Đề cương ôn tập – Bài 1FREEQuản Trị Học 1. Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị? A. Tư duy D. Tất cả đều sai C. Nhân sự B. Kỹ thuật 2. Tác giả của học thuyết Z là? A. Người Mỹ D. Một người khác B. Người Nhật C. Người Mỹ gốc Nhật 3. Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là? A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp B. Xác định đúng quy mô của tổ chức 4. Các biến động trên thị trường chứng khoán là yếu tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp từ? B. Môi trường đặc thù A. Môi trường ngành C. Yếu tố kinh tế D. Môi trường tổng quát 5. Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất trong câu? B. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị D. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị A. Khoa học là nền tảng đề hình thành nghệ thuật 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Nghệ thuật quản trị không thể học được D. Khả năng bẩm sinh B. Có được từ di truyền C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị 7. Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là? D. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol C. Maslow; Gregor; Vroom; Gannitx B. Simon; Mayo; Maslow; Mayo; Maslow A. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom 8. Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là? A. Làm đúng việc C. Đạt được lợi nhuận D. Chi phí thấp B. Làm việc đúng cách 9. Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng? B. Điểu khiển và kiểm tra C. Tỏ chức A. Hoạch định D. Tất cả phương án trên đều không chính xác 10. Người đưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ huy là? D. Một người khác C. C A. M B. H 11. Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm? B. Đạt mục tiêu của tổ chức C. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn lực D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao A. Tối đa hóa lợi nhuận 12. Nhà quản trị cần phân tích môi trường để? A. Có thông tin C. Phát triển thị trường B. Lập kế hoạch kinh doanh D. Để ra quyết định kinh doanh 13. Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là? C. Cả a & b A. Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín D. Cách nhìn phiến diện B. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người 14. Điền vào chỗ trống “khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu tố tác động và _______ của các yếu tố đó”? D. Sự thay đổi A. Sự nguy hiểm B. Khả năng xuất hiện C. Mức độ ảnh hưởng 15. Phát biểu nào sau đây là sai? D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện 16. Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với __________ cao nhất và chi phí thấp nhất”? D. Lợi nhuận B. Lợi ích C. Kết quả A. Sự thỏa mãn 17. Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng? C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra 18. Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vai trò? B. 14 A. 7 D. 4 C. 10 19. Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là? C. Đạt được lợi nhuận D. Chi phí thấp nhất B. Làm đúng việc A. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao 20. Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát (hành chính) thể hiện qua? C. 6 phạm trù của công việc quản trị B. 4 nguyên tắc của W A. 14 nguyên tắc của H D. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy 21. Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng? B. Tổ chức và kiểm tra C. Điều khiển A. Hoạch định D. Tất cả các chức năng trên 22. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị B. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị D. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị 23. Điền vào chỗ trống “Theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể _________ được bằng các mô hình toán”? A. Mô tả B. Giải quyết C. Mô phỏng D. Trả lời 24. “Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” ảnh hưởng đến doanh nghiệp là yếu tố? A. Chính trị B. Kinh tế D. Của môi trường tổng quát C. Xã hội 25. Phân tích môi trường hoạt động của tổ chức nhằm? B. Xác định điểm mạnh & điểm yếu D. Để có thông tin C. Phục vụ cho việc ra quyết định A. Xác định cơ hội & nguy cơ 26. Nghệ thuật quản trị có được từ? B. Khả năng bẩm sinh A. Từ cha truyền con nối D. Các chương trình đào tạo C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị 27. Người đưa ra nguyên tắc “tập trung & phân tán” là? C. W A. C D. Một người khác B. H 28. Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi? D. Làm đúng cách để đạt được mục tiêu C. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được / chi phí bỏ ra cao A. Làm đúng việc B. Làm đúng cách 29. Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng? B. Điều khiển và kiểm tra C. Hoạch định và tổ chức A. Hoạch định và kiểm tra D. Tất cả phương án trên đều không chính xác 30. Điền vào chỗ trống “trường phái quản trị khoa học quan tâm đến ________ lao động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc? D. Trình độ C. Môi trường B. Năng suất A. Điều kiện 31. Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng? C. Điều khiển A. Hoạch định B. Tổ chức D. Kiểm tra 32. Nguyên tắc thẩm quyền (quyền hạn) và trách nhiệm được đề ra bởi? D. Henry Fayol A. Herbert Simont C. Winslow Taylor B. M 33. Việc điều chỉnh trần lại suất huy động tiết kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố? B. Chính trị và luật phá A. Kinh tế D. Nhà cung cấp C. Của môi trường ngành 34. Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm? C. 3 chức năng B. 6 chức năng A. 4 chức năng D. 5 chức năng 35. Điền vào chỗ trống “trường phái tâm lý – xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ ________ của con người trong xã hội”? B. Bình đẳng D. Lợi ích C. Đẳng cấp A. Xã hội 36. Học thuyết Z chú trọng tới? D. Đào tạo đa năng C. Sử dụng người dài hạn A. Mối quan hệ con người trong tổ chức B. Vấn đề lương bổng cho người lao động 37. Kỹ thuật phân tích SWOT được dùng để? B. Xác định cơ hội – đe dọa đến doanh nghiệp D. Tổng hợp các thông tin từ phân tích môi trường C. Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích môi trường để xây dựng chiến lược A. ác định điểm mạnh – yếu của doanh nghiệp 38. Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng? B. Tư duy D. Kỹ năng tư duy + nhân sự C. Kỹ thuật A. Nhân sự 39. Điền vào chỗ trống “theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể giải quyết được bằng ________”? A. Mô tả D. Kỹ thuật khác nhau B. Mô hình toán C. Mô phỏng 40. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là? C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng D. Tất cả các phương án trên điều sai 41. Môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của 1 doanh nghiệp bao gồm? C. Môi trường tổng quát, ngành và nội bộ A. Môi trường bên trong và bên ngoài D. Môi trường toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ B. Môi trường vĩ mô, vi mô và nội bộ 42. Tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối với sản phẩm của doanh nghiệp là yếu tố thuộc về? A. Kinh tế B. Dân số D. Văn hóa C. Chính trị xã hội 43. Trường phải Hội nhập trong quản trị được xây dựng từ? B. Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên C. Một số trường phái khác nhau A. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc D. Quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu 44. Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là? D. Lợi nhuận C. Hiệu quả A. Năng suất lao động B. Con người 45. Người đưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa học” là? A. W B. H C. C D. Một người khác 46. “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của trường phái? A. Tâm lý – xã hội trong quản trị C. Quản trị định lượng B. Quản trị khoa học D. Cả A và B 47. Điền vào chỗ trống “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của __________ đang biến động không ngừng”? A. Kỹ thuật B. Công nghệ C. Kinh tế D. Môi truờng 48. Xu hướng của tỉ giá là yếu tố? A. Chính phủ và chính trị D. Của môi trường ngành C. Của môi trường tổng quát B. Kinh tế 49. Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác động của môi trường? D. Nội bộ B. Ngành C. Bên ngoài A. Tổng quát 50. Mô hình 7’S theo quan điểm của Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào? D. Trường phái quản trị khoa học C. Trường phái quản trị hiện đại A. Trường phái quản trị hành chính B. Trường phái quản trị hội nhập 51. “Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiểu quả quản trị” là quan điểm của trường phái? C. Tổng quát B. Khoa học A. Định lượng D. Tâm lý – xã hội 52. Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng được chia thành? C. 4 cấp quản trị B. 3 cấp quản trị A. 2 cấp quản trị D. 5 cấp quản trị 53. Quản trị cần thiết trong các tổ chức để? A. Đạt được lợi nhuận C. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao D. Tạo trật tự trong 1 tổ chức B. Giảm chi phí 54. Quản trị theo học thuyết Z là? C. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản B. Quản trị theo cách của Nhật Bản D. Các cách hiểu trên đều sai A. Quản trị theo cách của Mỹ 55. Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra ___________ hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”? C. Giới hạn A. Quan điểm B. Chương trình D. Cách thức 56. Các lý thuyết quản trị cổ điển? C. Còn có giá trị trong quản trị hiện đại A. Không còn đúng trong quản trị hiện đại D. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt B. Còn đúng trong quản trị hiện đại 57. Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải? B. Giảm chi phí đầu vào A. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu D. Tất cả đều chưa chính xác C. Tăng doanh thu ở đầu ra 58. Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng? B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng D. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai A. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng C. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng 59. Điền vào chỗ trống “Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng ____________ càng quan trọng”? B. Chuyên môn D. Giao tiếp C. Tư duy A. Nhân sự 60. Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế VN thông qua các chính sách kinh tế, tài chính. Đó là tác động đến doanh nghiệp từ? C. Yếu tố kinh tế D. Yếu tố chính trị và pháp luật B. Môi trường ngành A. Môi trường tổng quát 61. Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của môi trường? B. Ngành A. Tổng quát D. Tất cả đều sai C. Bên ngoài 62. Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất? A. Kỹ năng nhân sự C. Kỹ năng kỹ thuật D. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy B. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật 63. Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của? C. Khách hàng B. Các nhà chuyên môn D. Tất cả các nhà quản trị A. Giám đốc doanh nghiệp 64. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp? D. Vai trò người lãnh đạo A. Vai trò nhà kinh doanh B. Vai trò người giải quyết xáo trộn C. Vai trò người thương thuyết 65. Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là? D. Tạo sự ổn định để phát triển A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có C. Tìm kiếm lợi nhuận 66. Quản trị viên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định? C. Chiến thuật B. Tác nghiệp A. Chiến lược D. Tất cả các loại quyết định trên 67. Khoa học và công nghệ phát triển nhanh đem lại cho doanh nghiệp? B. Nhiều cơ hội hơn là thách thức A. Nhiều cơ hội D. Tất cả đều chưa chính xác C. Nhiều thách thức 68. Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp đến nơi khác, đó là yếu tố nào tác động đến doanh nghiệp? A. Yếu tố dân số C. Yếu tố nhân lực B. Yếu tố xã hội D. Yếu tố văn hóa 69. Lý thuyết “Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào? B. Trường phái quản trị định lượng A. Trường phái tâm lý – xã hội C. Trường phái quản trị cổ điển D. Trường phái quản trị hiện đại 70. Tác giải của “Trường phái quản trị quá trình” là? A. Harold Koontz B. Henry Fayol D. Max Weber C. R 71. Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách? D. Tất cả đều sai A. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi B. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu raxc C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đầu ra 72. Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh? C. Vai trò người phân bố tài nguyên B. Vai trò người đại diện D. Vai trò người doanh nhân A. Vai trò người lãnh đạo 73. Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị? D. Tất cả đều sai C. Cấp thấp (cơ sở) B. Cấp giữa A. Cấp cao 74. Điền vào chỗ trống: quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện ___________ chung”? A. Mục tiêu C. Kế hoạch D. Lợi ích B. Lợi nhuận 75. Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi? D. Tất cả đều sai A. Làm đúng việc B. Làm việc đúng cách C. Chi phí thấp 76. Môi trường tác động đến doanh nghiệp và? A. Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp B. Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của doanh nghiệp D. Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp C. Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp 77. Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây? B. Tổ chức và kiểm tra C. Điều khiển D. Tất cả các chức năng trên A. Hoạch định 78. Đại diện tiêu biểu của “Trường phái quản trị quá trình” là? C. Robert Owen A. Harold Koontz D. Max Weber B. Henry Fayol 79. Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết để doanh nghiệp? C. Ra quyết định kinh doanh A. Xác định cơ hội thị trường D. Các định chiến lược sản phẩm B. Xác định nhu cầu thị trường 80. Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản trị Hành chính, quản trị định lượng là? A. Con người C. Cách thức quản trị B. Năng suất lao động D. Lợi nhuận 81. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ? B. Vai trò người thương thuyết A. Vai trò người liên lạc C. Vai trò người lãnh đạo D. Vai trò người đại diện 82. Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là ảnh hưởng của môi trường? A. Toàn cầu C. Tổng quát B. Ngành D. Tất cả đều sai 83. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách? A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đàu ra không thay đổi C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra D. Tất cả những cách trên B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra 84. “Trường phái quản trị quá trình” được Harold koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng của? C. R B. M A. H D. W 85. Quản trị cần thiết cho? B. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp D. Các công ty lớn A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận 86. Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là? B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định C. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết A. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định 87. Chính sách phúc lợi xã hội là yếu tố thuộc? B. Xã hội C. Yếu tố 9 sách và pháp luật A. Môi trường tổng quát D. Yếu tố dân số 88. Người đưa ra 14 nguyên tắc “Quản trị tổng quát” là? D. Douglas M Gregor (1900 – 1964) C. Max Weber (1864 – 1920) A. Frederick W B. Henry Faytol (1814 – 1925) 89. Tác giả của học thuyết X là? D. Henry Fayol B. Frederick Herzberg C. Douglas McGregor A. William Ouchi 90. Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa ra lý thuyết “tổ chức quan liêu bàn giấy” là? D. E A. M C. W B. H 91. Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị? A. Cấp cao B. Cấp trung C. Cấp thấp D. Tất cả các nhà quản trị 92. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất? C. Vai trò người đại diện B. Vai trò người thực hiện D. Vai trò nhà kinh doanh A. Vai trò người phân bổ tài nguyên 93. Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKíney là? D. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên C. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách A. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp B. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác