Đề cương ôn tập: Đầu mặt cổQuiz cục súcDecember 5, 2023 1. Xuyên qua tuyến nước bọt mang tai là? D. Dây XI A. Dây V B. Dây VII C. Dây IX 2. Đi qua khe giữa nền sọ và cơ khít trên là? B. Cơ trâm hầu, thần kinh thiệt hầu A. Vòi tai, cơ nâng màng hầu, động mạch khẩu cái lên D. Thần kinh quặt ngược thanh quản, ĐM thanh quản dưới C. Nhánh trong thần kinh thanh quản trên, bó giáp mạch trên 3. Mô tả sai về giác mạc? A. Nằm ở lớp áo xơ D. Giữa giác mạc và mống mắt ở mặt ngoài có rãnh xoang tĩnh mạch củng mạc C. Chiếm 1/6 diện tích bề mặt phía trước của nhãn cầu B. Lồi hơn củng mạc 4. Cơ thanh quản có chức năng khép thanh môn là? C. Cơ giáp phễu A. Cơ nhẫn phễu bên D. Cơ phễu chéo B. Cơ nhẫn phễu sau 5. ĐM cảnh chung chia hai nhánh tận ở bờ trên sụn giáp, ngang mức? B. Đốt sống C4 D. Đốt sống C6 A. Đốt sống C3 C. Đốt sống C5 6. Lớp áo mạch từ trước ra sau có? A. Mống mắt, thể mi, màng mạch B. Mồng mắt, màng mạch, thể mi C. Thể mi, mống mắt, màng mạch D. Thể mi, màng mạch, mống mắt 7. Mô tả về tuyến giáp và tuyến cận giáp là sai? D. Hormon tuyến cận giáp là T3 và T4 C. Tuyến cận giáp thường nằm mức sụn nhẫn A. Tuyến giáp trải dài từ vòng sụn khí quản thứ 5 lên hai bên sụn giáp B. Eo tuyến giáp bắt ngang từ sụn khí quản 2-3 8. Để thấy rõ màng nhĩ phải kéo loa tai? A. Lên trên và ra sau C. Xuống dưới và ra sau B. Lên trên và ra trước D. Xuống dưới và ra trước 9. Mô tả sai về thể mi? B. Mỏm mi tiết ra thủy dịch D. Cơ thể mi có vai trò co giãn đồng tử A. Vành mi là một vòng tròn do 70-80 mỏm mi tạo nên C. Vòng mi gồm các sợi cơ trơn tạo nên cơ thể mi 10. Cơ thanh quản có chức năng mở thanh môn là? D. Cơ phễu chéo C. Cơ giáp phễu B. Cơ nhẫn phễu sau A. Cơ nhẫn phễu bên 11. Động mạch cảnh trong lướt qua? C. Lỗ rách B. Lỗ bầu dục A. Lỗ tròn D. Lỗ gai 12. Máu ở phần trước da đầu mặt đổ vào? D. Tĩnh mạch cảnh ngoài B. Tĩnh mạch sau hàm dưới C. Tĩnh mạch chẩm và tai sau A. Tĩnh mặt mặt 13. Thần kinh V3 đi qua? C. Lỗ bầu dục D. Lỗ rách A. Khe ổ mắt trên B. Lỗ tròn 14. Giới hạn nên tam giác dưới hàm (nhị thân) là? C. Cơ ức đòn chũm, bụng sau cơ nhị thân, bụng trên cơ vai móng D. Đường giữa cổ, cơ ức đòn chũm, bụng trên cơ vai móng B. Bờ dưới thân xương hàm dưới, bụng trước cơ nhị thân, cơ trâm móng, bụng sau cơ nhị thân A. Thân xương móng, đường giữa cổ, bụng trước cơ nhị thân 15. Đổ vào ngách mũi trên là D. Xoang sàng trước, xoang trán C. Xoang sàng sau, xoang trán B. Xoang sàng trước, xoang bướm A. Xoang sàng sau, xoang bướm 16. Các cơ trên móng, ngoại trừ C. Cơ cằm móng B. Cơ hàm móng A. Cơ nhị thân D. Cơ giáp móng 17. Cấp máu cho hầu ngoại trừ? B. ĐM khẩu cái lên D. ĐM bướm khẩu cái C. ĐM sàng trước A. ĐM hầu lên 18. Mô tả về vòi tai, ý sai là? D. Vòi tai thường đóng và chỉ mở ra khi nuốt hoặc ngáp. B. Vòi tai giúp cân bằng áp suất giữa tai giữa và môi trường bên ngoài. A. Vòi tai nối giữa tai giữa và họng mũi. C. Phần xương ở 2/3 ngoài, phần sụn ở 1/3 trong. 