Đề ôn tập truyền nhiều thế hệ – 2025 – Phần 1 – Bài 2Quiz cục súcMarch 19, 2025 1. Bệnh nhân có vàng da nhưng túi mật không to, nguyên nhân nào sau đây phù hợp nhất? C. U ống gan chung A. Sỏi túi mật D. Viêm gan virus B. Viêm tụy cấp 2. Bệnh nhân có hạch thượng đòn sưng to, chắc, ít di động, đã từng điều trị ung thư vú do ung thư biểu mô tế bào vảy, cận lâm sàng nào phù hợp nhất? B. Siêu âm hạch D. CT scan ngực A. Chụp X-quang hạch C. Sinh thiết hạch tìm tế bào ung thư 3. Dấu hiệu của cảm ứng phúc mạc là gì? B. Ấn từ từ nhẹ nhàng lên thành bụng, bệnh nhân đau gạt tay C. Bụng mềm, không đau khi sờ nắn D. Ấn mạnh vào bụng không gây đau A. Đau lan ra sau lưng 4. Bệnh nhân đau thượng vị, có khối phồng thượng vị, gầy sút cân nhanh, nôn ra thức ăn cũ. Nhận diện đúng về khối phồng này? B. Không liên quan đến bệnh lý tiêu hóa D. Xuất hiện đột ngột C. Xuất hiện từ từ (u lành) A. Xuất hiện sau tác động cơ học 5. Khi bệnh nhân nữ đi khám vú, nếu bác sĩ khám là nam thì người phù hợp nhất đi cùng là ai? B. Mẹ bệnh nhân D. Một người thứ ba bất kỳ A. Điều dưỡng nữ C. Chồng bệnh nhân 6. Trong trường hợp bệnh nhân có mạch nhanh, huyết áp tụt, thuốc nào sau đây được chỉ định để nâng huyết áp? B. Diazepam C. Ephedrin A. Metformin D. Paracetamol 7. Bệnh nhân vào viện vì đái máu, làm sao để xác định bệnh nhân thực sự có đái máu? D. Cả ba phương án trên đều đúng A. Nước tiểu màu hồng C. Xét nghiệm nước tiểu thấy hồng cầu B. Nước tiểu màu đỏ 8. Biến chứng hay gặp sau gây tê ngoài màng cứng? B. Viêm màng não C. Áp xe ngoài màng cứng D. Phản ứng dị ứng thuốc tê A. Huyết khối 9. Bệnh nhân đi vệ sinh thấy máu nhỏ giọt dưới bồn cầu. Nguyên nhân phổ biến nhất là gì? C. Trĩ A. Polyp đại tràng B. Viêm loét đại tràng D. Ung thư trực tràng 10. Bệnh nhân khỏe mạnh, cần phẫu thuật nối hai cẳng tay, phương pháp vô cảm hợp lý nhất là? A. Gây tê tủy sống C. Gây tê đám rối thần kinh cánh tay D. An thần nhẹ B. Gây mê nội khí quản 11. Bệnh nhân có khối u ở đại tràng, cận lâm sàng nào có giá trị nhất để xác định nguyên nhân? D. Chụp MRI A. Chụp X-quang bụng B. Siêu âm bụng C. Nội soi sinh thiết đại tràng 12. Thiểu niệu có thể do nguyên nhân nào sau đây? A. Viêm cầu thận mạn B. Hoại tử ống thận cấp (OTC) C. Nhiễm trùng đường tiểu D. Viêm bàng quang 13. Vết thương sau 5 ngày chảy mủ, dịch hôi là loại gì? A. Vết thương sạch nhiễm B. Vết thương nhiễm trùng C. Vết thương hở D. Vết thương kín 14. Bệnh nhân đau thượng vị từng cơn, nôn, bí trung đại tiện. Khám thấy bụng chướng, quai ruột nổi là bệnh lý gì? D. Viêm tụy cấp B. Tắc ruột (dạ dày - tá tràng) A. Bệnh lý gan-mật C. Đại tràng bình thường 15. Vô niệu được xác định bằng cách nào? B. Đo lượng nước tiểu qua thông tiểu D. Xét nghiệm chức năng thận A. Chụp CT hệ tiết niệu C. Đo lượng nước tiểu 24h 16. Triệu chứng nào đặc trưng của thoát vị bẹn nghẹt? D. Khối thoát vị mềm, di động dễ dàng C. Không đẩy được khối thoát vị lên ổ bụng A. Lỗ bẹn nông rộng, có thể đút lọt ngón tay B. Không có triệu chứng đau 17. Nhiễm trùng do lao có đặc điểm dịch chảy ra như thế nào? A. Trắng loãng - áp xe lạnh C. Đặc, mủ - áp xe nóng D. Trong suốt, không màu B. Màu vàng chanh - lao màng phổi 18. Bệnh nhân đau bụng, bác sĩ khám bệnh cần làm gì? D. Khám ngực C. Khám bụng B. Chụp X-quang tim phổi A. Cho uống giảm đau trước khi khám 19. Xét nghiệm nào có giá trị nhất trong chẩn đoán sỏi bàng quang? B. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị C. Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV) A. Siêu âm D. Xét nghiệm nước tiểu 20. Bệnh nhân có biểu hiện bìu phải to, có mạch nối nổi rõ, chẩn đoán phù hợp nhất là gì? C. Xoắn tinh hoàn D. Thoát vị bẹn B. Giãn tĩnh mạch thừng tinh A. Viêm tinh hoàn 21. Xoắn đại tràng sigma mỏ chim trong chẩn đoán nào? A. Tắc ruột cơ năng D. Viêm tụy cấp B. Xoắn đại tràng sigma C. Viêm ruột thừa 22. Để đánh giá giai đoạn bệnh nhân có khối u đại tràng, cận lâm sàng nào quan trọng nhất? A. Chụp MRI D. Soi đại tràng sigma C. Chụp X-quang bụng B. Chụp CT và siêu âm bụng 23. Bệnh nhân đại tiện phân lẫn máu, cận lâm sàng nào có giá trị nhất để chẩn đoán nguyên nhân? B. Nội soi đại tràng D. Chụp CT bụng có cản quang C. Siêu âm bụng A. Chụp X-quang đại tràng 24. Biến chứng hay gặp nhất sau gây tê tủy sống? C. Rò dịch não tủy D. Tắc ruột B. Hạ huyết áp A. Viêm màng não 25. Bệnh nhân đi ngoài phân lẫn máu, cận lâm sàng nào cần làm? C. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị A. Soi trực tràng B. Siêu âm bụng D. Nội soi dạ dày 26. Bệnh nhân đau thượng vị, nôn, ăn uống kém. Chẩn đoán nào phù hợp nhất? B. Viêm túi mật C. Tắc ruột cao A. Viêm tụy cấp D. Viêm dạ dày cấp 27. Khi khám một ổ áp xe thấy có dấu hiệu: ấn lùng nhùng, mềm, da căng bóng. Xử trí phù hợp là gì? D. Theo dõi tiếp B. Dùng kháng sinh đường uống A. Trích rạch dẫn lưu C. Chườm nóng tại chỗ 28. Bệnh nhân có bệnh nền phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bị gãy chân, cần phẫu thuật chỉnh hình. Phương pháp vô cảm nào phù hợp nhất? A. Gây tê thần kinh D. Gây tê tủy sống C. Gây mê tĩnh mạch B. Gây mê nội khí quản 29. Xử trí phù hợp nhất cho bệnh nhân có áp xe vùng mông sau chọc hút u bã? C. Chườm lạnh B. Trích rạch dẫn lưu tổn thương A. Khuyên bệnh nhân tăng cường vận động D. Dùng kháng sinh giảm viêm, giảm đau 30. Bệnh nhân đại tiện phân lẫn máu, tổn thương thường nằm ở đâu? A. Rìa hậu môn B. Hậu môn - trực tràng D. Từ tá tràng C. Chảy máu từ đại tràng chậu hông hoặc cao hơn 31. Bệnh nhân bị dao đâm