2025 – Sinh lý hệ thần kinh vận động – Bài 2Quiz cục súcMay 8, 2025 1. Phản xạ tiểu tiện là loại phản xạ thuộc hệ thần kinh nào? B. Hệ thần kinh tự chủ A. Vận động có ý thức C. Hệ vận động tháp D. Hệ ngoại tháp 2. Neuron phản chiếu được cho là có vai trò chính trong hoạt động nào sau đây? A. Vận động tự động, học tập kỹ năng mới và yếu tố hành vi D. Học tập kỹ năng mới bằng cách quan sát, bắt chước và lặp lại B. Học tập kỹ năng mới bằng cách quan sát C. Học tập kỹ năng mới bằng cách bắt chước 3. Các chuyển động do vùng vận động sơ cấp chi phối thường thuộc kiểu gì? C. Co cơ đơn độc không phối hợp D. Chuyển động không mục đích B. Chuyển động có tổ chức A. Chuyển động ngẫu nhiên 4. Tín hiệu cảm giác thân thể điều chỉnh co cơ thông qua cơ chế nào? D. Kiểm soát ngoại tháp B. Điều hòa tiến A. Điều hòa ngược feedback C. Ức chế vận động sơ cấp 5. Kích thích vùng vận động sơ cấp thường gây ra gì? B. Một loạt các chuyển động đặc trưng C. Tăng tiết dịch não tủy D. Rối loạn thăng bằng A. Mất cảm giác đau 6. Một bệnh nhân có liệt nửa người bên phải và liệt dây thần kinh vận nhãn bên trái (liệt III), tổn thương nhiều khả năng ở đâu? C. Não giữa B. Hạch nền A. Vỏ não vận động D. Tiểu não 7. Tổn thương nhân đỏ sẽ ảnh hưởng chủ yếu đến loại vận động nào? A. Vận động tự chủ nội tạng C. Vận động tạng bụng B. Vận động tinh tế của chi trên D. Vận động cơ mắt 8. Ba nguồn gốc chính của tín hiệu cảm giác điều hòa ngược cơ bắp bao gồm tất cả, TRỪ: A. Suốt cơ B. Dây chằng C. Receptor xúc giác D. Tủy sống 9. Tế bào Betz thuộc loại nào trong vỏ não? C. Tế bào tháp lớn A. Tế bào hạch B. Tế bào hình sao D. Tế bào thần kinh đệm 10. Sợi vỏ tủy (corticospinal fibers) phát sinh từ loại tế bào nào trong vỏ não vận động? D. Tế bào tháp lớp 5 B. Tế bào tháp lớp 3 C. Tế bào tháp lớp 4 A. Tế bào tháp lớp 2 11. Vùng nào của vỏ não vận động chịu trách nhiệm điều chỉnh các tư thế chuyển động toàn cơ thể? B. Vùng vận động bổ sung D. Vùng Broca A. Vùng cử động mắt C. Vùng vận động sơ cấp 12. Nguồn gốc của tín hiệu điều hòa ngược trong sự co cơ KHÔNG bao gồm: C. Receptor xúc giác da D. Neuron vận động alpha A. Suốt cơ B. Dây chằng 13. Cơ quan nào tiếp nhận tín hiệu trọng lực và vị trí tĩnh? C. Ốc tai D. Cầu não A. Ống bán khuyên B. Soan nang 14. Ốc tai màng có chức năng chủ yếu là gì? A. Nhận cảm thính giác C. Điều chỉnh trương lực cơ D. Kiểm soát nhịp tim B. Nhận cảm xúc giác 15. Tổn thương bó tiền đình-tủy gây ra hậu quả gì? D. Mất ngôn ngữ B. Mất cảm giác xúc giác A. Mất thị lực C. Rối loạn thăng bằng và tư thế 16. Phản xạ nào sau đây KHÔNG phải là phản xạ tự chủ? D. Phản xạ đại tiện C. Phản xạ gân bánh chè B. Đổ mồ hôi do nóng A. Thay đổi trương lực mạch máu 17. Bộ máy tiền đình nằm chủ yếu ở đâu? B. Phần đá của xương thái dương C. Cuống tiểu não và trung tâm tiền đình D. Phần nhĩ của xương thái dương A. Phần trai của xương thái dương 18. Thân não thực hiện các chức năng vận động và cảm giác cho vùng nào? C. Lưng và bụng D. Các tuyến nội tiết B. Đầu và mặt A. Chi dưới 19. Một bệnh nhân chóng mặt dữ dội, buồn nôn, mất cảm giác đau và nhiệt nửa mặt cùng bên, mất cảm giác đau và nhiệt nửa thân đối bên. Hội chứng nào phù hợp nhất? C. Hội chứng Wallenberg B. Hội chứng Weber A. Hội chứng Millard-Gubler D. Hội chứng trung tâm tủy 20. Chức năng của nhân đỏ liên quan chặt chẽ nhất với vùng nào sau đây? A. Tiểu não C. Vùng hạ đồi D. Vùng Broca B. Thùy trán 21. Sợi bó tháp bắt chéo chủ yếu tạo thành bó nào ở tủy sống? A. Bó gai-đồi thị D. Bó đỏ-tủy B. Bó vỏ-tủy bên C. Bó vỏ-tủy trước 22. Khi kích thích vùng vận động bổ sung, thường gây ra kiểu vận động nào? A. Co cơ hai bên đồng thời B. Co cơ một bên C. Co cơ ở chi dưới D. Co cơ riêng biệt ở mặt 23. Cột tế bào ở vỏ não vận động có đặc điểm gì? C. Chủ yếu kiểm soát hoạt động tiêu hóa B. Thường kích thích nhóm cơ đồng vận D. Chỉ nhận thông tin từ vùng cảm giác sâu A. Chỉ điều khiển một cơ đơn độc 24. Hội chứng Millard-Gubler liên quan đến tổn thương tại đâu? C. Tiểu não B. Cầu não D. Hạch nền A. Não giữa 25. Tổn thương vùng cử động mắt trong vỏ não sẽ gây hậu quả gì? D. Tăng tiết dịch mắt A. Mất thị lực hoàn toàn C. Mất phản xạ đồng tử B. Cản trở vận động mắt theo ý muốn 26. Một bệnh nhân sau chấn thương sọ não có rung giật nhãn cầu tự phát, mất thăng bằng. Nghi ngờ tổn thương hệ nào? C. Bó đỏ-tủy D. Bó vỏ-tủy B. Hệ tiền đình A. Bó gai-đồi thị 27. Ngoài chức năng vận động, thân não còn điều hòa chức năng sống nào sau đây? B. Hô hấp và tim mạch A. Bài tiết nước tiểu D. Chuyển hóa lipid C. Tiết insulin 28. Một bệnh nhân không thể quay đầu tự ý về phía kích thích thị giác, có thể tổn thương vùng nào? C. Vùng cảm giác sâu A. Vùng Broca D. Vùng thính giác thứ cấp B. Vùng cử động quay đầu ở vỏ não vận động 29. Các tế bào Betz nổi bật bởi đặc điểm nào? C. Thuộc nhân đỏ B. Kích thước lớn, dẫn truyền nhanh D. Chi phối vận động tự chủ A. Không có myelin 30. Vùng vận động sơ cấp nằm ở vị trí nào? D. Cuộn não sau rãnh trung tâm B. Cuộn não ngay trước rãnh trung tâm thùy trán A. Trên hồi trước trung tâm của thùy đỉnh C. Trong khe Sylvius 31. Đại tiện là một phản xạ tự chủ chịu sự kiểm soát của? D. Hệ thần kinh giao cảm C. Vỏ não vận động A. Tủy sống và hệ thần kinh tự chủ B. Tiểu não 32. Vùng nào kiểm soát vận động chủ động của mắt? B. Vùng cử động mắt D. Vùng cử động quay đầu A. Vùng vận động sơ cấp C. Vùng vận động bổ sung 33. Chức năng chính của neuron phản chiếu là gì? B. Học tập kỹ năng thông qua bắt chước D. Điều hòa trương lực cơ C. Điều hòa tiết mồ hôi A. Điều chỉnh hô hấp tự động 34. Vai trò chính của bó vỏ-tủy bên là gì? A. Điều khiển cơ duỗi toàn thân D. Cân bằng huyết áp động mạch C. Điều khiển vận động tinh tế B. Kiểm soát bài tiết tuyến mồ hôi 35. Tổn thương vùng Broca sẽ gây ra hiện tượng gì? C. Mất điều hòa vận động mắt A. Mất vận động tay D. Mất cảm giác xúc giác B. Nói rời rạc, khó thành câu 36. Phản xạ phúc mạc tạng có tác dụng gì khi phúc mạc bị kích thích? A. Ức chế nhu động ruột C. Tăng vận động đại tràng D. Co thắt mạch máu B. Tăng tiết acid dạ dày 37. Khi bề mặt cơ thể nóng lên, phản xạ tự chủ nào sẽ xảy ra? A. Co mạch ngoại vi B. Tăng nhịp tim C. Đổ mồ hôi khu trú D. Co cứng cơ 38. Các nhân lưới ở cầu não có vai trò gì? B. Kích thích cơ kháng trọng lực A. Ức chế cơ kháng trọng lực D. Ức chế tất cả hoạt động vận động C. Kiểm soát cảm giác đau 39. Bộ phận nào sau đây không thuộc thân não? B. Cầu não A. Não giữa D. Tiểu não C. Hành não 40. Tổn thương các nhân tiền đình ở thân não có thể gây ra biểu hiện nào? A. Co giật toàn thân B. Rung giật nhãn cầu D. Tăng tiết mồ hôi C. Liệt mềm chi dưới 41. Sự điều hòa ngược giúp điều chỉnh yếu tố nào sau đây? A. Mức độ chính xác của co cơ D. Hoạt động enzyme C. Áp lực động mạch B. Cường độ âm thanh 42. Các cấu trúc sau đều thuộc hệ thống ngoại tháp, NGOẠI TRỪ: C. Nhân tiền đình B. Bó vỏ-tủy A. Nhân đỏ D. Cấu trúc lưới 43. Vùng nào của vỏ não vận động chịu trách nhiệm chi phối vận động phức tạp đòi hỏi sự phối hợp nhiều cơ? B. Vùng tiền vận động C. Vùng Broca D. Vùng Wernicke A. Vùng vận động sơ cấp 44. Bó đỏ-tủy bắt nguồn từ nhân nào trong thân não? C. Nhân trám dưới A. Nhân cầu não B. Nhân đỏ D. Nhân bên hành não 45. Bó vỏ-tủy (bó tháp) bắt nguồn chủ yếu từ vùng nào? C. Vùng cử động mắt B. Vùng vận động sơ cấp A. Vùng Broca D. Vùng Wernicke 46. Dải vỏ-tủy và dải đỏ-tủy nằm ở đâu trong cấu trúc tủy sống? A. Cột trắng trước B. Phần sau của cột trắng bên D. Sừng sau C. Cột trắng sau 47. Sự thay đổi trương lực mạch máu theo nhiệt độ được tích hợp tại đâu? B. Vỏ não C. Tủy sống A. Tiểu não D. Hạch nền 48. Chức năng chính của hệ thống vỏ-đỏ-tủy là gì? A. Dẫn truyền tín hiệu cảm giác phụ từ vỏ não đến tủy sống C. Phát động các phản xạ tự chủ từ vỏ não đến thân tủy sống D. Dẫn truyền tín hiệu vận động chính từ vỏ não đến tủy sống B. Dẫn truyền tín hiệu vận động phụ từ vỏ não đến tủy sống 49. Mê đạo xương và mê đạo màng chủ yếu nằm ở vị trí nào? A. Vỏ đại não B. Xương đá D. Cầu não C. Hành não 50. Vùng vận động bổ sung nằm chủ yếu ở vị trí nào? A. Cuộn não trước rãnh trung tâm C. Khe dọc giữa và kéo dài lên vỏ trán trên D. Rãnh Sylvius B. Hồi sau trung tâm 51. Hệ thống ngoại tháp bao gồm tất cả các cấu trúc sau, TRỪ: C. Cấu trúc lưới B. Nhân đỏ A. Nhân nền D. Bó vỏ-tủy trực tiếp 52. Các neuron phản chiếu (mirror neurons) nằm chủ yếu ở đâu? C. Vùng vận động bổ sung D. Vùng cử động mắt A. Vùng vận động sơ cấp B. Vùng tiền vận động 53. Các ống bán khuyên trong mê đạo có chức năng gì? C. Điều tiết áp suất nội sọ B. Cảm nhận sự thăng bằng D. Truyền máu não A. Nghe âm thanh cao tần 54. Phản xạ vận động ở ruột là một dạng phản xạ thuộc hệ nào? D. Hệ ngoại tháp C. Hệ cảm giác ngoại vi A. Hệ thần kinh tự chủ B. Hệ vận động chủ ý 55. Hệ thống vận động vùng bên của tủy sống bao gồm những dải nào? C. Bó gai-đồi thị B. Bó vỏ-tủy và bó đỏ-tủy D. Bó tiền đình-tiểu não A. Bó lưới-tủy và bó tiền đình-tủy 56. Các tế bào tháp của vỏ não vận động nằm chủ yếu ở lớp nào? B. Lớp 3 C. Lớp 4 A. Lớp 2 D. Lớp 5 57. Ống bán khuyên nhận diện sự thay đổi gì của cơ thể? A. Nhịp tim B. Vận tốc quay của đầu C. Cường độ âm thanh D. Áp lực máu 58. Bó tiền đình-tủy chủ yếu chi phối cơ nào? B. Cơ bàn tay C. Cơ kháng trọng lực D. Cơ cơ hoành A. Cơ cánh tay 59. Sợi thần kinh từ dải vỏ-tủy chủ yếu tạo synap với loại neuron nào ở tủy sống? B. Neuron cảm giác ở sừng sau A. Neuron trung gian vùng chất xám trung gian C. Neuron đối giao cảm D. Neuron vận động gamma 60. Các nhân vận động của thân não chi phối chủ yếu khu vực nào? A. Vùng đầu và mặt D. Tạng ngực B. Chi dưới C. Chi trên 61. Các sợi trong bó vỏ-tủy trước chủ yếu chi phối gì? C. Phản xạ ánh sáng đồng tử A. Cử động chi dưới B. Tư thế cơ thể và cơ trục D. Chuyển hóa oxy máu 62. Chức năng chính của các sợi vỏ-tủy đến trực tiếp neuron vận động là gì? A. Dẫn truyền cảm giác đau C. Điều chỉnh huyết áp D. Duy trì nhiệt độ cơ thể B. Điều khiển vận động ở tay 63. Thân não là trạm trung gian dẫn truyền mệnh lệnh từ đâu tới tủy sống? B. Tiểu não C. Vỏ não D. Tuyến yên A. Hạch nền 64. Bó vỏ-tủy bên chủ yếu chi phối vận động gì? B. Vận động tự động hệ tim phổi A. Vận động cơ cổ và lưng D. Vận động cơ trơn C. Vận động tinh tế của tay 65. Phần lớn sợi bó vỏ-tủy bắt chéo ở đâu? C. Hành não D. Tiểu não B. Cầu não A. Trụ đại não 66. Bản đồ chi phối vận động trong vùng vận động sơ cấp cho diện tích lớn nhất cho nhóm cơ nào? C. Cơ bàn tay B. Cơ mông và đùi D. Cơ ngực A. Cơ bụng và lưng 67. Vùng Wernicke có vai trò chủ yếu trong chức năng nào? A. Hiểu ngôn ngữ D. Kiểm soát bài tiết B. Phát âm từ đơn lẻ C. Điều khiển chuyển động tay 68. Khi bó vỏ-tủy bị phá hủy hoàn toàn, vận động nào sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất? D. Dẫn truyền cảm giác đau A. Co cơ toàn thân B. Cử động ngón tay chính xác C. Duy trì tư thế đứng 69. Một số sợi vỏ-tủy đi trực tiếp tới neuron vận động alpha, đặc biệt ở vùng nào? A. Ngực C. Cổ B. Thắt lưng D. Cùng 70. Vỏ não vận động được chia thành bao nhiêu vùng chức năng chính? A. Hai vùng B. Ba vùng C. Bốn vùng D. Năm vùng 71. Bó vỏ-đỏ-tủy bắt đầu từ đâu? D. Nhân trám C. Vỏ não thính giác A. Nhân đỏ B. Tiểu não 72. Chức năng vận động của thân não KHÔNG bao gồm: B. Chi phối vận động mắt C. Điều chỉnh bài tiết tuyến mồ hôi D. Điều hòa thăng bằng A. Điều hòa hô hấp 73. Bệnh nhân có dấu hiệu thất điều, chóng mặt, không xác định được tư thế đầu. Tổn thương chủ yếu tại đâu? C. Cơ quan tiền đình trong tai trong B. Vùng Wernicke D. Tiểu não bán cầu A. Vùng vận động sơ cấp 74. Các cấu trúc thăng bằng như soan nang và cầu nang thuộc phần nào? B. Cuống tiểu não A. Thùy trán C. Mê đạo màng D. Bó tiền đình-tiểu não 75. Tổn thương vùng cử động khéo léo của bàn tay dẫn đến điều gì? C. Động tác tay rời rạc B. Tăng sức mạnh bàn tay D. Rối loạn thăng bằng khi đi bộ A. Mất vận động hoàn toàn bàn tay 76. Tín hiệu kích thích từ các nhân tiền đình đi xuống tủy sống thông qua bó nào? A. Bó gai-đồi thị C. Bó tiền đình-tủy bên D. Bó vỏ-thân não B. Bó lưới-tiểu não 77. Tín hiệu vận động từ vỏ não xuống tủy sống chủ yếu đi qua bó nào? D. Bó lưới-tủy A. Bó gai-thị B. Bó tiền đình-tiểu não C. Bó vỏ-tủy Time's up