước nhiều, rìa cắn răng cửa trên lộ nhiều làm bệnh nhân vẩu A. Lên răng đúng vị trí, tư thế giúp khuôn mặt tự nhiên C. Tất cả phương án trên đều đúng 22. Vai trò của lên răng vùng cửa đối với thẩm mỹ A. Lên răng lùi sau nhiều/rìa cắn răng cửa trên quá ngắn so với bờ môi làm bệnh nhân móm C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Rìa cắn răng cửa trên không song song với đường nối 2 đồng tử làm miệng bị méo 23. Chiều trên dưới của răng cửa bên dưới B. Rìa cắn răng cửa trên trùm rìa cắn răng cửa dưới 1-2mm A. Rìa cắn chạm mặt phẳng cắn C. Đỉnh răng chạm mặt phẳng cắn 24. Việc lên nhóm răng hàm giúp đảm bảo chức năng ăn nhai A. Đúng B. Sai 25. Ưu điểm của răng sứ A. Cứng, sắc nên có sức nhai tốt C. Dễ mài sửa kích thước để lên răng B. Lưu giữ tốt trong nền nhựa 26. Cách lên răng 6 trên:Núm gần trong chạm mặt phẳng cắn, các núm khác cách mặt phẳng cắn 1mm, trục răng hơi nghiêng gần A. Sai B. Đúng 27. Ưu điểm của răng sứ C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Màu sắc tự nhiên giống răng thật A. Cứng, sắc nên có sức nhai tốt 28. Ưu điểm của răng sứ B. Không ngấm nước bọt, vi khuẩn nên ít hôi C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Không đổi màu 29. Vai trò của lên răng vùng cửa đối với thẩm mỹ B. Rìa cắn răng cửa trên không song song với đường nối 2 đồng tử làm miệng bị méo C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Lên răng đưa ra trước nhiều, rìa cắn răng cửa trên lộ nhiều làm bệnh nhân vẩu 30. Ưu điểm của răng sứ C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Ít mòn B. Không ngấm nước bọt, vi khuẩn nên ít hôi 31. Chiều rộng răng cửa giữa trên bằng tổng chiều rộng của răng cửa bên trên và 1/3 răng nanh B. Sai A. Đúng 32. Ưu điểm của răng sứ B. Không bị lão hóa C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Màu sắc tự nhiên giống răng thật 33. Khi lên răng cần điều chỉnh theo mức độ tiêu xương của sống hàm B. Đúng A. Sai 34. Ưu điểm của răng sứ C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Không ngấm nước bọt, vi khuẩn nên ít hôi A. Cứng, sắc nên có sức nhai tốt 35. Khi khoét bớt sáp, băm mềm vùng định lên răng rồi đặt răng dựa theo A. Chiều gần xa B. Chiều trong ngoài C. Tất cả phương án trên đều đúng 36. Chiều gần xa của răng của giữa dưới B. Cổ răng nghiêng xa 5 độ A. Thẳng đứng C. Nghiêng xa 2 độ 37. Chiều trên dưới của răng cửa bên trên A. Rìa cắn chạm mặt phẳng cắn B. Rìa cắn cách mặt phẳng cắn 1mm C. Đỉnh răng chạm mặt phẳng cắn 38. Những ưu điểm của răng nhựa: A. Dễ ngấm nước bọt, vi khuẩn B. Lâu ngày bị lão hóa C. Dễ chỉnh khớp khi lắp hàm 39. Lợi ích của lên răng đúng cách C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Đảm bảo ăn nhai B. Đảm bảo chức năng phát âm 40. Ưu điểm của răng sứ C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Cứng, sắc nên có sức nhai tốt B. Ít mòn 41. Chiều trên dưới của răng nanh trên C. Đỉnh răng chạm mặt phẳng cắn B. Rìa cắn cách mặt phẳng cắn 1mm A. Rìa cắn chạm mặt phẳng cắn 42. Ưu điểm của răng sứ A. Không đổi màu C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Không bị lão hóa 43. Ưu điểm của răng sứ A. Cứng, sắc nên có sức nhai tốt C. Dễ chỉnh khớp khi lắp hàm B. Lưu giữ tốt trong nền nhựa 44. Ưu điểm của răng sứ B. Lưu giữ tốt trong nền nhựa A. Cứng, sắc nên có sức nhai tốt C. Ít bị sứt