vào ngực có phì phò máu khí. Kết luận nào đúng? D. Không có tổn thương màng phổi A. Khí từ bên ngoài vào khí màng phổi B. Khí từ khí màng phổi ra ngoài C. Tràn máu tràn khí khoang màng phổi từ chỗ rách nhu mô phổi 32. Bệnh nhân nhập viện với biểu hiện đái máu toàn bãi, nguyên nhân nào sau đây phù hợp nhất? A. Tổn thương bàng quang D. Viêm tuyến tiền liệt B. Tổn thương thận, niệu quản C. Viêm niệu đạo 33. Triệu chứng điển hình của bí đái? C. Cảm giác muốn đi tiểu nhưng không đi tiểu được B. Đái dầm ban đêm A. Đái khó, tia nước tiểu yếu D. Đái ra máu 34. Bệnh nhân nữ 47 tuổi có khối vùng mông phải bằng quả táo, ban đầu không đau, sau chọc hút kim nhỏ thì đau nhức nhiều, sốt, không ngồi được Khám thấy khối mềm, ranh giới rõ, có dịch mủ trắng, da căng bóng. Triệu chứng phù hợp nhất là gì? B. Viêm mô tế bào C. Viêm cơ vùng mông D. Tụ máu dưới da A. Áp xe hóa sau chọc hút u bã 35. Bé gái sau tiêm vắc-xin lao, 3 tháng sau xuất hiện khối 1x1mm tại vị trí tiêm. Đây có thể là gì? B. Viêm tấy sau tiêm D. Phản ứng bình thường sau tiêm A. Áp xe hóa C. Áp xe lạnh 36. Cận lâm sàng quan trọng nhất để chẩn đoán lao thận? B. Xét nghiệm nước tiểu C. Chụp hệ niệu có thuốc cản quang (UIV) D. Chụp CT thận A. Siêu âm thận 37. Bệnh nhân có vết thương ổ bụng, kiểm tra lòi mạc nối, được xếp loại là? B. Vết thương chạm ngực kín C. Vết thương thấu ngực D. Vết thương bụng A. Vết thương chạm ngực 38. Một bệnh nhân có khối u vùng trước trong đùi kèm theo triệu chứng tê bì, dây thần kinh nào có thể bị tổn thương? D. Thần kinh bịt A. Thần kinh hông to B. Thần kinh tọa C. Thần kinh đùi 39. Bệnh nhân đi ngoài, máu dính trên giấy vệ sinh, vị trí chảy máu thường gặp nhất là ở đâu? B. Rìa hậu môn A. Da D. Nứt kẽ hậu môn C. Trực tràng 40. Bệnh nhân có VAS 4+ (~ mức độ đau > 4/10) thì giảm đau bằng thuốc gì? B. Corticoid C. NSAIDs + họ morphin (codein) A. Paracetamol đơn thuần D. Aspirin liều cao 41. Tiêu chí xác định tình trạng đa niệu? A. Lượng nước tiểu trên 3 lít/ngày C. Lượng nước tiểu khoảng 1 lít/ngày B. Lượng nước tiểu dưới 400ml/ngày D. Đái máu vi thể 42. Xoắn đại tràng sigma hạt cà phê trong chẩn đoán nào? C. Loét dạ dày thủng A. Viêm ruột hoại tử B. Xoắn đại tràng sigma D. Bệnh Crohn 43. Bệnh nhân nữ có khối u hố chậu phải, cơ quan nào có tỷ lệ khối u cao nhất? A. Manh tràng D. Buồng trứng C. Đại tràng lên B. Ruột thừa 44. Bệnh nhân bị dao đâm vào ngực thì xử trí cấp cứu như thế nào? A. Bịt lại tạo vết thương kín C. Đặt dẫn lưu màng phổi ngay lập tức D. Không cần can thiệp B. Chọc hút khí màng phổi ngay lập tức 45. Bệnh nhân phẫu thuật ở tư thế nằm nghiêng, gây tê tủy sống, sau mổ bệnh nhân không cử động được cổ và bàn chân trái mất cảm giác. Dây thần kinh nào có thể bị chèn