19. Giới hạn nên tam giác dưới cằm là? B. Bờ dưới thân xương hàm dưới, bụng trước cơ nhị thân, cơ trâm móng, bụng sau cơ nhị thân C. Cơ ức đòn chũm, bụng sau cơ nhị thân, bụng trên cơ vai móng A. Thân xương móng, đường giữa cổ, bụng trước cơ nhị thân D. Đường giữa cổ, cơ ức đòn chũm, bụng trên cơ vai móng 20. Đi qua khe giữa cơ khít hầu dưới và thanh quản? D. Thần kinh quặt ngược thanh quản, ĐM thanh quản dưới C. Nhánh trong thần kinh thanh quản trên, bó giáp mạch trên B. Cơ trâm hầu, thần kinh thiệt hầu A. Vòi tai, cơ nâng màng hầu, động mạch khẩu cái lên 21. Mô tả sai về củng mạc là? A. Chiếm 5/6 phía sau của lớp áo xơ D. Cực sau bị thủng nhiều lỗ gọi là mảnh sàng củng mạc C. Màu trắng trong B. Phía trước thường gọi là tròng trắng, có kết mạc phủ 22. Nhánh tận của ĐM cảnh ngoài? A. Động mạch tai sau C. Động mạch hầu lên B. Động mạch chẩm D. Động mạch hàm 23. Lồi thanh quản nằm ở? B. Sụn nhẫn D. Sụn nắp thanh quản A. Sụn giáp C. Sụn phễu 24. Mô tả sai về mống mắt? D. Các sợi cơ trơn gồm cơ tia làm co đồng tử, cơ vòng làm giãn đồng tử B. Mống mắt chứa các tế bào sắc tố A. Còn gọi là tròng đen, hình vành khăn C. Bờ trung tâm giới hạn nên lỗ đồng tử 25. Chuỗi xương con, từ trong ra ngoài có? C. Xương bàn đạp, xương đe, xương búa D. Xương bàn đạp, xương búa, xương đe A. Xương búa, xương đe, xương bàn đạp B. Xương búa, xương bàn đạp, xương đe 26. Răng nào sau đây có liên quan đến xoang hàm trên? D. Răng số 7, 8 hàm trên B. Răng số 3, 4 hàm trên C. Răng số 5, 6 hàm trên A. Răng số 1, 2 hàm trên 27. Mô tả về nhãn cầu, ý sai là? C. Đường thẳng nối hai cực là xích đạo B. Cực sau là trung tâm củng mạc D. Nhãn cầu được cấu tạo bởi ba lớp áo bên ngoài A. Cực trước là trung tâm võng mạc 28. Cung khẩu cái lưỡi và cung khẩu cái hầu giới hạn nên? B. Hạch nhân vòi D. Hạch nhân khẩu cái A. Hạch nhân lưỡi C. Hạch nhân hầu 29. Xoang lớn nhất trong các xoang cạnh mũi là? D. Các xoang sàng B. Xoang trán A. Xoang hàm trên C. Xoang bướm 30. Tuyến nước bọt mang tai có ống tiết đổ vào má, đối diện? A. Răng cối trên thứ nhất C. Răng tiền cối trên thứ nhất D. Răng tiền cối trên thứ hai B. Răng cối trên thứ hai 31. Gò tháp nằm ở? B. Thành trên D. Thành sau A. Thành trong C. Thành dưới 32. Thành trên ổ mắt có? A. Xương trán, xương gò má, cánh lớn xương bướm C. Xương trán, cánh nhỏ xương bướm D. Xương hàm trên, xương gò má, xương khẩu cái B. Xương trán, xương lệ, thân xương bướm, xương sàng 33. Chứa tuyến giáp, khí quản, thực quản là? C. Tam giác cảnh D. Tam giác cơ B. Tam giác dưới hàm A. Tam giác dưới cằm 34. Các nhánh tận của ĐM cảnh trong, ngoại trừ? C. Động mạch não sau D. Động mạch mạch mạc trước A. Động mạch não giữa B. Động mạch thông sau 35. Tĩnh mạch cảnh trước nằm trong? C. Tam giác cảnh A. Tam giác dưới cằm D. Tam giác cơ B. Tam giác dưới hàm 36. Thanh quản nằm ở trước cột sống từ? C. C2 - C7 B. C3 - C6 A. C2 - C6 D. C3 - C7 37. Máu ở phần sau da đầu đổ vào? B. Tĩnh mạch sau hàm dưới C. Tĩnh mạch chẩm và tai sau D. Tĩnh mạch cảnh ngoài A. Tĩnh mặt mặt 38. Thần kinh X (lang thang) đi qua? A. Lỗ ống tai trong D. Lỗ rách B. Lỗ tĩnh mạch cảnh trong C. Lỗ lớn 39. Mô tả sai về thể thủy tinh là? A. Nằm trong phòng sau C. Chiếm khoảng 4/5 thể tích nhãn cầu B. Là môi trường trong suốt của nhãn cầu D. Có vai trò bảo vệ các cấu trúc bên trong nhãn cầu khi mắt vận động 40. Thành dưới ổ mắt có? D. Xương hàm trên, xương gò má, xương khẩu cái B. Xương trán, xương lệ, thân xương bướm, xương sàng A. Xương trán, xương gò má, cánh lớn xương bướm C. Xương trán, cánh nhỏ xương bướm 41. Cảm giác 2/3 trước lưỡi do TK nào chi phối? D. Thần kinh XII A. Thần kinh V C. Thần kinh IX B. Thần kinh VII\' 42. ĐM nào xuất phát gần đối diện với ĐM mặt, gần bờ sau bụng sau cơ nhị đầu? D. ĐM lưỡi A. ĐM tai sau C. ĐM hầu lên B. Đm chẩm 43. Mô tả về ĐM cảnh trong ý sai là C. Tận cùng bằng 4 nhánh tận A. Là động mạch cấp máu cho não bộ D. Chui qua lỗ tĩnh mạch cảnh B. Bắt đầu từ ngang bờ trên sụn giáp (C4) 44. TM cảnh ngoài do sự hợp lại của? B. Động mạch mặt, nhánh sau của tĩnh mạch sau hàm dưới C. Động mạch tai sau, nhánh trước của tĩnh mạch sau hàm dưới A. Động mạch mặt, nhánh trước của tĩnh mạch sau hàm dưới D. Động mạch tai sau, nhánh sau của tĩnh mạch sau hàm dưới 45. Mô tả sai về màng mạch? D. Chức năng dinh dưỡng cho lớp ngoài và mặt ngoài lớp trong B. Được cấu tạo bởi các tế bào hắc tố C. Giúp tạo phòng tối cho nhãn cầu A. Chiếm 1/3 sau của của lớp áo mạch 46. TM mặt đổ vào? C. Tĩnh mạch cảnh trong D. Tĩnh mạch chẩm A. Tĩnh mạch sau hàm dưới B. Tĩnh mạch cảnh ngoài 47. Thành trong ổ mắt có? C. Xương trán, cánh nhỏ xương bướm D. Xương hàm trên, xương gò má, xương khẩu cái A. Xương trán, xương gò má, cánh lớn xương bướm B. Xương trán, xương lệ, thân xương bướm, xương sàng 48. Thần kinh V2 đi qua? B. Lỗ tròn D. Lỗ rách A. Khe ổ mắt trên C. Lỗ bầu dục 49. Thành phần nào không thuộc mạo cảnh? C. Tĩnh mạch cảnh trong D. Thân giao cảm cổ B. Thần kinh lang thang A. Động mạch cảnh chung 50. Nền xương bàn đạp đậy lên? C. Cửa sổ bầu dục D. Gò tháp A. Ụ nhô B. Cửa sổ tròn 51. Nhánh nào sau đây không thuộc thân giáp cổ? B. Động mạch ngang cổ C. Động mạch trên vai D. Động mạch cổ sâu A. Động mạch giáp dưới 52. Hầu miệng liên quan với, ngoại trừ? D. Hạch nhân khẩu cái A. 1/3 sau của lưỡi C. Hạch nhân hầu B. Đốt sống C2 đến C4 53. Máu ở phần bên da đầu và phần sâu của mặt đổ vào? C. Tĩnh mạch chẩm và tai sau B. Tĩnh mạch sau hàm dưới A. Tĩnh mặt mặt D. Tĩnh mạch cảnh ngoài 54. Vị giác 2/3 trước lưỡi được chi phối bởi? B. Thần kinh VII D. Thần kinh XII C. Thần kinh IX A. Thần kinh V 55. Cơ thanh quản có chức năng đóng thanh môn là? D. Cơ phễu chéo B. Cơ nhẫn phễu sau C. Cơ giáp phễu A. Cơ nhẫn phễu bên 56. Giới hạn nên tam giác cảnh là? A. Thân xương móng, đường giữa cổ, bụng trước cơ nhị thân C. Cơ ức đòn chũm, bụng sau cơ nhị thân, bụng trên cơ vai móng D. Đường giữa cổ, cơ ức đòn chũm, bụng trên cơ vai móng B. Bờ dưới thân xương hàm dưới, bụng trước cơ nhị thân, cơ trâm móng, bụng sau cơ nhị thân 57. Mô tả nào sau đây về khí quản là sai? D. Phế quản chính phải nhỏ hơn, dài hơn phế quản chính phải B. Dài 15 cm, cấu tạo từ 16 - 20 sụn khí quản A. Tương ứng từ đốt sống C6 - N4,5 C. Hai phế quản chính hợp thành một góc 70 độ 58. Mô tả về mê đạo màng, ý sai là? B. B D. D A. A C. C 59. Lồi ống thần kinh mặt đi từ? C. Thành sau đến thành dưới B. Thành trong đến thành sau D. Thành trong đến thành trên A. Thành ngoài đến thành sau 60. Thành ngoài ổ mũi có các xương, ngoại trừ? B. Xương xoăn mũi dưới C. Xương sàng A. Xương hàm trên D. Xương khẩu cái 61. Mô tả về mê đạo xương, ý sai là? A. Là những hốc xương trong phần đá xương thái dương C. Gồm tiền đình và ống ốc tai D. Mê đạo màng không lấp đầy mê đạo xương B. Chứa đựng mê đạo màng và ngoại dịch 62. Mô tả về ĐM cảnh chung, ý sai là? D. Tiểu thể cảnh có bộ phận cảm nhận nồng độ O2 máu C. Xoang cảnh có bộ phận cảm nhận huyết áp. A. Động mạch cảnh chung trái xuất phát từ cung động mạch chủ. B. Động mạch cảnh chung phải xuất phát từ thân cánh tay đầu. 63. Giới hạn nên tam giác cơ là? B. Bờ dưới thân xương hàm dưới, bụng trước cơ nhị thân, cơ trâm móng, bụng sau cơ nhị thân D. Đường giữa cổ, cơ ức đòn chũm, bụng trên cơ vai móng C. Cơ ức đòn chũm, bụng sau cơ nhị thân, bụng trên cơ vai móng A. Thân xương móng, đường giữa cổ, bụng trước cơ nhị thân 64. Nhóm cơ mặt hay cơ bám da mặt có các đặc điểm, ngoại trừ? B. Bám tận ở da quanh các lỗ tự nhiên (mắt, mũi, miệng) D. Biểu hiện nhiều cảm xúc khác nhau trên nét mặt C. Do dây thần kinh sinh ba (V) vận động A. Có nguyên ủy ở sâu (xương, mạc, cân, dây chằng) 65. Các môi trường trong suốt của nhãn cầu từ trước ra sau có? A. Thủy dịch, giác mạc, thấu kính, thể thủy tinh C. Giác mạc, thủy dịch, thể thủy tinh, thấu kính D. Thấu kính, thể thủy tinh, giác mạc, thủy dịch B. Giác mạc, thủy dịch, thấu kính, thể thủy tinh 66. Nhánh trước TM sau hàm dưới đổ vào? B. TM cảnh ngoài A. TM mặt D. TM tai sau C. TM cảnh 67. Tam giác cổ sau chứa, ngoại trừ? A. Thần kinh phụ XI B. Động mạch dưới đòn C. Đám rối cổ và cánh tay D. Tĩnh mạch cảnh trong 68. Thần kinh lang thang đi trong? D. Tam giác cơ B. Tam giác dưới hàm C. Tam giác cảnh A. Tam giác dưới cằm 69. Thành chũm hay? B. Thành sau D. Thành trong A. Thành trước C. Thành trên 70. Khe ổ mắt trên có các dây thần kinh, ngoại trừ? A. II D. VI B. III C. IV 71. Lỗ nhĩ vòi tai nằm ở? B. Thành trong C. Thành trước A. Thành ngoài D. Thành sau 72. Mô tả sai về lớp võng mạc? A. Gồm võng mạc thị giác và võng mạc bịt C. Võng mạc mống mắt phủ mặt sau mống mắt B. Võng mạc thị giác là phần võng mạc phủ mặt trong màng mạch D. Vết võng mạc nằm ở cực sau nhãn cầu, bên trong đĩa thần kinh thị giác 73. Đặc điểm của nhóm cơ nhai, ngoại trừ? A. Chức năng vận động khớp thái dương hàm dưới B. Bám tận ở xương hàm dưới D. Do dây thần kinh mặt (VII) chi phối vận động C. Nguyên ủy ở khối xương sọ 74. Rãnh xoang TM củng mạc do sự tiếp nối mặt ngoài của? B. Giác mạc, mống mắt A. Giác mạc, củng mạc D. Mống mắt, củng mạc C. Mống mắt, thấu kính 75. Các thành phần giới hạn nên tam giác cổ sau, ngoại trừ? C. 1/3 giữa xương đòn B. Bờ trước cơ thang D. Cơ vai móng A. Bờ sau cơ ức đòn chũm 76. Cơ nào không tham gia vào động tác mỉm cười? A. Cơ nâng góc miệng C. Cơ cười B. Cơ gò má lớn D. Cơ hạ góc miệng 77. 1/3 sau lưỡi được chi phối bởi? D. Thần kinh V, IX, XII B. Thần kinh VII, IX, X C. Thần kinh V, VII, IX A. Thần kinh VII, IX, XII 78. Hầu mũi liên quan với? B. Nền xương chẩm C. Hạch nhân hầu D. Nền sọ, C1 A. Thân xương bướm 79. Giới hạn của hầu? D. Nền sọ đến C7 C. Nền sọ đến C6 A. C1 đến C6 B. C1 đến C7 80. Thần kinh V1 đi qua? B. Lỗ tròn C. Lỗ bầu dục A. Khe ổ mắt trên D. Lỗ rách 81. Mô tả về ĐM cảnh ngoài ý sai là D. Động mạch đi ở phần nông của tuyến mang tai A. Đến sau cổ hàm thì chia làm hai ngành cùng C. Phân biệt với động mạch cảnh trong bằng cách cho nhiều nhánh bên B. Vùng cổ động mạch đi trong tam giác cảnh 82. Xương nào dưới đây là xương chẵn? D. Xương hàm trên C. Xương hàm dưới A. Xương móng B. Xương lá mía 83. Cơ biểu lộ sự mỉa mai? D. Cơ hạ góc miệng B. Cơ nâng góc miệng C. Cơ hạ môi dưới A. Cơ nâng môi trên 84. Thành ngoài ổ mắt có? A. Xương trán, xương gò má, cánh lớn xương bướm C. Xương trán, cánh nhỏ xương bướm D. Xương hàm trên, xương gò má, xương khẩu cái B. Xương trán, xương lệ, thân xương bướm, xương sàng Time's up