Đề cương ôn tập – Bài 2Quiz cục súcDecember 3, 2023 1. Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế đến khi thế điện động đạt giá trị tới hạn thì thế nhiệt động? A. Giảm D. Đổi dấu B. Tăng C. Không đổi 2. Khi phân tán NaCl vào môi trường H2O ta thu được gì? C. Keo NaCl B. Hệ đồng thể D. Hệ dị thể A. Hệ phân tán thô 3. Chất hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm? D. Tan tốt trong nước B. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi A. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi C. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi 4. Chọn câu đúng khi nói về khí dung? D. Tất cả đúng B. 1, 2, 5 đúng C. 1, 2, 4 đúng A. 1, 2, 3 đúng 5. Trong sự hấp phụ Acid Acetic trên bề mặt than hoạt tính thì acid acetic và than hoạt tính lần lượt là? D. Cả hai đều là chất hấp thu B. Chất bị hấp phụ và chất hấp phụ C. Chất bị hấp phụ và chất hấp thụ A. Chất hấp thụ và chất bị hấp phụ 6. Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm? B. Là ete của sorbitan và poli ethylene glycol D. Là estre của span và polioxi ethylene glycol C. Là ete của sorbitan và polioxi ethylene glycol A. Là ete của span và ethylen glycol 7. Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì sự hấp phụ? C. Tùy thuộc vào nồng độ A. Sự hấp phụ tăng D. Sự hấp phụ giảm B. Sự hấp phụ không ảnh hưởng 8. Vai trò của span trong chất HĐBM là? A. Chất tạo bọt C. Chất nhũ hóa N/D B. Chất trợ tan D. Chất nhũ hóa D/N 9. Keo lưu huỳnh được điều chế bằng? D. Tất cả sai C. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa B. Phân tán bằng phương pháp hóa học A. Phân tán bằng hồ quang 10. Chất không ảnh hưởng đến hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm? D. Tan tốt trong nước A. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi C. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi B. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi 11. Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ? B. Là chất hoạt bề mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo C. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ A. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ D. Tất cả sai 12. Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học. 1. Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt. 2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch. 3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa học chiếm ưu thế. 4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học. 5. Sự hấp phụ xảy ra trên bề mặt chất bị hấp phụ? C. 1, 3, 5 đúng D. 2, 3, 4 đúng B. 1, 3 đúng A. 1, 2, 3, 4 đúng 13. Để bảo vệ các dịch treo làm thuốc trong Dược phẩm người ta thường thêm vào? C. Hạt phân tán nhỏ như cao lanh A. Các chất cao phân tử B. Chất hoạt động bề mặt D. Cả a, b đúng 14. Chọn câu sai về gradient nồng độ? C. Quyết định tốc độ và hướng của sự khuếch tán B. Sự chênh lệnh nồng độ trên một đơn vị khoảng cách D. Khi sự khuếch tán xảy ra gradient nồng độ luôn luôn không đổi A. Là đại lượng có hướng và luôn âm 15. Nguyên tắc chung của phương pháp thẩm tích thường trong điều chế keo? D. Chỉ có các ion điện li khuếch tán các hạt keo không khuếch tán B. Các hạt keo tích điện khuếch tán qua màng bán thấm A. Các ion điện li khuếch tán qua màng bán thấm C. Các ion chất điện li bị giữ lại qua màng bán thấm 16. Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự keo tụ? B. Nhiệt độ A. Chất điện li C. Tác động cơ học D. Lực đẩy tỉnh điện 17. Keo xanh phổ sau khi điều chế có thể được tinh chế bằng cách? D. Tất cả sai C. Cho keo xanh phổ đi qua lọc gòn B. Cho keo xanh phổ đi qua màng thẩm tích A. Cho keo xanh phổ đi qua giấy lọc xếp 18. Chất hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm? B. Dung môi tinh khiết A. Chất điện li, chất vơ cơ C. Các acid béo hoặc muối của acid béo, các ancol (ít tan trong nước) D. Tất cả đúng 19. Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta được? D. Khí dung A. Hệ keo lỏng C. Hệ keo khí trong lỏng B. Nhũ dịch 20. :................là quá trình ngược lại với sự hấp phụ, đi ra khỏi bề mặt chất hấp phụ? B. Hấp thụ C. Hấp thu D. Giải hấp A. Hấp phụ 21. Điều chế keo bằng phương pháp phân tán để giảm công A người ta thường? A. Đun nóng hệ keo trước khi nghiền hoặc xay D. Thêm chất hoạt động bề mặt C. Tăng sức căng bề mặt phân chia pha B. Thêm chất điện li 22. Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ? D. Là chất pepti hóa để phân tán các tiểu phân hạt keo B. Là chất hoạt động bề mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo A. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ C. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ 23. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự hấp phụ? A. Bản chất của hấp phụ, bản chất của chất bị hấp phụ B. Nồng độ chất tan hau áp suất chất khí D. Tất cả đúng C. Nhiệt độ 24. Độ bền vựng của hệ keo phụ thuộc vào đều gì? C. Nồng độ và khả năng liên kết hóa D. Tất cả đúng B. Tính tích điện A. Tính ướt 25. Keo Fe(OH)3 có thể được điều chế bằng phương pháp? A. Thủy phân FeCl3 trong môi trường acid đun nóng C. Thủy phân FeCl3 trong nước đun sôi để nguội D. Tất cả đúng B. Thủy phân FeCl3 trong môi trường base đun nóng 26. Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH -> CH3COONa + CH3OH. Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là V= [CH3COOCH3][NaOH]. Chọn phát biểu đúng nhất? D. a, c đúng C. Phản ứng có bậc tổng quát là 2 A. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH B. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH 27. Trong sự hấp phụ trên ranh giới Lỏng Rắn, nếu sức căng bề mặt của dung môi càng lớn thì? C. Dung môi dễ bị giải hấp B. Dung môi càng khó hấp phụ trên bề mặt rắn D. Dung môi càng dễ dàng hấp thụ trên bề mặt rắn A. Dung môi càng dễ dàng hấp phụ trên bề mặt rắn 28. Vai trò của Natri sterat trong chuyển hóa nhũ tương? B. Chất phá bọt C. Chất nhũ hóa D/N D. Thêm dung dịch CaCl2 A. Chất nhũ hóa N/D 29. Tính chất động học của hệ keo bao gồm? A. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng D. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng B. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, độ nhớt C. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng 30. Chất không hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm? C. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi D. Tan tốt trong nước A. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi B. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi 31. Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì chiều dày lớp khuếch tán? A. Tăng D. Lúc đầu tăng sau đó giảm B. Giảm C. Không đổi 32. Khi điều chế nhũ dịch D/N để nhũ dịch được ổn định người ta thường dùng? C. Thêm natri sterat D. Thêm calci sterat B. Thêm dung dịch NaCl A. Thêm dung dịch CaCl2 33. Cấu tạo của mixen keo xà phòng? C. Đầu không phân cực hướng vào trong, đầu phân cực quay ra ngoài tạo mixen keo dạng hình cầu hay hình bản D. Cả a, b đúng A. Các đầu phân cực và không phân cực hướng song song nhau B. Đầu phân cực hướng vào trong, đầu không phân cực quay ra ngoài tạo mixen keo dạng hình cầu hay hình bản 34. Các chất HĐBM không phân li thành ion là những chất thường dùng làm? A. Dùng trong kem đánh răng (chất trợ tan) C. Chất nhũ hóa N/D B. Dùng trong bột giặt (chất tạo bọt) D. Dùng trong mỹ phẩm (Mono este hoặc este nhiều lần) 35. Khi tiến hành phản ứng sau: 2A+B+C-->D ở nhiệt độ không đổi thu được kết quả? D. V=k C. V=k B. V=k A. V=k 36. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ? C. Nhiệt độ A. Bản chất của hấp phụ B. Nồng độ chất tan hay áp suất chất khí D. Lực liên kết phân tử 37. Để giảm sự nổi kem của nhũ dịch người ta cần? B. Giảm độ nhớt của môi trường A. Tăng kích thước hạt C. Giảm sự khác biệt tỷ trọng giữa hao pha D. Chuyển tướng nhũ tương 38. Keo Al(OH)3 được điều chế bằng phương pháp? B. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi D. Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học A. Phân tán trực tiếp C. Phân tán bằng pepti hóa 39. Sự chuyển tướng của nhũ tương phụ thuộc chủ yếu vào? A. Tướng phân tán B. Môi trường phân tán C. Chất nhũ hóa D. Chất tạo bọt 40. Keo lưu huỳnh được điều chế bằng phương pháp nào? B. Phân tán bằng phương pháp hóa học C. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa D. Ngưng tụ bằng phản ứng oxy hóa khử A. Phân tán bằng hồ quang 41. Khi điều chế nhũ dịch N/D để nhũ dịch được ổn định người ta thường dùng? B. Thêm dung dịch NaCl A. Thêm dung dịch CaCl2 D. Thêm calci sterat C. Thêm natri sterat 42. Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ không đổi vận tốc phản ứng? D. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm C. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm A. Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất phản ứng B. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng 43. Các chất HĐBM không phân li thành ion là những chất? D. Mono este hoặc este nhiều lần C. Chất nhũ hóa N/D A. Chất tạo bọt B. Chất trợ tan 44. Vai trò của Calci sterat trong chuyển hóa nhũ tương? B. Chất phá bọt D. Thêm dung dịch CaCl2 C. Chất nhũ hóa D/N A. Chất nhũ hóa N/D 45. Chọn câu sai khi nói về nhũ tương? B. Phân loại theo nồng độ phân tán, nhũ tương loãng, đặc C. Hệ phân tán R/L A. Phân loại theo pha phân tán và môi truồng phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ tương D. Hệ phân tán thô 46. Khi tăng nồng độ của hệ bán keo, cân bằng chuyển dịch về phía tạo ra? D. Khí dung C. Gel B. Dung dịch mixen A. Dung dịch phân tử, ion 47. Trong sự không thấm ướt, sự chảy lan chất lỏng trên bề mặt chất rắn là do? B. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng yếu hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn C. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương tác giữa chất rắn với chất lỏng D. Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng và chất rắn A. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn 48. Chọn câu sai về hệ số khuếch tán? A. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ môi trường B. Tỉ lệ nghịch với độ nhớt môi trường D. Tỉ lệ nghịch với nồng độ pha phân tán C. Tỉ lệ nghịch với kích thước hạt keo 49. Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi áp suất và nồng độ tăng tới hạn thì sự hấp phụ? C. Tùy thuộc vào nồng độ B. Sự hấp phụ tăng A. Sự hấp phụ bão hòa D. Sự hấp phụ giảm 50. Chất không hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm? B. Dung môi tinh khiết C. Các acid béo hoặc muối của acid béo, các ancol A. Chất điện li, chất vơ cơ ( tan tốt trong nước) D. Tất cả đúng 51. Khi phân tán NaCl trong môi trường benzen ta thu được? C. Nhũ dịch Nacl trong benzen B. Dung dịch thuật A. Hệ phân tán thô D. Hỗn hợp dịch Nacl trong benzen 52. Thêm ion hấp phụ có dấu ngược với ion tạo thế thì? B. Ion lớp khuếch tán tăng lên A. Xảy ra sự trung hòa về điện giữa ion hấp phụ và ion tạo thế C. Lớp ion đối tăng D. Cả a, b đúng 53. Cho biết thuốc vitamin C thuộc hệ phân tán nào? D. Hổn nhũ dịch B. Nhủ dịch A. Hổn dịch C. Dung dịch phân tử 54. Chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chấy điện li? A. Ion có bán kính hidrat hóa càng lớn thì càng khó hấp phụ D. Bán kính càng nhỏ càng dễ bị hấp phụ C. Hạt keo sẽ ưu tiên hấp phụ ion có trong thành phần cấu tạo hạt keo hoặc những ion đồng hình với ion cấu tạo nên hạt keo B. Ion có điện tích càng lớn càng dễ hấp phụ 55. Độ bền vựng phân tán thường được chia làm các loại? A. Độ bền động học B. Độ bền tập hợp C. Độ bền hóa học D. a, b đúng 56. Vai trò của Tween trong chất HĐBM là? C. Chất nhũ hóa D/N B. Chất trợ tan D. Chất nhũ hóa N/D A. Chất tạo bọt 57. Hấp phụ gồm? C. Trao đổi iom D. Tất cả đúng B. Chất điện li A. Chất khí, chất tan trên bề mặt rắn 58. Khi cho K2SO4 vào hệ keo [m(AgI).nI- .(n-x)K+ ] x- .xK+ thì ion nào có tác dụng keo tụ? A. K+ D. Không có ion nào C. I- B. SO42- 59. Xà phòng kim loại hóa trị I như Natri là những chất nhũ hóa cho nhũ tương D/N có đặc điểm? B. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi C. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi A. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi D. Tan tốt trong nước 60. Khi cho keo As2S3 điện tích dương tiếp xúc với các dung dịch chất điện li KCl, KNO3, KI, KBr, KF cho biết keo AS2S3 hấp phụ dung dịch nào tốt nhất? D. KBr C. KF A. KCl B. KI 61. Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học: 1. Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt. 2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch. 3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa học chiếm ưu thế. 4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học. 5. Chất hấp phụ là chất mà trên bền mặt của nó xảy ra sự hấp phụ? C. 1, 3, 5 đúng D. 2, 3, 4 đúng A. 1, 2, 3, 4 đúng B. 1, 3 đúng 62. Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin thuộc loại? B. Hệ keo thuận nghịch D. Hệ keo thân nước và thuận nghịch A. Hệ keo thuận nghịch C. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch 63. Vai trò của Natri lauryl sunfat trong chất HĐBM là? B. Chất trợ tan C. Chất nhũ hóa N/D A. Chất tạo bọt D. Chất nhũ hóa D/N 64. Hạt keo có thể tích điện gì? D. Vừa mang dương vừa mang âm A. Hạt keo mang điện dương hoặc âm B. Không mang điện C. Trung hòa về điện 65. ................gọi chung cho hấp thụ và hấp phụ? D. Giải hấp A. Hấp phụ B. Hấp thụ C. Hấp thu 66. Chuyển động Brown là chuyển động của các tiểu phân? D. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước >5mm C. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5μm B. Theo quỹ đạo tịnh tiến của các hạt có kích thước < 5μm A. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5mm 67. Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta thu được một sản phẩm? A. Hỗn dịch D. Nhũ dịch C. Keo lưu huỳnh B. Keo thân dịch 68. Xà phòng kim loại hóa trị II như Calci là những chất nhũ hóa cho nhũ tương N/D có đặc điểm? C. Tan tốt trong nước B. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi D. Ít tan trong nước A. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi 69. Khi xử lý nước phù sa bằng phèn nhôm, sau một thời gian các tiểu phân keo hết tủa, hiện tượng trên được gọi là? C. Keo tụ tương hổ A. Keo tụ thay đổi nhiệt độ D. Keo tụ do cơ học B. Keo tụ tự phát 70. Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào? C. Chuyển động Brown A. Nhiệt độ môi trường B. Nồng độ pha phân tán D. Sự dao động nồng độ 71. Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì chiều dày lớp khuếch tán? C. Không đổi A. Tăng D. Lúc đầu tăng sau đó giảm B. Giảm 72. Chất nhũ hóa Span là? A. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N D. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D B. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D C. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N 73. Nguyên nhân làm giảm sự sa lắng, tăng nồng độ bền động học của hệ? D. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng C. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng A. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu B. Chuyển động Brown, sự dao động nồng độ, giảm độ nhớt môi trường 74. Chất nhũ hóa Tween là? C. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N B. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D D. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D A. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N 75. Chọn câu đúng trong các câu sau? A. 1, 2, 3, 5 đều đúng B. 1, 2, 3, 4 đều đúng D. Tất cả đều đúng C. 1, 2, 3 đều đúng 76. Hệ phân tán nào sau đây không thuộc hệ phân tán thô? D. Hệ phân tán K/K A. Hỗn dịch B. Nhũ tương C. Khí dung 77. Khi phân tán 1 chất lỏng vào môi trường phân tán là khí? B. Nhũ dịch A. Môi trường keo lỏng C. Môi trường keo khí lỏng D. Khí dung 78. Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì thế nhiệt động và thế điện động? B. Thế nhiệt động và thế điện động giảm C. Thế nhiệt động và thế điện động tăng D. Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi A. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm 79. Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì? C. Thế nhiệt động và thế điện động tăng D. Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi A. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm B. Thế nhiệt động và thế điện động giảm 80. Cho biết keo AgI tích điện âm tiếp xúc với hổn hợp chất điện li KCl, FrCl, LiCl, CsCl, RbCl cho biết keo AgI hấp phụ dịch nào tốt nhất? D. CsCl C. LiCl A. FrCl B. KCl 81. Độ bền của hệ phân tán chia làm mấy loại? C. Độ bền hóa học D. a, b đúng B. Độ bền tập hợp A. Độ bền động học, tập hợp 82. Vai trò của CaCl2 trong chuyển hóa nhũ tương? A. Muối giúp trao đổi ion D. Chất nhũ hóa D/N C. Chất phá bọt B. Chất nhũ hóa N/D 83. ......................là quá trình chất bị hấp phụ xuyên qua lớp bề mặt và đi sâu vào bên trong thể tích chất hấp phụ? B. Hấp thụ A. Hấp phụ D. Giải hấp C. Hấp thu 84. Trong ngành Dược cách sử dụng hệ phân tán thô sau đây đúng? A. Nhũ tương D/N thường dùng bên ngoài D. Tất cả đúng C. Khí dung được sử dụng như thuốc có tác dụng nhanh chóng B. Nhũ tương N/D thường dùng bên trong 85. Trong sự thấm ướt hoàn toàn, sự chảy lan chất lỏng trên bề mặt chất rắn là do? D. Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng và chất rắn B. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng yếu hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn A. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn C. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương tác giữa chất rắn với chất lỏng 86. Vai trò chất nhũ hóa? A. Giảm độ nhớt của nhũ tương B. Trung hòa điện tích trên bền mặt các hạt của pha phân tán C. Tập trung trên bề mặt pha phân tán, giảm sức căng bề mặt, tạo cho bề mặt tích điện D. Tập trung trên bền mặt pha phân tán, làm tăng năng lượng tự do của hệ nhũ tương 87. Khái niệm về hệ keo người ta có thể nói? A. Keo là hệ phân tán dính gồm các tiểu phân từ 10-7 cm đến 10-5 cm phân tán trong mội trường nước B. Keo là hệ dị thể gồm các hạt có kích thước nhỏ từ 10-7 cm đến 10-5 cm mắt thường có thể phân biệt được, phân tán trong môi trường phân tán C. Keo là hệ dị thể bao gồm các tiểu phân có kích thước từ 10-7 cm đến 10-5 cm phân tán trong một môi trường phân tán D. Câu A,B,C đúng 88. Trong sự keo tụ do ảnh hưởng của chất điện li, khi nồng độ chất điện li tăng thì? D. Hệ keo bền vững về động học B. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện giảm C. Thế điện động tăng, lực đẩy tĩnh điện tăng A. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện tăng 89. Dựa theo trạng thái tập hợp các pha người ta chia Hồng Ngọc là hệ phân tán? C. L/R B. R/L D. R/K A. R/R 90. Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc điều gì? A. Kích thước tiểu phân hạt keo B. Tính tích điện của hạt keo C. Nồng độ và các khả năng hidrat hóa của các tiểu phân hệ keo D. Tất cả đúng 91. Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 2 được biểu diễn? D. l C. mol-1 A. t-1 B. t 92. Keo lưu huỳnh được điều chế bằng? B. Phân tán bằng phương pháp hóa học A. Phân tán bằng hồ quang D. Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi C. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa 93. Trong kính hiển vi nền đen? B. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ trên lên A. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ dưới lên C. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ góc bên D. Vật tư phát sáng trong thị trường nền đen 94. Muốn làm cho hệ keo bền vững phải tăng lực đẩy điện tức là? B. Giữ cho hệ keo có nồng độ hạt lớn C. Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ điện tích để hệ có thế nhiệt động và thế diện động nhỏ D. Giảm chiều dày khuếch tán A. Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ điện tích để hệ có thế nhiệt động và thế điện động lớn Time's up