ép? A. Thần kinh chày B. Thần kinh đùi C. Thần kinh tọa D. Thần kinh bì đùi ngoài 46. Bệnh nhân chấn thương phổi, gõ vang vùng trên, lồng ngực vồng lên. Chẩn đoán phù hợp nhất là? B. Chấn thương ngực kín và tràn khí màng phổi A. Tràn dịch màng phổi C. Viêm phổi D. Không có tổn thương màng phổi 47. Bệnh nhân bị ngã từ độ cao 1m, gãy xương sườn 5,6,7, thấy có khí thoát ra. Chẩn đoán nào phù hợp nhất? C. Viêm phổi B. Tràn khí màng phổi do xương sườn chọc thủng lá tạng D. Tràn dịch màng phổi A. Trật khớp sườn ức 48. Bệnh nhân đái máu toàn bãi thường do bệnh lý ở đâu? D. Tuyến tiền liệt C. Niệu đạo A. Thận, niệu quản B. Bàng quang 49. Bệnh nhân bị gãy 1/3 giữa xương cánh tay, cần phong bế những dây thần kinh nào? A. Thần kinh bì cánh tay trong D. Đám rối thần kinh cánh tay B. Thần kinh nách C. Thần kinh quay 50. Cận lâm sàng quan trọng nhất để chẩn đoán sỏi mật? B. X-quang bụng không chuẩn bị C. Chụp MRI đường mật D. Nội soi mật tụy ngược dòng A. Siêu âm bụng 51. Bệnh nhân chụp X-quang bụng không chuẩn bị thấy mức nước - mức hơi, khám thấy quai ruột nổi, chướng bụng. Nguyên nhân nào có khả năng cao nhất? C. Tắc ruột do dính ruột B. Viêm ruột cấp A. Phình đại tràng bẩm sinh D. Tắc ruột do bã thức ăn 52. Khi khám thấy có khối cứng hướng 9 giờ ở trực tràng, bệnh lý nào cần nghĩ đến? B. Nứt hậu môn D. Ung thư trực tràng C. Trĩ nội A. Polyp trực tràng 53. Bệnh nhân chấn thương phổi, rì rào phế nang giảm, gõ đục vùng thấp, dẫn lưu ở đâu? D. Không cần dẫn lưu A. Khoang liên sườn 3-4 đường giữa đòn C. Khoang liên sườn 7-8 đường cạnh sống B. Khoang liên sườn 5-6 đường nách giữa 54. Chảy máu nhiều, xuất hiện các đám mảng bầm tím trên da có thể do nguyên nhân nào? B. Giảm tiểu cầu A. Cả ba nguyên nhân trên C. Giảm yếu tố đông máu D. Tổn thương mạch máu nhỏ 55. Hình ảnh ống hơi lộn ngược xuất hiện trong chẩn đoán nào? B. Loét dạ dày tá tràng thủng A. Tắc ruột non C. Tràn khí màng phổi D. Xoắn đại tràng 56. Bệnh nhân nữ 5 tuổi đau bụng cấp, ưu tiên làm gì đầu tiên? A. Chụp X-quang bụng C. Giao tiếp, động viên vỗ về trẻ B. Siêu âm bụng ngay lập tức D. Cho uống thuốc giảm đau 57. Khi bị vết thương ở 1/3 giữa đùi, phương pháp gây tê nào phù hợp nhất? A. Gây tê tủy sống B. Phong bế thần kinh tọa D. Phong bế thần kinh chày C. Phong bế thần kinh đùi 58. Cận lâm sàng có giá trị nhất để chẩn đoán sỏi niệu quản? C. Chụp CT hệ niệu có cản quang A. Chụp X-quang hệ tiết niệu D. Xét nghiệm nước tiểu B. Siêu âm thận 59. Khi khám bụng, thấy có từng đợt khối chạm vào tay, đây là dấu hiệu của bệnh gì? A. Viêm ruột thừa D. Quai ruột nổi C. Rắn bò B. Báng bụng 60. Tiểu ra mủ là biểu hiện của bệnh lý nào? C. Sỏi niệu quản A. Viêm cầu thận B. Nhiễm trùng đường tiết niệu có mủ D. Lao thận Time's up