Đề cương ôn tập – Bài 1FREEQuản Trị Học 1. Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa ra lý thuyết “tổ chức quan liêu bàn giấy” là? C. W B. H A. M D. E 2. “Trường phái quản trị quá trình” được Harold koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng của? B. M D. W C. R A. H 3. Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác động của môi trường? B. Ngành A. Tổng quát D. Nội bộ C. Bên ngoài 4. Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là? A. Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín B. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người C. Cả a & b D. Cách nhìn phiến diện 5. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ? C. Vai trò người lãnh đạo A. Vai trò người liên lạc B. Vai trò người thương thuyết D. Vai trò người đại diện 6. Môi trường tác động đến doanh nghiệp và? A. Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp C. Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp B. Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của doanh nghiệp D. Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp 7. Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của môi trường? B. Ngành D. Tất cả đều sai C. Bên ngoài A. Tổng quát 8. Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là? C. Maslow; Gregor; Vroom; Gannitx B. Simon; Mayo; Maslow; Mayo; Maslow A. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom D. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol 9. Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải? B. Giảm chi phí đầu vào A. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu D. Tất cả đều chưa chính xác C. Tăng doanh thu ở đầu ra 10. Việc điều chỉnh trần lại suất huy động tiết kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố? A. Kinh tế B. Chính trị và luật phá C. Của môi trường ngành D. Nhà cung cấp 11. Các biến động trên thị trường chứng khoán là yếu tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp từ? C. Yếu tố kinh tế A. Môi trường ngành D. Môi trường tổng quát B. Môi trường đặc thù 12. Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị? A. Tư duy D. Tất cả đều sai B. Kỹ thuật C. Nhân sự 13. Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng được chia thành? B. 3 cấp quản trị A. 2 cấp quản trị D. 5 cấp quản trị C. 4 cấp quản trị 14. Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng? D. Tất cả các chức năng trên A. Hoạch định C. Điều khiển B. Tổ chức và kiểm tra 15. Trường phải Hội nhập trong quản trị được xây dựng từ? B. Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên D. Quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu C. Một số trường phái khác nhau A. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc 16. Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng? D. Tất cả phương án trên đều không chính xác A. Hoạch định C. Tỏ chức B. Điểu khiển và kiểm tra 17. Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng? D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra 18. Quản trị viên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định? A. Chiến lược D. Tất cả các loại quyết định trên B. Tác nghiệp C. Chiến thuật 19. Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi? A. Làm đúng việc D. Làm đúng cách để đạt được mục tiêu C. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được / chi phí bỏ ra cao B. Làm đúng cách 20. Mô hình 7’S theo quan điểm của Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào? C. Trường phái quản trị hiện đại B. Trường phái quản trị hội nhập D. Trường phái quản trị khoa học A. Trường phái quản trị hành chính 21. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách? C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đàu ra không thay đổi D. Tất cả những cách trên 22. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp 23. Nhà quản trị cần phân tích môi trường để? A. Có thông tin B. Lập kế hoạch kinh doanh D. Để ra quyết định kinh doanh C. Phát triển thị trường 24. Đại diện tiêu biểu của “Trường phái quản trị quá trình” là? C. Robert Owen A. Harold Koontz D. Max Weber B. Henry Fayol 25. Môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của 1 doanh nghiệp bao gồm? B. Môi trường vĩ mô, vi mô và nội bộ D. Môi trường toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ C. Môi trường tổng quát, ngành và nội bộ A. Môi trường bên trong và bên ngoài 26. Người đưa ra 14 nguyên tắc “Quản trị tổng quát” là? D. Douglas M Gregor (1900 – 1964) C. Max Weber (1864 – 1920) B. Henry Faytol (1814 – 1925) A. Frederick W 27. Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết để doanh nghiệp? B. Xác định nhu cầu thị trường C. Ra quyết định kinh doanh D. Các định chiến lược sản phẩm A. Xác định cơ hội thị trường 28. Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm? C. 3 chức năng A. 4 chức năng D. 5 chức năng B. 6 chức năng 29. Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm? B. Đạt mục tiêu của tổ chức C. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn lực A. Tối đa hóa lợi nhuận D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao 30. Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là ảnh hưởng của môi trường? B. Ngành C. Tổng quát A. Toàn cầu D. Tất cả đều sai 31. Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là? A. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định C. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định 32. Điền vào chỗ trống “khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu tố tác động và _______ của các yếu tố đó”? A. Sự nguy hiểm B. Khả năng xuất hiện D. Sự thay đổi C. Mức độ ảnh hưởng 33. Điền vào chỗ trống “Theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể _________ được bằng các mô hình toán”? A. Mô tả C. Mô phỏng D. Trả lời B. Giải quyết 34. Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế VN thông qua các chính sách kinh tế, tài chính. Đó là tác động đến doanh nghiệp từ? B. Môi trường ngành A. Môi trường tổng quát C. Yếu tố kinh tế D. Yếu tố chính trị và pháp luật 35. Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng? C. Điều khiển D. Kiểm tra B. Tổ chức A. Hoạch định 36. Các lý thuyết quản trị cổ điển? D. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt A. Không còn đúng trong quản trị hiện đại B. Còn đúng trong quản trị hiện đại C. Còn có giá trị trong quản trị hiện đại 37. Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát (hành chính) thể hiện qua? C. 6 phạm trù của công việc quản trị B. 4 nguyên tắc của W A. 14 nguyên tắc của H D. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy 38. Tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối với sản phẩm của doanh nghiệp là yếu tố thuộc về? C. Chính trị xã hội B. Dân số A. Kinh tế D. Văn hóa 39. Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là? C. Tìm kiếm lợi nhuận D. Tạo sự ổn định để phát triển A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có 40. Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị? B. Cấp trung A. Cấp cao D. Tất cả các nhà quản trị C. Cấp thấp 41. “Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” ảnh hưởng đến doanh nghiệp là yếu tố? B. Kinh tế C. Xã hội A. Chính trị D. Của môi trường tổng quát 42. Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vai trò? B. 14 C. 10 D. 4 A. 7 43. Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất? C. Kỹ năng kỹ thuật A. Kỹ năng nhân sự B. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật D. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy 44. Quản trị theo học thuyết Z là? B. Quản trị theo cách của Nhật Bản C. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản A. Quản trị theo cách của Mỹ D. Các cách hiểu trên đều sai 45. Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng? B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng D. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai C. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng A. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng 46. Phân tích môi trường hoạt động của tổ chức nhằm? C. Phục vụ cho việc ra quyết định D. Để có thông tin B. Xác định điểm mạnh & điểm yếu A. Xác định cơ hội & nguy cơ 47. Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKíney là? A. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp C. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách B. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên D. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên 48. Phát biểu nào sau đây không đúng? B. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị D. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị A. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị 49. Tác giả của học thuyết X là? D. Henry Fayol C. Douglas McGregor A. William Ouchi B. Frederick Herzberg 50. Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là? B. Làm việc đúng cách A. Làm đúng việc C. Đạt được lợi nhuận D. Chi phí thấp 51. Tác giả của học thuyết Z là? D. Một người khác C. Người Mỹ gốc Nhật B. Người Nhật A. Người Mỹ 52. Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với __________ cao nhất và chi phí thấp nhất”? A. Sự thỏa mãn B. Lợi ích C. Kết quả D. Lợi nhuận 53. Điền vào chỗ trống “theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể giải quyết được bằng ________”? D. Kỹ thuật khác nhau C. Mô phỏng B. Mô hình toán A. Mô tả 54. Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây? A. Hoạch định C. Điều khiển B. Tổ chức và kiểm tra D. Tất cả các chức năng trên 55. Lý thuyết “Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào? D. Trường phái quản trị hiện đại B. Trường phái quản trị định lượng C. Trường phái quản trị cổ điển A. Trường phái tâm lý – xã hội 56. Kỹ thuật phân tích SWOT được dùng để? D. Tổng hợp các thông tin từ phân tích môi trường A. ác định điểm mạnh – yếu của doanh nghiệp B. Xác định cơ hội – đe dọa đến doanh nghiệp C. Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích môi trường để xây dựng chiến lược 57. Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị? C. Cấp thấp (cơ sở) D. Tất cả đều sai A. Cấp cao B. Cấp giữa 58. Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất trong câu? A. Khoa học là nền tảng đề hình thành nghệ thuật B. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị D. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị 59. Tác giải của “Trường phái quản trị quá trình” là? A. Harold Koontz C. R D. Max Weber B. Henry Fayol 60. Nghệ thuật quản trị có được từ? C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị B. Khả năng bẩm sinh A. Từ cha truyền con nối D. Các chương trình đào tạo 61. Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là? C. Đạt được lợi nhuận D. Chi phí thấp nhất A. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao B. Làm đúng việc 62. Nguyên tắc thẩm quyền (quyền hạn) và trách nhiệm được đề ra bởi? B. M D. Henry Fayol A. Herbert Simont C. Winslow Taylor 63. Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là? A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức B. Xác định đúng quy mô của tổ chức D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên 64. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất? B. Vai trò người thực hiện D. Vai trò nhà kinh doanh A. Vai trò người phân bổ tài nguyên C. Vai trò người đại diện 65. Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh? C. Vai trò người phân bố tài nguyên A. Vai trò người lãnh đạo B. Vai trò người đại diện D. Vai trò người doanh nhân 66. Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản trị Hành chính, quản trị định lượng là? C. Cách thức quản trị B. Năng suất lao động A. Con người D. Lợi nhuận 67. Quản trị cần thiết cho? C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận D. Các công ty lớn B. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh 68. Học thuyết Z chú trọng tới? B. Vấn đề lương bổng cho người lao động C. Sử dụng người dài hạn A. Mối quan hệ con người trong tổ chức D. Đào tạo đa năng 69. Điền vào chỗ trống “trường phái quản trị khoa học quan tâm đến ________ lao động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc? C. Môi trường B. Năng suất D. Trình độ A. Điều kiện 70. Xu hướng của tỉ giá là yếu tố? A. Chính phủ và chính trị C. Của môi trường tổng quát D. Của môi trường ngành B. Kinh tế 71. Quản trị cần thiết trong các tổ chức để? B. Giảm chi phí C. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao D. Tạo trật tự trong 1 tổ chức A. Đạt được lợi nhuận 72. Điền vào chỗ trống “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của __________ đang biến động không ngừng”? A. Kỹ thuật C. Kinh tế D. Môi truờng B. Công nghệ 73. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp? D. Vai trò người lãnh đạo C. Vai trò người thương thuyết B. Vai trò người giải quyết xáo trộn A. Vai trò nhà kinh doanh 74. Điền vào chỗ trống: quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện ___________ chung”? C. Kế hoạch A. Mục tiêu D. Lợi ích B. Lợi nhuận 75. Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách? C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đầu ra A. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi D. Tất cả đều sai B. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu raxc 76. Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp đến nơi khác, đó là yếu tố nào tác động đến doanh nghiệp? A. Yếu tố dân số D. Yếu tố văn hóa B. Yếu tố xã hội C. Yếu tố nhân lực 77. Người đưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ huy là? C. C D. Một người khác A. M B. H 78. “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của trường phái? D. Cả A và B B. Quản trị khoa học A. Tâm lý – xã hội trong quản trị C. Quản trị định lượng 79. Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng? C. Kỹ thuật B. Tư duy D. Kỹ năng tư duy + nhân sự A. Nhân sự 80. Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là? C. Hiệu quả B. Con người D. Lợi nhuận A. Năng suất lao động 81. Điền vào chỗ trống “trường phái tâm lý – xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ ________ của con người trong xã hội”? B. Bình đẳng C. Đẳng cấp D. Lợi ích A. Xã hội 82. Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra ___________ hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”? B. Chương trình A. Quan điểm C. Giới hạn D. Cách thức 83. Người đưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa học” là? C. C A. W D. Một người khác B. H 84. Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng? A. Hoạch định và kiểm tra C. Hoạch định và tổ chức B. Điều khiển và kiểm tra D. Tất cả phương án trên đều không chính xác 85. Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của? B. Các nhà chuyên môn C. Khách hàng A. Giám đốc doanh nghiệp D. Tất cả các nhà quản trị 86. Điền vào chỗ trống “Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng ____________ càng quan trọng”? A. Nhân sự C. Tư duy D. Giao tiếp B. Chuyên môn 87. Khoa học và công nghệ phát triển nhanh đem lại cho doanh nghiệp? C. Nhiều thách thức A. Nhiều cơ hội D. Tất cả đều chưa chính xác B. Nhiều cơ hội hơn là thách thức 88. Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi? D. Tất cả đều sai A. Làm đúng việc B. Làm việc đúng cách C. Chi phí thấp 89. Phát biểu nào sau đây là không đúng? D. Khả năng bẩm sinh C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị B. Có được từ di truyền A. Nghệ thuật quản trị không thể học được 90. Chính sách phúc lợi xã hội là yếu tố thuộc? D. Yếu tố dân số B. Xã hội A. Môi trường tổng quát C. Yếu tố 9 sách và pháp luật 91. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là? A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị D. Tất cả các phương án trên điều sai 92. “Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiểu quả quản trị” là quan điểm của trường phái? D. Tâm lý – xã hội B. Khoa học A. Định lượng C. Tổng quát 93. Người đưa ra nguyên tắc “tập trung & phân tán” là? A. C D. Một người khác C. W B. H Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác