Cơ – xương chi trênQuiz cục súcMarch 11, 2025 1. Xương nào sau đây không thuộc nhóm xương cổ tay? A. Xương móc D. Xương thuyền B. Xương thê C. Xương hộp 2. Cơ nào sau đây nằm ở lớp sâu vùng cẳng tay sau? B. Cơ dạng ngón cái dài D. Cơ duỗi các ngón C. Cơ duỗi cổ tay quay dài A. Cơ gấp cổ tay quay 3. Mỏm nào của xương khuỷu giúp cử động uốn cong và duỗi thẳng của cẳng tay? D. Mỏm trên lồi cầu A. Mỏm quạ C. Mỏm khuỷu B. Mỏm vẹt 4. Câu nào sau đây nói về xương chi trên, TRỪ: A. Có 1 xương đòn, 1 xương cánh tay C. Có 2 xương cẳng tay, 14 xương ngón tay B. Có 7 xương cổ tay, 5 xương bàn tay D. Có 1 xương vai, 1 xương đòn 5. Chi tiết nào sau đây ở mặt sau đầu dưới xương cánh tay? D. Rãnh gian củ C. Hố khuỷu A. Rãnh thần kinh quay B. Hố vẹt 6. Xương nào sau đây khớp với đầu dưới xương quay? A. Xương thuyền D. Xương móc B. Xương cả C. Xương thang 7. Khuyết ròng rọc nằm ở: C. Mặt trong đầu dưới xương quay B. Mặt sau đầu trên xương trụ D. Mặt trong đầu trên xương quay A. Mặt trước đầu trên xương trụ 8. Chi tiết nào sau đây trên xương quay khớp với chỏm xương trụ? A. Mỏm vẹt C. Khuyết trụ B. Khuyết quay D. Rãnh thần kinh quay 9. Gân cơ nào sau đây nằm giữa rãnh nhị đầu ngoài và rãnh nhị đầu trong? C. Gân cơ cánh tay quay A. Gân cơ sấp tròn D. Gân cơ gấp cổ tay trụ B. Gân cơ nhị đầu cánh tay 10. Chi tiết nào sau đây không thuộc xương trụ? D. Khuyết quay A. Mỏm vẹt B. Khuyết ròng rọc C. Khuyết trụ 11. Chức năng nào sau đây của hệ xương: A. Nâng đỡ D. Tất cả đều đúng B. Bảo vệ C. Vận động 12. Một phụ nữ 55 tuổi vấp ngã ở tư thế chống bàn tay phải xuống đất. Sau đó người này thấy sưng đau cổ tay phải, bàn tay hơi lệch trục so với cẳng tay. Nếu có gãy xương ở bệnh nhân này thì khả năng cao nhất là gì? B. Gãy đầu dưới xương quay D. Gãy một hoặc nhiều xương cổ tay A. Gãy đầu dưới xương trụ C. Gãy nền các xương bàn 13. Cẳng tay được tạo thành từ bao nhiêu xương? A. 1 B. 2 D. 4 C. 3 14. Lỗ tam giác vai tam đầu được giới hạn bởi: B. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu cánh tay C. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, xương cánh tay D. Cơ tròn lớn, cơ lưng rộng, đầu dài cơ tam đầu cánh tay A. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, bờ ngoài xương vai 15. Chi tiết nào sau đây ở đầu dưới xương quay? C. Vành quay D. Cổ xương quay B. Mỏm trâm quay A. Chỏm quay 16. Chi tiết nào sau đây giúp ta định hướng trong - ngoài xương vai nhanh nhất? B. Ổ chảo C. Hố dưới vai D. Hố trên gai A. Gai vai 17. Cơ nào sau đây được cho là cơ tùy hành của động mạch quay? D. Cơ cánh tay quay C. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn B. Cơ duỗi cổ tay quay dài A. Cơ gấp cổ tay quay 18. Củ trên ổ chảo xương vai là nơi bám của: D. Đầu dài gân cơ tam đầu cánh tay C. Cơ quạ cánh tay A. Cơ cánh tay B. Đầu dài gân cơ nhị đầu cánh tay 19. Các chi tiết sau đây thuộc xương quay, ngoại trừ? A. Chỏm quay D. Lồi củ quay B. Vành quay C. Rãnh thần kinh quay 20. Đặc điểm nào sau đây đúng với xương quay? B. Đầu trên có lồi củ quay A. Dài hơn xương trụ C. Bờ ngoài còn gọi là bờ gian cốt D. Đầu dưới khớp với xương thang 21. Về xương trụ, điều nào sau đây sai? C. Mỏm vẹt nằm trong hố vẹt khi khuỷu gấp A. Dài hơn xương quay và nằm phía ngoài xương quay B. Mỏm khuỷu nằm trong hố khuỷu khi khuỷu duỗi D. Có khuyết ròng rọc khớp với ròng rọc xương cánh tay 22. Các xương sau đây thuộc hàng trên xương cổ tay, ngoại trừ? B. Xương thang A. Xương nguyệt D. Xương thuyền C. Xương tháp 23. Ở vùng cẳng tay trước có tám cơ xếp thành ba lớp, cơ nào sau đây thuộc lớp giữa? A. Cơ gấp các ngón nông D. Cơ gấp cổ tay quay B. Cơ gấp ngón cái dài C. Cơ gấp cổ tay trụ 24. Trong gãy xương do chấn thương, ở đầu trên xương cánh tay vị trí gãy thường gặp nhất là cấu trúc nào? C. Cổ giải phẫu B. Rãnh gian củ A. Củ lớn D. Cổ phẫu thuật 25. Xương vai có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ? B. Bờ trên có khuyết vai C. Hố dưới vai nằm ở mặt sườn A. Bờ trong có mỏm quạ D. Gai vai liên tục với mỏm cùng vai 26. Xương nào không phải là xương của bàn tay? D. Xương trụ B. Xương bàn tay C. Xương cổ tay A. Xương đốt ngón tay 27. Ở xương đòn, diện khớp khớp với xương cánh tay có tên là? C. Diện nguyệt B. Hố dưới vai A. Hố ổ cối D. Ổ chảo 28. Một phụ nữ 56 tuổi vấp ngã ở tư thế vùng vai, cánh tay bên phải chạm đất. Sau đó người này thấy đau vùng vai và cánh tay phải, không cử động được tay phải. Nếu có gãy xương ở bệnh nhân này thì khả năng cao nhất là gì? B. Gãy cổ giải phẫu xương cánh tay C. Gãy cổ phẫu thuật xương cánh tay D. Gãy mỏm quạ xương vai A. Gãy cổ xương vai 29. Trong trường hợp đứt gân gấp các ngón sâu ở bàn tay, động tác nào sau đây có thể không thực hiện được? C. Gấp đốt xa ngón tay D. Gấp cổ tay B. Gấp đốt giữa ngón tay A. Gấp đốt gần ngón tay 30. Các chi tiết sau đây thuộc xương quay, ngoại trừ? B. Vành quay A. Chỏm quay C. Rãnh thần kinh quay D. Lồi củ quay 31. Cơ nào sau đây thuộc nhóm ngoài lớp nông vùng cẳng tay sau? B. Cơ duỗi ngón cái ngắn C. Cơ dạng ngón cái dài D. Cơ duỗi ngón cái dài A. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn 32. Xương nào có vai trò quan trọng trong việc duy trì sự ổn định của khớp vai? D. Xương quay C. Xương cánh tay B. Xương đòn A. Xương bả vai 33. Xương quay khớp với các xương sau đây, ngoại trừ? D. Xương cả C. Xương nguyệt B. Xương trụ A. Xương thuyền 34. Xương trụ có các đặc điểm sau, ngoại trừ? A. Đầu dưới to hơn đầu trên D. Bờ ngoài còn gọi là bờ gian cốt B. Đầu trên có mỏm vẹt và mỏm khuỷu C. Bờ sau có thể sờ được dưới da 35. Mô tả về các cơ vùng cẳng tay sau, câu nào sau đây sai? D. Được vận động bởi thần kinh quay và thần kinh cơ bì B. Được chia thành hai lớp: lớp nông và lớp sâu A. Hầu hết có nguyên ủy ở mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay C. Động tác chính là duỗi, dạng và ngửa 36. Lỗ tam giác cánh tay tam đầu được giới hạn bởi những cơ nào? D. Cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu cánh tay, xương cánh tay B. Cơ tròn bé, đầu dài cơ tam đầu cánh tay, xương cánh tay A. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, bờ ngoài xương vai C. Cơ tròn lớn, cơ lưng rộng, xương cánh tay 37. Các cơ sau đây thuộc vùng cẳng tay, ngoại trừ? B. Cơ duỗi các ngón C. Cơ gan tay dài D. Cơ khép ngón cái A. Cơ sấp vuông 38. Thành phần nào sau đây đi qua lỗ tam giác cánh tay tam đầu? B. Động mạch cánh tay và thần kinh quay A. Động mạch cánh tay và thần kinh giữa C. Động mạch cánh tay sâu và thần kinh quay D. Động mạch cánh tay sâu và thần kinh giữa 39. Ở rãnh gian củ xương cánh tay có thành phần nào đi qua? B. Đầu dài gân cơ nhị đầu cánh tay D. Đầu dài gân cơ tam đầu cánh tay C. Cơ quạ cánh tay A. Đầu ngắn gân cơ nhị đầu cánh tay 40. Chi tiết nào sau đây trên xương quay khớp với chỏm xương trụ? D. Rãnh thần kinh quay B. Khuyết quay A. Mỏm vẹt C. Khuyết trụ 41. Phần nào của xương cánh tay tạo thành khớp vai? A. Đầu trên xương cánh tay D. Đầu xương quay B. Đầu dưới xương cánh tay C. Đầu xương trụ 42. Cơ nào sau đây được cho là cơ tùy hành của động mạch trụ? D. Cơ gấp các ngón sâu B. Cơ gấp cổ tay trụ A. Cơ duỗi cổ tay trụ C. Cơ gấp các ngón nông 43. Xương nào tạo thành khớp vai? B. Xương bả vai D. Tất cả đều đúng A. Xương đòn C. Xương cánh tay 44. Cơ nào sau đây không có ở vùng cẳng tay trước? A. Cơ gấp ngón cái dài B. Cơ ngửa D. Cơ gan tay dài C. Cơ sấp vuông 45. Cơ nào sau đây giới hạn ngoài của rãnh nhị đầu ngoài? D. Cơ cánh tay quay A. Cơ sấp tròn B. Cơ nhị đầu cánh tay C. Cơ cánh tay 46. Xương nào không phải là một phần của chi trên? C. Xương sên D. Xương thuyền A. Xương cánh tay B. Xương quay 47. Chi tiết nào sau đây không phải của xương quay? C. Khuyết quay D. Vành quay A. Chỏm quay B. Lồi củ quay 48. Động tác gấp khuỷu được thực hiện bởi những cơ nào? A. Cơ nhị đầu cánh tay và cơ quạ cánh tay C. Cơ tam đầu cánh tay và cơ nhị đầu cánh tay B. Cơ nhị đầu cánh tay và cơ cánh tay D. Cơ cánh tay và cơ quạ cánh tay 49. Lồi củ quay là nơi bám của: D. Gân cơ cánh tay quay C. Gân cơ cánh tay A. Gân cơ nhị đầu cánh tay B. Gân cơ tam đầu cánh tay 50. Chi trên có bao nhiêu xương: D. 34 xương B. 32 xương C. 33 xương A. 31 xương Time's up