Đề cương ôn tập – Bài 7Quiz cục súcDecember 4, 2023 1. Trong phương pháp Fajans, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành? D. Phức có màu tuỳ theo chỉ thị sử dụng B. Phức màu hồng A. Phức màu đỏ C. Phức màu xanh dương 2. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa sẽ? B. Phản ứng xảy ra không cần nhanh D. Phản ứng không hoàn toàn A. Không cần kết tủa hoàn toàn chất cần xác định C. Có tính chọn lọc cao, chỉ kết tủa với chất cần xác định 3. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa, chọn câu sai? C. Các kết tủa có thành phần xác định A. Phải kết tủa hoàn toàn chất cần xác định D. Có tính chọn lọc cao, chỉ kết tủa với chất cần xác định B. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh 4. Trong phương pháp Volhard, vì sao sử dụng môi trường acid mạnh, chọn câu sai? C. Giảm hiện tượng hấp phụ A. Tránh tủa Fe(OH)3 D. Giảm hiện tượng tạo phức B. Tránh tủa Ag2O 5. Khi định lượng Cl- bằng phương pháp Volhard, ta cần phải làm thêm bước nào sau đây, chọn câu sai? A. Cho thêm dung dịch HCl 1M C. Lọc tủa B. Bao bọc tủa bằng dung môi thích hợp D. Lọc tủa và bao tủa 6. Trong phương pháp Volhard, khi tới điểm tương đương thì sẽ tạo thành? D. Phức màu đỏ C. Kết tủa AgBr màu trắng A. Kết tủa Ag2CrO4 màu đỏ gạch B. Kết tủa AgCl màu trắng 7. Nhược điểm của phương pháp bạc nitrat so với phương pháp thủy ngân (I), (II) là? C. Độ nhạy kém D. Tất cả đều sai B. Thời gian kéo dài A. Kém chính xác 8. Phương pháp Volhard là phương pháp? A. Định lượng gián tiếp Cl-, I-, Br-, SCN- C. Định lượng trực tiếp Cl-, I-, Br-, SCN- D. Định lượng Ca2+ B. Định lượng trực tiếp CO32- 9. Trong phương pháp Mohr, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành? A. Phức màu đỏ D. Tất cả đều sai B. Phức màu tím C. Phức màu xanh dương 10. Phương pháp định lượng bằng bạc nitrat là? D. Phương pháp Arrhenius C. Phương pháp Lewis B. Phương pháp Bronsted A. Phương pháp Mohr 11. Chọn câu sai. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa? C. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh B. Phản ứng xảy ra không cần nhanh A. Phải kết tủa hoàn toàn chất cần xác định D. Có tính chọn lọc cao, chỉ kết tủa với chất cần xác định 12. Chọn phát biểu đúng về chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon? C. Phức của chỉ thị và ion kim loại kém bền hơn phức của ion kim loại với complexon A. Là các chất hữu cơ có khả năng tạo kết tủa với ion kim loại B. Màu của chỉ thị khi tạo phức với ion kim loại giống với màu của chỉ thị ở dạng tự do D. Ví dụ như phenolphtalein, methyl da cam 13. Chọn phát biểu sai trong phương pháp định lượng bằng iod? B. Dung dịch iodid để định lượng chất oxy hóa C. Dung dịch I2 để định lượng chất khử A. Dung dịch I2 để định lượng chất oxy hóa D. Là phương pháp định lượng dựa trên phản ứng oxy hóa khử 14. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa là? C. Các kết tủa có thành phần xác định B. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh D. Dung dịch phải đậm đặc A. Không cần kết tủa hoàn toàn chất cần xác định 15. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA có? D. Phân tích khối lượng C. Chuẩn độ bạc nitrat B. Chuẩn độ oxy hoá khử A. Chuẩn độ thế 16. Trong phương pháp Volhard, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành? D. Tủa đỏ gạch C. Phức màu xanh dương A. Phức màu đỏ B. Phức màu tím 17. Phương pháp Mohr là kỹ thuật định lượng bằng? B. Phương pháp tạo phức C. Phương pháp oxy hoá khử D. Tất cả đều sai A. Phương pháp kết tủa 18. Điều kiện nào không đúng khi dùng phương pháp Fajans? B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương D. Chuẩn độ nên thêm dextrin để là cho kết tủa nhiều C. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt A. Phải chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị 19. Điều kiện áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu sớm A. Chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị sử dụng C. Không được giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt D. Dùng chỉ thị pH 20. Phép chuẩn độ bạc nitrat là kỹ thuật định lượng bằng? C. Phương pháp oxy hoá khử B. Phương pháp tạo phức D. Phương pháp quang phổ A. Phương pháp kết tủa 21. Khi định lượng Cl- bằng phương pháp Volhard, ta cần phải làm thêm bước nào dưới đây? D. Câu A & B đúng A. Cho thêm dung dịch HCl 1M B. Bao bọc tủa bằng dung môi thích hợp C. Cho thêm chỉ thị 22. Dung dịch chuẩn độ trong phương pháp Volhard là? C. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch Hg2(NO3)2 A. Dung dịch NH4SCN D. Dung dịch HgCl2 23. Phương pháp complexon được dùng định lượng ..., ngoại trừ? A. Ca2+ B. Xác định độ cứng của nước D. NaOH, HCl C. Fe3+ 24. PAN được dùng làm chỉ thị trong phương pháp? A. Phương pháp oxy hoá khử D. Phương pháp Fajans B. Phương pháp Mohr C. Chuẩn độ complexon 25. Chọn câu sai. Điều kiện áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu sớm D. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt A. Phải chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị C. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương 26. Trong phương pháp Volhard, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành một phức màu, phức này là sự kết hợp giữa? D. Cl- + Fe3+ A. SCN- + Fe2+ C. SCN- + Fe3+ B. NO3- + Fe3+ 27. Kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA được gọi là? B. Chuẩn độ thủy ngân I A. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại D. Tất cả đều đúng C. Chuẩn độ thủy ngân II 28. Phương pháp định lượng bằng iod dùng chất chỉ thị là? D. Flourescein A. Hồ tinh bột B. Phèn sắt (III) amoni C. Kali cromat (K2CrO4) 29. Dung dịch KMnO4 được dùng trong phương pháp định lượng? B. Phương pháp Volhard C. Phương pháp định lượng Permanganat A. Phương pháp định lượng bằng iod D. Phương pháp định lượng nitrit 30. Khi định lượng Cl- bằng phương pháp Volhard, ta cần phải làm thêm bước nào sau đây? A. Lọc tủa hoặc cho thêm chỉ thị B. Bao bọc tủa bằng dung môi thích hợp C. Cho thêm chỉ thị, tăng nhiệt độ D. Lọc tủa hoặc bao tủa bằng dung môi 31. Phương pháp Volhard dung dịch chuẩn dùng để định lượng Ag+ dư là? A. Dung dịch NH4Cl D. Dung dịch (NH4)2SO4 B. Dung dịch NH4Br C. Dung dịch NH4SCN 32. Phương pháp Mohr không thích hợp để định lượng dung dịch I- vì? A. Tủa AgI có màu vàng nên tới điểm tương đương chuyển màu sẽ khó phân biệt hơn D. Thời gian định lượng lâu B. Kém chính xác C. Độ nhạy kém 33. Điều kiện nào áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương C. Không được giữ kết tủa ở trạng thái keo A. Có thể chọn pH tuỳ ý D. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu sớm 34. Murexid được dùng làm chỉ thị trong phương pháp? C. Phương pháp Fajans D. Chuẩn độ complexon B. Phương pháp Mohr A. Phương pháp oxy hoá khử 35. Natri nitrit (NaNO2) là dung dịch chuẩn dùng trong phương pháp định lượng? C. Phương pháp định lượng Permanganat D. Phương pháp định lượng nitrit B. Phương pháp Volhard A. Phương pháp định lượng bằng iod 36. Phương pháp complexon được dùng định lượng? A. Cl-, Br-, I- D. Các chất có tính oxy hoá hoặc có tính khử C. Các chất độc B. Xác định độ cứng của nước 37. Chọn câu sai. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa? C. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh A. Phải kết tủa hoàn toàn chất cần xác định D. Có tính chọn lọc cao, chỉ kết tủa với chất cần xác định B. Không cần kết tủa hoàn toàn chất cần xác định 38. Khi áp dụng phương pháp Fajans cần tránh? B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu quá sớm D. Hiện tượng hấp phụ C. Chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị sử dụng A. Giữ kết tủa ở trạng thái keo 39. Phương pháp định lượng nitrit dùng chất chỉ thị là? B. Giấy quỳ tím A. Phenolphtalein D. Tropeolin 00 C. Tropan 00 40. Chọn câu sai. Các phương pháp định lượng bằng bạc nitrat? A. Phương pháp Mohr D. Phương pháp Bronsted C. Phương pháp Fajans B. Phương pháp Volhard 41. Dung dịch chuẩn độ trong phương pháp Fajans là? C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HNO3 A. Dung dịch HCl 42. Chỉ thị dùng trong chuẩn độ complexon là? C. Kali cromat (K2CrO4) B. Phèn sắt (III) amoni D. Flourescein A. Chỉ thị kim loại 43. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA, chọn câu sai? D. Chuẩn độ thế C. Chuẩn độ thừa trừ B. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại A. Chuẩn độ bạc nitrat 44. Phép chuẩn độ bạc nitrat dùng dung dịch chuẩn là? A. Dung dịch AgCN C. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch AgCl D. Dung dịch AgI 45. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA, chọn đáp án sai? C. Chuẩn độ thế B. Chuẩn độ thừa trừ D. Mất khối lượng do bay hơi A. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại 46. Hồ tinh bột là chỉ thị được dùng trong phương pháp định lượng? B. Phương pháp Volhard C. Phương pháp định lượng Permanganat A. Phương pháp định lượng bằng iod D. Phương pháp định lượng nitrit 47. Chọn phương án sai về chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon? C. Phức của chỉ thị và ion kim loại bền hơn phức của ion kim loại với complexon D. Tại điểm tương đương, complexon phân hủy phức màu giữa kim loại với chỉ thị và giải phóng chỉ thị dạng tự do B. Màu của chỉ thị khi tạo phức với ion kim loại khác với màu của chỉ thị ở dạng tự do A. Là các chất hữu cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại 48. Phương pháp Fajans dùng chỉ thị? A. Hồ tinh bột D. Flourescein; 2,7 – dicloroflourescein C. Xanh methylen B. Phenolphtalein 49. Khi định lượng Cl- bằng phương pháp Volhard, ta cần phải làm thêm bước nào sau đây? D. Làm muồi tủa C. Cho thêm chỉ thị B. Cho thêm dung dịch HCl 1M A. Lọc tủa 50. Phép chuẩn độ thủy ngân I là kỹ thuật định lượng bằng? B. Phương pháp tạo phức A. Phương pháp kết tủa C. Phương pháp oxy hoá khử D. Tất cả đều sai 51. Định lượng bằng phương pháp kết tủa thường được sử dụng để xác định điều gì? D. Nồng độ các anion B. Nồng độ các chất độc C. Nồng độ các cation: Na+, K+ A. Nồng độ các cation: Ag+, Hg22+ 52. Các phương pháp Fajans dùng chỉ thị? B. Murexid D. Chỉ thị màu hấp phụ: flourescein; 2,7 – dicloroflourescein C. Xylen da cam A. Đen Eriocrom T 53. Nhược điểm của các phương pháp thủy ngân (I), (II) so với phương pháp bạc nitrat là? A. Không chính xác D. Khó chọn được chất chỉ thị pH thích hợp C. Không nhạy B. Dung dịch chuẩn là các hợp chất thủy ngân có độ độc hại cao 54. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA gồm? C. Chuẩn độ bạc nitrat A. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại D. Tất cả đều đúng B. Chuẩn độ oxy hoá khử 55. Chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon là? B. Các chất vô cơ có khả năng tạo kết tủa với ion kim loại A. Các chất hữu cơ có khả năng tạo kết tủa với ion kim loại C. Các chất vô cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại D. Các chất hữu cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại 56. Cho một lượng dư EDTA để phản ứng hoàn toàn với cation cần xác định và sau đó xác định lượng EDTA dư bằng một dung dịch chuẩn cation kim loại đã biết nồng độ là phương pháp chuẩn độ? C. Chuẩn độ thế D. Chuẩn độ khối lượng B. Chuẩn độ thừa trừ A. Chuẩn độ trực tiếp 57. Phương pháp Fajans là phương pháp chuẩn độ? B. Gián tiếp A. Trực tiếp D. Thừa trừ C. Trực tiếp và gián tiếp 58. Chọn câu sai. Phương pháp định lượng bằng bạc nitrat? D. Phương pháp nitrit B. Phương pháp Volhard A. Phương pháp Mohr C. Phương pháp Fajans 59. Chọn phát biểu đúng về chỉ thị kim loại được dùng trong chuẩn độ complexon? C. Tại điểm tương đương, kim loại kết hợp với chỉ thị tạo phức màu D. Ví dụ như phenolphtalein, methyl da cam B. Phức của chỉ thị và ion kim loại bền hơn phức của ion kim loại với complexon A. Màu của chỉ thị khi tạo phức với ion kim loại khác với màu của chỉ thị ở dạng tự do 60. Tropeolin 00 là chỉ thị được dùng trong phương pháp định lượng? A. Phương pháp định lượng bằng iod D. Phương pháp định lượng nitrit C. Phương pháp định lượng Permanganat B. Phương pháp Volhard 61. Chọn câu sai. Điều kiện áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? A. Phải chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương C. Không được giữ kết tủa ở trạng thái keo D. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt 62. Phép chuẩn độ thủy ngân I dùng dung dịch chuẩn là? D. Dung dịch Hg2I2 A. Dung dịch Hg2Cl2 B. Dung dịch Hg2(NO3)2 C. Dung dịch Hg2Br2 63. Phương pháp complexon là phương pháp định lượng dựa trên phản ứng? B. Tạo phức của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại (trừ kim loại kiềm) D. Tạo kết tủa của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại (trừ kim loại kiềm) C. Tạo kết tủa của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại kiềm A. Tạo phức của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại kiềm 64. Để phản ứng tạo phức giữa EDTA với ion kim loại diễn ra hoàn toàn, nên thêm vào? A. Dung dịch HCl D. Dung dịch EDTA B. Dung dịch đệm C. Dung dịch NaOH 65. Phương pháp định lượng trực tiếp các halogenur X- (X = Cl, Br, I)? B. Phương pháp Volhard D. Phương pháp Morh và Fajan C. Phương pháp Fajans A. Phương pháp Mohr 66. Chọn câu sai trong phương pháp định lượng bằng iod? D. Khi chuẩn độ phải đun nhẹ B. Chỉ thị sử dụng là hồ tinh bột C. Khi chuẩn độ cần tránh ánh sáng A. Cần tránh tiến hành chuẩn độ ở nhiệt độ cao 67. Phương pháp Mohr thích hợp để định lượng? D. Dung dịch Cl- và Br- C. Dung dịch I- B. Dung dịch Br- A. Dung dịch Cl- 68. Kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA là? B. Chuẩn độ thủy ngân I A. Chuẩn độ thừa trừ D. Chuẩn độ kết tủa C. Chuẩn độ thủy ngân II 69. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA, chọn phương án sai? B. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại C. Chuẩn độ thừa trừ A. Chuẩn độ nitrit D. Chuẩn độ thế 70. Các chỉ thị màu hấp phụ: flourescein; 2,7 – dicloroflourescein được dùng trong phương pháp? B. Phương pháp Mohr C. Phương pháp Volhard D. Phương pháp oxy hoá khử A. Phương pháp Fajans 71. Định lượng trực tiếp ion clo bằng AgNO3 gọi tên là? A. Phương pháp Mohr C. Phương pháp Fajans B. Phương pháp Volhard D. Phương pháp Bronsted 72. Phương pháp Mohr dùng chỉ thị? D. Flourescein C. Kali cromat (K2CrO4) B. Phèn sắt amoni A. Kali dicromat (K2Cr2O4) 73. Trong phương pháp Mohr, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành? B. Kết tủa AgCl màu trắng A. Kết tủa Ag2CrO4 màu đỏ gạch C. Phức màu tím D. Phức màu xanh dương 74. Chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon, chọn câu sai? D. Phenolphtalein C. Xylen da cam B. Murexid A. Đen Eriocrom T 75. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa cần? C. Các kết tủa có thành phần xác định D. Tất cả đều đúng A. Phải kết tủa hoàn toàn chất cần xác định B. Phản ứng xảy ra không cần nhanh 76. Các phương pháp định lượng bằng bạc nitrat gồm? C. Phương pháp Lewis D. Phương pháp khô B. Phương pháp Volhard A. Phương pháp Bronsted 77. Phép chuẩn độ thủy ngân II là kỹ thuật định lượng bằng? A. Phương pháp kết tủa D. Phương pháp thừa trừ C. Phương pháp oxy hoá khử B. Phương pháp tạo phức 78. Điều kiện áp dụng khi dùng phương pháp Fajans, chọn câu sai? C. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương A. Phải chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị D. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt B. Có thể chọn pH tuỳ ý 79. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA? A. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại B. Chuẩn độ Permanganat D. Tất cả đều đúng C. Chuẩn độ bằng iod 80. Dung dịch chuẩn độ trong phương pháp Mohr là? C. Dung dịch Ag+ A. Dung dịch NH4+ B. Dung dịch Hg2(NO3)2 D. Dung dịch HgCl2 81. Phương pháp complexon được dùng định lượng, chọn câu sai? C. Fe3+ A. Ca2+ D. Cl-, Br-, I- B. Xác định độ cứng của nước 82. Các phương pháp định lượng oxy hoá khử, chọn câu sai? D. Phương pháp định lượng Permanganat C. Phương pháp nitrit A. Phương pháp Fajans B. Phương pháp định lượng bằng iod 83. Các phương pháp định lượng oxy hoá khử? C. Phương pháp Fajans A. Phương pháp định lượng Permanganat B. Phương pháp Volhard D. Phương pháp Mohr 84. Khi dùng chỉ thị Eosin (Tetrabromofluorescein) trong phương pháp Fajans để định lượng I- thì khi tới điểm tương đương. Chỉ thị này sẽ chuyển thành màu? D. Xanh A. Đỏ C. Hồng B. Tím 85. Chọn phát biểu sai về chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon? B. Màu của chỉ thị khi tạo phức với ion kim loại khác với màu của chỉ thị ở dạng tự do D. Tại điểm tương đương, kim loại kết hợp với chỉ thị tạo phức màu A. Là các chất hữu cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại C. Phức của chỉ thị và ion kim loại kém bền hơn phức của ion kim loại với complexon 86. Phương pháp định lượng Permanganat dùng chất chỉ thị là? C. Xylen da cam A. Đen Eriocrom T D. KMnO4 B. Murexid 87. Khi dùng phương pháp Mohr, nếu pH môi trường quá kiềm (> 10,5), điều gì xảy ra? D. Tất cả đều sai B. Tạo tủa Ag2O màu nâu đen làm không quan sát được sự đổi màu của kết tủa khi chuẩn độ C. Tủa Ag2CrO4 không bền trong môi trường kiềm A. Tạo tủa Ag2Cr2O7 màu đỏ 88. Định lượng bằng phương pháp kết tủa thường được sử dụng để xác định về? B. Nồng độ các chất độc D. Nồng độ NaCl, KCl C. Nồng độ các cation: Na+, K+ A. Nồng độ các anion: CN-, SCN-, SO42-, CrO42-, PO43- 89. Phương pháp Fajans là kỹ thuật định lượng bằng? D. Tất cả đều sai B. Phương pháp tạo phức A. Phương pháp kết tủa C. Phương pháp oxy hoá khử 90. Phương pháp kết tủa được phân loại thành? D. Tất cả đều sai C. 5 phép chuẩn độ B. 4 phép chuẩn độ A. 3 phép chuẩn độ 91. Đen Eriocrom T được dùng làm chỉ thị trong phương pháp? A. Chuẩn độ complexon B. Phương pháp oxy hoá khử D. Phương pháp Fajans C. Phương pháp Mohr 92. Trong phương pháp Volhard, sử dụng môi trường? C. Bazơ mạnh A. Acid yếu D. Bazơ yếu B. Acid mạnh 93. Các phương pháp định lượng bằng bạc nitrat, chọn câu sai? C. Phương pháp Fajans B. Phương pháp Volhard A. Phương pháp Mohr D. Phương pháp Lewis 94. Phương pháp complexon là kỹ thuật định lượng bằng? A. Phương pháp kết tủa B. Phương pháp tạo phức C. Phương pháp oxy hoá khử D. Tất cả đều sai 95. Điều kiện để áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu sớm D. Tất cả đều đúng C. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt A. Có thể chọn pH tuỳ ý Time's up