Thuốc tác dụng hệ CholinergicQuiz cục súcDecember 2, 2023 1. Thuốc có amin bậc mấy không thể qua hàng rào máu não? C. Bậc 2 B. Bậc 4 A. Bậc 3 D. Bậc 1 2. Edrophonium có đặc điểm như thế nào? D. Tất cả đều đúng C. Tác dụng ngắn hơn protigmin A. Tác dụng mạnh lên bản vận động cơ B. Là thuốc giải độc của loại tranh chấp với acetylcholin 3. Atropin chống chỉ định với: D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng A. Bệnh tăng áp nhãn B. Bí đái do phì đại tuyến tiền liệt 4. Trên hô hấp, nguyên nhân nicotin gây kích thích tăng biên độ và tần số là gì? A. Do kích thích hạch khổng lồ B. Do kích thích tủy thượng thận tiết adrenalin qua các receptor cảm nhận hóa học kích thích phản xạ lên trung tâm hô hấp C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai 5. Điều không phải là đặc điểm của Butyryl cholinesterase? D. Khu trú ở các nơron C. Khi bị phong tỏa không gây biến đổi các chức phận quan trọng A. Thấy nhiều trong huyết tương, gan, tế bào thần kinh đệm B. Tác dụng sinh lý không quan trọng 6. Physotigmin là thuốc có đặc điểm như thế nào? C. Có amin bậc 3 nên dễ hấp thụ và ngấm được cả vào thần kinh trung ương A. Độc thuộc bảng A D. Tất cả đều đúng B. Là alcaloid của hạt cây Physotigma venenosum 7. Trên tim mạch, nicotin gây tác dụng ba pha nào? C. Hạ huyết áp kéo dài A. Hạ huyết áp tạm thời D. Tất cả đều đúng B. Tăng huyết áp mạnh 8. Chỉ định khi dùng thuốc phong bế hệ nicotinic của cơ vân là gì? B. Dùng soi thực quản, gắp dị vật A. Làm mềm cơ trong phẫu thuật D. Tất cả đều đúng C. Chống co giật trong choáng điện, uốn ván,... 9. Tại sao hút thuốc có hại cho sức khỏe? A. Vì nó gây kích thích niêm mạc đường hô hấp D. Cả hai đều đúng B. Có thêm cả hắc ín(một trong những nguyên nhân dãn đến ung thư) C. Cả hai đều sai 10. Cura có thể ức chế trực tiếp lên đâu: C. Trung tâm điều khiển vị giác A. Trung tâm hô háp ở hành não B. Tung tâm điều khiển thị giác D. Trung tâm điều khiển thính giác 11. Thuốc phong bế hệ nicotinic của cơ vân có đặc điểm: D. Tất cả đều đúng B. Ngăn luồng xung tác thần kinh tới cơ ở bản vận động làm giãn cơ A. Các cơ không bị liệt cùng một lúc C. Có tác dụng ngắn nên nếu được hô hấp nhân tạo Chức phận của các cơ sẽ hồi phục 12. Enzym để tổng hợp ACh? B. Butyryl cholinesterase D. Hexahydro C. Noradrenalin A. Chol.acetyltransferase 13. Acetylcholin được áp dụng trên lâm sàng như thế nào B. Bệnh dạ dày A. Giãn mạch trong bệnh Ray-nô D. Đau xương khớp C. Các bệnh về mắt 14. Một số thuốc có thể có tác dụng hiệp đồng với cura là: B. Các kháng sinh: neomycin, streptomycin, polimycin B,.. D. Tất cả đều đúng C. Quinin, quinidin A. Thuốc mê: ether, halothan, cyclopropan 15. Ở tim hệ thần kinh chiếm ưu thế là: D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng B. Phó giao cảm A. Giao cảm 16. Đặc điểm để biết người bệnh bị nhiễm độc cấp hệ cholinergic do kích thích hệ N là gì? D. Tất cả đều đúng A. Mệt mỏi C. Cứng cơ B. Giật cơ 17. Tác dụng phụ khi phong bế hạch phó giao cảm: C. Bí đái do giảm trương lực bàng quang D. Tất cả đều đúng A. Giảm tiết dịch, giảm nhu động ruột, làm khô miệng và táo bón B. Giãn đồng tử chỉ nhìn từ xa 18. Thuốc kích thích hệ nocotinic có đặc điểm: A. Ít được dùng trong điều trị B. Dùng để nghiêm cứu các thuốc tác dụng lên hạch D. Tất cả đều đúng C. Được chia làm hai nhóm 19. Đặc điểm chuyển hóa của atropin là D. Khoảng 50% thuốc bị thải trù nguyên chất qua nước tiểu A. Chuyển hóa qua đường tiêm tĩnh mạch B. Khoảng 70% thuốc bị thải trừ nguyên chất qua nước tiểu C. Khó hấp thu qua đường tiêu hóa 20. Để điều trị nhiễm độc hệ cholinergic thì cần những loại thuốc như thế nào? A. Thuốc hủy hệ M D. Cả hai đều sai B. Thuốc hoạt hóa cholinessterase C. Cả hai đều đúng 21. Đặc điểm để biết người bệnh bị nhiễm độc cấp hệ cholinergic do kích thích hệ M là gì? C. Chảy nước mũi B. Sung huyết giác mạc D. Tất cả đều đúng A. Co đồng tử 22. Đặc điểm nào không phải của Muscarin? C. Dùng để chữa bệnh tăng huyết áp A. Tác dụng nhiều trên hậu hạch phó giao cảm D. Dùng atropin liều cao để chữa trị B. Không dùng chữa bệnh 23. Dấu hiệu nhiễm độc cấp của hệ cholinergic là gì? D. Dấu hiệu kích thích tim B. Dấu hiệu kích thích hệ thần kinh C. Dấu hiệu kích thích hệ thần kinh trung ương A. Dấu hiệu kích thích cơ 24. Physotigmin được áp dụng cho những bệnh gì? A. Nhược cơ bẩm sinh D. Tất cả đều đúng C. Chữa ngộ độc của loại tranh chấp với acetylcholin B. Liệt ruột, bí đái sau mổ 25. Đặc điểm của thuốc liệt hạch: B. Tác dụng mất đi nhanh sau khi ngừng thuốc C. Các receptor adrenergic ngoại biên vẫn đáp ứng được bình thường nên cho phép dễ dàng điều trị khi có tai biến D. Tất cả đều đúng A. Cường dộ ức chế giao cảm gây giãn mạch tỉ lệ với liều dùng 26. Nhỏ mắt dung dịch atropin sulfat 0,5 - 1% để: B. Dùng soi đáy mắt hoặc điều trị mống mắt, viêm giác mạc C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai A. Làm dãn đồng tử tối đa sau 25 phút 27. Thuốc phong bế hệ nicotinic: B. Ngăn cản luồng xung tác thần kinh từ sợi tiền hạch đến sợi hậu hạch C. Tranh chấp với acetylcholin tại receptor ở màng sau của si-náp hạch A. Còn được gọi là thuốc liệt hạch D. Tất cả đều đúng 28. Receptor của adrenalin, benzodiazepine nằm ở đâu: D. Nằm trong bào tương C. Nằm trên màng tế bào B. Nằm trong nhân tế bào A. Nằm trên nhiễm sắc thể 29. Vai trò của acetylcholin là gì? C. Giải phóng các hormon ở tuyến yên D. Tác dụng lên cùng dưới đồi làm hạ thân nhiệt B. Tăng phản xạ tủy A. Kích thích yếu tố cảm thụ 30. Đặc điểm của Urecholin là gì? D. Tất cả đều đúng C. Dùng để điều trị chướng bụng, đầy hơi và bí đái sau khi mổ. B. Tác dụng chọn lọc trên ống tiêu hóa vàtiết niệu A. Là dẫn xuất tổng hợp 31. Tác dụng của atropin: C. Gây độc cho não, gây kích thích não B. Làm mở khí đạo A. Làm nhưng tiết nước bọt lỏng, giảm tiết mồ hôi,.. D. Tất cả đều đúng 32. Trên tin mạch, nguyên nhân nicotin gây hạ huyết áp tạm thời là gì? C. Do kích thích hạch giao cảm và trung tâm ức chế tim ở hành não D. Tất cả đều đúng B. Do kích thích trung tâm ức chế tim ở hành não A. Do kích thích hạch phó giao cảm của tim 33. Tác dụng phụ khi phong bế hạch giao cảm: A. Dễ gây hạ huyết áp khi đứng C. Giảm tiết niệu D. Tất cả đều đúng B. Rối loạn tuần hoàn mạch não, mạch vành 34. Đặc điểm của Pilocarpin là: C. Làm tăng huyết áp B. Làm tiết nhiều mồ hơi, tăng nhu động ruột A. Kích thích hậu hạch phó giao cảm D. Tất cả đều đúng 35. Đặc điểm để biết người bệnh bị nhiễm độc cấp hệ cholinergic do kích thích hệ thần kinh trung ương là gì? B. Mất phản xạ A. Lú lẫn C. Hạ huyết áp D. Tất cả đều đúng 36. Các thuốc được sử dụng làm thuốc liệt hạch hiện nay là: B. Trimethaphan và Mecamylamin C. TEA và Trimethaphan A. TEA và Hexametoni D. Hexametoni và Trimethaphan 37. Để chống say xe, say sóng cần uống một viên Aeron trước bao lâu? C. 30 Phút A. 1 tiếng D. Tất cả đều đúng B. 1 tiếng 30 phút 38. Achetylcholin(ACh): C. Tạo thành các muối dễ tan trong nước A. Được tổng hợp từ Cholin coenzym A B. Là một base mạnh D. Tất cả đều đúng 39. Ion đóng vai trò quan trọng trong việc giải phóng chất trung gian hóa học? B. Na+ D. Cl- C. K+ A. Ca++ 40. Tác dụng sinh lý của acetylcholin là gì? A. Làm chậm nhịp tim, giãn mạch, hạ huyết áp B. Tăng nhu động ruột D. Tất cả đều đúng C. Co thắt phế quản gây cơn hen, co thắt đồng tử 41. Đặc điểm của axit carbanic là gì? D. Tất cả đều đúng B. Làm chậm nhịp tim trong các trường hợp rối loạn nhịp tim A. Dùng để chữa bệnh tăng huyết áp C. Rối loạn tuần hoàn ngoại biên 42. Tác dụng của scopolamin: A. Chữa bệnh Parkinson B. Các cơn co giật của bệnh liệt rung D. Tất cả đều đúng C. Kết hợp với Histamin để chống nôn khi say tàu say sóng 43. Để điều trị hỗ trợ khi nhiễm độc hệ cholinergic thì cần làm gì? B. Rửa các vùng da có tiếp xúc với chất độc A. Thay quần áo C. Rửa dạ dày nếu nhiễm độc qua đường uống D. Tất cả đều đúng 44. Acetylcholinesterase có đặc điểm: C. Bản vận động cơ vân để làm mất tác dụng của acetylcholin trên các receptor D. Tất cả đều đúng B. Khu trú ở các nơron A. Là cholinesterase đặc hiệu 45. Trên tim mạch, nguyên nhân nicotin gây tăng huyết áp mạnh? A. Do kích thích hạch giao cảm của tim B. Do kích thích trung tâm vận mạch và các cơ trơn D. Do kích thích cơ trơn C. Do kích thích hạch giao cảm, trung tâm vận mạch và các cơ trơn của tim 46. Tác dụng của nicotin: C. Dãn đồng tử, tăng tiết dịch, tăng nhu động ruột D. Tất cả đều đúng A. Trên tim mạch gây tác dụng ba pha B. Trên hô hấp, gây kích thích tăng biên độ và tần số 47. Trên tim mạch, nguyên nhân nicotin gây hạ huyết áp kéo dài? C. Do hạch giao cảm bị hỏng D. Tất cả đều đúng A. Sau khi bị kích thích quá mức thì đến giai đoạn liệt B. Do bị ức chế 48. Các receptor cảm nhận hóa học làm kích thích trung tâm hô hấp có ở đâu? D. Động mạch chủ lên C. Thân động mạch cánh tay đầu B. Cung động mạch chủ A. Xoang động mạch cảnh 49. Tác dụng nào không phải của nicotin? A. Trên tim mạch gây tác dụng ba pha B. Trên hô hấp, gây kích thích tăng biên độ và tần số C. Giảm nhu động ruột D. Tất cả đều đúng 50. Phát biểu nào sau đây là đúng? B. Nguyên nhân tử vong là suy hô hấp và suy tim do cơ chế kích thích hệ M, N C. Nguyên nhân tử vong là suy hô hấp và suy tim do cơ chế kích thích hệ thần kinh trung ương A. Nguyên nhân tử vong là suy hô hấp và suy tim do cả 3 cơ chế kích thích hệ M, N, thần kinh trung ương D. Nguyên nhân tử vong là suy hô hấp và suy tim do cả 4 cơ chế kích thích hệ M, N, thần kinh trung ương, thần kinh thực vật Time's up