Đề cương ôn tập – Bài 2FREEQuản Trị Học 1. Quản trị học theo thuyết Z là? C. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản D. Tất cả câu trên đều sai B. Quản trị theo cách của Nhật Bản A. Quản trị theo cách của Mỹ 2. “Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành động _______ trong tương lai”? B. Ít phát sinh A. Không lặp lại D. Ít xảy ra C. Xuất hiện 3. Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng bởi? D. Không có câu nào chính xác C. Các đối thủ cạnh tranh A. Nguồn lực của công ty B. Quan điểm của lãnh đạo 4. Theo Michael E.Porter, các chiến lược cạnh tranh tổng thể của doanh nghiệp là? D. Giá thấp, giá cao, giá trung bình A. Dẫn giá, khác biệt hóa, tấn công B. Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung C. Tập trung, dẫn giá, tấn công sườn 5. Lợi ích của phân quyền là? C. Được gánh nặng về trách nhiệm D. Giảm được áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung vào những công việc lớn A. Tăng cường được thiện cảm cấp dưới B. Tránh được những sai lầm đáng kể 6. Kế hoạch đã được duyệt của một tổ chức có vai trò? D. Tất cả những câu trên A. Là cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị B. Định hướng cho các hoạt động C. Là căn cứ cho các hoạt động kiểm soát 7. “Theo quan điểm quản trị hiện đại, người lãnh đạo hiện đại là người __________ đến người khác để đạt được mục tiên của tổ chức”? C. Bắt buộc B. Truyền cảm hứng A. Ra lệnh D. Tác động 8. Xác lập cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào? C. Ý muốn của người lãnh đạo A. Nhiều yếu tố khác nhau D. Chiến lược B. Quy mô của các công ty 9. Chọn câu trả lời đúng nhất? D. Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối B. Hoạch định chỉ mang tính hình thức C. Hoạch định khác xa với thực tế A. Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của quá trình quản trị 10. Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào? A. Năng lực nhà quản trị C. Nhiều yếu tố khác nhau trong đó có các yếu tố trên D. Ý muốn của đa số nhân viên B. Tính cách nhà quản trị 11. Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào? B. Trường phái quản trị tâm lý xã hội C. Trường phái quản trị cổ điển D. Trường phái định lượng A. Trường phái quản trị hiện đại 12. Các nhu cầu bậc thấp của con người trong tháp nhu cầu Maslow là? C. Nhu cầu an toàn và xã hội A. Nhu cầu sinh học và an toàn B. Nhu cầu sinh học và xã hội D. Nhu cầu ăn mặc ở 13. Quyết định quản trị phải thỏa mãn mấy nhu cầu? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 14. Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là? B. Chính sách phân phối thu nhập A. Công việc mang tính thách thức C. Sự thành đạt D. Tất cả sai 15. Khi lựa chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến? B. Đặc điểm của cấp dưới C. Tình huống cụ thể A. Đặc điểm của nhà quản trị D. Tất cả các câu trên 16. Động viên được thực hiện để? A. Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc C. Xác định mức lương và thưởng hợp lí B. Thỏa mãn 1 nhu cầu nào đó của nhân viên D. Xây dựng một môi trường làm việc tốt 17. Xác định mục tiêu trong các kế hoạch của các doanh nghiệp Việt Nam thường? A. Dựa vào ý chủ quan của cấp trên là chính C. Không lấy đầy đủ những ảnh hưởng của môi trường bên trong và bên ngoài B. Lấy kế hoạch năm trước cộng thêm một tỷ lệ phần trăm nhất định xác định D. Tất cả những câu trên 18. Ra quyết định là một công việc? C. Vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật B. Mang tính nghệ thuật A. Mang tính khoa học D. Tất cả các câu trên đều sai 19. Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO? A. Quy trình thực hiện công việc là quan trọng nhất C. Bao gồm a và b B. Kết quả là quan trọng nhất D. Cả 3 đều sai 20. Để biện pháp động viên khuyến khích đạt hiệu quả cao nhà quản trị xuất phát từ? C. Phụ thuộc vào yếu tố của mình D. Tất cả những câu trên B. Tiềm lực của công ty A. Nhu cầu nguyện vọng của cấp dưới 21. Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư công nghệ mới là tác động của nhóm yếu tố? A. Tổng quát D. Kinh tế B. Ngành C. Chính trị – luật pháp 22. Phân tích môi trường kinh doanh để? B. Xác định cơ hội, nguy cơ A. Cho việc ra quyết định C. Xác định điểm mạnh, điểm yếu D. Tất cả đều đúng 23. “Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã được tiêu chuẩn hóa để giải quyết những tình huống _______ và có thể lường trước”? D. Xuất hiện C. Phát sinh A. Ít xảy ra B. Thường xảy ra 24. Trong các phong cách lãnh đạo bên dưới, phong cách nào mang lại hiệu quả? D. Cả 3 phong cách trên B. Dân chủ A. Độc đoán C. Tự do 25. Doanh nghiệp xây dựng nhà lưu trú cho công nhân là thực hiện loại nhu cầu? C. Được tôn trọng B. Sinh học A. Xã hội D. Nhu cầu phát triển 26. Động lực làm việc của con người xuất phát từ? C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn D. Những gì mà nhà quản trị đã làm cho người lao động A. 5 cấp bậc nhu cầu B. Nhu cầu bậc cao 27. Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu được xác định? B. Từ khách hàng A. Áp đặt từ cấp cao C. Theo nhu cầu thị trường D. Từ cấp dưới 28. Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất? D. Tuyển thêm lao động A. Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai đoạn tới B. Đạt danh số gấp 2 lần vào cuối năm C. Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 5 triệu/1 tháng vào năm 2011 29. Phân tích môi trường kinh doanh nhằm? B. Xác định điểm mạnh, điểm yếu C. Xác định cơ hội, nguy cơ A. Phục vụ cho việc ra quyết định D. Tất cả những câu trên đều sai 30. Để quản lí thông tin tốt nhà quản trị cần phải biết? B. Chịu khó đọc các báo chuyên ngành C. Cân bằng thông tin chính thức và phi chính thức A. Yêu cầu nhân viên thực hiện đầy đủ các báo cáo D. Tất cả đúng 31. Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ? D. Phần thưởng hấp dẫn A. Các nhu cầu của con người trong lí thuyết Maslow B. Các nhu cầu bậc cao C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn 32. Theo tác giả K.Lewin phong cách lãnh đạo nào là tốt nhất? C. Tự do B. Dân chủ D. Cả 3 đều sai A. Độc đoán 33. Chức năng của nhà lãnh đạo là? B. Vạch ra mục tiêu phương hướng phát triển tổ chức D. Tất cả các câu trên đều đúng C. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu A. Động viên khuyến khích nhân viên 34. Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch đơn dụng” là? D. Các chính sách, thủ tục A. Dự án chương trình C. Các quy định, thủ tục B. Chương trình, dự án, dự toán ngân sách 35. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến hoạt động của doanh nghiệp trên khía cạnh? D. Tất cả các câu trên đều đúng B. Mức độ tùy thuộc doanh nghiệp C. Kết quả hoạt động doanh nghiệp A. Sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp 36. Con người có bản chất thích là? A. Lười biếng không muốn làm việc B. Siêng năng rất thích làm việc C. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất D. Cả A và B 37. Quá trình ra quyết định bao gồm? D. Thảo luận với những người khác và ra quyết định B. Xác định vấn đề và ra quyết định A. Nhiều bước khác nhau C. Chọn phương án tốt nhất và ra quyết định 38. Phân quyền có hiệu quả khi? A. Cho các nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình phân quyền D. Tất cả các câu trên B. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm C. Chỉ chú trọng đến kết quả 39. Nhà quản trị nên lựa chọn? C. Phong cách lãnh đạo tự do A. Phong cách lãnh đạo độc tài B. Phong cách lãnh đạo dân chủ D. Tất cả đều không chính xác 40. Kế hoạch đã được duyệt của 1 tổ chức có vai trò? D. Các vai trò trên C. Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của tổ chức A. Định hướng cho tất cả các hoạt động của tổ chức B. Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị, các bộ phận trong công ty 41. Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của các doanh nghiệp sản xuất sữa, ảnh hưởng đến? A. Công nghệ D. Khách hàng C. Dân số B. Xã hội 42. Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất? D. Thu nhập bình quân của người lao động là 3triệu/tháng A. Đạt doanh số 5 tỷ trong năm 2010 C. Phát triển thị trường lên 2% B. Tăng doanh số nhanh hơn kì trước 43. Doanh nghiệp tổ chức kì nghỉ tại Nha Trang cho công nhân viên là đáp ứng loại nhu cầu? A. Xã hội C. Sinh lí D. Cả a và c B. Tự trọng 44. Quản trị bằng mục tiêu là một quy trình? D. Tất cả những câu trên đều sai B. Là công việc quan trọng nhất A. Là kết quả quan trọng nhất C. Tất cả những câu trên đều đúng 45. Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp? C. Góp phần đào tạo và huấn luyện nhân viên cấp dưới B. Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân viên cấp dưới A. Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn D. Các lợi ích trên đều đúng 46. Để biện pháp động viên phù hợp, nhà quản trị cần xuất phát từ? B. Nhu cầu của cấp dưới D. Tất cả những yếu tố trên A. Ý muốn của chính mình C. Tiềm lực của công ty 47. Quản trị nhằm? C. Tổ chức phối hợp với các hoạt động của những thành viên trong tập thể D. Thực hiện tất cả những mục đích trên đều đúng A. Thực hiện những mục đích riêng B. Sử dụng tất cả các nguồn lực hiện có 48. Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch thường trực” là? A. Các dự án C. Các chính sách, thủ tục, quy định B. Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa để giải quyết tình huống hay lặp lại D. Cả b và c 49. Lí thuyết động viên của F.Herzberg đề cấp đến? C. Sự mong muốn của nhân viên B. Yếu tố duy trì và yếu tố động viên trong quản trị D. Tất cả sai A. Các loại nhu cầu của con người 50. MBO hiện nay được quan niệm là? C. Công cụ xây dựng kết hoạch chiến lược D. Tất cả đều sai B. Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị A. Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ 51. Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất lượng cuộc sống là sự tác động từ yếu tố? C. Xã hội A. Kinh tế B. Chính trị – pháp luật D. Dân số 52. Các yếu tố căn bản của quản trị bằng mục tiêu MBO gồm? B. Các nguồn lực đảm bảo, sự cam kết của các nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, sự tự nguyện A. Sự cám kết của nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, tính tự quản, tổ chức kiểm soát định kì C. Nhiệm vụ ổn định, trình độ nhân viên, sự cam kết của nhà quản trị cấp cao, tổ chức kiểm soát định kì D. Tất cả đều sai 53. Khi chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến? C. Tình huống B. Cấp dưới A. Nhà quản trị D. Tất cả câu trên 54. Công ty và các doanh nghiệp nên được chọn cơ cấu phù hợp? B. Cơ cấu theo trực tuyến C. Cơ cấu trực tuyến tham mưu D. Cơ cấu theo cơ cấu phù hợp A. Cơ cấu theo chức năng 55. Quản trị theo mục tiêu giúp? B. Góp phần đào tạo huấn luyện cấp dưới C. Nâng cao tính chủ động sáng tạo của cấp dưới D. Tất cả những câu trên A. Động viên khuyến khích cấp dưới tốt hơn 56. “Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được _________ của tổ chức”? A. Kế hoạch D. Lợi nhuận B. Mục tiêu C. Kết quả 57. Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào? D. Tất cả những câu trên A. Trình độ của nhân viên B. Trình độ của nhà quản trị C. Công việc 58. Nghiên cứu yếu tố xã hội là cần thiết để doanh nghiệp? D. Ra quyết định kinh doanh A. Phân tích dự đoán sự thay đổi nhu cầu tiêu dùng B. Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng C. Nhận ra những vấn đề xã hội quan tâm 59. Theo thuyết Y của Douglas McGregor giả định con người? B. Ham thích làm việc A. Ham muốn nghỉ ngơi D. Vui vẻ làm việc C. Không thích làm việc 60. Mục tiêu quản trị cần? D. Tất cả các yếu tố trên A. Có tính khoa học C. Có tính cụ thể B. Có tính khả thi 61. Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân hàng là tác động đến doanh nghiệp từ yếu tố? A. Chính trị – pháp luật D. Tài chính C. Nhà cung cấp B. Kinh tế 62. “Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra _______ hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng nhất định”? D. Ngân sách B. Giải pháp A. Quan điểm C. Giới hạn 63. Theo thuyết X của Douglas McGregor giả định con người? B. Ham muốn làm việc A. Thích thú làm việc C. Không thích làm việc D. Vui vẻ làm việc 64. Hoạch định là? B. Xây dựng các kế hoạch dài hạn A. Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu D. Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty C. Xây dựng các kế hoạch hàng năm 65. Theo thuyết động cơ thúc đẩy của Vroom, sức mạnh động viên phụ thuộc vào? C. Cách thuyết phục của nhà quản trị D. Nhiều yếu tố B. Sự thân thiện A. Sự đam mê 66. Nhà quản trị nên? C. Sử dụng mô hình ra quyết định tập thể D. Chọn một mô hình để ra quyết định cho mình A. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn một mô hình ra quyết định phù hợp B. Kết hợp nhiều mô hình ra quyết định 67. Môi trường hoạt động của tổ chức là? B. Môi trường ngành D. Tất cả những câu trên A. Môi trường vĩ mô C. Các yếu tố nội bộ 68. “Động viên là tạo ra sự _________ hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”? A. Nỗ lực C. Vui vẻ B. Thích thú D. Quan tâm 69. “Lãnh đạo là tìm cách ________ đến người khác để đạt được mục tiên của tổ chức”? B. Gây ảnh hưởng D. Tác động A. Ra lệnh C. Bắt buộc 70. Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp là? C. Cấp quản trị tham gia vào hoạch định A. Độ dài thời gian D. Không câu nào đúng B. Nội dung và thời gian thực hiện 71. Hoạch định là việc xây dựng kế hoạch dài hạn để? D. Tất cả đều đúng C. Xây dựng kế hoạch cho toàn công ty A. Xác định mục tiêu và tìm ra những biện pháp B. Xác định và xây dựng các kế hoạch 72. Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là? B. Chưa chú trọng đến con người C. Ra đời quá lâu D. Cả A và B A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng 73. Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ yếu tố? B. Kinh tế A. Chính trị – pháp luật D. Tài chính C. Nhà cung cấp 74. Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là? C. Hệ thống lương của công ty D. Không câu nào đúng A. Điều kiện làm việc B. Mối quan hệ trong công ty 75. Theo thuyết 2 yếu tố của F.Herzberg, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm “yếu tố duy trì”? C. Sự thành đạt D. Tất cả sai B. Điều kiện làm việc A. Công việc mang tính thách thức 76. Con người theo thuyết XY của Douglas McGregor? B. Có bản chất siêng năng, thích làm việc A. Có bản chất lười biếng, không thích làm việc D. Cả a và b đúng C. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất mà là thái độ 77. Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là? D. Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu A. Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội C. Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn B. Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện 78. Người đưa ra 14 nguyên tắc quản trị tổng quát là? B. Weber A. Fayol C. Taylol D. Tất cả đều sai 79. Nhà quản trị không muốn phân chia quyền cho nhân viên do? A. Sợ bị cấp dưới lấn áp C. Do năng lực kém B. Không tin vào cấp dưới D. Tất cả các câu trên 80. Các tổ chức (doanh nghiệp) cần thực hiện đào tạo nhân viên? B. Trong quá trình làm việc D. Tất cả đều đúng C. Đáp ứng các yêu cầu công việc trong tương lai A. Khi mới làm việc 81. Các giai đoạn phát triển của 1 tổ chức? B. Sinh, lão, bệnh, tử A. Khởi đầu, tăng trưởng, chín muồi, suy yếu D. Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi C. Phôi thai, phát triển, trưởng thành, suy thoái 82. Động cơ của con người xuất phát? A. Nhu cầu bậc cao D. Năm cấp bậc nhu cầu B. Những gì mà nhà quản trị phải làm cho người lao động C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn 83. Bước thứ 2 của quy trình tuyển dụng là? D. Tất cả đều sai A. Đăng thông tin trên báo B. Mô tả công việc và xác định yêu cầu của mỗi vị trí C. Xác định nhu cầu cần tuyển dụng 84. Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên được xây dựng? D. Không có câu nào chính xác A. Có tính tiên tiến C. Định tính và định lượng B. Có tính kế thừa 85. Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục tiêu được đặt ra theo cách? B. Từ cấp dưới A. Từ cấp cao D. Mục tiêu trở thành cam kết C. Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu 86. Ra quyết định là một công việc? A. Một công việc mang tính nghệ thuật D. Công việc của các nhà quản trị cấp cao C. Tất cả các câu trên đều sai B. Lựa chọn giải pháp cho một vấn đề xác định 87. Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ? D. Các nhu cầu bậc cao A. Nhu cầu chưa được thỏa mãn B. Những gì mà nhà quản trị hứa sẽ thưởng sau khi hoàn thành C. Các nhu cầu của con người trong sơ đồ Maslow 88. Môi trường tác động đến doanh nghiệp và ảnh hưởng mạnh nhất đến? C. Đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp A. Cơ hội thị trường cho doanh nghiệp B. Quyết định về chiến lược hoạt động của doanh nghiệp D. Đe dọa về doanh số của doanh nghiệp 89. Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo? B. Phong cách lãnh đạo dân chủ C. Phong cách lãnh đạo độc đoán A. Phong cách lãnh đạo tự do D. Tất cả những lời khuyên trên đều không chính xác 90. Xây dựng cơ cấu của tổ chức là? D. Tất cả những câu trên A. Sự hình thành sơ đồ tổ chức C. Xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các đơn vị B. Xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các đơn vị 91. “Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức ___________ ràng buộc và __________ hành động trong suốt quá trình quản trị”? D. Tự nguyện; cam kết C. Tự nguyện; tích cực B. Chấp nhận; tích cực A. Cam kết; tự nguyện 92. Chức năng của nhà lãnh đạo là? C. Động viên khuyến khích nhân viên A. Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức B. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức D. Các lí do trên 93. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? C. Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch định D. Mục tiêu nền tảng của hoạch định B. Đôi khi hoạch định chỉ mang tính hình thức A. Hoạch định luôn khác xa với thực tế Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai