Đề cương ôn tập – Bài 1FREEPowerPoint 1. Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta? D. Tables and Borders C. Chọn ô đó và nhắp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ B. Chọn ô đó rồi chọn Table -> Split Cells A. Kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells 2. Câu 4. Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên kết đến? B. Chỉ các trang Web có trên mạng C. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo A. Tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web D. Chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo 3. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện? A. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove D. Cả 2 câu đều sai B. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete C. Cả 2 câu đều đúng 4. Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Text Box, chọn thẻ Color and Lines và? C. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng D. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai A. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill B. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line 5. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện? B. Tools - Slide Design A. Format - Slide Design D. Slide Show – Slide Design C. Insert - Slide Design 6. Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta? D. Các cách nêu trong câu này đều đúng B. Chọn ô đó rồi chọn Table -> Split Cells C. Chọn ô đó và nhắp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ Tables and Borders A. Kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells 7. Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm mất đi các đối tượng đó? A. Alt + X B. Shift + X D. Ctrl + Shift + X C. Ctrl + X 8. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện? B. Window - View Show A. File - View Show C. Slide Show - View Show D. Tools - View Show 9. Phát biểu nào sau đây là sai? C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó 10. Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta? B. Chọn ô đó và nhắp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ C. Tables and Borders A. Các cách nêu trong câu này đều đúng D. Kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells 11. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện? D. Slide Show – Delete Slide A. File - Delete Slide C. Tools - Delete Slide B. Edit - Delete Slide 12. Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím? D. End B. Esc C. Home A. Tab 13. Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên kết đến? D. Tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web A. Chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo C. Chỉ các trang Web có trên mạng B. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo 14. Để chọn một đối tượng trên 1 Slide ta sử dụng thao tác nào sau đây? B. Đè Shift+kích nút phải chuột vào đối tượng cần chọn A. Đè Shift+kích nút trái chuột vào đối tượng cần chọn D. Đè CTRL+A vào đối tượng cần chọn C. Đè CTRL+ kích nút phải chuột vào đối tượng cần chọn 15. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím? C. Ctrl + C D. Ctrl + V B. Ctrl + Z A. Ctrl + X 16. Chức năng công cụ nào sau đây trong nhóm dùng để xem trình chiếu slide đang hiển thị thiết kế (thanh công cụ zoom góc dưới bên phải của giao diện thiết kế)? C. Slide show A. Normal D. Reading view B. Slide Sorter 17. Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện? B. File - New Slide C. Slide Show - New Slide A. Edit - New Slide D. Insert - New Slide 18. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện? D. Slide Show – Delete Slide A. File - Delete Slide B. Edit - Delete Slide C. Tools - Delete Slide 19. Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải? C. Chọn Insert -> Table D. Chọn Format -> Table A. Chọn Table -> Insert Table B. Chọn Table -> Insert 20. Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm? A. Phím F5 C. Phím F1 D. Phím F10 B. Phím F3 21. Trong Powerpoint để tạo mới 1 Slide ta sử dụng? A. Home -> Slides -> New Slide B. Insert -> New Slide D. View -> New Slide C. Design -> New Slide 22. Âm thanh đưa vào bài trình diễn? D. Thông thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang C. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang B. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide A. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide 23. Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện? C. Nháy chuột phải, rồi chọn End Show B. Nháy chuột phải, rồi chọn Return D. Nháy chuột phải, rồi chọn Screen A. Nháy chuột phải, rồi chọn Exit 24. Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home -> Slides -> New Slide có ý nghĩa gì ? D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành 25. PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này, người dùng phải? C. Chọn View -> Master -> Slide Master D. Chọn View -> Slide Master -> Master B. Chọn Insert -> Slide Master A. Chọn Insert -> Master Slide 26. PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này, người dùng phải? B. Chọn Insert -> Master Slide C. Chọn View -> Master -> Slide Master D. Chọn View -> Slide Master -> Master A. Chọn Insert -> Slide Master 27. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện? C. Insert - Slide Layout D. File - Slide Layout… B. View - Slide Layout A. Format - Slide Layout 28. Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải? B. Nhấn tổ hợp phím Shift + Tab C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab D. Nhấn tổ hợp phím Esc + Tab 29. Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm mất đi đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím? B. Ctrl + Z C. Ctrl + C A. Ctrl + X D. Ctrl + V 30. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện? C. Slide Show - View Show D. Tools - View Show B. Window - View Show A. File - View Show 31. Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Text Box, chọn thẻ Color and Lines và? C. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng D. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai A. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill B. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line 32. Thao tác chọn Edit -> Delete Slide là để? D. Xóa tất cả các đối tượng trong slide hiện hành C. Xóa tất cả các slide trong bài trình diễn đang thiết kế A. Xóa slide hiện hành B. Xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn hiện hành 33. Âm thanh đưa vào bài trình diễn? B. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide D. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang C. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang A. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide 34. Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng? C. Chọn Insert -> Duplicate Slide D. Không thực hiện được A. Chọn Insert -> Duplicate B. Chọn Insert -> New Slide 35. Để đưa thêm nút tác động (Action Buttons) vào slide hiện hành, người thiết kế có thể? B. Chọn AutoShapes -> Action Buttons A. Chọn Slide Show -> Action Buttons C. Cả 2 đáp án trên đều đúng D. Cả 2 đáp án trên đều sai 36. Chọn câu sai trong các câu sau: Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint,? C. Khi chọn Format -> Replace Fonts sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide A. Ta có thể căn chỉnh đều hai bên cho một khối văn bản D. Không thể tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong slide chủ (slide master) B. Khi chọn Format -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide 37. Để mở một bài trình chiếu Powerpoint đã soạn trước đó ta thực hiện? B. Chọn File -> Chọn Save as -> Chọn tên tập tin cần tìm A. Chọn File -> Chọn Save -> Chọn tên tập tin cần tìm C. Chọn File -> Chọn Open -> Chọn tên tập tin cần tìm D. Chọn File -> Chọn New -> Chọn tập tin cần tìm 38. Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện? D. Chọn File -> Properties C. Chọn File -> Print Preview A. Chọn File -> Page Setup B. Chọn File -> Print 39. Để tạo hiệu ứng cho 1 Slide, bạn sử dụng lựa chọn nào? C. Transitions -> Effect Options A. Animations -> Add Animation D. Transitions -> Transition to this Slide B. Animations -> Animation 40. Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm? D. Phím Enter C. Phím Delete A. Phím 10 B. Phím ESC 41. Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải? D. Chọn File -> Save As C. Chọn File -> Save B. Chọn File -> New A. Chọn File -> Open 42. Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm mất đi các đối tượng đó? C. Ctrl + X B. Shift + X A. Alt + X D. Ctrl + Shift + X 43. Muốn bật hoặc tắt thanh công cụ Drawing trên màn hình PowerPoint, người sử dụng phải? A. Chọn Insert -> Drawing D. Chọn View -> Toolbar -> Drawing B. Chọn Insert -> Toolbar -> Drawing C. Chọn View -> Drawing 44. Thực hiện thao tác chọn Slide Show -> Custom Animation là để? A. Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn D. Định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị C. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn 45. Nếu đang soạn thảo trên Powerpoint, tự thấy qua một số các thao tác đều không đạt yêu cầu (sai nhiều) cần phải trở lại trước đó (phục hồi: undo) ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây là tốt nhất ? D. CTRL+ R A. CTRL+ Z B. CTRL+ B C. CTRL+ A 46. Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải? C. Chọn Edit -> Delete Slide B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace D. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete 47. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện? A. Format - Slide Layout D. File - Slide Layout B. View - Slide Layout C. Insert - Slide Layout 48. Chọn câu sai trong các câu sau: Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint? A. Không thể tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong slide chủ (slide master) B. Khi chọn Format -> Replace Fonts sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide D. Ta có thể căn chỉnh đều hai bên cho một khối văn bản C. Khi chọn Format -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide 49. Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm? A. Phím F5 C. Phím F1 D. Phím F10 B. Phím F3 50. Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện? A. Edit - New Slide C. Slide Show - New Slide D. Insert - New Slide B. File - New Slide 51. Đang thiết kế giáo án điện tử, trước khi thoát khỏi PowerPoint nếu người sử dụng chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tập tin này ta sẽ kích chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo này? C. Nút Cancel A. Nút Yes B. Nút No D. Nút Save 52. Khi thực hiện thao tác chọn Insert -> Movies and Sounds người sử dụng? A. Chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án C. Chỉ được phép chèn phim vào giáo án B. Chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án D. Có thể chèn âm thanh hoặc phim vào giáo án 53. Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó? C. Nhấn phím Delete D. Chọn Edit -> Cut B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X 54. Muốn sao chép một phần của đoạn văn bản trong một Text Box, ta phải? C. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C D. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + 55. Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Text Box, chọn thẻ Color and Lines? B. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng C. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai D. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line A. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill 56. Chức năng Animations/ Timing/ Delay dùng để? A. Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu C. Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các hiệu ứng B. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu D. Tất cả đều đúng 57. Chèn 1 đoạn nhạc vào Slide và chọn kiểu chạy cho đoạn nhạc “ Play across slides” nghĩa là? C. Đoạn nhạc sẽ chạy xuyên suốt các slide D. Không có biểu hiện gì B. Tự động khi trình chiếu, đoạn nhạc sẽ thực hiện A. Chạy hết đoạn nhạc mới chuyển slide 58. Thực hiện thao tác chọn Slide Show -> Custom Animation là để? B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn A. Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide C. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn D. Định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị 59. Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước tiên ta phải? C. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề D. Cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề B. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề 60. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh,... ta thực hiện? B. Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect A. Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect C. View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect D. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect 61. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện? D. Cả 2 câu đều sai B. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete A. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove C. Cả 2 câu đều đúng 62. Muốn dùng một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa để làm nền cho các slide trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Background -> Fill Effects ta chọn? A. Picture D. Gradient C. Pattern B. Texture 63. Muốn tạo đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Text Box, chọn thẻ Color and Lines và? B. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line D. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai A. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill C. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng 64. Sau khi thiết kế xong bài trình diễn, cách nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó? C. Chọn View -> Chọn Slide Show D. Chọn Slide Show -> Chon View Show B. Nhấn phím F5 A. Chọn Slide Show -> Chọn Cusstom Show 65. Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, sau khi khởi động PowerPoint ta nhấn tổ hợp phím? A. Ctrl + O B. Ctrl + N D. Ctrl + C C. Ctrl + S 66. Thực hiện thao tác chọn Slide Show -> Custom Animation là để? B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn A. Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide C. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn D. Định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị 67. Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng 1 dòng của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn chuột phải và chọn Insert Rows thì ta đã? B. Thêm vào bảng 3 ô A. Thêm vào bảng 3 cột D. Thêm vào bảng 1 dòng C. Thêm vào bảng 3 dòng 68. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện? B. Tools - Slide Design D. Slide Show – Slide Design… A. Format - Slide Design C. Insert - Slide Design 69. Để tất cả các chữ trong một textbox đều là chữ hoa hay kí tự đầu tiên chữ hoa ... ta chọn? A. Format -> Chọn Case -> Chọn kiểu theo yêu cầu B. Format -> Chọn Change Case-> Chọn kiểu theo yêu cầu D. Tools-> Chọn Change Case -> Chọn kiểu theo yêu cầu C. Insert -> Chọn Change Case -> Chọn kiểu theo yêu cầu 70. Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi mẫu nền thiết kế của Slide, ta thực hiện? C. Insert -> Slide Design … A. Design ->Themes … B. Design ->Background… D. Slide Show -> Themes… 71. Chọn câu sai trong các câu sau: Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint? B. Có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang A. Không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2) như trong MS-Word C. Có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án D. Có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử 72. Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây? A. Insert\ Bullets and Numbering C. Format \ Bullets and Number D. Các câu trên đều sai B. Insert \ Text \ Slide Number 73. Chọn câu sai trong các câu sau: Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint? D. Có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử C. Có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án A. Không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2) như trong MS-Word B. Có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang 74. Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện? B. Nháy chuột phải, rồi chọn Return D. Nháy chuột phải, rồi chọn Screen C. Nháy chuột phải, rồi chọn End Show A. Nháy chuột phải, rồi chọn Exit 75. Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm? A. Phím 10 D. Phím Enter C. Phím Delete B. Phím ESC 76. Để lưu tập tin với một tên khác ta chọn lệnh nào sau đây? B. File -> Chọn Save as -> Gõ tên tập tin vào phần File Name D. File -> Chọn Save -> Gõ tên tập tin vào phần File Name A. File -> Chọn Open -> Gõ tên tập tin vào phần File Name C. File -> Chọn New as-> Gõ tên tập tin vào phần File Name 77. Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó? B. Chọn Slide Show -> View Show A. Chọn Slide Show -> Custom Show D. Nhấn phím F5 C. Chọn View -> Slide Show 78. Để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn? D. Design/ Chart B. Insert/ Chart A. File/ Chart C. View/ Chart 79. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh,... ta thực hiện? A. Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect C. View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect B. Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect D. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect 80. Tạo một Text box chỉ chứa cụm từ “ THI TRẮC NGHIỆM” nếu muốn dùng cụm từ này làm nhãn để thực hiện liên kết đến tập tin “BTTN.XVL” thì làm cách nào sau đây không đúng? A. Vẽ Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink rồi nhập cụm từ đó vào hộp thoại Lookin tiếp tục liên kết B. Chọn Textbox chứa cụm từ đó rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết C. Chọn cụm từ đó trong textbox rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết D. Đặt con trỏ vào trong hộp Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink để tạo liên kết 81. Để đưa thêm nút tác động (Action Buttons) vào slide hiện hành, người thiết kế có thể? B. Chọn AutoShapes -> Action Buttons D. Chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều sai C. Chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều đúng A. Chọn Slide Show -> Action Buttons 82. Mở chương trình Microsoft PowerPoint, làm xong giáo án, lưu trữ vào My Doccuments của máy ta chọn lệnh nào sau đây? B. File name: Gõ báo danh -> Chọn Save D. Chọn File -> Chọn Save as -> Chọn Up one level -> My Documents -> Tại File name: Gõ số báo danh -> Chọn Save C. Chọn File -> Chọn new -> Chọn Up one level -> My Documents -> Tại File name: Gõ số bá danh -> Chọn Save A. Chọn File -> Chọn Save -> Chọn Up one level -> My Documents -> Tại 83. Thao tác chọn File -> Close dùng để? D. Thoát khỏi Powerpoint C. Đóng tập tin hiện tại B. Mở một tập tin nào đó A. Lưu tập tin hiện tại 84. Thêm 1 slide giống trước ta dùng lệnh nào sau đây? D. Insert-> slide A. Insert -> duplicate slide B. Insert -> Tab C. Insest-> Pucture slide 85. Để các slide đều có tên của mình khi trình chiếu ta vào chọn? (sau đó gõ vào Footer)? B. Chọn View -> Chọn Header D. Chọn Insert -> Footer A. Chọn View -> Chọn Footer and Heade C. Chọn Insert -> Chọn Header and Footer 86. Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải? B. Chọn Insert -> Table C. Chọn Table -> Insert A. Chọn Table -> Insert Table D. Chọn Format -> Table 87. Chọn phát biểu sai? A. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab C. Nhấn tổ hợp phím Esc + Tab B. Khi tạo hiệu ứng độ 88. Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện? B. Chọn Format -> Background D. Chọn Slide Show -> Background C. Chọn Insert -> Backgroun A. Chọn View -> Background Time's up # Tổng Hợp# Kỹ Thuật
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai