Hóa học và chuyển hóa glucidQuiz cục súcMarch 10, 2025 1. Các giai đoạn của sự hấp thu Glucid: D. Glucose ở ruột non qua niêm mạc → gan → máu C. Glucose ở ruột non qua niêm mạc → máu → gan B. Monosaccarid ở ruột non qua niêm mạc → gan → máu A. Monosaccarid ở ruột non qua niêm mạc → máu → gan 2. Phản ứng hóa học của nhóm Monosaccarid có ứng dụng trong ngành xét nghiệm: D. Phản ứng đồng phân hoá, phản ứng dehydrat hóa C. Phản ứng oxy hóa, phản ứng đồng phân hoá B. Phản ứng dehydrat hóa, phản ứng thuỷ phân A. Phản ứng oxy hóa, phản ứng dehydrat hóa 3. Các đường nào dưới đây thuộc nhóm Oligosaccaris: C. Saccarose, Glucose, Ribose B. Saccarose, Maltose, Glucose D. Saccarose, Ribose, Lactose A. Saccarose, Maltose, Lactose 4. Nhóm chất nào sau là Disaccarid: A. Manose, Ribose C. Saccarose, Lactose B. Saccarose, Maltose D. Manose, Raffinose 5. Chất có cấu tạo đơn giản nhưng quan trọng nhất trong nhóm Oligosaccarid: A. Saccasose B. Cellulose D. Maltose C. Raffinose 6. Glucid đóng vai trò tạo hình các chất trong cơ thể là: B. lactose, Melibiose A. Acid nucleic, Glucoprotein D. Lactose, Glucoprotein C. Acid nucleic, Melibiose 7. Tính chất nào sau đây là tính chất của oligosaccarid: D. Có số Cacbon bằng số Oxy trong công thức phân tử A. Do phân tử đường Glucose và fructose tạo thành B. Dưới tác dụng của ánh sáng, CO₂, H₂O tạo thành monosaccarid C. Nối với nhau bằng liên kết Glycosid 8. Phản ứng loại nước, phản ứng Oxi hoá của Monosaccarid có ứng dụng trong ngành xét nghiệm để: A. Xét nghiệm nước tiểu B. Xét nghiệm dịch tế bào C. Xét nghiệm nồng độ đường D. Xét nghiệm dịch não tuỷ 9. Tính chất lý học của Monosaccarid: D. Kết tinh màu trắng hay không màu, vị ngọt. Tan trong nước, cồn và không tan trong Ether và Chloroforme A. Kết tinh màu trắng hay không màu, vị ngọt. Tan trong nước, cồn và Chloroforme B. Kết tinh màu trắng hay không màu, vị ngọt. Dễ tan trong nước, khó tan trong cồn và Chloroforme C. Kết tinh màu trắng hay không màu, vị ngọt. Dễ tan trong nước, khó tan trong cồn và không tan trong Chloroforme 10. Sản phẩm cuối cùng của sự chuyển hóa tinh bột ở miệng: B. Maltase A. Maltose D. Fructose C. Glucose 11. Saccarose là sự kết hợp của hai phân tử đường: C. Glucose và Pentose A. Glucose và Fructose D. Glucose và Galactose B. Glucose và maltose 12. Vai trò của Vitamin B₁: B. Chuyển hoá hydratcacbon, chuyển hóa acid amin A. Tham gia tổng hợp Prothrombin D. Giúp cho sự vẹn toàn võng mạc, hạ lipid máu C. Giúp chuyển hóa các chất, giúp tạo máu 13. Các đường nào sau đây cùng nhóm cấu trúc hoá học: C. Saccarose, Glucose, Ribose D. Saccarose, Ribose, Lactose B. Saccarose, Maltose, Glucose A. Saccarose, Maltose, Lactose 14. Các chất nào dưới đây cùng có liên kết Glycosid trong cấu trúc: A. Saccarose, Maltose, Lactose B. Saccarose, Maltose, Glucose C. Saccarose, Glucose, Ribose D. Saccarose, Ribose, Lactose 15. Monosaccarid là: C. Là đơn vị cấu tạo của Glucid, không bị thuỷ phân A. Là đơn vị nhỏ nhất của Glucid, số Cacbon bằng số Oxy trong công thức phân tử D. Chất dễ bị thuỷ phân, số Cacbon lớn hơn số Oxy trong công thức phân tử B. Chất dễ bị thuỷ phân số Cacbon bằng số Oxy trong công thức phân tử 16. Các chất làm tăng đường huyết: A. Adrenalin, Glucagon, Corticotropin, Andosterol D. Somatropin, Cotison, Corticotropin, Andosterol B. Adrenalin, Glucagon, Somatropin, Cortison C. Adrenalin, Somatropin, Corticotropin, Cortison 17. Monosaccarid được giữ lại tại _____ để cung cấp năng lượng cho sự hoạt động của các cơ quan trong cơ thể: C. Niêm mạc A. Máu B. Gan D. Tế bào và gan 18. Dưới tác dụng của enzym, acid, thuỷ phân tạo thành dextrin, maltose, là tính chất của: B. Olygosaccarid C. Polysaccarid thuần D. Polysaccarid phức tạp A. Monosaccarid 19. Glyceraldehyd là: D. Sản phẩm thuỷ phân của Glucid B. Sản phẩm thoái hoá của Glucid C. Sản phẩm phân huỷ của Glucid A. Sản phẩm trung gian chuyển hoá Glucid 20. Phản ứng oxy hoá Monosaccarid tạo tủa màu đỏ gạch là có tác nhân: C. Thuốc thử Tollens, nhiệt độ B. Thuốc thử Fehling, ánh sáng D. Thuốc thử Tollens, ánh sáng A. Thuốc thử Fehling, nhiệt độ 21. Glucid thường có nhiều trong các bộ phận: A. Lá, hoa, quả của thực vật C. Quả, rễ, thân của thực vật B. Hoa, quả, hạt của thực vật D. Quả, hạt, rễ củ của thực vật 22. Glucid là: B. Chất hữu cơ chứa các nguyên tố C, H, O, N D. Chất hữu cơ chứa các nguyên tố C, H, O, N gồm một hay nhiều monosaccarid C. Chất hữu cơ chứa các nguyên tố C, H, O gồm một hay nhiều monosaccarid A. Chất hữu cơ gồm một hay nhiều monosaccarid 23. Tính chất nào sau đây là của Mucopolysaccarid: C. Có nhiều trong dịch nhầy cơ thể động vật D. Tham gia cấu tạo nên màng tế bào sinh vật, màng hồng cầu B. Do Glucose và galactose tạo thành A. Là dạng dự trữ glucid của cơ thể động vật 24. Aldose là tên của Monosaccarid có chứa chức: C. Polyalcol A. Aldehyd D. Ose B. Ceton 25. Phản ứng "tráng gương” của Monosaccarid là của nhóm chức: C. Ceton B. Aldehyd A. Alcol D. Cacboxylic acid 26. Chất có tác dụng ức chế enzym Hexokinase làm tăng nồng độ đường trong máu là: C. Insulin B. Corticotropin A. Somatropin hormon D. Gonadotropin A 27. Các biểu hiện của bệnh đái đường tụy là: A. Ăn nhiều, ngủ nhiều D. Uống nhiều, ăn nhiều, tiểu nhiều C. Uống nhiều, tiểu nhiều, ngủ nhiều B. Ăn nhiều, uống nhiều 28. Các chất nào dưới đây cùng nhóm: C. Tinh bột, Lactose B. Lactose, Cellulose D. Lactose, Raffinose A. Tinh bột, Cellulose 29. Không tan trong nước lạnh, trong nước nóng ______ trương nở thành dung dịch keo: D. Cellulose C. Tinh bột B. Saccarose A. Glucose 30. Công thức chung của phân tử Polysaccarid: B. C₆H₁₀O₅ A. C₅H₁₀O₅ D. C₅H₁₂O₅ C. C₆H₁₂O₆ 31. Tetrose là: B. Sản phẩm thoái hoá của Glucid trong các mô động thực vật A. Sản phẩm trung gian chuyển hoá Glucid D. Sản phẩm thuỷ phân của Glucid trong các mô động vật C. Sản phẩm trung gian chuyển hoá Glucid trong các mô động thực vật 32. Chất đối kháng với Hormon tăng trưởng là: D. Gonadotropin A B. Corticotropin A. Somatropin hormon C. Insulin 33. Sản phẩm cuối cùng của sự chuyển hóa tinh bột ở ruột: A. Maltose D. Lactose C. Glucose B. Maltase 34. Gồm hàng trăm đến hàng nghìn monosaccarid nối với nhau bằng liên kết Glycosid là: B. Trisaccarid A. Oligosaccarid D. Tetrasaccarid C. Polysaccarid Time's up