Đề cương ôn tập – Bài 4FREEQuản Trị Học 1. Phương cách nào là thông dụng nhất trong các phương cách kiểm tra tài chính? C. Phân tích trường hợp hòa vốn B. Phân tích tài chính A. Ngân sách D. Kiểm toán 2. Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng? B. Tổ chức và kiểm trả A. Hoạch định D. Tất cả các chức năng trên C. Điều khiển 3. Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành? B. 3 cấp quản trị D. 5 cấp quản trị C. 4 cấp quản trị A. 2 cấp quản trị 4. Ai trong các tác giả sau đây thuộc cùng một trường phái lý thuyết quản trị với Fayol? D. Abraham Maslow C. Doulas Gregor A. Henry Grantt B. Max Weber 5. Ai là người sáng lập ra trường phái quản trị kiểu thư lại? A. Max Weber D. Elton Mayo B. Taylor C. Henry L 6. Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu trước các rủi ro, đó là hình thức kiểm soát? A. Đo lường D. Thường xuyên C. Chi tiết B. Dự phòng 7. Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị? A. Cấp cao D. Tất cả đều sai C. Cấp thấp (cơ sở) B. Cấp giữa 8. Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”? D. Cách thức B. Chương trình A. Quan điểm C. Giới hạn 9. Loại hình kiểm soát nào ít tốn kém và hiệu quả nhất? C. Kiểm soát sau thực hiện B. Kiểm soát trong thực hiện A. Kiểm soát lường trước 10. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là? C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng nh nhau đối với các cấp bậc quản trị A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng D. Tất cả các phương án trên đều sai B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng 11. Quản trị học theo thuyết Z là? D. Tất cả câu trên đều sai C. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản A. Quản trị theo cách của Mỹ B. Quản trị theo cách của Nhật Bản 12. Có bao nhiêu loại hình kiểm soát? B. 2 A. 1 C. 3 13. Các lý thuyết cổ đại? C. Không còn có giá trị trong thời điểm hiện tại B. Không còn đúng trong thời điểm hiện tại A. Còn đúng trong thời điểm hiện tại D. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt 14. Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi? D. Tất cả các câu trên A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao B. Trước khi thực hiện C. Sau khi thực hiện 15. Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh? A. Vai trò người lãnh đạo B. Vai trò người đại diện C. Vai trò người phân bố tài nguyên D. Vai trò người doanh nhân 16. Trường phái QT nào coi sự thỏa mãn nhu cầu riêng của từng khách hàng cụ thể là mục tiêu sống còn của doanh nghiệp? D. Trường phái “ định lượng” A. Trường phái “quá trình QT” B. Trường phái “ngẫu nhiên” C. Trường phái “QT hệ thống” 17. Tại sao phải nhấn mạnh đến việc kiểm tra mang tính dự phòng? C. Vì mọi bước trong tiến trình đều được thực hiện nhanh chóng D. Vì để xác định tiêu chuẩn đúng đắn trong kiểm tra B. Vì tiến trình kiểm tra căn bản không quan trọng A. Vì do tiến trình lâu dài của hoạt động kiểm tra 18. Nhà quản trị chỉ cần thực hiện kiểm soát? A. Sau khi hoàn thành kế hoạch C. Trước khi thực hiện kế hoạch B. Trong khi thực hiện kế hoạch D. Không có câu nào hoàn toàn chính xác 19. Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí thấp nhất”? D. Lợi nhuận A. Sự thỏa mãn C. Kết quả B. Lợi ích 20. Trong công tác kiểm soát, nhà quản trị nên? D. Giao hoàn toàn cho cấp dưới B. Để mọi cái tự nhiên không cần kiểm soát C. Tự thực hiện trực tiếp A. Phân cấp công tác kiểm soát khuyến khích tự giác mỗi bộ phận 21. Có mấy kỹ thuật lập ngân quỹ? A. 3 D. 9 B. 5 C. 7 22. Lý thuyết quản trị định lượng có mấy đặc trưng? A. 3 D. 6 C. 5 B. 4 23. Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S), yếu tố System (hệ thống) ảnh hưởng tới những yếu tố nào? D. Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values A. Strategy, Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values C. Structure, Staff, Style, Skill, Share values B. Strategy, Structure, Staff, Style, Skill, Share values 24. Quản trị cần thiết cho? C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận D. Các công ty lớn B. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh 25. Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là? C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp B. Xác định đúng quy mô của tổ chức A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức 26. Tác giả của học thuyết Z là? C. Người Mỹ gốc Nhật B. Người Nhật A. Người Mỹ D. Người khác 27. Trong trường phái ngẫu nhiên, biến số công nghệ KHÔNG bao gồm yếu tố nào? A. Tri thức C. Thiết bị B. Trình độ nhận thức của công nhân D. Kĩ thuật 28. Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vao trò? A. 7 D. 4 C. 10 B. 14 29. Có bao nhiêu nguyên tắc xây dựng cơ chế kiểm soát theo Koontz và Ó Donnell? C. 8 B. 7 D. 9 A. 6 30. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách? C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi D. Tất cả những cách trên 31. Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu trƣớc các rủi ro, đó là hình thức kiểm soát? A. Đo lường B. Dự phòng D. Thường xuyên C. Chi tiết 32. Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng? A. Nhân sự D. Giao tiếp C. Tư duy B. Chuyên môn 33. Phát biểu nào sau đây là đúng? B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp 34. Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng? A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp 35. Cần hiểu chức năng kiểm tra của người quản trị là? A. Sự mong muốn biết những sai lệch giữa thực tế và kế hoạch C. Sự điều chỉnh những mong muốn cho phù hợp với khả năng thực tế diễn ra B. Sự theo sát quá trình thực hiện nhằm đảm bảo rằng các mục tiêu và các kế hoạch vạch ra đã và đang được hoàn thành D. Sự xem xét, đánh giá kết quả thực hiện, kiểm tra và so sánh với kế hoạch đặt ra, rút kinh nghiệm 36. Không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhất của tư tưởng quản trị nào? C. Phương pháp quản trị con người A. Phương pháp quản trị khoa học D. Phương pháp quản trị định lượng B. Phương pháp quản trị hành chính 37. Chức năng kiểm tra sẽ có nhiều mục đích, nhưng chung quy là? A. Đạt được mục tiêu đề ra với nhiệu quả cao nhất có thể được D. Rút kinh nghiệm cho những lần thực hiện sau B. Phát hiện kịp thời các sai sót và bộ phận chịu trách nhiệm để chấn chỉnh C. Bảo đảm các nguồn lực được sử dụng một cách tiết kiệm 38. Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi? D. Tất cả đều sai A. Làm đúng việc B. Làm việc đúng cách C. Chi phí thấp 39. Tác phẩm nổi tiếng nào thể hiện tư tưởng hướng đến hiệu quả quản trị thông qua việc tăng năng suất lao động trên cơ sở hợp lý hoá các bước việc? B. = The Principles of Scientific Management – W A. The Human Side of Enterprise – Mc D. In search of exellence – Tom Peter and Robert H C. The End of Economic Man – Peter Drunker 40. Bước nào không nằm trong tiến trình kiểm tra dự phòng? A. Xác định sai lầm B. Đo lường kết quả thực tế C. Đánh giá điểm mạnh và yếu của tổ chức D. Phân tích nguyên nhân sai lầm 41. Tại sao phải đo lường thành quả? D. Cả 3 đều đúng C. Để xác định được mục tiêu tiếp theo của công ty A. Để so sánh với tiêu chuẩn và từ đó có biện pháp sửa chữa kịp thời B. Để chuẩn bị kế hoạch hoạt động sắp tới cho doanh nghiệp 42. Yếu tố nào không nằm trong 7 yếu tố tiếp cận của trường phái quản trị hiện đại? A. Chiến lược C. Hệ thống B. Giá trị chia sẽ D. Kỹ thuật 43. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất? D. Vai trò nhà kinh doanh B. Vai trò người đại diện A. Vai trò người thực hiện C. Vai trò người phân bổ tài nguyên 44. Điền vào chỗ trống : “quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … .. chung”? D. Lợi ích A. Mục tiêu C. Kế hoạch B. Lợi nhuận 45. Trong trường phái quản trị khoa học, Taylor và Frank cho rằng động lực thúc đẩy công nhân tốt nhất là gì? C. Điều kiện làm việc A. Làm việc để thu nhập được nâng cao nhằm thỏa mãn các nhu cầu vât chất và kinh tế D. Sự thỏa mãn nghề nghiệp B. Nhu cầu xã hội 46. Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là? D. Tạo sự ổn định để phát triển B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao C. Tìm kiếm lợi nhuận 47. Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng? C. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng A. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng D. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai 48. Người đưa ra nguyên tắc” tập trung phân tán” là? C. Elton Mayo A. W B. Henry Fayol D. Max Weber 49. Trường phái quản trị nào không quan tâm đến khía cạnh con người trong sản xuất mà cho rằng con người giữ vai trò trung tâm? C. Quản trị khoa học D. Cả 3 phương án đều sai A. Quản trị hành chính B. Quản trị kiểu thư lại 50. Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến động không ngừng”? B. Công nghệ C. Kinh tế D. Môi trường A. Kỹ thuật 51. Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát? D. Tất cả các câu trên B. Kiểm soát giúp điều khiển kế hoạch hợp lý C. Kiểm soát phát hiện sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch A. Mục tiêu đề ra cho hoạch định là tiêu chuẩn để kiểm soát 52. Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng? A. Hoạch định và kiểm tra D. Tất cả phương án trên đều không chính xác B. Điều khiển và kiểm tra C. Hoạch định và tổ chức 53. Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là? D. Lợi nhuận B. Con người C. Hiệu quả A. Năng suất lao động 54. Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm? A. 4 chức năng C. 3 chức năng D. 5 chức năng B. 6 chức năng 55. Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng? A. Hoạch định D. Tất cả phương án trên đều không chính xác C. Tổ chức B. Điểu khiển và kiểm tra 56. Ở cấp bậc cao hơn thì đâu là loại hình kiểm soát hiệu quả? B. Kiểm soát trong khi thực hiện A. Kiểm soát lường truớc C. Kiểm soát sau khi thực hiện 57. Ra quyết định đúng là chìa khoá để đạt hiệu quả quản trị là quan điểm của trường phái? B. Khoa học A. Định hướng C. Tổng quát D. Tâm lý – xã hội 58. Theo H.Koontz và O’Donnell “ Cơ chế kiểm soát cần phải được thiết kế trên ….… và căn cứ theo cấp bậc của đối tượng được kiểm soát”? D. Cơ sở khách quan C. Văn hóa doanh nghiệp A. Kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp B. Các hoạt động của doanh nghiệp 59. Mục đích của việc đo lường kết quả là? B. Qui trách nhiệm cho bộ phận làm sai C. Rút kinh nghiệm A. Phát hiện sự sai lệch 60. Thời gian (tỷ lệ) dành cho chức năng kiểm tra cấp cao là? C. 22% D. 15% A. 13% B. 14% 61. Kiểm soát là chức năng được thực hiện? A. Đan xen vào tất cả các chức năng khác của quản trị C. Khi có vấn đề bất thường B. Sau khi đã hoạch định và tổ chức công việc D. Để đánh giá kết quả 62. Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm? D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao B. Đạt mục tiêu của tổ chức A. Tối đa hóa lợi nhuận C. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực 63. Kiểm tra trọng yếu có thể dựa trên những tiêu chuẩn nào? B. Tiêu chuẩn tư bản, tiêu chuẩn doanh thu D. Tất cả các tiêu chuẩn trên A. Tiêu chuẩn vật chất, tiêu chuẩn phí tổn C. Tiêu chuẩn chương trình 64. Kiểm soát lường trước nhằm? A. Tiên liệu những vấn đề sẽ phát sinh để ngăn ngừa B. Kiểm soát đầu vào C. Cả A và B 65. Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là? D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết A. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định C. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định 66. Những hình thức có thể thay thế cho kiểm tra trực tiếp là? C. Chọn lọc, văn hóa của tổ chức, tiêu chuẩn hóa, huấn luyện, đánh giá thái độ D. Tiêu chuẩn hóa, huấn luyện, đánh giá thái độ B. Chọn lọc, tiêu chuẩn hóa, huấn luyện, văn hóa của tổ chức A. Chọn lọc, văn hóa tổ chức, đánh giá thái độ 67. Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị? B. Kỹ thuật A. Tư duy C. Nhân sự D. Tất cả đều sai 68. Quản trị hiện đại tiếp cận theo bao nhiêu yếu tố? A. 6 C. 8 B. 7 D. 9 69. Kiểm soát trong khi thực hiện? A. Là theo dõi trực tiếp diễn biến trong quá trình thực hiện C. Cả a,b đều sai B. Theo dõi quá trình sản xuất 70. Lý thuyết quản trị xuất hiện vào thời gian nào? D. Thế kỷ 19 B. Thế kỷ 16 C. Thế kỷ 18 A. Trước Công Nguyên 71. Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất? C. Kỹ năng kỹ thuật A. Kỹ năng nhân sự B. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật D. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy 72. Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng? B. Tư duy D. Kỹ năng tư duy + nhân sự C. Kỹ thuật A. Nhân sự 73. Quản trị cần thiết trong các tổ chức để? D. Tạo trật tự trong 1 tổ chức A. Đạt được lợi nhuận C. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao B. Giảm chi phí 74. Một hệ thống kiểm tra tốt và hữu hiệu phải thế nào? A. Phải bao gồm việc kiểm tra căn bản B. Phải kiểm tra nhằm tiên liệu trước các thành quả tương lai C. Bao gồm việc kiểm tra mang tính chất dự phòng, tức là kiểm tra nhằm tiên liệu trước sai sót sẽ xảy ra D. A, B đúng 75. Có mấy phương cách chính về kiểm tra tài chính? B. 5 D. 7 C. 6 A. 4 76. Kiểm soát là quá trình? A. Rà soát việc thực hiện công việc của cấp dưới B. Xác lập tiêu chuẩn, đo lường kết quả, phát hiện sai lệch và đưa ra biện pháp điều chỉnh D. Tổ chức định kỳ hàng tháng C. Phát hiện sai sót của nhân viên và thực hiện biện pháp kỷ luật 77. Kỹ thuật kiểm soát bằng việc đánh giá mức dộ hoàn thành mục tiêu mà người lao động đã cam kết là? A. Quan sát cá nhân C. Kiểm soát quan liêu B. Quản trị bằng mục tiêu 78. Một quá trình kiểm tra cơ bản trình tự qua các bước sau đây? A. Xây dựng các tiêu chuẩn, điều chỉnh các sai lệch, đo lường việc thực hiện D. Xây dựng các tiêu chuẩn, đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch B. Đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch, xây dựng các tiêu chuẩn C. Đo lường việc thực hiện, xây dựng các tiêu chuẩn, điều chỉnh các sai lệch 79. Xây dựng cơ chế kiểm tra theo Koontz và O’Donnell cần đảm bảo? C. 7 nguyên tắc D. 4 nguyên tắc A. 5 nguyên tắc B. 8 nguyên tắc 80. Mục đích của kiểm soát trong khi thực hiện là? D. A và B đúng C. Qui trách nhiệm cho người làm sai A. Kịp thời tháo gỡ những vướng mắc, sai lệch B. Hướng dẫn nguời lao động trong quá trình thực hiện 81. Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây? D. Tất cả các chức năng trên A. Hoạch định C. Điều khiển B. Tổ chức và kiểm tra 82. Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách? C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đẩu ra D. Tất cả đều sai B. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra A. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi 83. Trong trường phái quản trị hiện đại, cách tiếp cận theo 7 yếu tố nhấn mạnh? A. Trong quản trị cần phối hợp hài hòa các yếu tố quản trị có ảnh hưởng lên nhau, khi 1 yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác bị ảnh hưởng D. Cả 3 câu trên đều sai C. Nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lí,tình cảm, quan hệ xã hội của con người trong công việc B. Môi trường có mối quan hệ tác dộng hữu cơ với nhau, 1 thay đổi nhỏ có thể thay đổi toàn bộ hệ thống 84. Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng? A. Hoạch định D. Kiểm tra B. Tổ chức C. Điều khiển 85. Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải? A. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu D. Tất cả đều chưa chính xác C. Tăng doanh thu ở đầu ra B. Giảm chi phí đầu vào 86. Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định? B. Tác nghiệp C. Chiến thuật A. Chiến lược D. Tất cả các loại quyết định trên 87. Ai là người đi tiên phong trong việc sử dụng những bức ảnh thao tác để nghiên cứu và sắp xếp hợp lý các thao tác làm việc dựa vào các công trình nghiên cứu của Taylor? C. =Frank Gibreth D. Cả A và C B. Henry L A. Frank Lilian 88. Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là? C. Ra đời quá lâu D. Bao gồm cả a và b A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng B. Chưa chú trọng đến con người 89. Mục tiêu của quản trị 1 cách khoa học là nhằm? B. Nâng cao hiệu quả A. Nâng cao năng suất C. Cắt giảm sự lãng phí D. Cả 3 phương án trên 90. Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là? C. Maslow, Gregor, Vroom, Grannit D. Taylor, Maslow, Gregor, Fayol A. Mayo, Maslow, Gregor, Vroom B. Simon, Mayo, Maslow, Taylor 91. Những loại ngân sách thường gặp là? C. Ngân sách chi tiêu vốn A. Ngân sách tiền mặt D. Cả 3 ngân sách trên B. Ngân sách lợi nhuận 92. Chức năng kiểm tra trong quản trị sẽ mang lại tác dụng là? C. Qui trách nhiệm được những người sai sót A. Đánh giá được toàn bộ quá tình quản trị và có những giải pháp thích hợp D. Cấp dưới sẽ tự nâng cao trách nhiệm hơn vụ sợ bị kiểm tra và bị phát hiện ra các bê bối B. Làm nhẹ gánh nặng cho cấp chỉ huy, dồn việc xuống cho cấp dưới 93. Đặc điểm nào thuộc phong cách chuyên quyền? D. Mức độ thỏa mãn của nhiệm vụ cao B. Tham khảo ý kiến cấp dưới C. Cho phép cấp dưới tham gia đóng góp ý kiến A. Giám sát quá trình thực hiện quyết định Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai