Đề cương ôn tập – Bài 4FREEQuản Trị Học 1. Có bao nhiêu nguyên tắc xây dựng cơ chế kiểm soát theo Koontz và Ó Donnell? B. 7 A. 6 D. 9 C. 8 2. Phát biểu nào sau đây là đúng? B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn 3. Trường phái QT nào coi sự thỏa mãn nhu cầu riêng của từng khách hàng cụ thể là mục tiêu sống còn của doanh nghiệp? A. Trường phái “quá trình QT” B. Trường phái “ngẫu nhiên” C. Trường phái “QT hệ thống” D. Trường phái “ định lượng” 4. Quản trị cần thiết trong các tổ chức để? D. Tạo trật tự trong 1 tổ chức A. Đạt được lợi nhuận C. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao B. Giảm chi phí 5. Mục đích của việc đo lường kết quả là? C. Rút kinh nghiệm A. Phát hiện sự sai lệch B. Qui trách nhiệm cho bộ phận làm sai 6. Trong trường phái quản trị khoa học, Taylor và Frank cho rằng động lực thúc đẩy công nhân tốt nhất là gì? A. Làm việc để thu nhập được nâng cao nhằm thỏa mãn các nhu cầu vât chất và kinh tế B. Nhu cầu xã hội D. Sự thỏa mãn nghề nghiệp C. Điều kiện làm việc 7. Có mấy phương cách chính về kiểm tra tài chính? C. 6 D. 7 B. 5 A. 4 8. Cần hiểu chức năng kiểm tra của người quản trị là? A. Sự mong muốn biết những sai lệch giữa thực tế và kế hoạch C. Sự điều chỉnh những mong muốn cho phù hợp với khả năng thực tế diễn ra B. Sự theo sát quá trình thực hiện nhằm đảm bảo rằng các mục tiêu và các kế hoạch vạch ra đã và đang được hoàn thành D. Sự xem xét, đánh giá kết quả thực hiện, kiểm tra và so sánh với kế hoạch đặt ra, rút kinh nghiệm 9. Trong công tác kiểm soát, nhà quản trị nên? A. Phân cấp công tác kiểm soát khuyến khích tự giác mỗi bộ phận B. Để mọi cái tự nhiên không cần kiểm soát D. Giao hoàn toàn cho cấp dưới C. Tự thực hiện trực tiếp 10. Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh? D. Vai trò người doanh nhân A. Vai trò người lãnh đạo C. Vai trò người phân bố tài nguyên B. Vai trò người đại diện 11. Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến động không ngừng”? D. Môi trường B. Công nghệ C. Kinh tế A. Kỹ thuật 12. Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu trƣớc các rủi ro, đó là hình thức kiểm soát? A. Đo lường C. Chi tiết D. Thường xuyên B. Dự phòng 13. Ở cấp bậc cao hơn thì đâu là loại hình kiểm soát hiệu quả? A. Kiểm soát lường truớc B. Kiểm soát trong khi thực hiện C. Kiểm soát sau khi thực hiện 14. Ai trong các tác giả sau đây thuộc cùng một trường phái lý thuyết quản trị với Fayol? A. Henry Grantt D. Abraham Maslow B. Max Weber C. Doulas Gregor 15. Mục đích của kiểm soát trong khi thực hiện là? A. Kịp thời tháo gỡ những vướng mắc, sai lệch D. A và B đúng C. Qui trách nhiệm cho người làm sai B. Hướng dẫn nguời lao động trong quá trình thực hiện 16. Trường phái quản trị nào không quan tâm đến khía cạnh con người trong sản xuất mà cho rằng con người giữ vai trò trung tâm? D. Cả 3 phương án đều sai A. Quản trị hành chính C. Quản trị khoa học B. Quản trị kiểu thư lại 17. Ai là người sáng lập ra trường phái quản trị kiểu thư lại? C. Henry L B. Taylor D. Elton Mayo A. Max Weber 18. Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S), yếu tố System (hệ thống) ảnh hưởng tới những yếu tố nào? B. Strategy, Structure, Staff, Style, Skill, Share values A. Strategy, Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values D. Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values C. Structure, Staff, Style, Skill, Share values 19. Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng? A. Hoạch định và kiểm tra B. Điều khiển và kiểm tra C. Hoạch định và tổ chức D. Tất cả phương án trên đều không chính xác 20. Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi? C. Sau khi thực hiện B. Trước khi thực hiện D. Tất cả các câu trên A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao 21. Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là? A. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết C. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định 22. Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi? A. Làm đúng việc C. Chi phí thấp B. Làm việc đúng cách D. Tất cả đều sai 23. Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát? B. Kiểm soát giúp điều khiển kế hoạch hợp lý D. Tất cả các câu trên C. Kiểm soát phát hiện sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch A. Mục tiêu đề ra cho hoạch định là tiêu chuẩn để kiểm soát 24. Trong trường phái ngẫu nhiên, biến số công nghệ KHÔNG bao gồm yếu tố nào? C. Thiết bị A. Tri thức D. Kĩ thuật B. Trình độ nhận thức của công nhân 25. Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”? B. Chương trình D. Cách thức A. Quan điểm C. Giới hạn 26. Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách? A. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi D. Tất cả đều sai B. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đẩu ra 27. Thời gian (tỷ lệ) dành cho chức năng kiểm tra cấp cao là? D. 15% A. 13% C. 22% B. 14% 28. Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng? D. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai C. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng A. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng 29. Những hình thức có thể thay thế cho kiểm tra trực tiếp là? C. Chọn lọc, văn hóa của tổ chức, tiêu chuẩn hóa, huấn luyện, đánh giá thái độ D. Tiêu chuẩn hóa, huấn luyện, đánh giá thái độ A. Chọn lọc, văn hóa tổ chức, đánh giá thái độ B. Chọn lọc, tiêu chuẩn hóa, huấn luyện, văn hóa của tổ chức 30. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất? A. Vai trò người thực hiện D. Vai trò nhà kinh doanh B. Vai trò người đại diện C. Vai trò người phân bổ tài nguyên 31. Mục tiêu của quản trị 1 cách khoa học là nhằm? D. Cả 3 phương án trên A. Nâng cao năng suất C. Cắt giảm sự lãng phí B. Nâng cao hiệu quả 32. Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng? D. Giao tiếp B. Chuyên môn C. Tư duy A. Nhân sự 33. Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm? D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao A. Tối đa hóa lợi nhuận B. Đạt mục tiêu của tổ chức C. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực 34. Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng? C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra 35. Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất? A. Kỹ năng nhân sự C. Kỹ năng kỹ thuật D. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy B. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật 36. Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng? D. Kỹ năng tư duy + nhân sự C. Kỹ thuật A. Nhân sự B. Tư duy 37. Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vao trò? B. 14 D. 4 A. 7 C. 10 38. Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là? C. Maslow, Gregor, Vroom, Grannit A. Mayo, Maslow, Gregor, Vroom B. Simon, Mayo, Maslow, Taylor D. Taylor, Maslow, Gregor, Fayol 39. Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng? A. Hoạch định B. Tổ chức C. Điều khiển D. Kiểm tra 40. Tác giả của học thuyết Z là? B. Người Nhật A. Người Mỹ C. Người Mỹ gốc Nhật D. Người khác 41. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách? B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi D. Tất cả những cách trên 42. Kỹ thuật kiểm soát bằng việc đánh giá mức dộ hoàn thành mục tiêu mà người lao động đã cam kết là? B. Quản trị bằng mục tiêu A. Quan sát cá nhân C. Kiểm soát quan liêu 43. Nhà quản trị chỉ cần thực hiện kiểm soát? D. Không có câu nào hoàn toàn chính xác B. Trong khi thực hiện kế hoạch A. Sau khi hoàn thành kế hoạch C. Trước khi thực hiện kế hoạch 44. Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng? D. Tất cả các chức năng trên C. Điều khiển B. Tổ chức và kiểm trả A. Hoạch định 45. Có mấy kỹ thuật lập ngân quỹ? C. 7 B. 5 D. 9 A. 3 46. Những loại ngân sách thường gặp là? C. Ngân sách chi tiêu vốn D. Cả 3 ngân sách trên B. Ngân sách lợi nhuận A. Ngân sách tiền mặt 47. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là? D. Tất cả các phương án trên đều sai A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng nh nhau đối với các cấp bậc quản trị B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng 48. Kiểm tra trọng yếu có thể dựa trên những tiêu chuẩn nào? B. Tiêu chuẩn tư bản, tiêu chuẩn doanh thu D. Tất cả các tiêu chuẩn trên A. Tiêu chuẩn vật chất, tiêu chuẩn phí tổn C. Tiêu chuẩn chương trình 49. Quản trị hiện đại tiếp cận theo bao nhiêu yếu tố? A. 6 D. 9 C. 8 B. 7 50. Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng? D. Tất cả phương án trên đều không chính xác A. Hoạch định B. Điểu khiển và kiểm tra C. Tổ chức 51. Quản trị học theo thuyết Z là? B. Quản trị theo cách của Nhật Bản A. Quản trị theo cách của Mỹ D. Tất cả câu trên đều sai C. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản 52. Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành? D. 5 cấp quản trị A. 2 cấp quản trị B. 3 cấp quản trị C. 4 cấp quản trị 53. Bước nào không nằm trong tiến trình kiểm tra dự phòng? D. Phân tích nguyên nhân sai lầm B. Đo lường kết quả thực tế A. Xác định sai lầm C. Đánh giá điểm mạnh và yếu của tổ chức 54. Chức năng kiểm tra trong quản trị sẽ mang lại tác dụng là? C. Qui trách nhiệm được những người sai sót B. Làm nhẹ gánh nặng cho cấp chỉ huy, dồn việc xuống cho cấp dưới A. Đánh giá được toàn bộ quá tình quản trị và có những giải pháp thích hợp D. Cấp dưới sẽ tự nâng cao trách nhiệm hơn vụ sợ bị kiểm tra và bị phát hiện ra các bê bối 55. Yếu tố nào không nằm trong 7 yếu tố tiếp cận của trường phái quản trị hiện đại? B. Giá trị chia sẽ A. Chiến lược D. Kỹ thuật C. Hệ thống 56. Đặc điểm nào thuộc phong cách chuyên quyền? C. Cho phép cấp dưới tham gia đóng góp ý kiến B. Tham khảo ý kiến cấp dưới D. Mức độ thỏa mãn của nhiệm vụ cao A. Giám sát quá trình thực hiện quyết định 57. Một hệ thống kiểm tra tốt và hữu hiệu phải thế nào? A. Phải bao gồm việc kiểm tra căn bản C. Bao gồm việc kiểm tra mang tính chất dự phòng, tức là kiểm tra nhằm tiên liệu trước sai sót sẽ xảy ra B. Phải kiểm tra nhằm tiên liệu trước các thành quả tương lai D. A, B đúng 58. Loại hình kiểm soát nào ít tốn kém và hiệu quả nhất? A. Kiểm soát lường trước C. Kiểm soát sau thực hiện B. Kiểm soát trong thực hiện 59. Quản trị cần thiết cho? C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp D. Các công ty lớn B. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận 60. Tác phẩm nổi tiếng nào thể hiện tư tưởng hướng đến hiệu quả quản trị thông qua việc tăng năng suất lao động trên cơ sở hợp lý hoá các bước việc? C. The End of Economic Man – Peter Drunker B. = The Principles of Scientific Management – W D. In search of exellence – Tom Peter and Robert H A. The Human Side of Enterprise – Mc 61. Trong trường phái quản trị hiện đại, cách tiếp cận theo 7 yếu tố nhấn mạnh? C. Nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lí,tình cảm, quan hệ xã hội của con người trong công việc A. Trong quản trị cần phối hợp hài hòa các yếu tố quản trị có ảnh hưởng lên nhau, khi 1 yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác bị ảnh hưởng D. Cả 3 câu trên đều sai B. Môi trường có mối quan hệ tác dộng hữu cơ với nhau, 1 thay đổi nhỏ có thể thay đổi toàn bộ hệ thống 62. Kiểm soát lường trước nhằm? A. Tiên liệu những vấn đề sẽ phát sinh để ngăn ngừa C. Cả A và B B. Kiểm soát đầu vào 63. Có bao nhiêu loại hình kiểm soát? B. 2 C. 3 A. 1 64. Không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhất của tư tưởng quản trị nào? C. Phương pháp quản trị con người D. Phương pháp quản trị định lượng B. Phương pháp quản trị hành chính A. Phương pháp quản trị khoa học 65. Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị? C. Nhân sự D. Tất cả đều sai A. Tư duy B. Kỹ thuật 66. Ai là người đi tiên phong trong việc sử dụng những bức ảnh thao tác để nghiên cứu và sắp xếp hợp lý các thao tác làm việc dựa vào các công trình nghiên cứu của Taylor? C. =Frank Gibreth A. Frank Lilian D. Cả A và C B. Henry L 67. Kiểm soát là quá trình? D. Tổ chức định kỳ hàng tháng B. Xác lập tiêu chuẩn, đo lường kết quả, phát hiện sai lệch và đưa ra biện pháp điều chỉnh A. Rà soát việc thực hiện công việc của cấp dưới C. Phát hiện sai sót của nhân viên và thực hiện biện pháp kỷ luật 68. Các lý thuyết cổ đại? B. Không còn đúng trong thời điểm hiện tại A. Còn đúng trong thời điểm hiện tại D. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt C. Không còn có giá trị trong thời điểm hiện tại 69. Tại sao phải nhấn mạnh đến việc kiểm tra mang tính dự phòng? B. Vì tiến trình kiểm tra căn bản không quan trọng D. Vì để xác định tiêu chuẩn đúng đắn trong kiểm tra A. Vì do tiến trình lâu dài của hoạt động kiểm tra C. Vì mọi bước trong tiến trình đều được thực hiện nhanh chóng 70. Xây dựng cơ chế kiểm tra theo Koontz và O’Donnell cần đảm bảo? B. 8 nguyên tắc C. 7 nguyên tắc A. 5 nguyên tắc D. 4 nguyên tắc 71. Chức năng kiểm tra sẽ có nhiều mục đích, nhưng chung quy là? A. Đạt được mục tiêu đề ra với nhiệu quả cao nhất có thể được D. Rút kinh nghiệm cho những lần thực hiện sau C. Bảo đảm các nguồn lực được sử dụng một cách tiết kiệm B. Phát hiện kịp thời các sai sót và bộ phận chịu trách nhiệm để chấn chỉnh 72. Kiểm soát trong khi thực hiện? B. Theo dõi quá trình sản xuất A. Là theo dõi trực tiếp diễn biến trong quá trình thực hiện C. Cả a,b đều sai 73. Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là? D. Bao gồm cả a và b B. Chưa chú trọng đến con người C. Ra đời quá lâu A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng 74. Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm? C. 3 chức năng B. 6 chức năng D. 5 chức năng A. 4 chức năng 75. Theo H.Koontz và O’Donnell “ Cơ chế kiểm soát cần phải được thiết kế trên ….… và căn cứ theo cấp bậc của đối tượng được kiểm soát”? D. Cơ sở khách quan B. Các hoạt động của doanh nghiệp A. Kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp C. Văn hóa doanh nghiệp 76. Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là? D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp B. Xác định đúng quy mô của tổ chức C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức 77. Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị? B. Cấp giữa C. Cấp thấp (cơ sở) D. Tất cả đều sai A. Cấp cao 78. Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây? D. Tất cả các chức năng trên B. Tổ chức và kiểm tra C. Điều khiển A. Hoạch định 79. Phương cách nào là thông dụng nhất trong các phương cách kiểm tra tài chính? C. Phân tích trường hợp hòa vốn B. Phân tích tài chính A. Ngân sách D. Kiểm toán 80. Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí thấp nhất”? D. Lợi nhuận B. Lợi ích C. Kết quả A. Sự thỏa mãn 81. Kiểm soát là chức năng được thực hiện? B. Sau khi đã hoạch định và tổ chức công việc C. Khi có vấn đề bất thường D. Để đánh giá kết quả A. Đan xen vào tất cả các chức năng khác của quản trị 82. Tại sao phải đo lường thành quả? C. Để xác định được mục tiêu tiếp theo của công ty B. Để chuẩn bị kế hoạch hoạt động sắp tới cho doanh nghiệp D. Cả 3 đều đúng A. Để so sánh với tiêu chuẩn và từ đó có biện pháp sửa chữa kịp thời 83. Lý thuyết quản trị xuất hiện vào thời gian nào? C. Thế kỷ 18 A. Trước Công Nguyên D. Thế kỷ 19 B. Thế kỷ 16 84. Ra quyết định đúng là chìa khoá để đạt hiệu quả quản trị là quan điểm của trường phái? D. Tâm lý – xã hội A. Định hướng C. Tổng quát B. Khoa học 85. Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là? A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có C. Tìm kiếm lợi nhuận D. Tạo sự ổn định để phát triển 86. Điền vào chỗ trống : “quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … .. chung”? C. Kế hoạch A. Mục tiêu B. Lợi nhuận D. Lợi ích 87. Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định? C. Chiến thuật B. Tác nghiệp A. Chiến lược D. Tất cả các loại quyết định trên 88. Lý thuyết quản trị định lượng có mấy đặc trưng? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 89. Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu trước các rủi ro, đó là hình thức kiểm soát? A. Đo lường C. Chi tiết D. Thường xuyên B. Dự phòng 90. Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là? B. Con người A. Năng suất lao động C. Hiệu quả D. Lợi nhuận 91. Người đưa ra nguyên tắc” tập trung phân tán” là? C. Elton Mayo B. Henry Fayol D. Max Weber A. W 92. Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải? A. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu C. Tăng doanh thu ở đầu ra D. Tất cả đều chưa chính xác B. Giảm chi phí đầu vào 93. Một quá trình kiểm tra cơ bản trình tự qua các bước sau đây? A. Xây dựng các tiêu chuẩn, điều chỉnh các sai lệch, đo lường việc thực hiện D. Xây dựng các tiêu chuẩn, đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch C. Đo lường việc thực hiện, xây dựng các tiêu chuẩn, điều chỉnh các sai lệch B. Đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch, xây dựng các tiêu chuẩn Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác