Đề cương ôn tập – Bài 5FREEQuản Trị Học 1. Tại sao phải phác thảo các tiêu chuẩn tường trình báo cáo trong kiểm tra quản trị? B. Để xác định và dự đoán những chiều hướng chính và thay đổi cần thiết D. Để tăng năng suất và đem lại lợi nhuận cao? C. Để đơn giản hóa các vấn đề ủy quyền, chỉ huy, quyền hành, trách nhiệm A. Để loại bớt những gì ít quan trọng hay không cần thiết 2. Nhà quản trị cần làm gì trong công tác kiểm tra? C. Giải thích các báo cáo và số kiệu kiểm tra hằng ngày D. Cả 3 đều đúng B. Sử dụng các biện pháp kiểm tra thích hợp A. Theo dõi thường xuyên công việc 3. Các nhóm áp lực xã hội như cộng đồng xung quanh, dư luận xã hội, tổ chức công đoàn, hiệp hội, báo chí, …. là yếu tố thuộc môi trường? A. Môi trường vĩ mô B. Môi trường tổng quát D. Môi trường bên ngoài C. Môi trường tác nghiệp 4. Cái nào là mục đích của kiểm tra quản trị? D. Cả A, B đúng A. Bảo đảm kết quả đạt được phù hợp mục tiêu của tổ chức C. A đúng B sai B. Bảo đảm các nguồn lực của tổ chức được sử dụng 1 cách hữu hiệu 5. Chức năng lãnh đạo được hiểu là? B. Hướng dẫn, điều khiển, đi trước D. Tất cả đều đúng A. Tiến trình tác động đến nhân viên sao cho họ sẵn sàng góp sức hoàn thành mục tiêu chung C. Hài hòa giữa mục tiêu cá nhân và mục tiêu chung của tổ chức 6. ……….. nhằm tổng quát hoá các kinh nghiệm quản trị thành những nguyên tắc, lý thuyết và vận dụng vào các trường hợp tương tự là? C. Nghệ thuật A. Quản trị B. Khoa học D. Tất cả đều sai 7. Khi bàn về động viên trong quản trị, lý thuyết về bản chất con người của Mc.Gregor ngụ ý rằng? B. Người có bản chất y là loại nguời ham thích làm việc, biết tự kiểm soát để hoàn thành mục tiêu, sẵn sàng chấp nhận trách nhiệm, và có khả năng sáng tạo trong công việc C. Cần phải tìm hiểu, phân loại bản chất của công nhân để sa thải dần công nhân bản chất X, thay thế dần chỉ toàn những công nhân có bản chất Y A. Người có bản chất X là loại người không thích làm việc, lười biếng trong công việc, không muốn chịu trách nhiệm, và chỉ khi làm việc khi bị người khác bắt buộc D. Biện pháp động viên cần thích hợp với bản chất con người 8. Các tiêu chí đánh giá các phương án khi ra quyết định là? B. Hiệu quả, hợp pháp, khả thi, đạo đức kinh doanh D. Hợp pháp, an toàn, khả thi, đạo đức knh doanh A. Linh hoạt, hiệu quả, hợp lý, an toàn C. Hiệu quả, an toàn, khả thi, đạo đức kinh doanh 9. Họ là những người chấp nhận hoạt động nhóm, cống hiến suốt đời, sẵn sàng tự nguyện tham gia vào quá trình ra quyết định. Đây là mẫu người? D. WTO B. X C. Z A. Y 10. “Tổ chức là sự phối hợp của một số người có ý chí nhằm hoàn thành các mục tiêu cụ thể; thông qua sự phân chia công việc và một hệ cấp trách nhiệm, quyền hành” của tác giả? D. Fremont Kast A. Edgar Schein C. Stephen Robbins B. James Rosenweig 11. Khi nhu cầu được thỏa mãn, nó không còn là động cơ thúc đẩy, là quan điểm của ai? C. Herberg D. Mac gregor B. Maslow A. Taylor 12. Nhà quản trị cần phải thu thập thông tin phân tích môi trường để phát hiện ra những cơ hội hoặc các rủi ro đối với hoạt động của tổ chức. Đây là vai trò ………….. của nhà quản trị? B. Cung cấp thông tin C. Phổ biến thông tin A. Kỹ thuật chuyên môn D. Tất cả đều sai 13. Theo Herzberg các yếu tố nào là yếu tố động viên nhân viên làm việc hăng hái hơn? B. Công việc hứng thú, điều kiện làm việc thoải mái A. Lương bổng, phúc lợi, an tâm công tác C. Quan hệ với đồng nghiệp D. Cảm giác hoàn thành công việc, công việc đòi hỏi sự phấn đấu và cơ hội được cấp trên nhận biết 14. Theo Dick Carlson: “Nhà quản trị thành công cần tự hỏi và tự trả lời các câu hỏi? D. Bạn muốn cái gì? C. Bạn muốn sử dụng tốt cái gì? B. 5W1H A. Bạn có cái gì? 15. Mỗi người cấp dưới chỉ có một chỉ huy cấp trên. Mối quan hệ được thiết lập chủ yếu theo chiều dọc, có chế độ trách nhiệm rõ ràng. Mô hình này khá phổ biến ở cuối thế kỷ XIX và chủ yếu áp dụng ở các doanh nghiệp có quy mô nhỏ. Đó là đặc điểm của? C. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến – chức năng B. Cơ cấu tổ chức quản trị chức năng A. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến D. Cơ cấu tổ chức quản trị ma trận 16. Theo Rensis Likert, hệ thống này chú trọng kiểm tra chặt chẽ về đường lối, chính sách nhưng tin tưởng vào cấp dưới, tiếp thu một số ý kiến từ cấp dưới và giao bớt một số quyền hạn cho cấp dưới hành xử nhưng vẫn phải báo cáo định kỳ lên trên. Phong cách lãnh đạo trên thuộc? B. Lãnh đạo kiểu quyết đoán – nhân từ A. Lãnh đạo kiểu quyết đóan – áp chế D. Lãnh đạo kiểu tham gia theo nhóm C. Lãnh đạo kiểu tham vấn 17. Phong cách lãnh đạo 9.1 theo ô bàn cờ quản lý của R. Blake và Jane Mouton thể hiện cách lãnh đạo sau? D. Cách quản trị theo kỉểu “câu lạc bộ thể thao ngoài trời” chỉ quan tâm đến con người, còn công việc sẽ bỏ mặc C. Cách quản trị chuyên quyền theo công việc, rất ít quan tâm đến yếu tố con người trong tổ chức B. Cách quản trị mang tính cho đồng đội thực sự, cống hiến cao nhất con người lẫn công việc A. Cách quản trị suy giảm, quan tâm rất ít đến con người lẫn công việc, bỏ mặc tất cả và chỉ dậm chân tại chỗ 18. Họ là những người thực hiện các yêu cầu trong mọi tác nghiệp. Họ chấp hành theo sự chỉ dẫn của các nhà quản trị trực tiếp nhằm hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức? D. Tất cả đều sai C. Nhà quản trị cấp cao B. Nhà quản trị cấp trung A. Nhà quản trị cấp cơ sở 19. Các chiến lược WT trong phân tích ma trận SWOT thể hiện? A. Sử dụng các điểm mạnh để tận dụng cơ hội B. Hạn chế các mặt yếu để lợi dụng các cơ hội D. Vượt qua những bất trắc bằng cách tận dụng các điểm mạnh C. Tối thiểu hóa những điểm yếu và tránh khỏi những mối đe dọa 20. Vai trò của mục tiêu gồm? D. Tất cả đều đúng A. Quyết định cơ cấu tổ chức B. Quyết định quá trình quản trị C. Là điểm xuất phát và là cơ sở của mọi tác động trong quản trị 21. Những khó khăn của nhà quản trị Việt Nam hiện nay là? D. Sự khác biệt B. Nhân sự A. Tài chính C. Hoạch định chiến lược 22. Tại sao nhà quản trị phải hiểu rõ các thông tin thu thập được trong quá trình kiểm tra? C. Cả A, B đúng B. Vì nếu không hiểu rõ, nhà quản trị không thể sử dụng được nó và việc kiểm tra sẽ vô nghĩa A. Vì nó giúp nhà quản trị nắm được điều gì đang xảy ra D. A sai, B đúng 23. Kiểm tra quản trị có mấy mục đích? D. 8 A. 5 C. 7 B. 6 24. Tiêu chuẩn trong quy trình kiểm tra là gì? A. Cơ sở để đo lường kết quả bằng các chỉ tiêu khác nhau C. Cơ sở để đo lường kết quả bằng các chỉ tiêu định lượng là đơn vị tiền tệ, doanh thu B. Cơ sở để đo lường kết quả chỉ bằng chỉ tiêu định lượng là số giờ công và số lượng phế phẩm D. Cơ sở để đo lường kết quả bằng các chỉ tiêu định lượng như số giờ công, số lượng phế phẩm, đơn vị tiền tệ như chi phí, doanh thu hoặc bất cứ khái niệm nào để đo lường thành quả 25. Khi hoạch định chiến lược, các yếu tố như sản phẩm mới, tự động hóa, phát minh mới, … cần được phân tích trong môi trường nào? A. Kinh tế C. Tự nhiên D. Tất cả đều sai B. Chính trị và chính phủ 26. Quản trị học là gì? C. Sự tiên liệu B. Tiến trình hoàn thành công việc một cách hiệu quả, đạt kết quả thông qua và cùng với người khác D. Tất cả đều sai A. Ra quyết định 27. Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ? D. Các nhu cầu bậc cao C. Các nhu cầu của con người trong sơ đồ maslow B. Những gì mà nhà quản trị hứa sẽ thưởng sau khi hoàn thành A. Nhu cầu chưa được thỏa mãn 28. Nhà quản trị cần phải thực hiện kiểm tra, kích thích và độngviên hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức. Đây là vai trò……………….. của nhà quản trị? C. Đại diện B. Kiểm tra A. Nhân sự D. Tất cả đều sai 29. Theo Herzberg, các yếu tố nào là yếu tố bình thường, không có giá trị động viên? A. Sự công nhận D. A và B đúng B. Tăng trách nhiệm trong công việc C. Lương bổng, phúc lợi, an tâm công tác 30. Hành động giao trách nhiệm – quyền hạn của nhà quản trị cho người khác thay mặt mình để thực hiện một công việc cụ thể và hoàn thành trong một thời gian ấn định sẵn. Xong công việc, hết thời gian; quá trình này chấm dứt là? B. Phân quyền C. Ủy quyền D. Tất cả đều đúng A. Giao quyền 31. Chức năng tổ chức được định nghĩa là? B. Tiến trình tìm người thích ứng để giao công việc phù hợp với năng lực sẵn có D. Tất cả đều sai C. Tiến trình xem xét những thành quả hoạt động có phù hợp với mục tiêu đề ra hay không A. Tiến trình ấn định mục tiêu và đề ra những biện pháp để thực hiện các mục tiêu đã đề ra 32. Cơ cấu tổ chức quản trị luôn thay đổi khi? C. Mục tiêu thay đổi D. Chính sách của tổ chức thay đổi B. Công nghệ thay đổi A. Cơ cấu nhân sự thay đổi 33. Sự lãnh đạo của nhà quản trị đến nhân viên liên quan đến? D. Kiểm tra B. Truyền thông A. Sự động viên C. Hoạch định 34. . Chiến lược khi doanh nghiệp không đạt được mục tiêu trong tăng trưởng, đang trong giai đoạn bão hòa hoặc suy thoái. Doanh nghiệp phải phát triển bằng ngành nghề kinh doanh mới với thị trường mới và sản phẩm khác? A. Chiến lược tăng trưởng tập trung C. Chiến lược đa dạng hóa D. Chiến lược bí lối B. Chiến lược vượt trội 35. “Sự biến động phức tạp của yếu tố …………… thường đưa đến những rủi ro, bất trắc nhanh chóng nhất đối với các tổ chức. Các nhà quản trị phải nhạy cảm với những thay đổi này và dự báo kịp thời những diễn biến trong tương lai”. Đây là nội dung của yếu tố? C. Khoa học – công nghệ B. Xã hội D. Chính trị A. Kinh tế 36. Khi một nhân viên thỏa mãn hơn trong công việc của họ? D. Câu B và C đúng A. Họ sẽ tạo ra năng suất công việc cao hơn B. Có nhiều khả năng họ sẽ nỗ lực hơn để đạt được mục tiêu mà cấp trên giao C. Họ sẽ gắn bó với công ty hơn 37. Để biện pháp động viên khuyến khích đạt hiệu quả cao nhà quản trị xuất phát từ? A. Nhu cầu nguyện vọng của cấp dưới C. Phụ thuộc vào yếu tố của mình B. Tiềm lực của công ty D. Tài chính Công ty 38. Lý thuyết đòi hỏi tính hệ thống khi xem xét sự việc, thu hập và xử lý thông tin là? D. Lý thuyết tâm lý xã hội B. Lý thuyết quản trị khoa học A. Lý thuyết định lượng C. Lý thuyết tình huống 39. Cơ chế kiểm tra phải được thiết kế dựa trên cơ sở nào? A. Kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp C. A đúng, B sai B. Theo cấp bậc của đối tượng được kiểm tra D. A và B đúng 40. Cái nào không phải là mục đích của kiểm tra quản trị? B. Phát hiện kịp thời những vấn đề và những đơn vị bộ phận chịu trách nhiệm để sửa sai A. Làm sang tỏ và đề ra những kết quả mong muốn chính xác hơn theo thứ tự quan trọng C. Làm phức tạp hóa các vấn đề ủy quyền, chỉ huy, quyền hành và trách nhiệm D. Phác thảo các tiêu chuẩn tường trình báo cáo để loại bớt những gì ít quan trọng 41. Tại sao mỗi doanh nghiệp cần xây dựng cơ chế kiểm tra theo những yêu câu riêng? D. Cả A, B, C đúng A. Vì các tổ chức đều có hoạt động riêng biệt B. Vì các doanh nghiệp có mục tiêu hoạt động khác nhau C. Vì các doanh nghiệp có những con người khác nhau 42. Thứ tự đúng của tiến trình kiểm tra căn bản? D. Cả 3 đều sai C. Sữa chữa – phát hiện sai lầm - hoạt động - sửa chữa B. Hoạt động - sửa chữa – phát hiện sai lầm A. Hoạt động - Phát hiện sai lầm - sửa chữa - hoạt động 43. Vấn đề nào trong các vấn đề sau đây không phải là nội dung của lý thuyết lãnh đạo? C. Mối quan tâm của nhà quản trị D. Sự kì vọng của nhân viên A. Đặc trưng cá nhân B. Tình huống 44. Động cơ của con người xuất phát? D. Năm cấp bậc nhu cầu C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn B. Những gì mà nhà quản trị phải làm cho người lao động A. Nhu cầu bậc cao 45. Yếu tố nào sau đây thuộc thuyết X? A. Con người thích nhận trách nhiệm D. Con người muốn lẫn tránh trách nhiệm C. Các nhu cầu ở thứ bậc cao kích thích nhân viên B. Các quản đốc thích quản lý nhân viên 46. Kỹ thuật thiết lập mục tiêu theo MBO (Management By Objetives) được các cuộc nghiên cứu gần đây nhìn nhận là? C. Là công cụ cần nhiều sự kiểm tra, đôn đốc nhân viên nhiều hơn B. Là công cụ đánh giá sự hoàn thành nhiệm vụ của cấp trên vào việc xác định mục tiêu là yếu tố gia tăng năng suất D. Là công cụ mà cấp dưới ít được tham gia bàn bạc về hệ thống mục tiêu mà họ phải hoàn thành trong một giai đoạn nhất định A. Không có mối tương quan mạnh mẽ giữa năng suất với sự tham gia xác định mục tiêu của cấp dưới 47. Chức năng quản trị của Henry Fayol gồm? B. Hoạch định, Tổ chức, Nhân sự, Lãnh đạo, Kiểm tra D. Hoạch định, Tổ chức, Nhân sự, Phối hợp, Kiểm tra, Tài chính C. Lập kế hoạch, Tổ chức, Điều khiển, Phối hợp, Kiểm tra A. Hoạch định, Tổ chức, Lãnh đạo, Kiểm tra 48. Đích quan trọng của hoạt động truyền thông là? D. Huấn luyện nhân viên B. Tiếp cận và học công nghệ mới C. Tạo được lợi thế cạnh tranh A. Thỏa mãn khách hàng 49. Trình độ quản lý tốt của một tổ chức được nhận biết bởi? D. Những quyết định theo chương trình sẵn có ít và ẩn chứa nhiều rủi ro, những quyết định không theo chương trình sẵn có nhiều hơn B. Những quyết định theo chương trình sẵn có nhiều và được phổ biến để mọi người cùng thực hiện, những quyết định không theo chương trình sẵn có rất ít A. Những quyết định theo chương trình sẵn có nhiều và ẩn chứa nhiều rủi ro, những quyết định không theo chương trình sẵn có ít hơn C. Những quyết định theo chương trình sẵn có ít và được phổ biến để mọi người cùng thực hiện, những quyết định không theo chương trình sẵn có nhiều hơn 50. Có mấy nguyên tắc để xây dựng cơ chế kiểm tra? A. 6 D. 9 B. 7 C. 8 51. Các chiến lược ST trong phân tích ma trận SWOT thể hiện? C. Tối thiểu hóa những điểm yếu và tránh khỏi những mối đe dọa B. Hạn chế các mặt yếu để lợi dụng các cơ hội D. Vượt qua những bất trắc bằng cách tận dụng các điểm mạnh A. Sử dụng các điểm mạnh để tận dụng cơ hội 52. Đặc điểm của phong cách lãnh đạo dân chủ là? B. Cấp dưới được phép ra một số quyết định C. Giao nhiệm vụ kiểu mệnh lệnh D. Giám sát chặt chẽ A. Ra quyết định đơn phương 53. Nhà quản trị cần có năng lực gì trong chức năng kiểm tra? C. Xác định và dự đoán trước các chiều hướng chính và những thay đổi cần thiết D. A và B đúng B. Giải thích các bảng biểu A. Giải thích các số liệu thống kê 54. Phong cách lãnh đạo độc đoán không mang đặc điểm sau đây? C. Không phát huy tính chủ động sáng tạo của quần chúng D. Khá thu hút người khác tham gia ý kiến B. Chỉ phù hợp với những tập thể thiếu kỷ luật, không tự giác, công việc trì trệ, A. Không tính đến ý kiến tập thể mà chỉ dựa vào năng lực, kinh nghiệm cá nhân để ra quyết định 55. “Các quyết định trong phạm vi của từng người phải được chính họ đưa ra chứ không được đẩy lên cấp trên giải quyết”. Đây là nguyên tắc giao quyền theo? C. Bậc thang B. Quyền hạn theo cấp bậc D. Thống nhất trong mệnh lệnh A. Chức năng 56. Theo Herzberg, các yếu tố nào là yếu tố động viên nhân viên làm việc hăng hái hơn”? A. Lương bổng, phúc lợi, an tâm công tác B. Công việc hứng thú, điều kiện làm việc thoải mái C. Cảm giác hoàn thành công việc, công việc đòi hỏi sự phấn đấu và cơ hội được cấp trên nhận biết 57. Đây là những quy định chung nhằm hướng dẫn suy nghĩ và hành động của mọi thành viên trong tổ chức khi ra quyết định? C. Kế hoạch D. Thủ tục quy trình B. Chính sách A. Chiến lược 58. Công cụ sử dụng cho chức năng hoạch định là? B. Quản trị thời gian D. Công cụ SMART A. Ma trận SWOT C. Các tình huống quản trị 59. Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Strategic Business Units - Đơn vị kinh doanh chiến lược) nhà quản trị cần tiến hành phân tích ma trận BCG (Boston Consulting Group). Các SBU ở ô bò sữa (Cash Cow) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ được áp dụng chiến lược? A. Duy trì C. Loại bỏ B. Xây dựng D. Gặt hái nhanh 60. Con người có bản chất là? D. Siêng năng hay lười biếng đều là bản chất A. Lười biếng không muốn làm việc B. Siêng năng rất thích làm việc C. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất 61. Yếu tố nào có thể gây trở ngại cho quá trình truyền thông hiệu quả trong một tổ chức? C. Lĩnh vực hoạt động của tổ chức B. Quy mô hoạt động của tổ chức A. Sự nhận thức chủ quan của người tham gia truyền thông D. Tất cả các yếu tố trên đều đúng 62. Khi thông điệp trong quá trình truyền thông cần được lưu giữ, nhà quản trị nên dung kênh truyền thông nào? A. Kênh truyên thông trực diện B. Kênh truyền thông qua điện thoại D. A và B đúng C. Kênh truyền thông viết đích danh hoặc không đích danh 63. Tại sao kiểm tra phải khách quan? C. Vì để phù hợp đặc điểm tổ chức A. Vì nếu có định kiến, sẽ không đánh giá đúng về sự thực hiện nhiệm vụ B. Vì nhằm để kiểm tra đạt hiệu quả cao D. A, B đúng 64. Hình thức kiểm tra được thực hiện sau khi các hoạt động đã xảy ra và đôi khi không thể khắc phục được nữa là? B. Kiểm tra hiện hành D. Kiểm tra đồng thời C. Kiểm tra phản hồi A. Kiểm tra lường trước 65. Một trong những nội dung của lãnh đạo là? B. Phân công A. Ảnh hưởng đến hành vi người khác D. Không có việc nào trong các việc kể trên C. Kiểm tra công việc người khác 66. Theo Dick Carlson: “Nhà quản trị giỏi là người biết được”? A. Bản thân có cái gì? C. Bản thân muốn cái gì? B. Bản thân muốn sử dụng tốt cái gì? D. Tất cả đều đúng 67. Theo Herzberg các yếu tố nào là yếu tố bình thường, không có giá trị động viên? C. Cơ hội thăng tiến A. Sự công nhận D. Lương bổng, phúc lợi, an tâm công tác B. Tăng trách nhiệm trong công việc 68. Khâu cuối cùng trong chức năng của quản trị? C. Hoạch định B. Kiểm tra D. Điều khiển A. Tổ chức 69. Sự kiểm tra phải được thực hiện tại những điểm trọng yếu như thế nào? D. A,B đúng C. Chỉ dựa vào chỗ khác biệt và không nên quan tâm đến các sai lệch khác B. Quan tâm đến những yếu tố có ý nghĩa quan trọng đối với hoạt động của xí nghiệp A. Phải cho thấy sự khác biệt giữa thành quả thực tế và thành quả mong đợi 70. Có rất nhiều người nói rằng :”truyền thông có hiệu quả hay không phần lớn là trách nhiệm của người gửi thông tin, còn người nhận chỉ đóng vai trò thụ động”. Theo các bạn, phát biểu này đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 71. Kiểm tra quản trị là gì? D. Cả 3 đều sai B. Là 1 nỗ lực có hệ thống nhằm thiết lập những tiêu chuẩn, những hệ thống phản hồi thông tin, so sánh thành tựu thực hiện được với định mức đã đề ra, đảm bảo nguồn lực đã và đang được thực hiện có hiệu quả nhất để đạt được mục tiêu của tổ chức A. Là 1 nỗ lực có hệ thống nhằm thiết lập những tiêu chuẩn, nhằm so sánh thành tựu thực hiện với định mức đã đề ra C. Là 1 nỗ lực nhằm thiết lập những hệ thống phản hồi để đảm bào nguồn lực đã và đang được thực hiện có hiệu quả 72. Các kỹ năng đối với nhà quản trị được phân bổ như sau? C. Nhà quản trị cấp trung đảm bảo 30% kỹ năng về kỹ thuật chuyên môn và 30% kỹ năng về tư duy D. Tất cả đều đúng A. Nhà quản trị cấp cơ sở đảm bảo trên 20% kỹ năng về kỹ thuật chuyên môn và 50% kỹ năng về tư duy B. Nhà quản trị cấp cao đảm bảo trên 30% kỹ năng về tư duy và 50% kỹ năng về kỹ thuật chuyên môn 73. Theo phân tích của Mahoney, các chức năng quản trị mang tính phổ biến nhưng? B. Nhà quản trị cấp cao dành trên 51% thời gian và công sức cho chức năng hướng dẫn và chỉ huy nhân viên A. Nhà quản trị cấp cơ sở dành trên 60% thời gian và công sức cho chức năng hoạch định và tổ chức D. Tất cả đều sai C. Nhà quản trị cấp trung dành trên 30% thời gian và công sức cho chức năng kiểm tra nhân viên 74. Theo H. Koontz, nhà quản trị cần tìm hiểu những diễn biến có thể xảy ra trong tương lai và xem xét chúng một cách toàn diện. Đây là bước ……………… trong tiến trình hoạch định chiến lược? B. Phát triển các tiêu đề A. Nhận thức cơ hội D. Hoạch định các kế hoạch phụ trợ C. Xác định các phương án 75. Yếu tố nào sau đây thuộc thuyết Y? D. Một người bình thường sẽ có cách chấp nhận và gánh vác trách nhiệm trong những điều kiện phù hợp B. Các quản đốc thích quản lý nhân viên A. Con người thích nhận trách nhiệm C. Con người thích lẫn tránh trách nhiệm 76. Tiến trình kiểm tra dự phòng gồm mấy bước? D. 8 C. 7 B. 6 A. 3 77. Các phương pháp hoạch định chiến lược là? C. Kinh nghiệm, thích nghi thụ động, gợi mở D. Kinh nghiệm, dọ dẫm, thích nghi năng động A. Kinh nghiệm, sáng tạo, thích nghi thụ động B. Kinh nghiệm, thích nghi năng động, ngầm định 78. Chiến lược mà một doanh nghiệp có thể áp dụng khi nội lực còn đủ mạnh, thị trường còn nhiều tiềm năng và có nhiều cơ hội để phát triển. Chiến lược này được gọi là? A. Chiến lược dẫn đầu hạ giá D. Chiến lược bí lối C. Chiến lược tăng trưởng tập trung B. Chiến lược vượt trội 79. Hoạt động của một quá trình quản trị được coi là đạt hiệu quả cao hơn khi? C. Đầu vào giảm xuống và đầu ra tăng lên A. Đầu vào tăng trong khi đầu ra giữ nguyên B. Đầu vào giữ nguyên trong khi đầu ra giảm xuống D. Đầu vào tăng lên và đầu ra giảm xuống 80. Theo Victor Vroom và Philip Yetton: “Nhà quản trị trao đổi, thảo luận vấn đề với từng nhân viên và nhận những đề nghị từ họ. Sau đó, nhà quản trị có thể đưa những quyết định không theo ý kiến đó”. Đây là ra quyết định theo kiểu? B. A2 C. C1 A. A1 D. C2 81. Thứ tự đúng của tiến trình kiểm tra dự phòng? C. Kết quả mong muốn - đo lường kết quả thực tế - so sánh thực tế với tiêu chuẩn đã đề ra - phân tích nguyên nhân sai lầm -xác định sai lầm - thiết lập chương trình sửa chữa- thực hiện việc sửa chữa- kết quả mong muốn B. Kết quả mong muốn - kết quả thực tế - đo lường kết quả thực tế - so sánh thực tế với tiêu chuẩn đã đề ra - phân tích nguyên nhân sai lầm - kết quả mong muốn A. Kết quả mong muốn - kết quả thực tế - đo lường kết quả thực tế - so sánh thực tế với tiêu chuẩn đã đề ra – xác định sai lầm – phân tích nguyên nhân sai lầm - thiết lập chương trình sửa chữa- thực hiện việc sửa chữa- kết quả mong muốn 82. Truyền thông hiệu quả cần thiết cho tổ chức trong việc? A. Nâng cao hiệu quả hoạt động C. Nâng cao việc thỏa mãn nhu cầu của khách hàng B. Nâng cao chất lượng sản phẩm D. Tất cả các câu trên đều đúng 83. Nguồn gốc của uy tín lãnh đạo không thể là? D. Do sự tuyên bố của người lãnh đạo B. Do phẩm chất cá nhân lãnh đạo C. Do khả năng của người lãnh đạo A. Do quyền lực hợp pháp 84. Kênh truyền thông nào được lượng thông tin nhiều nhất? C. Kênh truyền thông viết đích danh D. Kênh truyền thông không viết đích danh A. Kênh truyền thông trực diện B. Kênh truyền thông qua điện thoại 85. Để biện pháp động viên khuyến khích đạt hiệu quả cao nhà quản trị xuất phát từ? B. Tiềm lực của công ty C. Phụ thuộc vào yếu tố của mình A. Nhu cầu nguyện vọng của cấp dưới D. Tất cả những câu trên 86. “Cách hiểu về một vấn đề theo ý riêng của nhà quản trị” là? D. Kỹ năng quản trị B. Chức năng quản trị A. Kỹ thuật quản trị C. Quan niệm quản trị 87. Theo Herberg, yếu tố dẫn đến sự thỏa mãn của nhân viên không bao gồm? B. Trách nhiệm C. Sự tiến bộ A. Cơ hội phát triển D. Tiền lương 88. Nhà quản trị cần tập trung sự chú ý vào mục tiêu, ứng phó với sự thay đổi, tạo khả năng tác nghiệp kinh tế, làm dễ dàng cho hoạt động kiểm tra là chức năng? B. Lãnh đạo A. Tổ chức D. Tất cả đều đúng C. Lập kế hoạch 89. “Môi trường có nhiều yếu tố, các yếu tố ít thay đổi” là? A. Môi trường đơn giản – phức tạp B. Môi trường đơn giản – năng động D. Môi trường phức tạp – năng động C. Môi trường phức tạp - ổn định 90. Tại sao phải phổ biến các chỉ dẫn cần thiết 1 cách liên tục trong kiểm tra quản trị? B. Tiết kiệm thời gian, công sức của mọi người để tăng năng suất và đem lại lợi nhuận cao A. Cải tiến sự hoàn tất công tác C. A và B 91. Khi nghiên cứu về quản trị phải mang tính toàn diện, trong mối liên hệ và phụ thuộc lẫn nhau cũng như phải tính đến nhiều yếu tố. Đó là quan điểm? A. Tổng hợp D. Khoa học B. Hệ thống C. Lịch sử 92. Tầm hạn quản trị hay tầm hạn kiểm soát trong khi xây dựng bộ máy cơ cấu tổ chức là? B. Xác định số tầng nấc trung gian trong một cơ cấu tổ chức D. Tăng cường khả năng kiểm soát các phòng ban trong cơ cấu tổ chức C. Xác định số nhà quản trị cần thiết ứng với từng loại tầm hạn quản trị A. Xác định số lượng nhân viên cho từng phòng ban, bộ phận sao cho hợp lý nhất 93. Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Strategic Business Units - Đơn vị kinh doanh chiến lược) nhà quản trị cần tiến hành phân tích ma trận BCG (Boston Consulting Group). Các SBU ở ô ngôi sao (Star) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ được áp dụng chiến lược? C. Duy trì B. Loại bỏ A. Gặt hái nhanh D. Tất cả đều sai Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai