Ôn tập giữa kỳ Y2020 phần 2Quiz cục súcDecember 18, 2023 1. Cơ sở của đường liên lạc tạm thời: C. Quy luật cảm ứng trong không gian B. Quy luật tập trung hưng phấn D. Quy luật cảm ứng trong thời gian A. Quy luật khuếch tán hưng phấn 2. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG nằm ở hành não? B. Trung tâm điều hòa nhịp tim D. Nhân đỏ làm giảm trương lực cơ C. Nhân tiền đình làm tăng trương lực cơ A. Trung tâm vận mạch 3. Chọn câu SAI: C. Vùng lời nói trên vỏ não có 2 vùng: Vùng Broca và Vùng Wernicke A. Vỏ não là trung tâm hoạt động tư duy B. Chức năng vận động chiếm diện tích lớn nhất trên vỏ não D. Vùng lời nói luôn phân bố đều ở 2 bên bán cầu đại não 4. Đặc điểm của điều kiện hóa kiểu Skinner là: D. Theo người dạy A. Chủ động B. Thụ động C. Nhóm 5. Trong phản xạ có điều kiện tiết nước bọt do ánh sáng đèn, trung tâm có điều kiện cao cấp nằm ở nơi nào sau đây? A. Thùy trán B. Thùy đỉnh D. Thùy chẩm C. Thùy liên hợp 6. Phản xạ của hành - cầu não, NGOẠI TRỪ: B. Phản xạ chảy nước mắt, phản xạ giác mạc A. Phản xạ định hướng âm thanh - ánh sáng D. Phản xạ nhu động của ống tiêu hóa C. Phản xạ tư thế - chỉnh thế 7. Các chức năng của hệ viền, NGOẠI TRỪ: A. Thúc đẩy động cơ, gây thích thú hoặc chán ghét B. Có vai trò trong học tập và trí nhớ D. Hình thành ngôn ngữ C. Hoạt động xúc cảm 8. Vùng dưới đồi liên quan đến, NGOẠI TRỪ: C. Điều hòa lượng nước trong cơ thể B. Nhận thức không ý thức A. Việc ăn uống D. Điều hòa tuần hoàn 9. Câu nào sau đây SAI với ức chế dập tắt? B. Ức chế có điều kiện của phản xạ có điều kiện A. Ức chế không điều kiện của phản xạ có điều kiện C. Ức chế xảy ra khi không củng cố phản xạ có điều kiện D. Ức chế dập tắt phản xạ càng nhanh khi phản xạ chưa bền vững 10. Quy luật sau đây là cơ sở cho sự hình thành đường liên lạc tạm thời: A. Quy luật khuếch tán D. Quy luật cảm ứng theo thời gian B. Quy luật tập trung C. Quy luật cảm ứng trong không gian 11. Nói về phản xạ có điều kiện, chọn câu SAI: C. Được hình thành qua quá trình tập luyện B. Có trung tâm nằm ở dưới vỏ D. Không di truyền A. Mang tính chất cá thể 12. Đáp ứng trong việc kiểm soát, điều khiển vận động tùy ý, NGOẠI TRỪ: B. Lập trình vận động uyển chuyển mềm mại C. Hoạt động khởi đầu, kết thúc một động tác A. Điều chỉnh và kiểm soát các hoạt động nhanh, chính xác D. Kiểm soát phối hợp động tác và duy trì tư thế trong không gian 13. Trong điều kiện hóa đáp ứng có tính chất: B. Thụ động D. Ngẫu hứng C. Tình cờ A. Chủ động 14. Tiểu não có vai trò tạo cho động tác được đúng ..(a).. và đúng .. (b) ..? A. (a) hướng, (b) tầm C. (a) thời gian, (b) không gian D. (a) nhịp độ, (b) tiến độ B. (a) tốc độ, (b) biên độ 15. Phản xạ chỉnh thế của tiểu não là phản xạ, NGOẠI TRỪ: B. Kiểm soát và điều chỉnh thăng bằng C. Có bản chất là một phản xạ tủy A. Điều hòa trương lực cơ vùng đầu và cổ D. Trung tâm nằm ở vỏ tiểu não cổ và nhân mái 16. Kiểm soát hành vi là chức năng của: C. Vùng vận động vỏ não B. Toàn bộ vỏ não A. Hệ viền D. Cấu tạo lưới hành cầu não 17. Mất ngôn ngữ Broca: D. Do sa sút trí tuệ toàn bộ B. Vẫn nghe và nhắc được lời nói nhưng không hiểu lời nói đó C. Biết định nói gì nhưng không điều khiển được hệ phát âm A. Do điếc dẫn đến câm 18. Tiểu não chi phối các phản xạ có đặc điểm? A. Chi phối cùng bên B. Trực tiếp chi phối các vận động có ý thức và không có ý thức D. Tất cả đều đúng C. Không ảnh hưởng lên thần kinh thực vật 19. Nhân răng của tiểu não là trung tâm của phản xạ: C. Điều hòa các vận động tùy ý A. Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ cùng bên D. Tim mạch và hô hấp B. Định hướng với âm thanh và ánh sáng 20. Phản xạ tư thế - chỉnh thế là tập hợp những phản xạ phức tạp nhằm: B. Giữ thăng bằng cho cơ thể ở một tư thế nhất định C. Điều chỉnh lại tư thế cho phù hợp với động tác lao động D. Đảm bảo thực hiện các động tác được chính xác với một tư thế nhất định A. Tạo ra một tư thế mới khi tư thế cũ bị mất đi 21. Các ức chế sau là ức chế có điều kiện, NGOẠI TRỪ: B. Ức chế phân biệt D. Ức chế làm chậm phản xạ A. Ức chế trên giới hạn C. Ức chế dập tắt 22. Các quá trình ức chế có tính chất sau: C. Chỉ hình thành trong đời sống do tập luyện D. Không thể xoá bỏ được A. Tiêu cực làm xoá bỏ các phản xạ có điều kiện B. Tích cực giúp phân biệt và chọn lọc các kích thích 23. Phản xạ tủy nào đóng vai trò tạo cho cơ thể có một tư thế nhất định trong không gian? C. Phản xạ gấp B. Phản xạ trương lực cơ D. Phản xạ duỗi A. Phản xạ duỗi chéo 24. Ngôn ngữ được xem là: C. Tín hiệu của tín hiệu A. Sản phẩm của bán cầu não biểu tượng D. Kích thích không điều kiện B. Tiền đề để thành lập phản xạ có điều kiện cấp 1 25. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với chức năng điều hòa hoạt động thần kinh thực vật của vùng dưới đồi? A. Điều hòa tuần hoàn C. Điều hòa cảm giác thèm ăn B. Điều hòa thân nhiệt D. Điều hòa phản xạ giữ thăng bằng 26. Phản xạ tiểu não kiểm soát trương trực cơ vùng đầu mặt cổ và phản xạ thăng bằng? B. Phản xạ có bộ phận nhận cảm ở gân - cơ - xương - khớp D. Phản xạ có bộ phận nhận cảm ở cơ quan tiền đình A. Phản xạ có bộ phận nhận cảm đi từ vỏ não C. Phản xạ hành cầu não 27. Thí nghiệm của Connell về trí nhớ đã chứng minh: D. Trí nhớ có liên quan đến một chất nào đó B. Trung tâm thưởng và phạt có liên quan đến học tập và trí nhớ A. Điều kiện hóa đáp ứng sẽ mau quên hơn điều kiện hóa hành động C. Đường mòn dấu vết sẽ mất đi khi không được củng cố 28. Vai trò của hạnh nhân trong hành vi ăn uống, NGOẠI TRỪ: A. Kích thích cử động cắn, nhai D. Kích thích bài tiết dịch vị B. Kích thích bài tiết nước bọt C. Kích thích cảm giác đói 29. Trong hoạt động thần kinh cao cấp, khi hưng phấn xuất hiện tại một điểm trên vỏ não thì sau đó quá trình ức chế sẽ xuất hiện ngay tại điểm đó. Đây là quy luật: B. Tập trung quá trình hưng phấn và ức chế A. Khuếch tán của quá trình hưng phấn và ức chế C. Cảm ứng trong không gian D. Cảm ứng trong thời gian 30. Phản xạ có điều kiện có những tính chất sau đây, NGOẠI TRỪ: D. Không di truyền C. Tạm thời B. Cá thể A. Bẩm sinh 31. Cảm giác say tàu xe là do: A. Hệ thống tiền đình bị kích thích quá mức D. Phản xạ thực vật quá mức mức gây nôn, giảm huyết áp C. Thường xảy ra khi bị viêm nhiễm mạn tính sợi thần kinh tiền đình hoặc viêm tai giữa, rối loạn điện giải B. Hệ thống tiền đình bị ức chế quá mức 32. Khi đi thi nếu thuộc bài mọi hoạt động sẽ dễ dàng hơn. Đây là thí dụ cho quy luật hoạt động thần kinh cao cấp: A. Quy luật khuếch tán D. Quy luật cảm ứng trong không gian B. Quy luật tập trung C. Quy luật cảm ứng trong thời gian 33. Chọn câu ĐÚNG khi nói về phản xạ trương lực cơ: A. Đường dẫn truyền ly tâm có 2 dây alpha và gamma có chức năng riêng D. Phản xạ ngồi làm tăng trương lực cơ duỗi hai chi dưới B. Duy trì lực co cơ cơ sở ở trạng thái nghỉ ngơi C. Trung tâm phản xạ phản xạ ngồi và đứng đều nằm ở vùng S1 - S2 34. Phản xạ có điều kiện sẽ mất đi nếu: B. Kích thích không điều kiện xuất hiện D. Hoạt hoá đường mòn dấu vết A. Không được củng cố C. Kích thích có điều kiện xuất hiện 35. Tiểu não có vai trò: B. Tạo ra tất cả các dạng vận động đối bên C. Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ cùng bên D. Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ đối bên A. Tạo ra tất cả các dạng vận động cùng bên 36. Tổn thương nửa khoanh tủy do khối u hay tổn thương cột sống có biểu hiện, NGOẠI TRỪ: B. Mất cảm giác sâu cùng bên C. Mất toàn bộ cảm giác dưới nơi tổn thương A. Mất cảm giác đau và nhiệt đối bên D. Liệt ở dưới nơi bị tổn thương 37. Phản xạ là những đáp ứng của cơ thể đối với: D. Các kích thích thông qua hệ thần kinh B. Các kích thích thông qua não A. Các kích thích của môi trường ngoài thông qua hệ thần kinh C. Các kích thích thông qua hệ thần kinh trung ương 38. Tình huống nào sau đây không phải là của phản xạ có điều kiện? A. Chó vẫy đuôi mừng chủ D. Tiết nước bọt khi nghe kể về một loại trái cây chua B. Chó sủa người lạ C. Thú biểu diễn xiếc 39. Phản xạ có điều kiện có những tính chất sau đây, NGOẠI TRỪ: D. Không di truyền B. Cá thể C. Tạm thời A. Bẩm sinh 40. Câu nào KHÔNG ĐÚNG khi nói về các điều kiện cơ bản để thành lập phản xạ có điều kiện? C. Bộ não và bộ phận nhận cảm lành mạnh D. Không có yếu tố cản trở trong quá trình thành lập phản xạ có điều kiện A. Kích thích không điều kiện phải đi trước kích thích có điều kiện vài giây B. Kích thích có điều kiện phải đi trước kích thích không điều kiện vài giây 41. Kiểm soát và điều chỉnh thân bằng cơ thể là do: C. Tân tiểu não và nhân đỏ A. Tân tiểu não D. Cổ tiểu não B. Các hạch nền não 42. Chọn phát biểu SAI về các loại phản xạ có điều kiện: A. Phản xạ có điều kiện tự nhiên: dễ thành lập, bền vững, thường tồn tại suốt đời