Đề cương ôn tập – Bài 2FREEQuản Trị Học 1. Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của các doanh nghiệp sản xuất sữa, ảnh hưởng đến? B. Xã hội A. Công nghệ D. Khách hàng C. Dân số 2. Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo? C. Phong cách lãnh đạo độc đoán B. Phong cách lãnh đạo dân chủ D. Tất cả những lời khuyên trên đều không chính xác A. Phong cách lãnh đạo tự do 3. Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng bởi? D. Không có câu nào chính xác C. Các đối thủ cạnh tranh B. Quan điểm của lãnh đạo A. Nguồn lực của công ty 4. Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào? C. Công việc A. Trình độ của nhân viên B. Trình độ của nhà quản trị D. Tất cả những câu trên 5. Khi chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến? D. Tất cả câu trên C. Tình huống A. Nhà quản trị B. Cấp dưới 6. Theo thuyết 2 yếu tố của F.Herzberg, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm “yếu tố duy trì”? B. Điều kiện làm việc C. Sự thành đạt D. Tất cả sai A. Công việc mang tính thách thức 7. Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư công nghệ mới là tác động của nhóm yếu tố? A. Tổng quát C. Chính trị – luật pháp B. Ngành D. Kinh tế 8. Phân tích môi trường kinh doanh nhằm? C. Xác định cơ hội, nguy cơ D. Tất cả những câu trên đều sai B. Xác định điểm mạnh, điểm yếu A. Phục vụ cho việc ra quyết định 9. Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất? A. Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai đoạn tới D. Tuyển thêm lao động B. Đạt danh số gấp 2 lần vào cuối năm C. Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 5 triệu/1 tháng vào năm 2011 10. “Theo quan điểm quản trị hiện đại, người lãnh đạo hiện đại là người __________ đến người khác để đạt được mục tiên của tổ chức”? C. Bắt buộc A. Ra lệnh D. Tác động B. Truyền cảm hứng 11. Doanh nghiệp tổ chức kì nghỉ tại Nha Trang cho công nhân viên là đáp ứng loại nhu cầu? D. Cả a và c B. Tự trọng A. Xã hội C. Sinh lí 12. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến hoạt động của doanh nghiệp trên khía cạnh? D. Tất cả các câu trên đều đúng A. Sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp B. Mức độ tùy thuộc doanh nghiệp C. Kết quả hoạt động doanh nghiệp 13. Nhà quản trị nên? A. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn một mô hình ra quyết định phù hợp B. Kết hợp nhiều mô hình ra quyết định D. Chọn một mô hình để ra quyết định cho mình C. Sử dụng mô hình ra quyết định tập thể 14. Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu được xác định? C. Theo nhu cầu thị trường B. Từ khách hàng D. Từ cấp dưới A. Áp đặt từ cấp cao 15. Quyết định quản trị phải thỏa mãn mấy nhu cầu? B. 6 C. 7 A. 5 D. 8 16. Nhà quản trị nên lựa chọn? B. Phong cách lãnh đạo dân chủ A. Phong cách lãnh đạo độc tài C. Phong cách lãnh đạo tự do D. Tất cả đều không chính xác 17. “Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra _______ hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng nhất định”? D. Ngân sách C. Giới hạn B. Giải pháp A. Quan điểm 18. Hoạch định là việc xây dựng kế hoạch dài hạn để? D. Tất cả đều đúng A. Xác định mục tiêu và tìm ra những biện pháp C. Xây dựng kế hoạch cho toàn công ty B. Xác định và xây dựng các kế hoạch 19. Động cơ của con người xuất phát? B. Những gì mà nhà quản trị phải làm cho người lao động D. Năm cấp bậc nhu cầu A. Nhu cầu bậc cao C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn 20. “Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã được tiêu chuẩn hóa để giải quyết những tình huống _______ và có thể lường trước”? C. Phát sinh D. Xuất hiện B. Thường xảy ra A. Ít xảy ra 21. Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là? A. Công việc mang tính thách thức B. Chính sách phân phối thu nhập C. Sự thành đạt D. Tất cả sai 22. Bước thứ 2 của quy trình tuyển dụng là? B. Mô tả công việc và xác định yêu cầu của mỗi vị trí D. Tất cả đều sai A. Đăng thông tin trên báo C. Xác định nhu cầu cần tuyển dụng 23. Hoạch định là? D. Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty B. Xây dựng các kế hoạch dài hạn C. Xây dựng các kế hoạch hàng năm A. Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu 24. Để biện pháp động viên phù hợp, nhà quản trị cần xuất phát từ? B. Nhu cầu của cấp dưới D. Tất cả những yếu tố trên A. Ý muốn của chính mình C. Tiềm lực của công ty 25. Chức năng của nhà lãnh đạo là? B. Vạch ra mục tiêu phương hướng phát triển tổ chức A. Động viên khuyến khích nhân viên C. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu D. Tất cả các câu trên đều đúng 26. Lí thuyết động viên của F.Herzberg đề cấp đến? C. Sự mong muốn của nhân viên A. Các loại nhu cầu của con người B. Yếu tố duy trì và yếu tố động viên trong quản trị D. Tất cả sai 27. Các nhu cầu bậc thấp của con người trong tháp nhu cầu Maslow là? A. Nhu cầu sinh học và an toàn D. Nhu cầu ăn mặc ở B. Nhu cầu sinh học và xã hội C. Nhu cầu an toàn và xã hội 28. Các yếu tố căn bản của quản trị bằng mục tiêu MBO gồm? C. Nhiệm vụ ổn định, trình độ nhân viên, sự cam kết của nhà quản trị cấp cao, tổ chức kiểm soát định kì B. Các nguồn lực đảm bảo, sự cam kết của các nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, sự tự nguyện D. Tất cả đều sai A. Sự cám kết của nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, tính tự quản, tổ chức kiểm soát định kì 29. “Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được _________ của tổ chức”? C. Kết quả A. Kế hoạch D. Lợi nhuận B. Mục tiêu 30. Quản trị theo mục tiêu giúp? C. Nâng cao tính chủ động sáng tạo của cấp dưới A. Động viên khuyến khích cấp dưới tốt hơn D. Tất cả những câu trên B. Góp phần đào tạo huấn luyện cấp dưới 31. Động lực làm việc của con người xuất phát từ? C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn B. Nhu cầu bậc cao D. Những gì mà nhà quản trị đã làm cho người lao động A. 5 cấp bậc nhu cầu 32. Xác định mục tiêu trong các kế hoạch của các doanh nghiệp Việt Nam thường? D. Tất cả những câu trên C. Không lấy đầy đủ những ảnh hưởng của môi trường bên trong và bên ngoài B. Lấy kế hoạch năm trước cộng thêm một tỷ lệ phần trăm nhất định xác định A. Dựa vào ý chủ quan của cấp trên là chính 33. Môi trường tác động đến doanh nghiệp và ảnh hưởng mạnh nhất đến? B. Quyết định về chiến lược hoạt động của doanh nghiệp C. Đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp D. Đe dọa về doanh số của doanh nghiệp A. Cơ hội thị trường cho doanh nghiệp 34. Quản trị bằng mục tiêu là một quy trình? B. Là công việc quan trọng nhất C. Tất cả những câu trên đều đúng A. Là kết quả quan trọng nhất D. Tất cả những câu trên đều sai 35. Lợi ích của phân quyền là? D. Giảm được áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung vào những công việc lớn A. Tăng cường được thiện cảm cấp dưới C. Được gánh nặng về trách nhiệm B. Tránh được những sai lầm đáng kể 36. Để biện pháp động viên khuyến khích đạt hiệu quả cao nhà quản trị xuất phát từ? B. Tiềm lực của công ty D. Tất cả những câu trên C. Phụ thuộc vào yếu tố của mình A. Nhu cầu nguyện vọng của cấp dưới 37. Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ yếu tố? A. Chính trị – pháp luật D. Tài chính B. Kinh tế C. Nhà cung cấp 38. Quản trị học theo thuyết Z là? A. Quản trị theo cách của Mỹ C. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản D. Tất cả câu trên đều sai B. Quản trị theo cách của Nhật Bản 39. Để quản lí thông tin tốt nhà quản trị cần phải biết? B. Chịu khó đọc các báo chuyên ngành D. Tất cả đúng C. Cân bằng thông tin chính thức và phi chính thức A. Yêu cầu nhân viên thực hiện đầy đủ các báo cáo 40. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? A. Hoạch định luôn khác xa với thực tế C. Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch định D. Mục tiêu nền tảng của hoạch định B. Đôi khi hoạch định chỉ mang tính hình thức 41. Con người có bản chất thích là? C. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất A. Lười biếng không muốn làm việc B. Siêng năng rất thích làm việc D. Cả A và B 42. Chọn câu trả lời đúng nhất? A. Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của quá trình quản trị B. Hoạch định chỉ mang tính hình thức D. Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối C. Hoạch định khác xa với thực tế 43. Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục tiêu được đặt ra theo cách? B. Từ cấp dưới C. Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu D. Mục tiêu trở thành cam kết A. Từ cấp cao 44. Các giai đoạn phát triển của 1 tổ chức? B. Sinh, lão, bệnh, tử C. Phôi thai, phát triển, trưởng thành, suy thoái A. Khởi đầu, tăng trưởng, chín muồi, suy yếu D. Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi 45. Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên được xây dựng? C. Định tính và định lượng D. Không có câu nào chính xác B. Có tính kế thừa A. Có tính tiên tiến 46. Quá trình ra quyết định bao gồm? C. Chọn phương án tốt nhất và ra quyết định D. Thảo luận với những người khác và ra quyết định A. Nhiều bước khác nhau B. Xác định vấn đề và ra quyết định 47. Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch đơn dụng” là? C. Các quy định, thủ tục B. Chương trình, dự án, dự toán ngân sách A. Dự án chương trình D. Các chính sách, thủ tục 48. Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là? C. Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn A. Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội D. Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu B. Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện 49. MBO hiện nay được quan niệm là? C. Công cụ xây dựng kết hoạch chiến lược D. Tất cả đều sai B. Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị A. Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ 50. Kế hoạch đã được duyệt của một tổ chức có vai trò? C. Là căn cứ cho các hoạt động kiểm soát A. Là cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị D. Tất cả những câu trên B. Định hướng cho các hoạt động 51. “Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức ___________ ràng buộc và __________ hành động trong suốt quá trình quản trị”? C. Tự nguyện; tích cực B. Chấp nhận; tích cực D. Tự nguyện; cam kết A. Cam kết; tự nguyện 52. Người đưa ra 14 nguyên tắc quản trị tổng quát là? B. Weber C. Taylol D. Tất cả đều sai A. Fayol 53. Theo thuyết Y của Douglas McGregor giả định con người? D. Vui vẻ làm việc B. Ham thích làm việc C. Không thích làm việc A. Ham muốn nghỉ ngơi 54. Kế hoạch đã được duyệt của 1 tổ chức có vai trò? C. Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của tổ chức A. Định hướng cho tất cả các hoạt động của tổ chức D. Các vai trò trên B. Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị, các bộ phận trong công ty 55. Các tổ chức (doanh nghiệp) cần thực hiện đào tạo nhân viên? C. Đáp ứng các yêu cầu công việc trong tương lai B. Trong quá trình làm việc D. Tất cả đều đúng A. Khi mới làm việc 56. Mục tiêu quản trị cần? B. Có tính khả thi D. Tất cả các yếu tố trên C. Có tính cụ thể A. Có tính khoa học 57. Nhà quản trị không muốn phân chia quyền cho nhân viên do? C. Do năng lực kém A. Sợ bị cấp dưới lấn áp B. Không tin vào cấp dưới D. Tất cả các câu trên 58. Khi lựa chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến? D. Tất cả các câu trên C. Tình huống cụ thể B. Đặc điểm của cấp dưới A. Đặc điểm của nhà quản trị 59. “Động viên là tạo ra sự _________ hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”? A. Nỗ lực D. Quan tâm B. Thích thú C. Vui vẻ 60. Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào? D. Ý muốn của đa số nhân viên C. Nhiều yếu tố khác nhau trong đó có các yếu tố trên A. Năng lực nhà quản trị B. Tính cách nhà quản trị 61. Theo tác giả K.Lewin phong cách lãnh đạo nào là tốt nhất? B. Dân chủ D. Cả 3 đều sai C. Tự do A. Độc đoán 62. Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ? C. Các nhu cầu của con người trong sơ đồ Maslow B. Những gì mà nhà quản trị hứa sẽ thưởng sau khi hoàn thành A. Nhu cầu chưa được thỏa mãn D. Các nhu cầu bậc cao 63. Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào? B. Trường phái quản trị tâm lý xã hội C. Trường phái quản trị cổ điển A. Trường phái quản trị hiện đại D. Trường phái định lượng 64. Phân quyền có hiệu quả khi? B. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm D. Tất cả các câu trên C. Chỉ chú trọng đến kết quả A. Cho các nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình phân quyền 65. Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân hàng là tác động đến doanh nghiệp từ yếu tố? B. Kinh tế C. Nhà cung cấp A. Chính trị – pháp luật D. Tài chính 66. Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là? A. Điều kiện làm việc B. Mối quan hệ trong công ty C. Hệ thống lương của công ty D. Không câu nào đúng 67. Chức năng của nhà lãnh đạo là? A. Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức C. Động viên khuyến khích nhân viên B. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức D. Các lí do trên 68. Trong các phong cách lãnh đạo bên dưới, phong cách nào mang lại hiệu quả? B. Dân chủ C. Tự do A. Độc đoán D. Cả 3 phong cách trên 69. Doanh nghiệp xây dựng nhà lưu trú cho công nhân là thực hiện loại nhu cầu? A. Xã hội C. Được tôn trọng D. Nhu cầu phát triển B. Sinh học 70. Môi trường hoạt động của tổ chức là? A. Môi trường vĩ mô D. Tất cả những câu trên B. Môi trường ngành C. Các yếu tố nội bộ 71. Con người theo thuyết XY của Douglas McGregor? C. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất mà là thái độ D. Cả a và b đúng A. Có bản chất lười biếng, không thích làm việc B. Có bản chất siêng năng, thích làm việc 72. Xác lập cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào? C. Ý muốn của người lãnh đạo B. Quy mô của các công ty D. Chiến lược A. Nhiều yếu tố khác nhau 73. Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất? C. Phát triển thị trường lên 2% B. Tăng doanh số nhanh hơn kì trước A. Đạt doanh số 5 tỷ trong năm 2010 D. Thu nhập bình quân của người lao động là 3triệu/tháng 74. Phân tích môi trường kinh doanh để? B. Xác định cơ hội, nguy cơ D. Tất cả đều đúng A. Cho việc ra quyết định C. Xác định điểm mạnh, điểm yếu 75. Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch thường trực” là? A. Các dự án C. Các chính sách, thủ tục, quy định D. Cả b và c B. Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa để giải quyết tình huống hay lặp lại 76. Quản trị nhằm? B. Sử dụng tất cả các nguồn lực hiện có C. Tổ chức phối hợp với các hoạt động của những thành viên trong tập thể D. Thực hiện tất cả những mục đích trên đều đúng A. Thực hiện những mục đích riêng 77. Theo thuyết X của Douglas McGregor giả định con người? D. Vui vẻ làm việc C. Không thích làm việc B. Ham muốn làm việc A. Thích thú làm việc 78. Theo thuyết động cơ thúc đẩy của Vroom, sức mạnh động viên phụ thuộc vào? B. Sự thân thiện C. Cách thuyết phục của nhà quản trị A. Sự đam mê D. Nhiều yếu tố 79. Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất lượng cuộc sống là sự tác động từ yếu tố? D. Dân số C. Xã hội A. Kinh tế B. Chính trị – pháp luật 80. Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp? B. Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân viên cấp dưới D. Các lợi ích trên đều đúng C. Góp phần đào tạo và huấn luyện nhân viên cấp dưới A. Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn 81. Nghiên cứu yếu tố xã hội là cần thiết để doanh nghiệp? C. Nhận ra những vấn đề xã hội quan tâm D. Ra quyết định kinh doanh A. Phân tích dự đoán sự thay đổi nhu cầu tiêu dùng B. Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng 82. Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO? C. Bao gồm a và b D. Cả 3 đều sai B. Kết quả là quan trọng nhất A. Quy trình thực hiện công việc là quan trọng nhất 83. Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp là? B. Nội dung và thời gian thực hiện A. Độ dài thời gian C. Cấp quản trị tham gia vào hoạch định D. Không câu nào đúng 84. Theo Michael E.Porter, các chiến lược cạnh tranh tổng thể của doanh nghiệp là? C. Tập trung, dẫn giá, tấn công sườn B. Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung D. Giá thấp, giá cao, giá trung bình A. Dẫn giá, khác biệt hóa, tấn công 85. Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là? D. Cả A và B A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng B. Chưa chú trọng đến con người C. Ra đời quá lâu 86. Công ty và các doanh nghiệp nên được chọn cơ cấu phù hợp? C. Cơ cấu trực tuyến tham mưu A. Cơ cấu theo chức năng D. Cơ cấu theo cơ cấu phù hợp B. Cơ cấu theo trực tuyến 87. Xây dựng cơ cấu của tổ chức là? B. Xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các đơn vị A. Sự hình thành sơ đồ tổ chức C. Xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các đơn vị D. Tất cả những câu trên 88. “Lãnh đạo là tìm cách ________ đến người khác để đạt được mục tiên của tổ chức”? A. Ra lệnh B. Gây ảnh hưởng C. Bắt buộc D. Tác động 89. Động viên được thực hiện để? B. Thỏa mãn 1 nhu cầu nào đó của nhân viên D. Xây dựng một môi trường làm việc tốt A. Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc C. Xác định mức lương và thưởng hợp lí 90. “Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành động _______ trong tương lai”? B. Ít phát sinh C. Xuất hiện D. Ít xảy ra A. Không lặp lại 91. Ra quyết định là một công việc? C. Tất cả các câu trên đều sai A. Một công việc mang tính nghệ thuật D. Công việc của các nhà quản trị cấp cao B. Lựa chọn giải pháp cho một vấn đề xác định 92. Ra quyết định là một công việc? A. Mang tính khoa học C. Vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật B. Mang tính nghệ thuật D. Tất cả các câu trên đều sai 93. Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ? B. Các nhu cầu bậc cao D. Phần thưởng hấp dẫn A. Các nhu cầu của con người trong lí thuyết Maslow C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác