2022 – Sinh lý – Tiêu hóa tại ruột non và ruột giàQuiz cục súcMay 9, 2024 1. Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết của tuyến tụy ngoại tiết, ngoại trừ: A. Dịch giàu bicarbonate được bài tiết bởi tế bào biểu mô ống dẫn dưới tác dụng của serotonin B. Epinephrine kích thích sự bài tiết bicarbonate D. Dịch tụy đã được bài tiết trước khi thức ăn vào đến ruột C. Men được bài tiết bởi tế bào nang tuyến dưới tác dụng của cholecystokinin 2. Yếu tố nào sau đây không làm tăng lượng mật xuống tá tràng? D. Tùy thuộc lượng mật được hấp thu B. Cholestokinin C. Secretin A. Dây thần kinh X 3. Chất nào sau đây bài tiết tại ruột già? D. Muối mật B. K⁺ C. Ca²⁺ A. Na⁺ 4. Câu nào sau đây đúng với sự tống thoát phân? D. Là một phản xạ làm chấm dứt tính tự chủ của hậu môn A. Không thể trì hoãn do co thắt cơ thắt hậu môn ngoài C. Tùy thuộc vào tín hiệu thần kinh từ các thụ thể cao ở thành tá tràng B. Cần tính nguyên vẹn của các dây thần kinh giao cảm phân phối cho trực tràng 5. Các câu sau đây đều đúng với hơi trong ruột già, ngoại trừ: C. Khuếch tán từ máu vào B. Do vi khuẩn tạo ra D. Được thải hoàn toàn ra ngoài A. Được hít vào 6. Quá trình bài tiết mật được điều hòa bởi: A. Secretin D. Cholecystokinin B. Gastrin C. Pancreozymin 7. Sau khi cắt tụy ngoại tiết hoàn toàn thì: C. Tiêu hóa protid xảy ra bình thường D. Hấp thu các acid amin tan trong dầu giảm A. Tiêu hóa glucid xảy ra bình thường B. Tiêu hóa lipid xảy ra bình thường 8. Nhóm yếu tố sau đây có liên quan trong điều hòa bài tiết bicarbonat của tụy: D. Mỡ - sản phẩm tiêu hóa protein - secretin, nang tuyến B. Tính acid cao, secretin, tế bào ống tuyến A. Tính acid cao, cholecystokinin, nang tuyến C. Mỡ - sản phẩm tiêu hóa protein - cholesterol, nang tuyến 9. Câu nào sau đây đúng với secretin? A. Là một enzyme của tá tràng C. Kích thích tụy bài tiết ion bicarbonat D. Là hormon của tuyến tụy B. Làm tăng sự bài tiết của tế bào thành 10. Trypsinogen chuyển thành trypsin nhờ: C. Pepsin A. Enteropeptidase D. Chymotrypsin B. Trypsinogen 11. Điều hòa dịch tụy và mật, chọn câu sai: B. CCK kích thích tế bào nang tuyến tụy bài tiết men tiêu hóa A. Secretin kích thích tế bào ống tuyến tụy bài tiết bicarbonat C. CCK kích thích túi mật co bóp và bài tiết mật D. Tất cả đều sai 12. Sắt có trong thức ăn chủ yếu dạng Fe³⁺ được chuyển thành Fe²⁺ nhờ: B. Vitamin C D. Vitamin D A. Vitamin A C. Vitamin K 13. Khi nói về cơ chế bài tiết HCO₃⁻ ở tụy, chọn câu sai: A. HCO₃⁻ và H⁺ được tạo ra do sự phân li H₂CO₃ C. H⁺ được trao đổi với Na⁺ ở mặt tiếp xúc với mạch máu D. Na⁺ đi vào tế bào, khuếch tán vào lòng ống B. HCO₃⁻ được chuyên chở thụ động vào lòng ống bài xuất 14. Secretin và CCK tác động lên sự bài tiết dịch tiêu hóa ở giai đoạn: A. Giai đoạn tâm linh B. Giai đoạn ruột C. Giai đoạn dạ dày D. Giữa các bữa ăn 15. Sự hấp thu các acid amin ở ruột non, chọn câu sai: B. Cần chất vận chuyển D. Cần có sự hòa màng A. Cần Na⁺ C. Cần năng lượng 16. Chọn câu đúng nhất. Bình thường dịch tụy không tiêu hóa được tuyến tụy vì: D. Tụy không bài tiết enzym tiêu hóa protid B. Trypsinogen không được hoạt hóa ở trong tụy C. pH dịch tụy kiềm A. Tụy không bài tiết enteropeptidase 17. Hấp thu sắt ở ruột non theo cơ chế: C. Khuếch tán thụ động A. Vận chuyển tích cực B. Vận chuyển tích cực thứ cấp D. Ẩm bào 18. Câu nào sau đây không đúng với mật? A. Tạo ra tại gan B. Chứa muối mật và sắc tố mật D. Có tác dụng nhũ tương hóa lipid C. Được thải hoàn toàn ra ngoài 19. Vai trò của sóng nhu động mạnh ở ruột non xuất hiện khi đói, ngoại trừ: D. Ngăn vi khuẩn trào ngược từ ruột già xuống ruột non A. Đẩy hết thức ăn dọc theo chiều dài ruột non C. Loại các tế bào ruột non bị bong B. Ngăn thức ăn trào ngược từ tá tràng lên dạ dày 20. Chất nào sau đây cung cấp cho cơ thể được tạo ra chủ yếu ở ruột già? B. Vitamin K C. Thiamin A. Vitamin B12 D. Riboflavin 21. Hoạt động cơ học của ruột non bị kích thích bởi tất cả các chất sau, ngoại trừ: B. Insulin C. Secretin D. Gastrin A. Cholecystokinin 22. Hấp thu acid amin ở ruột non theo cơ chế: C. Khuếch tán dễ dàng D. Kéo theo chất hòa tan B. Ẩm bào A. Vận chuyển tích cực 23. Chất nào sau đây tham gia điều hòa bài tiết enzym tụy: B. Gastrin C. Secretin A. Acetylcholine D. Histamin 24. Procarboxypeptidase chuyển thành carboxypeptidase nhờ: B. Carboxypeptidase D. Pepsin A. Enteropeptidase C. Trypsin 25. Hormon góp phần làm tăng nhu động ở hồi tràng và giãn cơ thắt hồi manh tràng: A. Cholecystokinin B. Secretin D. Gastrin C. Molitin 26. Yếu tố làm giảm hấp thu sắt, ngoại trừ: A. Vitamin C trong các trái cây có vị chua cam, quýt, ổi D. Phosphate C. Chất oxalat B. Trà, cà phê, nước có gas 27. Hormon nào sau đây kích thích tuyến tụy bài tiết lượng lớn bicarbonat? B. Cholecystokinin D. Somatostatin C. Secretin A. Acetylcholine 28. Enzym nào sau đây có thể phân hủy các polypeptid thành các acid amin riêng lẻ? B. Pepsin A. Chymotrypsin D. Trypsin C. Carboxypeptidase 29. Thuốc chống mất nước, điện giải Oresol trong tiêu chảy dựa trên cơ chế: C. Đồng vận chuyển thuận Na⁺/Glucose hoặc Amino acid D. Bơm Na⁺/K⁺ ATPase B. Đồng vận chuyển nghịch Na⁺/H⁺ A. Đồng vận chuyển nghịch Na⁺/HCO₃⁻ 30. Thành phần trong dịch mật có tác dụng tiêu hóa: D. Acid taurocholic A. Sắc tố mật B. Muối mật C. Acid mật 31. Đặc điểm hấp thu carbohydrat ở ruột non, chọn câu sai: D. Glucose và galactose cạnh tranh trong sự hấp thu C. Giảm Na⁺ dịch ngoại bào làm giảm hấp thu glucose B. Tất cả hấp thu theo cơ chế vận chuyển chủ động thứ phát A. Chủ yếu hấp thu ở tá tràng và hỗng tràng 32. Táo bón có thể do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ: A. Ít vận động D. Nhiễm khuẩn ruột C. Ăn ít chất xơ B. Chấn thương cột sống 33. Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết men từ nang tụy? D. Tất cả đều đúng A. Tính acid cao B. Ăn nhiều lipid C. Vị trấp chứa nhiều lipid, sản phẩm tiêu hóa protein 34. Các nhu động mạnh ở ruột non xảy ra: C. 8 - 12 phút/lần A. 3 - 5 giờ/lần B. 60 - 90 phút/lần D. Liên tục 35. Câu nào đúng khi nói về ruột già: B. Tổng hợp các chuỗi acid béo ngắn D. Tất cả các hơi sinh ra trong ruột già đều thoát ra ngoài A. Na⁺ được tái hấp thu bằng cơ chế đồng vận chuyển với glucose C. Có các vi nhung mao 36. Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzyme phong phú nhất: B. Nước bọt A. Dịch vị C. Dịch mật D. Dịch tụy 37. Yếu tố quan trọng nhất trong điều hòa bài tiết ở dịch ruột? D. Cholecystokinin (CCK) C. Secretin A. Thần kinh ruột B. Thần kinh phó giao cảm 38. Chọn câu sai khi nói về dịch tụy: C. Có tác dụng tạo môi trường kiềm ở ruột B. Đặc điểm của dịch tụy được quyết định bởi thành phần thức ăn trong vị trấp từ dạ dày xuống A. Cholecystokinin làm tăng men tiêu hóa trong dịch tụy D. Chứa nhiều men tiêu hóa khi kích thích do secretin 39. Tác dụng của muối mật: A. Nhũ tương hóa để làm tăng tác dụng của lipase dịch vị D. Giúp hấp thu triglyceride B. Giúp hấp thu glycerol C. Giúp hấp thu các vitamin nhóm B 40. Yếu tố kích thích bài tiết chất nhầy từ tuyến Brunner, ngoại trừ: D. Có kích thích đụng chạm hay kích thích khó chịu phía trên C. Kích thích giao cảm B. Secretin A. Kích thích dây X 41. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng lên sự bài tiết của dịch tụy? B. Cholestokinin C. Molitin D. Acetylcholine A. Gastrin 42. Câu nào sau đây đúng với sự tống thoát phân? D. Dạ dày ức chế phản xạ tống thoát phân B. Giãn cơ vòng hậu môn trong và ngoài là do sự điều khiển tự động A. Căng thành trực tràng làm giãn cơ thắt hậu môn ngoài C. Căng thành trực tràng kích thích thần kinh giao cảm gây phản xạ tống thoát phân 43. Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết kiềm loãng trong dịch tụy? B. Gastrin A. Secretin D. Cholecystokinin C. Pancreozymin 44. Hấp thu vitamin ở ruột non theo cơ chế: B. Vận chuyển tích cực C. Vận chuyển tích cực thứ cấp A. Khuếch tán thụ động D. Kéo theo chất hòa tan 45. Enzym nào sau đây không được bài tiết bởi tuyến tụy ngoại tiết: B. Amylase D. Lipase C. Aminopeptidase A. Chymotrypsinogen 46. Câu nào sau đây đúng với ruột già? C. Hấp thu nước nhiều hơn cả ruột non D. Không hấp thụ hơi B. Nồng độ K⁺ ở ruột già giảm 10 lần so với hồi tràng A. Bài tiết Na⁺ và tái hấp thu K⁺ 47. Nhu động ruột non đẩy dưỡng chất với vận tốc khoảng: A. 0,1 cm/phút B. 1 cm/phút C. 10 cm/phút D. 1 cm/s 48. Sản phẩm bài tiết chính của ruột già: B. HCO₃⁻ và chất nhầy C. Các khí D. K⁺ và chất nhầy A. Na⁺ và HCO₃⁻ 49. Các câu sau đây đều đúng với ruột già, ngoại trừ: B. Tái hấp thu Na⁺ A. Bài tiết K⁺ D. Hấp thu sắt C. Bài tiết HCO₃⁻ 50. Hấp thu nước ở ống tiêu hóa: D. Hấp thu các vitamin kéo theo nước A. Lượng nước được hấp thu chủ yếu là từ nguồn ăn uống B. Hấp thu tăng lên nhờ muối mật C. Glucose làm tăng hấp thu nước ở ruột non 51. Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH kiềm nhất? D. Dịch mật B. Dịch tụy A. Nước bọt C. Dịch vị 52. Hấp thu acid béo có chuỗi carbon < 10 từ ruột vào theo đường: A. Vào tế bào niêm mạc ruột → tĩnh mạch cửa → ống bạch huyết → tĩnh mạch D. Vào khoảng kẽ → chylomicron → ống bạch huyết → tĩnh mạch cửa C. Vào khoảng kẽ giữa các tế bào niêm mạc ruột → ống bạch huyết → tĩnh mạch cửa B. Vào tế bào niêm mạc ruột → tĩnh mạch cửa → gan → tĩnh mạch chủ 53. Các enzyme tiêu hóa đường có trong thành phần dịch ruột, ngoại trừ: D. Lactase C. Amylase B. Maltase A. Sucrase 54. Câu nào sau đây không đúng với vi khuẩn trong ruột ruột già? D. Xác vi khuẩn chiếm khoảng 50% trọng lượng phân C. Tham gia vào chuyển hóa acid mật B. Chủ yếu là vi khuẩn yếm khí A. Bình thường không gây bệnh 55. Cơ sở sinh lý giải thích viêm tụy cấp sau bữa ăn thịnh soạn: B. Do uống kèm nhiều rượu mạnh trong bữa ăn C. Do dịch tụy bài tiết quá nhiều vào tá tràng và trào ngược vào ống dẫn tụy phá hủy mô tụy D. Do men tiêu hóa được tiết quá nhiều và tự hoạt hóa trong ống tụy phá hủy mô tụy A. Do vị trấp quá acid tràn vào ống dẫn tụy phá hủy mô tụy 56. Thần kinh phó giao cảm kích thích bài tiết enzyme vào dịch tụy bắt đầu từ: C. Giai đoạn dạ dày B. Giai đoạn ruột D. Giữa các bữa ăn A. Giai đoạn tâm linh 57. Chọn câu sai về sự hỗ trợ trong hấp thu các chất ở ruột non: C. Hấp thụ B12 cần yếu tố nội tại A. Hấp thu Ca²⁺ cần vitamin D D. Hấp thụ tất cả các dưỡng chất cần Na⁺ B. Hấp thu sắt cần vitamin C 58. Điều hòa bài tiết của tụy, chọn câu sai: A. Cholecystokinin (CCK) kích thích tế bào nang tuyến tiết men tiêu hóa C. Thành phần của dịch tụy được quyết định bởi thành phần vị trấp xuống tá tràng B. Secretin kích thích tế bào ống tuyến bài tiết bicarbonat D. Tất cả đều sai 59. Enzym tiêu hóa protid của dịch tụy là: A. Trypsin, pepsin, procarboxypeptidase D. Pepsin, chymosin, trypsin C. Carboxypeptidase, pepsin, lactase B. Chymotrypsin, carboxypeptidase, trypsin 60. Quá trình hấp thu ở ruột non xảy ra rất mạnh, vì những lý do sau đây, ngoại trừ: C. Tế bào niêm mạc ruột non cho chất khuếch tán qua dễ dàng A. Ruột non dài, diện tích tiếp xúc lớn D. Tất cả thức ăn ở ruột non đều được phân giải thành dạng có thể hấp thu B. Niêm mạc ruột non có nhiều nhung mao và vi nhung mao 61. Khi thiếu vitamin D hoặc suy tuyến cận giáp: A. Hấp thu lipid tăng C. Hấp thu Ca²⁺ giảm D. Hấp thu glucid tăng B. Hấp thu Ca²⁺ tăng 62. Phần ống tiêu hóa hấp thu nhiều nước nhất: D. Ruột non B. Dạ dày C. Tá tràng A. Thực quản 63. Câu nào sau đây đúng với ruột già, ngoại trừ: C. Bài tiết K⁺ A. Hấp thu nước B. Hấp thu sắt D. Tái hấp thu Na⁺ 64. Chất nào sau đây kích thích tế bào gan sản xuất muối mật: C. Prostaglandin E2 A. Acetylcholine D. Secretin B. Gastrin 65. Tắc ống mật chủ hoàn toàn, chọn câu sai: D. Hấp thu vitamin B12 giảm C. Hấp thu các vitamin A, D, E, K giảm A. Tiêu hóa lipid giảm B. Hấp thu lipid giảm 66. Các yếu tố sau có tác dụng kích thích sự hấp thu Ca²⁺, ngoại trừ: C. Phosphate B. Citric acid D. 1,25 - dihydroxycholecalciferol A. Hormon tuyến cận giáp 67. Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym tiêu hóa glucid phong phú nhất? D. Dịch ruột non A. Nước bọt C. Dịch mật B. Dịch tụy 68. Chất nào sau đây kích thích co bóp túi mật để tống mật xuống ruột: B. Gastrin D. Thần kinh giao cảm C. Pancreozymin A. Secretin 69. Các yếu tố sau có tác dụng kích thích hấp thụ Fe²⁺, ngoại trừ: D. Tăng sản xuất hồng cầu C. Phytic acid A. Trữ lượng sắt cơ thể giảm B. Ascorbic acid 70. Một số bệnh nhân tiêu chảy do uống các loại sữa thông thường do thiếu men: D. Lactase B. Amylase A. Maltase C. Sucrase 71. Hấp thụ fructose ở ruột non theo cơ chế: A. Vận chuyển tích cực B. Vận chuyển tích cực thứ cấp D. Khuếch tán được gia tốc C. Khuếch tán dễ dàng 72. Đường đơn được hấp thu nhanh nhất qua niêm mạc ruột: D. Fructose A. Galactose B. Glucose C. Arabinose 73. Câu nào sau đây đúng với hơi của ruột già, ngoại trừ: B. CO₂ phóng thích do sự tương tác giữa H⁺ và HCO₃⁻ C. Do nuốt khí trời vào D. O₂ lên men các oligosaccharide bởi vi khuẩn A. Chỉ có N₂ được hấp thu 74. Muối mật có tác dụng quan trọng trong việc hấp thu: B. Glucid C. Lipid A. Protid D. Tất cả đều đúng 75. Hấp thu nước ở ruột non theo cơ chế: A. Vận chuyển tích cực D. Kéo theo chất hòa tan B. Vận chuyển tích cực thứ cấp C. Khuếch tán dễ dàng 76. Tất cả các câu sau đây đều đúng với cholecystokinin, ngoại trừ: D. Làm co cơ vòng Oddi B. Tăng sự bài tiết men của tụy C. Gây co cơ trơn túi mật A. Được phóng thích khi mỡ kích thích niêm mạc ruột non 77. Tác dụng của muối mật, ngoại trừ: D. Phân giải các chất có thành phần lipid A. Làm giảm sức căng bề mặt của hạt mỡ B. Nhũ tương hóa lipid C. Giúp vận chuyển và hấp thu lipid trong ruột 78. Câu nào sau đây không đúng với mật? D. Muối mật được tạo ra từ hemoglobin A. Chứa muối mật và sắc tố mật C. Được dự trữ tại túi mật B. Có tác dụng nhũ tương hóa lipid 79. Chất nào sau đây vừa là men tiêu hóa vừa là tác nhân xúc tác phản ứng? B. Trypsin C. Chymotrypsin A. Enteropeptidase D. Carboxypeptidase 80. Chất nào sau đây làm tăng hấp thu glucose? B. Fructose C. Pentose D. Thuốc ức chế Na⁺-K⁺-ATPase A. Nước muối đẳng trương 81. Chọn câu sai khi nói về hấp thụ sắt: A. Dạng sắt được hấp thu ở ruột là ferrous ( Fe²⁺) C. Ascorbic acid (Vitamin C) làm tăng hấp thụ sắt D. Khi trữ lượng sắt trong cơ thể giảm, hấp thu sắt ở ruột tăng B. Phytic acid trong một số ngũ cốc làm tăng hấp thu sắt 82. Hấp thu lipid, chọn câu sai: D. 80 - 90% ở dạng Chylomicron B. Phần lớn lipid trong thức ăn được hấp thụ thẳng vào tuần hoàn máu tĩnh mạch cửa C. Chủ yếu là monoglyceride, acid béo A. Có hiệu quả nhờ tạo micelles muối mật 83. Chất nhầy của dịch ruột được bài tiết từ, ngoại trừ: A. Các tuyến Brunner B. Các tế bào nhầy D. Tế bào biểu mô nhung mao C. Các hang Lieberkuhn 84. Dịch tiêu hóa nào sau đây có khả năng thủy phân tất cả tinh bột trong thức ăn? C. Dịch ruột non D. Tất cả đều đúng A. Nước bọt B. Dịch tụy 85. Chất được hấp thu ở dạ dày, ngoại trừ: D. Nước B. Na⁺ A. K⁺ C. Cl- 86. Thành phần trong mật tạo nên triệu chứng vàng da khi tắc mật: A. Muối mật D. Nước B. Điện giải C. Bilirubin 87. Thời gian dưỡng chất đi từ đầu tá non đến đầu manh tràng nhờ sóng nhu động: B. 60 - 90 phút D. 20 - 30 phút A. 3 - 5 giờ C. 8 - 12 phút 88. Nhu động ruột non có đặc tính: B. Không bị ảnh hưởng bởi hệ thần kinh ruột C. Xảy ra khi thành ruột bị căng D. Niêm mạc ruột non tăng bài tiết dịch trước khi nhu động xảy ra A. Tăng khi kích thích hệ giao cảm 89. Lượng hơi đại tràng (trung tiện) thoát ra trung bình mỗi ngày: C. 600ml A. 400ml D. 700ml B. 500ml 90. Hấp thụ ion ở ruột non theo cơ chế: B. Ca²⁺ được hấp thu nhờ sự hỗ trợ của Na⁺ C. Fe³⁺ được hấp thu tích cực ở tá tràng A. Cl⁻ được hấp thu tích cực ở hồi tràng D. Acid clohydric làm tăng hấp thu sắt Time's up