và có tính chất loài D. Phản xạ có điều kiện do tác nhân dược lý: tác dụng thuốc là kích thích có điều kiện C. Phản xạ có điều kiện do tác nhân thời gian: thời gian là kích thích có điều kiện B. Phản xạ có điều kiện cảm thụ ngoài: kích thích có điều kiện tác động lên bộ phận cảm thụ ngoài 43. Bệnh nhân không có khả năng có ý thức trở lại, sống đời sống thực vật được coi là: A. Hôn mê C. Chết não B. Ngất xỉu D. Tâm thần 44. Phản xạ có điều kiện: A. Có tính di truyền D. Cung phản xạ cố định B. Để tạo phản xạ có điều kiện, cần có sự tham gia của vỏ não C. Phụ thuộc tính chất của tác nhân kích thích và bộ phận nhận cảm 45. Để thành lập phản xạ có điều kiện cần phải thực hiện qua trình tự mấy bước? C. 4 bước A. 6 bước D. 3 bước B. 5 bước 46. Phản xạ điều chỉnh trương lực cơ có thụ thể nằm ở: B. Cơ quan tiền đình C. Các nhân nền não D. Gân, cơ, xương, khớp và cơ quan tiền đình A. Gân, cơ, xương, khớp 47. Khi kẹp động mạch cảnh của ếch, các áp cảm thụ quan bị ức chế tác động lên các trung tâm hô hấp và tim mạch nằm ở: A. Trung não B. Hành não C. Tiểu não D. Vỏ não 48. Hoạt động sau đây KHÔNG PHẢI là hoạt động thần kinh cao cấp? D. Hành vi C. Động cơ A. Ngôn ngữ B. Trương lực 49. Những cấu trúc sau có tham gia vào phản xạ tư thế - chỉnh thế, NGOẠI TRỪ: D. Đồi thị B. Hành - cầu não A. Tủy sống C. Tiểu não 50. Trong quá trình hình thành tư duy khả năng nào sau chỉ có ở loài người: A. Cảm giác D. Khái niệm C. Biểu tượng B. Tri giác 51. Hội chứng tiểu não KHÔNG có triệu chứng nào sau đây: D. Giật nhãn cầu A. Tăng trương lực cơ B. Run C. Sai tầm, sai hướng 52. Các phát minh khoa học thường được cho là xuất hiện từ quá trình? C. Ức chế phân biệt D. Ức chế có điều kiện B. Ức chế trên giới hạn A. Ức chế ngoài 53. Thí nghiệm của cornell cho thấy trí nhớ có liên quan với: D. Tất cả đều sai C. Chỉ riêng bộ não B. Một chất nào đó A. Dây thần kinh 54. Dạng ức chế nào có ý nghĩa bảo vệ thần kinh? D. Ức chế phân biệt A. Ức chế vượt ngưỡng C. Ức chế ngoài B. Ức chế chậm phản xạ 55. Đường liên lạc tạm thời được hình thành nhờ yếu tố nào sau đây, NGOẠI TRỪ: B. Các gai trên sợi nhánh tế bào thần kinh phát triển D. Điện thế nghỉ của tế bào thần kinh âm hơn C. Tạo thêm các synap mới A. Hoạt hóa synap 56. Tiểu não giúp cho chúng ta thực hiện các chức năng sau? C. Tránh vấp ngã khi đi lại B. Nằm yên trên giường A. Dễ dàng đi lại bằng hai chân D. Viết được chữ 57. Phản xạ nào sau đây là đặc trưng của phản xạ tiền đình? A. Phản xạ chỉnh thế D. Phản xạ định hướng trong không gian B. Phản xạ rung giật nhãn cầu C. Phản xạ thực vật liên quan đến tiền đình 58. Câu nào sau đây ĐÚNG với ức chế trì hoãn? D. Là ức chế làm chậm phản xạ A. Nhằm phân biệt những kích thích không điều kiện C. Có tính chất bẩm sinh B. Là một loại ức chế chỉ có ở người 59. Phản xạ có điều kiện có những tính chất sau, NGOẠI TRỪ: D. Không di truyền C. Tạm thời A. Tập luyện