Đề cương ôn tập – Bài 4FREEQuản Trị Học 1. Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”? B. Chương trình C. Giới hạn A. Quan điểm D. Cách thức 2. Một quá trình kiểm tra cơ bản trình tự qua các bước sau đây? A. Xây dựng các tiêu chuẩn, điều chỉnh các sai lệch, đo lường việc thực hiện D. Xây dựng các tiêu chuẩn, đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch B. Đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch, xây dựng các tiêu chuẩn C. Đo lường việc thực hiện, xây dựng các tiêu chuẩn, điều chỉnh các sai lệch 3. Phương cách nào là thông dụng nhất trong các phương cách kiểm tra tài chính? A. Ngân sách B. Phân tích tài chính C. Phân tích trường hợp hòa vốn D. Kiểm toán 4. Tại sao phải đo lường thành quả? B. Để chuẩn bị kế hoạch hoạt động sắp tới cho doanh nghiệp A. Để so sánh với tiêu chuẩn và từ đó có biện pháp sửa chữa kịp thời C. Để xác định được mục tiêu tiếp theo của công ty D. Cả 3 đều đúng 5. Bước nào không nằm trong tiến trình kiểm tra dự phòng? A. Xác định sai lầm B. Đo lường kết quả thực tế C. Đánh giá điểm mạnh và yếu của tổ chức D. Phân tích nguyên nhân sai lầm 6. Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát? C. Kiểm soát phát hiện sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch A. Mục tiêu đề ra cho hoạch định là tiêu chuẩn để kiểm soát D. Tất cả các câu trên B. Kiểm soát giúp điều khiển kế hoạch hợp lý 7. Ra quyết định đúng là chìa khoá để đạt hiệu quả quản trị là quan điểm của trường phái? A. Định hướng C. Tổng quát D. Tâm lý – xã hội B. Khoa học 8. Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách? A. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi D. Tất cả đều sai B. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đẩu ra 9. Một hệ thống kiểm tra tốt và hữu hiệu phải thế nào? D. A, B đúng B. Phải kiểm tra nhằm tiên liệu trước các thành quả tương lai A. Phải bao gồm việc kiểm tra căn bản C. Bao gồm việc kiểm tra mang tính chất dự phòng, tức là kiểm tra nhằm tiên liệu trước sai sót sẽ xảy ra 10. Ai là người sáng lập ra trường phái quản trị kiểu thư lại? D. Elton Mayo A. Max Weber C. Henry L B. Taylor 11. Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là? A. Năng suất lao động B. Con người D. Lợi nhuận C. Hiệu quả 12. Cần hiểu chức năng kiểm tra của người quản trị là? D. Sự xem xét, đánh giá kết quả thực hiện, kiểm tra và so sánh với kế hoạch đặt ra, rút kinh nghiệm B. Sự theo sát quá trình thực hiện nhằm đảm bảo rằng các mục tiêu và các kế hoạch vạch ra đã và đang được hoàn thành A. Sự mong muốn biết những sai lệch giữa thực tế và kế hoạch C. Sự điều chỉnh những mong muốn cho phù hợp với khả năng thực tế diễn ra 13. Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây? C. Điều khiển A. Hoạch định D. Tất cả các chức năng trên B. Tổ chức và kiểm tra 14. Kiểm soát là chức năng được thực hiện? B. Sau khi đã hoạch định và tổ chức công việc D. Để đánh giá kết quả A. Đan xen vào tất cả các chức năng khác của quản trị C. Khi có vấn đề bất thường 15. Lý thuyết quản trị xuất hiện vào thời gian nào? C. Thế kỷ 18 A. Trước Công Nguyên B. Thế kỷ 16 D. Thế kỷ 19 16. Yếu tố nào không nằm trong 7 yếu tố tiếp cận của trường phái quản trị hiện đại? A. Chiến lược D. Kỹ thuật B. Giá trị chia sẽ C. Hệ thống 17. Trong trường phái quản trị khoa học, Taylor và Frank cho rằng động lực thúc đẩy công nhân tốt nhất là gì? D. Sự thỏa mãn nghề nghiệp B. Nhu cầu xã hội A. Làm việc để thu nhập được nâng cao nhằm thỏa mãn các nhu cầu vât chất và kinh tế C. Điều kiện làm việc 18. Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là? A. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết C. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định 19. Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S), yếu tố System (hệ thống) ảnh hưởng tới những yếu tố nào? C. Structure, Staff, Style, Skill, Share values D. Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values B. Strategy, Structure, Staff, Style, Skill, Share values A. Strategy, Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values 20. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách? C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra D. Tất cả những cách trên A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi 21. Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải? B. Giảm chi phí đầu vào A. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu D. Tất cả đều chưa chính xác C. Tăng doanh thu ở đầu ra 22. Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu trước các rủi ro, đó là hình thức kiểm soát? D. Thường xuyên C. Chi tiết B. Dự phòng A. Đo lường 23. Những hình thức có thể thay thế cho kiểm tra trực tiếp là? D. Tiêu chuẩn hóa, huấn luyện, đánh giá thái độ A. Chọn lọc, văn hóa tổ chức, đánh giá thái độ C. Chọn lọc, văn hóa của tổ chức, tiêu chuẩn hóa, huấn luyện, đánh giá thái độ B. Chọn lọc, tiêu chuẩn hóa, huấn luyện, văn hóa của tổ chức 24. Trong công tác kiểm soát, nhà quản trị nên? D. Giao hoàn toàn cho cấp dưới A. Phân cấp công tác kiểm soát khuyến khích tự giác mỗi bộ phận B. Để mọi cái tự nhiên không cần kiểm soát C. Tự thực hiện trực tiếp 25. Có bao nhiêu nguyên tắc xây dựng cơ chế kiểm soát theo Koontz và Ó Donnell? C. 8 A. 6 B. 7 D. 9 26. Trường phái quản trị nào không quan tâm đến khía cạnh con người trong sản xuất mà cho rằng con người giữ vai trò trung tâm? A. Quản trị hành chính B. Quản trị kiểu thư lại C. Quản trị khoa học D. Cả 3 phương án đều sai 27. Quản trị hiện đại tiếp cận theo bao nhiêu yếu tố? B. 7 C. 8 D. 9 A. 6 28. Chức năng kiểm tra trong quản trị sẽ mang lại tác dụng là? D. Cấp dưới sẽ tự nâng cao trách nhiệm hơn vụ sợ bị kiểm tra và bị phát hiện ra các bê bối B. Làm nhẹ gánh nặng cho cấp chỉ huy, dồn việc xuống cho cấp dưới A. Đánh giá được toàn bộ quá tình quản trị và có những giải pháp thích hợp C. Qui trách nhiệm được những người sai sót 29. Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng? D. Giao tiếp A. Nhân sự C. Tư duy B. Chuyên môn 30. Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành? C. 4 cấp quản trị D. 5 cấp quản trị B. 3 cấp quản trị A. 2 cấp quản trị 31. Trong trường phái quản trị hiện đại, cách tiếp cận theo 7 yếu tố nhấn mạnh? A. Trong quản trị cần phối hợp hài hòa các yếu tố quản trị có ảnh hưởng lên nhau, khi 1 yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác bị ảnh hưởng D. Cả 3 câu trên đều sai B. Môi trường có mối quan hệ tác dộng hữu cơ với nhau, 1 thay đổi nhỏ có thể thay đổi toàn bộ hệ thống C. Nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lí,tình cảm, quan hệ xã hội của con người trong công việc 32. Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng? D. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng C. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng A. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng 33. Có bao nhiêu loại hình kiểm soát? C. 3 B. 2 A. 1 34. Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị? A. Cấp cao C. Cấp thấp (cơ sở) D. Tất cả đều sai B. Cấp giữa 35. Thời gian (tỷ lệ) dành cho chức năng kiểm tra cấp cao là? D. 15% A. 13% C. 22% B. 14% 36. Những loại ngân sách thường gặp là? A. Ngân sách tiền mặt B. Ngân sách lợi nhuận C. Ngân sách chi tiêu vốn D. Cả 3 ngân sách trên 37. Tác giả của học thuyết Z là? C. Người Mỹ gốc Nhật D. Người khác A. Người Mỹ B. Người Nhật 38. Kiểm tra trọng yếu có thể dựa trên những tiêu chuẩn nào? B. Tiêu chuẩn tư bản, tiêu chuẩn doanh thu C. Tiêu chuẩn chương trình D. Tất cả các tiêu chuẩn trên A. Tiêu chuẩn vật chất, tiêu chuẩn phí tổn 39. Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi? A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao B. Trước khi thực hiện C. Sau khi thực hiện D. Tất cả các câu trên 40. Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là? C. Tìm kiếm lợi nhuận D. Tạo sự ổn định để phát triển B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao 41. Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là? D. Taylor, Maslow, Gregor, Fayol A. Mayo, Maslow, Gregor, Vroom C. Maslow, Gregor, Vroom, Grannit B. Simon, Mayo, Maslow, Taylor 42. Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng? B. Điểu khiển và kiểm tra D. Tất cả phương án trên đều không chính xác A. Hoạch định C. Tổ chức 43. Không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhất của tư tưởng quản trị nào? B. Phương pháp quản trị hành chính D. Phương pháp quản trị định lượng A. Phương pháp quản trị khoa học C. Phương pháp quản trị con người 44. Có mấy phương cách chính về kiểm tra tài chính? B. 5 C. 6 D. 7 A. 4 45. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất? C. Vai trò người phân bổ tài nguyên D. Vai trò nhà kinh doanh B. Vai trò người đại diện A. Vai trò người thực hiện 46. Nhà quản trị chỉ cần thực hiện kiểm soát? A. Sau khi hoàn thành kế hoạch C. Trước khi thực hiện kế hoạch B. Trong khi thực hiện kế hoạch D. Không có câu nào hoàn toàn chính xác 47. Mục tiêu của quản trị 1 cách khoa học là nhằm? B. Nâng cao hiệu quả C. Cắt giảm sự lãng phí A. Nâng cao năng suất D. Cả 3 phương án trên 48. Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi? D. Tất cả đều sai B. Làm việc đúng cách A. Làm đúng việc C. Chi phí thấp 49. Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến động không ngừng”? A. Kỹ thuật C. Kinh tế B. Công nghệ D. Môi trường 50. Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng? C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp 51. Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vao trò? D. 4 A. 7 C. 10 B. 14 52. Kiểm soát lường trước nhằm? B. Kiểm soát đầu vào C. Cả A và B A. Tiên liệu những vấn đề sẽ phát sinh để ngăn ngừa 53. Tại sao phải nhấn mạnh đến việc kiểm tra mang tính dự phòng? D. Vì để xác định tiêu chuẩn đúng đắn trong kiểm tra A. Vì do tiến trình lâu dài của hoạt động kiểm tra B. Vì tiến trình kiểm tra căn bản không quan trọng C. Vì mọi bước trong tiến trình đều được thực hiện nhanh chóng 54. Trong trường phái ngẫu nhiên, biến số công nghệ KHÔNG bao gồm yếu tố nào? B. Trình độ nhận thức của công nhân A. Tri thức C. Thiết bị D. Kĩ thuật 55. Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng? C. Hoạch định và tổ chức A. Hoạch định và kiểm tra B. Điều khiển và kiểm tra D. Tất cả phương án trên đều không chính xác 56. Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là? C. Ra đời quá lâu A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng D. Bao gồm cả a và b B. Chưa chú trọng đến con người 57. Kiểm soát trong khi thực hiện? C. Cả a,b đều sai B. Theo dõi quá trình sản xuất A. Là theo dõi trực tiếp diễn biến trong quá trình thực hiện 58. Kiểm soát là quá trình? D. Tổ chức định kỳ hàng tháng A. Rà soát việc thực hiện công việc của cấp dưới B. Xác lập tiêu chuẩn, đo lường kết quả, phát hiện sai lệch và đưa ra biện pháp điều chỉnh C. Phát hiện sai sót của nhân viên và thực hiện biện pháp kỷ luật 59. Trường phái QT nào coi sự thỏa mãn nhu cầu riêng của từng khách hàng cụ thể là mục tiêu sống còn của doanh nghiệp? C. Trường phái “QT hệ thống” D. Trường phái “ định lượng” A. Trường phái “quá trình QT” B. Trường phái “ngẫu nhiên” 60. Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng? C. Điều khiển D. Kiểm tra A. Hoạch định B. Tổ chức 61. Ai là người đi tiên phong trong việc sử dụng những bức ảnh thao tác để nghiên cứu và sắp xếp hợp lý các thao tác làm việc dựa vào các công trình nghiên cứu của Taylor? C. =Frank Gibreth D. Cả A và C B. Henry L A. Frank Lilian 62. Chức năng kiểm tra sẽ có nhiều mục đích, nhưng chung quy là? B. Phát hiện kịp thời các sai sót và bộ phận chịu trách nhiệm để chấn chỉnh C. Bảo đảm các nguồn lực được sử dụng một cách tiết kiệm D. Rút kinh nghiệm cho những lần thực hiện sau A. Đạt được mục tiêu đề ra với nhiệu quả cao nhất có thể được 63. Đặc điểm nào thuộc phong cách chuyên quyền? A. Giám sát quá trình thực hiện quyết định B. Tham khảo ý kiến cấp dưới D. Mức độ thỏa mãn của nhiệm vụ cao C. Cho phép cấp dưới tham gia đóng góp ý kiến 64. Mục đích của kiểm soát trong khi thực hiện là? C. Qui trách nhiệm cho người làm sai A. Kịp thời tháo gỡ những vướng mắc, sai lệch D. A và B đúng B. Hướng dẫn nguời lao động trong quá trình thực hiện 65. Ai trong các tác giả sau đây thuộc cùng một trường phái lý thuyết quản trị với Fayol? C. Doulas Gregor B. Max Weber D. Abraham Maslow A. Henry Grantt 66. Có mấy kỹ thuật lập ngân quỹ? D. 9 C. 7 A. 3 B. 5 67. Quản trị học theo thuyết Z là? B. Quản trị theo cách của Nhật Bản A. Quản trị theo cách của Mỹ D. Tất cả câu trên đều sai C. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản 68. Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm? A. Tối đa hóa lợi nhuận D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao B. Đạt mục tiêu của tổ chức C. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực 69. Người đưa ra nguyên tắc” tập trung phân tán” là? D. Max Weber A. W C. Elton Mayo B. Henry Fayol 70. Loại hình kiểm soát nào ít tốn kém và hiệu quả nhất? C. Kiểm soát sau thực hiện B. Kiểm soát trong thực hiện A. Kiểm soát lường trước 71. Quản trị cần thiết cho? D. Các công ty lớn B. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp 72. Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị? C. Nhân sự A. Tư duy B. Kỹ thuật D. Tất cả đều sai 73. Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng? D. Kỹ năng tư duy + nhân sự B. Tư duy A. Nhân sự C. Kỹ thuật 74. Lý thuyết quản trị định lượng có mấy đặc trưng? B. 4 C. 5 D. 6 A. 3 75. Quản trị cần thiết trong các tổ chức để? A. Đạt được lợi nhuận D. Tạo trật tự trong 1 tổ chức B. Giảm chi phí C. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao 76. Ở cấp bậc cao hơn thì đâu là loại hình kiểm soát hiệu quả? B. Kiểm soát trong khi thực hiện A. Kiểm soát lường truớc C. Kiểm soát sau khi thực hiện 77. Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất? A. Kỹ năng nhân sự C. Kỹ năng kỹ thuật D. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy B. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật 78. Các lý thuyết cổ đại? C. Không còn có giá trị trong thời điểm hiện tại D. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt A. Còn đúng trong thời điểm hiện tại B. Không còn đúng trong thời điểm hiện tại 79. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là? B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng nh nhau đối với các cấp bậc quản trị A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng D. Tất cả các phương án trên đều sai 80. Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là? B. Xác định đúng quy mô của tổ chức C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức 81. Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định? B. Tác nghiệp D. Tất cả các loại quyết định trên A. Chiến lược C. Chiến thuật 82. Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng? B. Tổ chức và kiểm trả A. Hoạch định C. Điều khiển D. Tất cả các chức năng trên 83. Theo H.Koontz và O’Donnell “ Cơ chế kiểm soát cần phải được thiết kế trên ….… và căn cứ theo cấp bậc của đối tượng được kiểm soát”? D. Cơ sở khách quan A. Kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp C. Văn hóa doanh nghiệp B. Các hoạt động của doanh nghiệp 84. Kỹ thuật kiểm soát bằng việc đánh giá mức dộ hoàn thành mục tiêu mà người lao động đã cam kết là? B. Quản trị bằng mục tiêu C. Kiểm soát quan liêu A. Quan sát cá nhân 85. Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu trƣớc các rủi ro, đó là hình thức kiểm soát? D. Thường xuyên B. Dự phòng C. Chi tiết A. Đo lường 86. Xây dựng cơ chế kiểm tra theo Koontz và O’Donnell cần đảm bảo? A. 5 nguyên tắc D. 4 nguyên tắc B. 8 nguyên tắc C. 7 nguyên tắc 87. Điền vào chỗ trống : “quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … .. chung”? A. Mục tiêu B. Lợi nhuận C. Kế hoạch D. Lợi ích 88. Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh? B. Vai trò người đại diện A. Vai trò người lãnh đạo D. Vai trò người doanh nhân C. Vai trò người phân bố tài nguyên 89. Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm? D. 5 chức năng C. 3 chức năng A. 4 chức năng B. 6 chức năng 90. Mục đích của việc đo lường kết quả là? A. Phát hiện sự sai lệch C. Rút kinh nghiệm B. Qui trách nhiệm cho bộ phận làm sai 91. Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí thấp nhất”? A. Sự thỏa mãn C. Kết quả D. Lợi nhuận B. Lợi ích 92. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn 93. Tác phẩm nổi tiếng nào thể hiện tư tưởng hướng đến hiệu quả quản trị thông qua việc tăng năng suất lao động trên cơ sở hợp lý hoá các bước việc? C. The End of Economic Man – Peter Drunker A. The Human Side of Enterprise – Mc B. = The Principles of Scientific Management – W D. In search of exellence – Tom Peter and Robert H Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác