Đề cương ôn tập – Bài 2FREEPowerPoint 1. Tại một Slide hiện hành ta bấm delete (trên bàn phím) lệnh này sẽ? B. Thêm slide hiện thời C. Xoá slide đó D. không thực hiện A. Thêm slide 2. Trong Powerpoint muốn chèn một ký hiệu vào Slide ta dùng lệnh nào sau đây? A. Insert \ Diagram D. Insert \ Symbol B. Insert \ Component C. Insert \ Comment 3. Muốn chữ "Powerpoint" trong một văn bản định dạng thành bôi đậm, gạch chân ta? B. Nhấn tổ hợp phím CTRL+U+B C. Đưa con trỏ văn bản đến chữ "Powerpoint" và nhấn tổ hợp phím CTRL+U rồi CTRL + B (hoặc ngược lại) D. Nhấn tổ hợp phím CTRL+B A. Chỉ bôi đen chữ Power nhấn tổ hợp phím CTRL+U 4. Để khởi động Powerpoint, ta thực hiện? A. Start \ All Program \ Microsoft Office \ Microsoft Powerpoint C. Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Powerpoint B. Start \ All Program \ Accessories \ Microsoft Powerpoint D. Câu A và D đều đúng 5. Để các slide đều có tên của mình khi trình chiếu ta vào chọn? (sau đó gõ vào Footer)? D. Chọn Insert -> Footer C. Chọn Insert -> Chọn Header A. Chọn View -> Chọn Header and Footer B. Chọn View -> Chọn Footer and Header 6. Trong Powerpoint có thể tạo một bản trình diễn mới từ? B. Sử dụng một trình diễn có sẵn (Design Template) A. Sử dụng một trình diễn trống (Use Blank) D. Tất cả các phương án trên C. Sử dụng một trình dựa trên một trình diễn có sẵn 7. Để đưa họ tên của mình vào cuối mỗi slide làm tiêu đề chân trang, người thiết kế phải? B. Chọn view -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply C. Chọn Insert -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply to All A. Chọn view -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply to All D. Chọn Insert -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply 8. Thao tác chọn Edit -> Delete Slide là để? C. Xóa tất cả các đối tượng trong slide hiện hành B. Xóa tất cả các slide trong bài trình diễn đang thiết kế A. Xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn hiện hành D. Xóa slide hiện hành 9. Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, sau khi khởi động PowerPoint ta nhấn tổ hợp phím? D. Ctrl + C B. Ctrl + N A. Ctrl + O C. Ctrl + F 10. Trong Powerpoint muốn thêm một Slide mới giống với một Slide đã tạo, ta dùng lệnh hay thao tác nào? B. File \ New Slide A. Insert \ New Slide C. Insert \ Duplicate Slide D. Insert \ Duplicate 11. Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta? A. Kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells B. Chọn ô đó rồi chọn Table -> Split Cells D. Các cách nêu trong câu này đều đúng C. Chọn ô đó và nhắp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ Tables and Borders 12. Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta? D. Các cách nêu trong câu này đều đúng C. Chọn ô đó và nhắp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ Tables and Borders A. Kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells B. Chọn ô đó rồi chọn Table -> Split Cells 13. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím? C. Ctrl + C A. Ctrl + X D. Ctrl + V B. Ctrl + Z 14. Trong Powerpoint khi cần dùng các ký hiệu toán học như căn số, phân số, dấu tích phân, dấu góc, các phép toán so sánh, các ký hiệu đặc biệt…, thực hiện như sau? C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai B. Format + Object + Microsoft Equation 3 A. Insert + Object + Microsoft Equation 3 15. Chọn câu sai trong các câu sau:Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint,? C. Khi chọn Format -> Replace Fonts sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide A. Khi chọn Format -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide B. Ta có thể căn chỉnh đều hai bên cho một khối văn bản D. Không thể tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong slide chủ (slide master) 16. Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong slide, thực hiện ? B. Slide Show \ Slide Transition, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn A. Slide Show \ Custom Shows, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn C. Slide Show \ Custom Animation, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn D. Tất cả các phương án trên đều sai 17. PowerPoint có các chế độ hiển thị nào? D. Không có chế độ nào nêu trên A. Normal View B. Slide sorter view C. Slide show view 18. Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm mất đi các đối tượng đó? C. Ctrl + X A. Alt + X B. Shift + X D. Ctrl + Shift + X 19. Trong Powerpoint, muốn xoá 1 slide, ta dùng lệnh nào sau đây? A. Edit \ Delete Slide D. Câu A và C đều sai B. File \ Delete Slide C. Câu A và B đều đúng 20. Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước tiên ta phải? C. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề B. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề D. Cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề 21. Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải? A. Chọn Table -> Insert Table C. Chọn Insert -> Table D. Chọn Format -> Table B. Chọn Table -> Insert 22. Trong Powerpoint để muốn thêm một hiệu ứng nhạc hay âm thanh, ta thực hiện? D. Câu B và C đều sai B. Insert \ Diagram A. Insert \ Movies and sounds C. Insert \ Object 23. =Trong Powerpoint để sử dụng những Slide đã định dạng sẵn ta thực hiện? B. Kích chọn File \ New \ From Existing Presentation D. Kích chọn File \ New \ Photo album A. Kích chọn File \ New \ From Design Template C. Kích chọn File \ New \ From AutoContent wizard 24. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện? C. Insert - Slide Design B. Tools - Slide Design D. Slide Show – Slide Design A. Format - Slide Design 25. Trong Powerpoint muốn sắp xếp các slide ta dùng lệnh nào sau đây? D. Các câu trên đều sai A. Insert \ New Slide B. File \ New C. View \ Slide Sorter 26. Âm thanh đưa vào bài trình diễn? B. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide C. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang D. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang A. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide 27. Trong Powerpoint muốn chèn một đoạn âm thanh vào Slide, ta dùng lệnh hay tổ hợp phím nào sau đây? D. Insert \ Comment C. Insert \ Diagram A. Insert \ Object B. Insert \ Component 28. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh,... ta thực hiện? B. Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect D. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect A. Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect C. View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect 29. Để định dạng dòng chữ "Giáo án điện tử" thành "Giáo án điện tử" (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là? B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B 30. Trong Powerpoint muốn chèn một công thức toán học vào Slide, ta dùng lệnh hay tổ hợp phím nào sau đây? C. Insert \ Diagram B. Insert \ Component A. Insert \ Object D. Insert \ Equation 3 31. Đang thiết kế giáo án điện tử, trước khi thoát khỏi PowerPoint nếu người sử dụng chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tập tin này ta sẽ kích chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo này? C. Nút Cancel A. Nút Yes D. Nút Save B. Nút No 32. Chọn câu sai trong các câu sau: Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint? B. Có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang C. Có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án A. Không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2) như trong MS-Word D. Có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử 33. Để gõ tiêu đề, đánh số trang trong các slide, khai báo ngày tháng ..... ta thực lệnh nào sau đây? B. Chọn Insert ->chọn slide C. Chọn view -> chọn slide number D. Chọn view -> chọn slide number A. Chọn Insert -> chọn slide number 34. Thêm một slide rỗng ta dùng tổ hợp phím nào sau đây? B. ALT+I+N D. ALT+F+N A. ALT+W+N C. ALT+T+N 35. Muốn sao chép một phần của đoạn văn bản trong một Text Box, ta phải? C. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V D. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + X 36. Thực hiện thao tác chọn Slide Show -> Custom Animation là để? C. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn A. Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide D. Định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn 37. Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Text Box, chọn thẻ Color and Lines và? C. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng B. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line A. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill D. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai 38. Trong Powerpoint để tạo hyperlink ta chọn text hay đối tượng mà ta muốn tạo hyperlink sau đó thực hiện? A. Insert \ Hyperlink D. Câu A và B đều đúng C. Insert \ Object B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + K 39. Trong Powerpoint để chèn một nút hành động trên một Slide ta thực hiện? A. Slide Show \ Custom Shows D. Câu A và B đều sai B. Slide Show \ Action Buttons C. Câu A và B đều đúng 40. Tại một slide ta dùng tổ hợp phím nào sau đây sẽ xoá slide đó? C. ALT+E+D B. ALT+E+F D. ALT+W+P A. ALT+I+D 41. Để in nội dung các slide ra máy in, ta thực hiện lệnh in bằng cách? B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P C. Kích chọn Insert \ Print A. Kích chọn File \ Print D. Câu A và B đều đúng 42. Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải? A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace C. Chọn Edit -> Delete Slide D. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete 43. Muốn xoá đi một cột bảng biểu trong Slide hiện hành ta thực hiện lệnh? A. Chọn cột đó, nhấn chuột phải lên vùng đã chọn và chọn Delete columns C. Đưa trỏ vào văn bản vào ô bất kỳ thuộc cột đó và nhấn phím Delete D. Chọn cột đó, nhấn chuột phải lên vùng đã chọn và nhấn phím Delete B. Nhấn chụôt phải lên vùng bất kỳ thuộc cột đó và nhấn phím Delete 44. Trong Powerpoint để bắt đầu trình diễn một Slide Show ta thực hiện? B. Slide Show + View Show D. Câu B và C đều đúng C. Nhấn F5 trên bàn phím A. Slide Show + Setup Show 45. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện? B. Edit - Delete Slide D. Slide Show – Delete Slide C. Tools - Delete Slide A. File - Delete Slide 46. Thêm 1 slide giống trước ta dùng tổ hợp phím lệnh nào sau đây? D. ALT+A+D A. ALT+L+O C. ALT+T+D B. ALT+I+D 47. Để thiết lập một Slide Master, ta thực hiện? D. View + Master + Notes Master A. File + Master + Slide Master B. View + Master + Slide Master C. View + Master + Handout Master 48. Trong Powerpoint muốn chèn một table vào Slide, ta dùng lệnh gì hay tổ hợp phím nào sau đây? D. Câu A và B đều đúng A. Table \ Insert Table B. Insert \ Table C. Câu A và B đều sai 49. Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện? D. Chọn File -> Properties C. Chọn File -> Print Preview A. Chọn File -> Page Setup B. Chọn File -> Print 50. Để thiết lập thông số trang in ta tực hiện? D. Chọn File -> Chọn Page Setup A. Chọn File -> Chọn Preview B. Chọn File -> Chọn Properties C. Chọn File -> Chọn print 51. Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện? D. Insert - New Slide A. Edit - New Slide B. File - New Slide C. Slide Show - New Slide 52. Trong Powerpoint muốn tạo một hiệu ứng cho các đối tượng trong 1 slide, ta dùng lệnh lệnh nào sau đây? B. Slide Show Custom Animation A. Kích nút Custom Animation D. Câu A và B đều sai C. Câu A và B đều đúng 53. Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng? C. Chọn Insert -> Duplicate Slide B. Chọn Insert -> New Slide A. chọn Insert -> Duplicate D. Không thực hiện được 54. PowerPoint có thể làm những gì? C. Tạo các handout cho khách dự hội thảo B. In các overhead màu hoặc trắng đen A. Tạo các bài trình diễn trên màn hình D. Tất cả các phương án trên 55. Trong Powerpoint muốn thêm các Header và Footer vào các slide ta thực hiện? A. Insert \ Header and Footer D. Các câu trên đều sai B. View \ Header and Footer C. View \ Notes Page 56. Trong Powerpoint để định dạng một trang in, ta thực hiện? B. File \ Print D. Các câu trên đều sai A. File \ Page Setup C. File \ Print Preview 57. Muốn dùng một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa để làm nền cho các slide trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Background -> Fill Effects ta chọn? D. Gradient A. Picture C. Pattern B. Texture 58. Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải? C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab B. Nhấn tổ hợp phím Shift + Tab A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab D. Nhấn tổ hợp phím Esc + Tab 59. Trong Powerpoint muốn thêm một Slide mới ta dùng lệnh nào sau đây? A. Insert \ New Slide C. Insert \ Dupplicate Slide B. File \ New D. Các câu trên đều sai 60. PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này, người dùng phải? B. Chọn Insert -> Slide Master C. Chọn View -> Master -> Slide Master A. Chọn Insert -> Master Slide D. Chọn View -> Slide Master 61. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện? C. Insert - Slide Layout D. File - Slide Layout B. View - Slide Layout A. Format - Slide Layout 62. Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm mất đi đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím? C. Ctrl + V A. Ctrl + X B. Ctrl + Z D. Ctrl + C 63. Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm? B. Phím ESC A. Phím 10 C. Phím Enter D. Phím Delete 64. Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện? D. Nháy chuột phải, rồi chọn Screen C. Nháy chuột phải, rồi chọn End Show A. Nháy chuột phải, rồi chọn Exit B. Nháy chuột phải, rồi chọn Return 65. Muốn bật hoặc tắt thanh công cụ Drawing trên màn hình PowerPoint, người sử dụng phải? B. Chọn Insert -> Toolbar -> Drawing A. Chọn Insert -> Drawing D. Chọn View -> Drawing C. Chọn View -> Toolbar -> Drawing 66. Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện? A. Chọn View -> Background C. Chọn Slide Show -> Background D. Chọn Insert -> Background B. Chọn Format -> Background 67. Để tạo một slide giống hệt slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng cần chọn? C. Vào Insert-> chọn Duplicate slide D. Không thực hiện được B. Vào Insert -> chọn Duplicate A. Vào Insert -> chọn New slide 68. Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm? D. Phím F10 C. Phím F1 A. Phím F5 B. Phím F3 69. Mỗi trang trình diễn trong PowerPoint được gọi là? C. Một File D. Tất cả các câu trên đều sai A. Một Document B. Một Slide 70. Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm? A. Phím 10 B. Phím ESC D. Phím Enter C. Phím Delete 71. Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng một cột của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn chuột phải và chọn Insert Rows thì ta đã? B. Thêm vào bảng 3 dòng D. Thêm vào bảng 1 dòng A. Thêm vào bảng 3 ô C. Thêm vào bảng 3 cột 72. Trong Powerpoint muốn chèn các Slide từ 1 tập tin khác vào tập tin đang mở, ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây? A. Insert \ Slides from Files C. Insert \ Duplicate Slide B. File \ Import D. Insert \ New Slide 73. Trong Powerpoint muốn đánh dấu hay số đầu đoạn, ta dùng lệnh nào sau đây? A. Format \ Bullets and Numbering C. Insert \ Bullets and Numbering B. Format \ Border and Shading D. Insert \ Slide Number 74. Trong Powerpoint để có thêm một Slide lên tệp trình diễn đang mở, ta làm như sau? D. Các câu trên đều đúng C. Chọn một mẫu Slide sau đó bấm Enter B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + M A. Kích Insert sau đó chọn New Slide 75. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện? A. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove C. Cả 2 câu đều đúng D. Cả 2 câu đều sai B. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete 76. Ngoài việc tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide ta có thể tạo hiệu ứng xuất hiện của từng Slide bằng lệnh? D. Câu A và B đều sai A. Slide Show \ Action Button C. Câu A và B đều đúng B. Slide Show \ Slide Transition 77. Để đưa thêm nút tác động (Action Buttons) vào slide hiện hành, người thiết kế có thể? D. Chọn Slide Show -> Action Buttons A. Chọn AutoShapes -> Action Buttons C. Chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều sai B. Chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều đúng 78. Trong Powerpoint muốn đánh số cho từng Slide, ta dùng lệnh nào sau đây? A. Insert + Bullets and Numbering B. Insert + Slide Number D. Các câu trên đều sai C. Format + Bullets and Numbering 79. Trong Powerpoint muốn tô nền cho từng Slide, ta dùng lệnh nào hay thao tác nào sau đây? B. Kích biểu tượng Fill Color D. Câu A và B đều sai A. Format \ Background C. Câu A và B đều đúng 80. Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể? A. Chọn File -> Save C. Chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được B. Chọn File -> Save As D. Chọn File -> Close 81. Trong Powerpoint, muốn tạo một sơ đồ tổ chức, ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây? A. Insert + Picture Organization Chart B. Chọn Slide Organization Chart C. Các câu A và B đều đúng D. Các câu A và B đều sai 82. Muốn tô nền cho 1 textbox trong slide hiện hành, sau khi đã chọn Textbox đó ta thực hiện? A. Chọn View-> Chọn Placcholder và chọn màu cần tô B. Chọn Format ->Chọn Placcholder và chọn màu cần tô D. Chọn Format ->Chọn Background và chọn màu cần tô C. Chọn view -> Chọn Background và chọn màu cần tô 83. Chọn phát biểu sai? B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu 84. Thao tác chọn File -> Open là để? D. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác C. Lưu lại presentation đang thiết kế B. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn A. Mở một presentation đã có trên đĩa 85. Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert -> New Slide là để? A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng 86. Để huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím? C. CTRL+X D. CTRL+V A. CTRL+Z B. CTRL+C 87. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện? C. Slide Show - View Show D. Tools - View Show B. Window - View Show A. File - View Show 88. Khi thực hiện thao tác chọn Insert -> Movies and Sounds người sử dụng? B. Chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án C. Chỉ được phép chèn phim vào giáo án D. Có thể chèn âm thanh hoặc phim vào giáo án A. Chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án Time's up # Tổng Hợp# Kỹ Thuật