B. Chủng loài 60. Mất ngôn ngữ cảm giác (Wernicke) do tổn thương vùng Wernicke? C. Do điếc dẫn đến câm B. Biết định nói gì nhưng không điều khiển được hệ phát âm A. Vẫn nghe và nhắc được lời nói nhưng không hiểu lời nói đó D. Do sa sút trí tuệ toàn bộ 61. Chất nào sau đây giữ vai trò quyết định trong quá trình thành lập phản xạ có điều kiện? C. RNA D. Men ribonuclease A. DNA B. ATP 62. Khảo sát hoạt động thần kinh cao cấp, người ta làm thí nghiệm sau: Chiếu đèn, hai phút sau cho chó ăn, lập lại nhiều lần. Về sau chiếu đèn, hai phút sau mới chảy nước bọt. Đây là: C. Ức chế làm chậm phản xạ A. Phản xạ có điều kiện do tác nhân thời gian D. Ức chế có điều kiện B. Phản xạ có điều kiện cấp cao 63. Bệnh nhân bị liệt 2 chi dưới khi khám lâm sàng mất phản xạ gân gối, mất phản xạ da bìu thì có thể do tổn thương tủy sống: A. Vùng thắt lưng - cùng C. Vùng thắt lưng B. Vùng cổ D. Vùng ngực - lưng 64. Trí nhớ có liên quan đến: C. Sự xuất hiện của một chất chỉ tồn tại trong não B. Hoạt động của trung tâm thưởng và phạt trong não D. Kiểu học: kiểu Pavlov nhớ lâu hơn kiểu Skinner A. Đường mòn dấu vết giữa các nhân xám dưới vỏ 65. Thành phần thứ ba trong cung phản xạ có điều kiện tiết nước bọt ở chó do ánh sáng đèn là cấu trúc thần kinh nào sau đây? D. Hệ thần kinh thực vật và vỏ não A. Chất xám tủy sống và vỏ não B. Vùng dưới đồi và và vỏ não C. Hành não và vỏ não 66. Phản xạ "cái gì thế" là cơ sở của dạng ức chế nào? D. Ức chế phân biệt B. Ức chế ngoài A. Ức chế dập tắt C. Ức chế trên giới hạn 67. Các câu sau đây đều đúng về hành não, NGOẠI TRỪ: B. Hành não tham gia kiểm soát hô hấp A. Hành não kiểm soát các chức năng quan trọng có tính quyết định sinh mạng của cơ thể D. Hành não kiểm soát hệ thống tim mạch C. Hành não giữ vai trò chủ yếu trong điều hòa trương lực cơ 68. Phản xạ chỉnh thế của tiểu não: A. Có bộ phận nhận cảm nằm ở gân, cơ, xương, khớp C. Dẫn truyền hướng tâm theo đường dẫn truyền cảm giác sâu D. Điều hòa trương lực cơ tứ chi và thân mình B. Có trung tâm nằm ở vỏ tiểu não cổ và nhân mái 69. Tín hiệu từ cơ quan tiền đình (tai trong) truyền về tiểu não cổ theo dây thần kinh sọ nào? A. Dây số VI B. Dây số VII D. Dây số V C. Dây số VIII 70. Các vùng cảm giác cấp II ở vỏ não: C. Nhận thông tin từ vùng cấp I tương ứng và cho biết ý nghĩa của kích thích A. Tổng hợp thông tin từ nhiều vùng cấp I và cho một tư duy hoàn chỉnh D. Nhận thông tin trực tiếp từ ngoại biên về và cho biết đặc điểm của kích thích B. Tổng hợp thông tin từ nhiều vùng cấp I và cho biết ý nghĩa của kích thích 71. Chọn câu SAI khi nói về phản xạ da: B. Phản xạ da lòng bàn chân có trung tâm ở S1- S2 D. Phản xạ da bụng có trung tâm dọc theo D6 - D12 A. Là phản xạ một synap C. Vạch trên da gây co cơ ở đó 72. Câu nào sau đây ĐÚNG với xung động từ nhân tiền đình xuống sừng trước tủy sống? A. Tăng trương lực cơ C. Điều hòa trương lực cơ B. Giảm trương lực cơ D. Có liên quan đến tiểu não 73. Trung tâm phản xạ ở tiểu não các vận động có ý thức: C. Nhân tiền đình B. Nhân răng D. Nhân đỏ A. Nhân mái 74. Hành não có chức năng điều hòa trương lực cơ vì: B. Chứa nhân tiền đình làm giảm trương lực cơ D. Chứa nhân đỏ và nhân tiền đình để điều hòa trương lực cơ C. Chứa nhân tiền đình làm tăng trương lực cơ A. Chứa nhân đỏ làm tăng trương lực cơ 75. Phá một bên tiểu não cóc, người ta nhìn thấy chân bên tiểu não bị phá ít cử động, duỗi thẳng ra, điều này là do: A. Do cơ gấp chân tăng trương lực cơ C. Các chân này co duỗi kém D. Khả năng thăng bằng kém do mất tiểu não B. Do cơ duỗi chân tăng trương lực cơ 76. Phản xạ có sự tham gia của nhân tiền đình: A. Phản xạ Babinski B. Phản xạ đá tai D. Phản xạ gân C. Phản xạ duỗi chéo 77. Hệ thống tín hiệu thứ nhất: D. Gồm chữ viết và lời nói A. Là những tín hiệu có đặc trưng trừu tượng C. Là đặc trưng riêng của loài người B. Gồm các kích thích có điều kiện và không điều kiện 78. Câu nào sau đây ĐÚNG với ức chế phân biệt? D. Ức chế làm chậm phản xạ C. Ức chế xảy ra khi không củng cố một phản xạ có điều kiện B. Ức chế có điều kiện của phản xạ có điều kiện A. Ức chế bảo vệ thần kinh 79. Để tìm thấy hệ thống tín hiệu thứ hai phải có sự tham gia của, NGOẠI TRỪ: C. Tư duy A. Phản xạ không điều kiện D. Ngôn ngữ B. Phản xạ có điều kiện 80. Các cử động thuần thục của một người thợ là do quá trình nào sau đây? A. Các phản xạ có điều kiện và không điều kiện diễn ra hàng loạt C. Các xung động trong não cảm ứng trong khoang gian và thời gian D. Hoạt động phân tích và tổng hợp của vỏ não diễn ra nhanh B. Các phản xạ gom lại thành những nhóm định hình 81. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với hệ thống tín hiệu thứ nhất? A. Là tín hiệu có thể nhận thấy được nhờ giác quan D. Có đặc tính trừu tượng C. Có đặc tính cụ thể: sờ, nghe, nhìn, nếm, ngửi B. Gồm kích thích không điều kiện và có điều kiện 82. Nhân mái của tiểu não hoạt động có liên quan với: A. Vỏ não và các nhân nền não D. Nhân đỏ và đồi thị C. Vỏ tiểu não mới B. Các receptor bản thể và cơ quan tiền đình 83. Câu nào sau đây ĐÚNG với ức chế ngoài? D. Là phản xạ tìm hiểu A. Là ức chế có điều kiện của phản xạ không điều kiện C. Là ức chế xảy ra ở cấu trúc ngoài vỏ não B. Là ức chế bảo vệ thần kinh 84. Ức chế thứ phát là ức chế được phát sinh do nguyên nhân nào sau đây? A. Quá trình hưng phấn kéo dài B. Các xung động thần kinh truyền qua synap ức chế D. Các nút tận cùng thần kinh tiết ra acetylcholin C. Biến đổi màng synap theo cơ chế phân cực 85. Khi tổn thương, đồi thị sẽ có các rối loạn sau, NGOẠI TRỪ: D. Liệt vận động tùy ý B. Loạn cảm giác C. Run A. Mất cảm giác 86. Trong vỏ não có các loại cảm ứng sau, NGOẠI TRỪ: B. Cảm ứng đồng thời A. Cảm ứng trong không gian C. Cảm ứng trong thời gian D. Cảm ứng nội và ngoại 87. Đường liên lạc tạm thời có những tính chất sau, NGOẠI TRỪ: A. Là đường chức năng C. Xuất hiện ở vỏ não B. Tồn tại tạm thời D. Chuyển động một chiều 88. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc về cấu trúc dưới vỏ của hệ viền? B. Vùng cận khứu giác C. Nhân trước đồi thị A. Vùng vách D. Chất đen 89. Đặc điểm nào sau KHÔNG PHẢI là phản xạ có điều kiện: C. Trung tâm ở vỏ não B. Cung phản xạ cố định D. Không phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích và bộ phận cảm thụ A. Được thành lập trong đời sống, sau quá trình luyện tập 90. Để xây dựng phản xạ có điều kiện, kích thích có điều kiện cần phải: B. Đi sau kích thích không điều kiện một thời gian ngắn D. Gây một hưng phấn mạnh A. Đơn giản và củng cố nhiều lần C. Thích hợp với đáp ứng của một phản xạ 91. Câu nào sau đây ĐÚNG với trung khu đói? B. Không hoạt động khi ăn bình thường A. Các tế bào của trung khu đói đối với các thụ thể của glucose C. Nằm ở hành não D. Bị kích thích bởi trung khu no 92. Trong thân não, Mydocalm ức chế đường phản xạ lưới - tủy sống, từ đó gây: B. Làm tăng trương lực cơ gây co cứng C. Làm giảm trương lực cơ gây giãn cơ D. Giảm hoạt động của cơ A. Tăng hoạt động của cơ 93. Đối với người thuận tay phải, bán cầu não phải là: B. Bán cầu minh bạch có chức năng nghệ thuật C. Bán cầu biểu tượng có chức năng ngôn ngữ A. Bán cầu minh bạch có chức năng ngôn ngữ D. Bán cầu biểu tượng có chức năng nghệ thuật 94. Sự truyền các luồng xung động thần kinh từ điểm hưng phấn này sang điểm hưng phấn khác thực hiện dựa trên yếu tố nào? C. Ngưỡng kích thích giảm B. Sự tạo thêm các synap mới A. Sự hóa hóa các synap D. Sự hoạt hóa các synap và sự tạo thêm các synap mới 95. Cơ chế thành lập phản xạ có điều kiện là sự: B. Hình thành đường liên lạc tạm thời D. Tiến hoá từ loài vượn thành người C. Thay đổi chức năng của vỏ não A. Biệt hoá tự nhiên của hệ thần kinh 96. Chức năng của tiểu não gồm: C. Giữ thăng bằng, điều hòa phối hợp động tác tùy ý và không tùy ý, điều hòa trương lực cơ A. Giữ thăng bằng, trung tâm vận động và điều hòa trương lực cơ B. Giữ thăng bằng, điều hòa trương lực cơ, phối hợp động tác tùy ý D. Giữ thăng bằng, làm tăng trương lực cơ, điều hòa phối hợp động tác tùy ý và không tùy ý 97. Trên con chó đã được tập để có điều kiện do ánh sáng đèn điện 40 watts làm chó tiết 19 giọt nước bọt trong 30 giây, khi kích thích bằng đèn điện 200 watts, nước bọt ở chó sẽ được tiết thế nào? A. Tiết 20 giọt/30 giây D. Không tiết nước bọt B. Tiết 30 giọt/30 giây C. Tiết 40 giọt/30 giây 98. Vùng dưới đồi mang các trung tâm phản xạ sau, NGOẠI TRỪ: C. Trung tâm phản xạ thực vật D. Trung tâm no, khát B. Trung tâm điều nhiệt A. Trung tâm các phản xạ có điều kiện 99. Đặc điểm vùng dưới đồi: A. Là một phần của gian não B. Có 2 loại neuron: Neuron bài tiết Hormon và neuron bài tiết chất trung gian hóa học D. Tất cả đều đúng C. Vừa có chức năng thần kinh vừa có chức năng nội tiết Time's up