Quá mẫnQuiz cục súcDecember 2, 2023 1. Các yếu tố tham gia quá mẫn typ III: A. Kháng thể phải ở dạng kết hợp với tế sinh quá mẫn D. Kháng nguyên phải ở dạng kết hợp với tế bào sinh quá mẫn C. Kháng nguyên phải ở dạng hòa tan B. Kháng thể phải ở dạng kết hợp với tế bào mast 2. Phức hợp miễn dịch bị lắng đọng ở mô là nguyên nhân gây nên: C. Quá mẫn typ III D. Quá mẫn typ IV B. Quá mẫn typ II A. Quá mẫn typ I 3. Ngoài việc gây hủy tế bào thì quá mẫn typ II còn gây nên: A. Giảm huyết áp D. Tất cả đều đúng C. Tổn thương các tế bào không mang kháng nguyên đặc hiệu B. Thất thoát protein trong huyết tương 4. Gây ngứa trong quá mẫn là do tác dụng của: D. Histamin B. Plasmin C. Na+ A. Heparin E. Histidine 5. Các thể lâm sàng của bệnh atopi: D. Tất cả đều đúng A. Mày đay B. Rối loạn tiêu hóa do thức ăn C. Chứng sốt mùa 6. Mày đay: B. Lan rộng nhanh nếu gãi nhiều C. Giảm đi nếu chườm nóng D. Tất cả đều đúng A. Là một biểu hiện lâm sàng của bệnh atopi 7. Câu nào sai về bệnh atopi: D. Xuất hiện theo từng đợt A. Chỉ xuất hiện ở số ít cá thể và khác nhau giữa các cá thể E. Tất cả đều sai B. Là dị ứng C. Triệu chứng chung là mẫn ngứa, phù, co cơ trơn 8. Có thể điều trị dị ứng bằng cách: C. Dùng các thuốc ức chế miễn dịch và kháng histamin A. Cho bệnh nhân uống thuốc an thần khi lên cơn dị ứng B. Cho tiếp xúc với lượng kháng nguyên lớn D. Tiêm định kì kháng thể chống dị ứng 9. Phản ứng truyền máu thuộc quá mẫn type mấy? C. Quá mẫn type III B. Quá mẫn type II A. Quá mẫn type I D. Quá mẫn type IV 10. Bị ong đốt có thể gây nên loại quá mẫn nào: D. Typ IV B. Typ II C. Typ III A. Typ I 11. Phản ứng diễn ra sau khi bị ong đốt thuộc: D. Type IV: quá mẫn trung gian tế bào C. Type III: quá mẫn do gây độc miễn dịch B. Type II: quá mẫn kiểu gây độc tế bào A. Type I: quá mẫn kiểu phản vệ 12. Quá mẫn sớm bao gồm: B. Typ II, IV C. Typ III, IV A. Typ I, IV D. Typ I, II 13. Kháng thể IgE khi sinh ra thì: A. Tuần hoàn vào trong máu D. Thường hướng về lách C. Tập trung ở xa vùng bị kích thích B. Thường tồn tại ở mô tại chỗ 14. Sự tan và hủy hàng loạt các tế bào mang kháng nguyên do hoạt hóa bổ thể là đặc điểm của: A. Quá mẫn typ I D. Quá mẫn typ IV B. Quá mẫn typ II C. Quá mẫn typ III 15. Typ quá mẫn nào hoạt động nhờ bổ thể: A. Typ I B. Typ II D. Typ IV C. Typ III 16. Các yếu tố tham gia quá mẫn typ II: A. Kháng thể hoạt hóa tế bào mast và bạch cầu ái kiềm: IgE B. Tế bào lympho T D. Kháng nguyên có thể là thành phần của màng tế bào C. Tế bào mast E. Tất cả đều đúng 17. Giải mẫn cảm với con vật đã mẫn cảm với kháng nguyên và có thể sinh phản ứng phản vệ: A. Chia nhỏ liều kháng nguyên D. Tất cả đều đúng B. Thay máu, cần lượng máu gấp 5 lần lượng máu tuần hoàn C. Qua nhiều thời gian thì kháng thể IgE đặc hiệu sẽ mất dần cho tới khi không còn gây phản ứng đặc hiệu 18. Các tế bào tham gia vào quá mẫn typ I: C. Bạch cầu ưa kiềm và tế bào mast E. Đại thực vào và bạch cầu ưa acid D. Đại thực vào và bạch cầu đơn nhân B. Bạch cầu đơn nhân và tế bào mast A. Bạch cầu ưa acid và tế bào mast 19. Các bệnh lâm sàng của quá mẫn typ III: A. Nổi mày đay D. Lupus ban đỏ C. Sốc phản vệ E. Chứng sốt mùa B. Phản ứng truyền máu 20. Sự truyền máu trái nhóm có thể gây nên hiện tượng quá mẫn: D. Typ IV C. Typ III B. Typ II A. Typ I 21. Tế bào có vai trò trung tâm trong bệnh atopi: B. Đại thực bào C. Tế bào mast A. Tế bào Th D. Bạch cầu ưa acid 22. "Bệnh huyết thanh" là: A. Quá mẫn typ I C. Quá mẫn typ III D. Quá mẫn typ IV B. Quá mẫn typ II 23. Các thể lâm sàng của quá mẫn typ II B. Tan huyết, vàng da sơ sinh C. Tan hồng cầu trong bệnh lý tự miễn A. Phản ứng truyền máu D. Tất cả đều đúng 24. Các phức hợp miễn dịch lắng đọng ở mô thường là: E. Tất cả đều sai B. Các phức hợp miễn dịch lớn vì hệ võng nội mô cần nhiều thời gian để bắt giữ nó A. Các phức hợp miễn dịch lớn vì nó khó bị bắt giữ bởi các đại thực bào C. Các phức hợp miễn dịch nhỏ vì các đại thực bào thường mất nhiều thời gian để bắt giữ D. Các phức hợp miễn dịch nhỏ vì hệ võng nội mô dễ dàng bắt lấy chúng 25. Phản ứng quá mẫn gây thiếu máu huyết tán ở trẻ sơ sinh thuộc: B. Type II: quá mẫn kiểu gây độc tế bào A. Type I: quá mẫn kiểu phản vệ C. Type III: quá mẫn do gây độc miễn dịch D. Type IV: quá mẫn trung gian tế bào 26. Về số phận của các phức hợp miễn dịch: B. Các phức hợp miễn dịch lớn dễ dàng trốn tránh sự truy bắt của các đại thực bào C. Các phức hợp miễn dịch nhỏ làm mất nhiều thời gian bắt giữ của đại thực bào và hệ võng nội mô D. Tất cả đều sai A. Các phức hợp miễn dịch càng lớn làm làm mất nhiều thời gian bắt của hệ võng nội mô 27. Trong nhiều trường hợp, quá mẫn typ III có thể có khó phân biệt với: D. Quá mẫn typ IV A. Quá mẫn typ I B. Quá mẫn typ II C. Quá mẫn typ III 28. Cơ chế gây nên quá mẫn typ III C. Các Tc nhận lệnh tiêu diệt tế bào D. Các phức hợp miễn dịch lắng đọng ở mô A. Các tế bào mast và bạch cầu ưa kiềm được hoạt hóa làm giải phóng các hoạt chất gây nên sốc phản vệ E. Do các kháng nguyên của thuốc gắn vào, kích thích các kháng thể gắn vào kháng nguyên ấy B. Các kháng nguyên kết hợp với kháng thể trên bề mặt tế bào gây hoạt hóa bổ thể 29. Trong quá mẫn typ II, bổ thể được hóa hóa theo con đường: A. Con đường alternative D. Tất cả đều đúng C. Con đường cổ điển B. Con đường lectin gắn mannose 30. Điều kiện để tế bào mast và bạch cầu ái kiềm giải phóng hạt: E. Kháng nguyên có thể liên kết với phần Fc của 2 phân tử IgM trên một tế bào D. Kháng nguyên có thể liên kết với phần Fab của 2 phân tử IgE trên một tế bào C. Kháng nguyên có thể liên kết với phần Fc của 2 phân tử IgA trên một tế bào B. Kháng nguyên có thể liên kết với phần Fab của 2 phân tử IgG trên một tế bào A. Kháng nguyên có thể liên kết với phần Fc của 2 phân tử IgG trên một tế bào 31. Đường dùng thuốc dễ gây sốc phản vệ nhất là C. Tiêm bắp A. Đường uống D. Nhỏ mắt B. Tiêm dưới da E. Tiêm tĩnh mạch 32. Có bao nhiêu typ quá mẫn: B. 2 E. 5 C. 3 D. 4 A. 1 33. Phản ứng quá mẫn gây ra bệnh huyết thanh thuộc: C. Type III: quá mẫn do gây độc miễn dịch A. Type I: quá mẫn kiểu phản vệ B. Type II: quá mẫn kiểu gây độc tế bào D. Type IV: quá mẫn trung gian tế bào 34. Tác dụng của histamin C. Giảm tính thấm với protein A. Gây đông máu D. Làm mát B. Làm giãn mạch 35. Khi bệnh nhân có phản ứng phản vệ thì: D. Tiêm dopamin C. Tiêm noradrenalin E. Tiêm adrenalin A. Cho bệnh nhân uống thuốc an thần B. Truyền nước biển 36. Dấu hiệu cho biết quá mẫn typ II đang diễn ra: E. Giảm nồng độ các thành phần hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển B. Kháng thể IgE tăng nhanh trong máu D. Histamin trong máu tăng A. Kháng thể IgG tăng nhanh trong máu C. Tăng huyết áp, co các mạch máu ngoại vi 37. Hội chứng Goodpasture liên quan đến: A. Quá mẫn typ I B. Quá mẫn typ II D. Quá mẫn typ IV C. Quá mẫn typ III 38. Loại quá mẫn nào được gọi là quá mẫn muộn: C. Typ III E. Typ V B. Typ II A. Typ I D. Typ IV 39. Phức hợp miễn dịch thường dễ lắng đọng ở: A. Động mạch chủ D. Những vùng mạch máu có áp lực thấp B. Ở những mạch máu liên tục không rẽ nhánh C. Những nơi có dòng chảy xoáy (xoang mạch) 40. Trong bệnh viêm phổi do nhiễm kháng nguyên từ nấm mốc, rơm rạ, lông súc vật chăn nuôi thì liên quan đến: D. IgG và phức hợp miễn dịch A. IgA C. IgM B. IgE và phức hợp miễn dịch 41. Tế bào có vai trò chủ đạo trong quá mẫn typ IV: D. Đại thực bào C. Bạch cầu ái toan E. Lympho T A. Lympho B B. Tế bào mast và bạch cầu ái kiềm 42. Các dị nguyên: A. Là một loại kháng nguyên tạo ra phản ứng miễn dịch mạnh mẽ bất thường E. Tất cả đều sai D. Gây nguy hiểm với tất cả mọi người C. Kích thích phản ứng quá mẫn loại I ở những người dị ứng thông qua phản ứng với immunoglobulin A (IgA) B. Là một loại kháng nguyên tạo ra phản ứng miễn dịch mạnh mẽ bình thường 43. Quá mẫn phụ thuộc IgE: B. Typ II C. Typ III A. Typ I D. Typ IV 44. Quá mẫn là: B. Tình trạng đáp ứng miễn dịch quá mạnh (bệnh lý) A. Tình trạng đáp ứng miễn dịch yếu đi E. Tình trạng miễn dịch bình thường D. Tình trạng dung nạp kháng nguyên C. Tình trạng suy giảm hệ miễn dịch 45. Hiện tượng Arthus: C. Phản ứng càng mạnh khi tỉ lệ kháng thể nhiều hơn tỉ lệ kháng nguyên A. Khi tiêm lần đầu lòng trắng trứng thì sau 4 - 5 giờ sau phát hiện ổ viêm ngay chỗ tiêm D. Tiêm đến mũi 4 - 5 có thể thấy ổ viêm nhiễm trùng B. Các thuốc ức chế bạch cầu trung tính làm phản ứng Arthus giảm đi nhiều 46. Quá mẫn typ I: B. Phản ứng ngay khi tiếp xúc với dị nguyên từ lần thứ I D. Có sự tham gia của IgE E. Tất cả đều sai A. Có sự tham gia của IgA C. Tế bào mast chỉ làm nhiệm vụ hỗ trợ phản ứng 47. Khi bị nhiễm khuẩn phong, thể lành tính là: B. Thể hủi A. Thể củ 48. Kháng thế đóng vai trò chủ đạo trong quá mẫn typ I: A. IgA D. IgE B. IgG C. IgM E. IgF 49. Khi tiêm vi khuẩn lao vào chuột, thấy có hiện tượng tại chỗ tiêm bị sưng, cứng, loét rồi tạo thành sẹo xấu, đó là hiện tượng: A. Quá mẫn typ I D. Quá mẫn typ IV B. Quá mẫn typ II C. Quá mẫn typ III 50. Viêm da tiếp xúc do: B. Quá mẫn type I D. Quá mẫn type III E. Tất cả đều sai C. Quá mẫn type IV A. Quá mẫn type II 51. Nguồn cung cấp kháng nguyên trong quá mẫn typ III: D. Tất cả đều đúng C. Tiếp nhận từ nguồn ngoài A. Nhiễm khuẩn mạn tính B. Bệnh tự miễn Time's up