mẻ 45. Chiều trên dưới của răng cửa giữa dưới B. Rìa cắn răng cửa trên trùm rìa cắn răng cửa dưới 1-2mm A. Rìa cắn chạm mặt phẳng cắn C. Đỉnh răng chạm mặt phẳng cắn 46. Ưu điểm của răng sứ C. Dễ mài sửa kích thước để lên răng B. Lưu giữ tốt trong nền nhựa A. Màu sắc tự nhiên giống răng thật 47. Cách lên răng 4 trên: Cả 2 núm đều chạm mặt phẳng cắn, cổ răng nghiêng gần A. Sai B. Đúng 48. Chiều trên dưới của răng nanh dưới C. Sườn gần răng nanh trên tiếp xúc với sườn xa răng nanh dưới B. Đỉnh răng chạm mặt phẳng cắn A. Rìa cắn chạm mặt phẳng cắn 49. Chiều gần xa của răng cửa giữa trên C. Nghiêng xa 2 độ A. Thẳng đứng B. Cổ răng nghiêng xa 5 độ 50. Cách lên răng hàm nhỏ và hàm lớn dưới: Các răng hàm dưới luôn đi trước các răng hàm trên 1 múi răng A. Sai B. Đúng 51. Chiều ngoài trong của răng cửa giữa dưới A. Cổ răng nghiêng trong 5 độ B. Cổ răng nghiêng vào trong 10 độ C. Cổ răng hơi nghiêng trong 52. Cách lên răng 7 trên:Núm răng hơi chạm mặt phẳng cắn, các núm khác cách mặt phẳng cắn 0,5 mm, trục răng hơi nghiêng gần sao cho trục răng vuông góc với đường chếch của sống hàm dưới A. Sai B. Đúng 53. Vai trò của lên răng vùng cửa đối với thẩm mỹ B. Nếu răng không đối xứng qua đường giũa mặt làm miệng bị méo A. Lên răng đưa ra trước nhiều, rìa cắn răng cửa trên lộ nhiều làm bệnh nhân vẩu C. Tất cả phương án trên đều đúng 54. Ưu điểm của răng sứ B. Lưu giữ tốt trong nền nhựa C. Không có tiếng va đập khi ăn nhai A. Màu sắc tự nhiên giống răng thật 55. Lợi ích của lên răng đúng cách A. Đảm bảo chức năng phát âm B. Giúp thăng bằng cung răng C. Tất cả phương án trên đều đúng 56. Ưu điểm của răng sứ B. Không đổi màu C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Cứng, sắc nên có sức nhai tốt 57. Trên thực tế, hàm trên có xu hướng B. Tiêu xương li tâm A. Tiêu xương hướng tâm 58. Khi khoét bớt sáp, băm mềm vùng định lên răng rồi đặt răng dựa theo B. Chiều trên dưới C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Chiều gần xa 59. Vai trò của lên răng vùng cửa đối với thẩm mỹ B. Rìa cắn răng cửa trên không song song với đường nối 2 đồng tử làm miệng bị méo C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Nếu răng không đối xứng qua đường giũa mặt làm miệng bị méo 60. Ưu điểm của răng sứ A. Màu sắc tự nhiên giống răng thật B. Lưu giữ tốt trong nền nhựa C. Ít bị sứt mẻ 61. Chiều gần xa của răng cửa bên trên C. Nghiêng xa 2 độ A. Thẳng đứng B. Cổ răng nghiêng xa 5 độ 62. Trên thực tếm hàm dưới có xu hướng A. Tiêu xương li tâm B. Tiêu xương hướng tâm 63. Lợi ích của lên răng đúng cách A. Đảm bảo thẩm mỹ C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Giúp thăng bằng cung răng 64. Cần tôn trọng mặt đáy của răng sứ vì ở đó có các yếu tố lưu giữ B. Đúng A. Sai 65. Chiều trên dưới của răng cửa giữa trên A. Rìa cắn chạm mặt phẳng cắn C. Đỉnh răng chạm mặt phẳng cắn B. Rìa cắn cách mặt phẳng cắn 1mm 66. Chiều gần a của răng nanh trên B. Cổ răng nghiêng xa 5 độ A. Thẳng đứng C. Nghiêng xa 2 độ 67. Trước khi lên răng cần mài gót răng giả A. Đúng B. Sai 68. Chiều gần xa của răng cửa bên dưới B. Cổ răng nghiêng xa 5 độ C. Nghiêng xa 2 độ A. Thẳng đứng 69. Vai trò của lên răng vùng cửa đối với thẩm mỹ A. Lên răng lùi sau nhiều/rìa cắn răng cửa trên quá ngắn so với bờ môi làm bệnh nhân móm B. Nếu răng không đối xứng qua đường giũa mặt làm miệng bị méo C. Tất cả phương án trên đều đúng 70. Chiều ngoài trong của răng cửa bên dưới C. Thẳng đứng A. Cổ răng nghiêng trong 5 độ B. Cổ răng hơi nghiêng trong 71. Vai trò của lên răng vùng cửa đối với thẩm mỹ B. Rìa cắn răng cửa trên không song song với đường nối 2 đồng tử làm miệng bị méo A. Lên răng đúng vị trí, tư thế giúp khuôn mặt tự nhiên C. Tất cả phương án trên đều đúng 72. Cách lên răng 5 trên: Cả 2 núm đều chạm mặt phẳng cắn, cổ răng nghiêng xa A. Đúng B. Sai 73. Chiều ngoài trong của răng nanh dưới C. Cổ răng hơi nghiêng ngoài B. Thẳng đứng A. Cổ răng nghiêng trong 5 độ 74. Ưu điểm của răng sứ C. Dễ mài sửa kích thước để lên răng B. Lưu giữ tốt trong nền nhựa A. Không đổi màu 75. Lên răng hàm cần đúng với sống hàm và trục răng phải vuông góc với sống hàm B. Đúng A. Sai 76. Ưu điểm của răng sứ C. Dễ chỉnh khớp khi lắp hàm B. Lưu giữ tốt trong nền nhựa A. Màu sắc tự nhiên giống răng thật 77. Trước khi lên răng cần mài bớt múi răng sao cho khớp cắn thật sát khít A. Sai B. Đúng 78. Nếu đường nối 2 sống hàm tạo với mặt phẳng nhai góc <75 độ thì lên răng đảo ngược B. Sai A. Đúng 79. Chiều gần xa của răng nanh dưới C. Nghiêng xa 2 độ A. Thẳng đứng B. Cổ răng nghiêng xa 5 độ 80. Ưu điểm của răng sứ B. Không bị lão hóa C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Ít mòn 81. Vai trò của lên răng vùng cửa đối với thẩm mỹ B. Lên răng lùi sau nhiều/rìa cắn răng cửa trên quá ngắn so với bờ môi làm bệnh nhân móm C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Lên răng đúng vị trí, tư thế giúp khuôn mặt tự nhiên 82. Ưu điểm của răng sứ B. Không ngấm nước bọt, vi khuẩn nên ít hôi A. Màu sắc tự nhiên giống răng thật C. Tất cả phương án trên đều đúng 83. Cách lên răng 7 trên:Núm răng hơi chạm mặt phẳng cắn, các núm khác cách mặt phẳng cắn 1,5mm, trục răng hơi nghiêng gần sao cho trục răng vuông góc với đường chếch của sống hàm dưới A. Sai B. Đúng 84. Thứ tự lên răng hàm C. 4 trên-5 trên-6 trên-7 trên-4 dưới-5 dưới-6 dưới-7 dươi A. Răng 4 trên-5 trên-6 trên-6 dưới-7 dưới-5 dưới-4 dưới B. 4 trên-5 trên-6 trên - 7trên-7 dưới-6 dưới-5 dưới-4 dưới 85. Khi khoét bớt sáp, băm mềm vùng định lên răng rồi đặt răng dựa theo A. Chiều trên dưới C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Chiều trong ngoài 86. Lợi ích của lên răng đúng cách C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Giúp thăng bằng cung răng A. Đảm bảo ăn nhai 87. Lợi ích của lên răng đúng cách C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Đảm bảo ăn nhai B. Đảm bảo thẩm mỹ 88. Vai trò của lên răng vùng cửa đối với thẩm mỹ A. Lên răng đúng vị trí, tư thế giúp khuôn mặt tự nhiên B. Nếu răng không đối xứng qua đường giũa mặt làm miệng bị méo C. Tất cả phương án trên đều đúng 89. Cách lên răng 4 trên: Núm ngoài chạm mặt phẳng cắn, núm trong hơi không chạm , cổ răng nghiêng gần A. Sai B. Đúng 90. Ưu điểm của răng sứ C. Gây mòn răng đối diện B. Giòn, dễ vỡ A. Cứng, sắc nên có sức nhai tốt 91. Lợi ích của lên răng đúng cách B. Đảm bảo chức năng phát âm C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Giúp răng thật và răng giả tiếp xúc tối đa khi cắn khít trung tâm 92. Theo chỉ số Lee chiều rộng răng cửa giữa trên bằng 1/4 khoảng cách giữa 2 cánh mũi A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai