Đề cương ôn tập – Bài 7FREEQuản Trị Học 1. Yếu tố nào dưới đây là quá trình hoạch định, tổ chức, phối hợp, kiểm tra các nguồn lực và các hoạt động của con người trong một hay nhiều hoạt động nào đó nhằm thực hiện mục tiêu chung của tổ chức với kết quả và hiệu quả cao trong điều kiện môi trường luôn thay đổi? C. Giám sát B. Quản lý A. Lãnh đạo D. Điều khiển 2. Kế toán trưởng của công ty TNHH Thành Công là nhà quản trị thuộc cấp bậc nào? B. Nhà quản trị cấp cao C. Nhà quản trị cấp trung gian D. Nhà quản trị cấp thấp A. Nhà quản trị cấp cơ sở 3. Lý thuyết Z ra đời năm? B. 1974 D. 1978 C. 1976 A. 1972 4. Cấp quản lý chịu trách nhiệm chính đối.....là? B. Cấp trung gian C. Cấp cơ sở D. Nhân viên thừa hành A. Cấp cao 5. Kỹ năng nào dưới đây là quan trọng nhất cho nhà quản trị cấp cao? B. Kỹ năng nhân sự D. Kỹ năng giải quyết vấn đề A. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng tư duy 6. Nói về cấp bậc quản trị, người ta chia? D. Bốn cấp: cấp cao, cấp giữa, cấp cơ sở và cấp thấp A. Hai cấp: cấp quản trị và cấp thừa hành B. Ba cấp: cấp lãnh đạo, cấp điều hành và cấp thực hiện C. Ba cấp: cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở 7. Đây không phải chức năng của quản trị khi phân loại theo tiêu chí theo giai đoạn tác động? C. Chức năng tổ chức A. Chức năng hoạch định D. Chức năng điều khiển B. Chức năng đối nội 8. Vai trò cung cấp thông tin liên quan đến chính sách, chiến lược, kế hoạch cho người bên ngoài của tổ chức được gọi là? A. Người phân bố các nguồn lực D. Người lãnh đạo C. Người xử lý xáo trộn/nguy cơ B. Người đại diện 9. Đặc điểm nào dưới đây không phản ánh quan điểm quyền hạn tuyệt đối của nhà quản trị? C. Các nhà quản trị chỉ có ảnh hưởng giới hạn đến sự thành công của doanh nghiệp D. Các nhà quản trị phải chịu trách nhiệm về kết quả của doanh nghiệp A. Hoạt động quản trị có liên quan trực tiếp đến sự thành công của doanh nghiệp B. Hoạt động quản trị tốt thì thành tích cảu doanh nghiệp sẽ cao 10. Nhà quản trị cấp cao cần có kỹ năng nào quan trọng hơn? D. Các kỹ năng có mức quan trọng như nhau A. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng tư duy B. Kỹ năng nhân sự 11. Nhà quản trị là người? C. Có quyền và có nghĩa vụ tuân theo các cấp lãnh đạo khác nhau D. Có tầm quan trọng như nhau B. Có quyền và có trách nhiệm điều khiển công việc của người khác A. Có khả năng lãnh đạo 12. Hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển công nhân trong công việc hàng ngày là công việc chính của? D. Nhà quản trị cấp cao và nhà quản trị cấp cơ sở B. Nhà quản trị cấp trung gian C. Nhà quản trị cấp cơ sở A. Nhà quản trị cấp cao 13. Trong 3 kỹ năng của nhà quản trị, kỹ năng tư duy đóng vai trò quan trọng nhất với? C. Nhà quản trị cấp cơ sở A. Nhà quản trị cấp trung gian D. Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp trung gian B. Nhà quản trị cấp cao 14. Tiếp xúc với khách hàng, nhà cung cấp .... là vai trò nào của nhà quản trị? B. Vai trò liên lạc C. Vai trò người đại diện A. Vai trò nhà thương lượng D. Vai trò người điều khiển 15. Khả năng làm việc nhóm thuộc về? D. Kỹ năng tư duy A. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng giao tiếp B. Kỹ năng nhân sự 16. Tạo động lực cho nhân viên, quan tâm chia sẻ với người khác, có khả năng giao tiếp tốt là kỹ năng.... của nhà quản trị? B. Tư duy A. Nhân sự D. Giao tiếp C. Kỹ thuật 17. Vai trò quản lý của Mintzberg được phân thành các nhóm nào sau đây? D. Truyền đạt thông tin, ra quyết định và phân bố các nguồn C. Lãnh đạo, ra quyết định, lập kế hoạch B. Vai trò quan hệ con người, lãnh đạo và ra quyết định A. Vai trò quan hệ con người, truyền thông và ra quyết định 18. Trong các kỹ năng của nhà quản trị ở các cấp, kỹ năng này liên quan đến con người và đòi hỏi nhà quản trị luôn phải làm tốt? B. Kỹ năng nhân sự D. Kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng nhân sự A. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng tư duy 19. Kỹ năng nào là khả năng nhà quản lý nhận những cơ hội cho sự phát triển, những tình huống gây bất lợi cho tổ chức? D. Kỹ năng giải quyết vấn đề A. Kỹ năng kỹ thuật B. Kỹ năng nhân sự C. Kỹ năng tư duy 20. Một tổ chức được gọi là hệ thống mở có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ? B. Các yếu tố bên trong có mối quan hệ tương tác với nhau C. Có sự tương tác với môi trường bên ngoài A. Có mục tiêu riêng D. Tổ chức không có khả năng tác động đến môi trường 21. Việc lựa chọn chiến lược để thực hiện mục tiêu của tổ chức là một phần của? B. Chức năng tổ chức D. Chức năng điều phối A. Chức năng hoạch định C. Chức năng lãnh đạo 22. Các tổ chức truyền thông thường có đặc điểm? B. Năng động,linh hoạt và tập trung vào kỹ năng A. Định hướng nhóm và định hướng khách hàng C. Các quan hệ mang tính song phương và mạng lưới D. Ổn định,không linh hoạt và tập trung vào công việc 23. Khả năng sử dụng và lựa chọn thông tin để ra quyết định....quản trị cấp cao thuộc? A. Kỹ năng kỹ thuật B. Kỹ năng nhân sự D. Kỹ năng tư duy C. Kỹ năng giao tiếp 24. Học thuyết quản trị cổ điển gồm 3 trường phái? D. Trường phái tích hợp trong quản trị,trường phái quản trị hành chính,trường phái quản trị hành vi B. Trường phái quản trị kiểu thư lại,trường phái quản trị khoa học,trường phái quản trị hành vi C. Trường phái định lượng trong quản trị,trường phái quản trị hành vi,trường phái quản trị kiểu thư lại A. Trường phái quản trị thư lại,trường phái quản trị khoa học,trường phái quản trị hành chính 25. Đối tượng nào dưới đây là người đưa ra các quyết định chiến thuật thực hiện các kế hoạch và chính sách của tổ chức, điều phối hoạt động của các nhà quản lý cấp cơ sở đến hoàn thành mục tiêu chung? B. Nhà quản lý cấp trung gian D. Nhân viên A. Nhà quản lý cấp cao C. Nhà quản lý cấp cơ sở 26. Một nhà quản trị cần có những kỹ năng nào? A. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng đàm phán B. Kỹ năng thuyết trình, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng quan hệ D. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự, kỹ năng tư duy C. Kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng tư duy, kỹ năng đàm phán 27. Kỹ năng nào là khả năng thiết lập các mối quan hệ tốt đẹp với các đối tác, khả năng cùng làm việc, động viên và điều khiển nhân sự? A. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng tư duy B. Kỹ năng nhân sự D. Kỹ năng giải quyết vấn đề 28. Vai trò thực hiện các công việc thường lệ mang tính chất đại diện pháp lý hoặc xã hội (như ký các văn bản pháp lý) được gọi là? D. Người khởi xướng C. Người thương lượng B. Người xử lý xáo trộn/nguy cơ A. Người phổ biến thông tin 29. Bốn nguồn lực cơ bản được nhà quản trị sử dụng là con người, tài chính, cơ sở vật chất và.? A. Kỹ thuật C. Thiết bị B. Địa điểm kinh doanh D. Công nghệ 30. Nói quản trị là nghệ thuật vì quản trị..? D. Giúp cung cấp cho nhà quản trị những phương pháp khoa học cần thiết để giải quyết vấn đề trong thực tiễn C. Không thể áp dụng theo công thức, tùy thuộc vào tình huống quản trị cụ thể A. Cung cấp cho nhà quản trị các quan niệm,ý niệm nhằm phân tích,đánh giá và nhận diện bản chất vấn đề B. Cung cấp cho nhà quản trị những kỹ thuật, kinh nghiệm đối phó với vấn đề trong công việc 31. Nhằm kịp thời phát hiện những sai sót trong quá trình hoạt động và các cơ hội đột biến của tổ chức là? A. Chức năng hoạch định B. Chức năng kiểm tra C. Chức năng tổ chức D. Chức năng điều khiển 32. Trong 1 tổ chức nhà quản trị cấp cao là người.? B. Nghiên cứu, xây dựng mục tiêu và kế hoạch chiến lược D. Phải chịu trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc và chịu trách nhiệm trước kết quả hàng ngày của nhân viên A. Thực hiện chi tiết, cụ thể các kế hoạch đã được vạch ra C. Triển khai các mục tiêu,kế hoạch chiến lược 33. Ai được coi là cha đẻ của trường phái quản trị khoa học? D. Max weber C. Frank & Lillian A. Henry fayol B. Frederick winslow taylor 34. Cha đẻ của phương pháp nghiên cứu quản trị theo chức năng? D. Elton Mayo A. Henry Fayol C. Henry L B. F 35. Henry Fayol (1814-1925) Max Weber (1864-1920) là các nhà khoa học đại diện cho thuyết quản trị.? A. Hành chính B. Định lượng C. Hiện đại D. Cổ điển 36. Các nhóm vai trò nhà quản trị trong tổ chức cần phải thực hiện? A. Vai trò kết nối, vai trò cung cấp thông tin, vai trò thương lượng C. Vai trò người lãnh đạo, vai trò người đại diện, vai trò thương lượng B. Vai trò quan hệ với con người, vai trò thông tin, vai trò quyết định D. Vai trò người kết nối, vai trò người phổ biến thông tin, vai trò người điều khiển 37. Đây là đặc điểm của hệ thống đóng? D. Hệ biến đổi theo thời gian A. Hệ có độ đa dạng nhỏ hay lớn C. Hệ chỉ có một vài cách phản ứng nhất định theo quy luật khi có tác dụng của môi trường B. Hệ không có quan hệ với môi trường 38. Nhìn chung các doanh nghiệp, nhà quản lý cấp nào là người chịu trách nhiệm quản lý các bộ phận của doanh nghiệp, chỉ đạo quá trình triển khai các chiến lược và chính sách của doanh nghiệp và thiết lập môi trường làm việc của doang nghiệp? D. Nhân viên thuộc cấp A. Người quản lý cấp trung gian C. Người quản lý cấp cao B. Người quản lý cấp cơ sở 39. Xây dựng chiến lược, kế hoạch hành động và phát triển của tổ chức là công việc chính của? C. Nhà quản trị cấp cơ sở D. Nhà quản trị cấp cao và quản trị cấp trung gian B. Nhà quản trị cấp trung gian A. Nhà quản trị cấp cao 40. Nhà Quản trị là người có.... điều khiển công việc của người khác nhằm đạt được mục tiêu chung của sản xuất? A. Trách nhiệm B. Quyền và trách nhiệm C. Khả năng D. Nghĩa vụ 41. Đây là chức năng quan trọng nhất các chức năng quản trị nếu phân loại theo giai đoạn tác động? C. Chức năng điều khiển B. Chức năng hoạch định D. Chức năng kiểm tra A. Chức năng tổ chức 42. Quản trị ...là cách tiếp cận của các học thuyết quản trị cổ điển nhấn mạnh tính khoa học của phương pháp làm việc nhằm gia tăng hiệu quả công việc của công nhân? B. Khoa học A. Định lượng D. Truyền thống C. Hiện đại 43. Đối với nhà quản trị cấp cao,chức năng quản trị nào quan trọng nhất và thời gian dành cho chức năng đó chiếm tỷ trọng lớn? B. Điều phối A. Lãnh đạo D. Kiểm tra C. Lập kế hoạch 44. Điểm nào sau đây không phải là một trong các nguyên tắc quản trị của Fayol? C. Kỷ luật D. Chuyên quyền, độc đoán A. Phân chia công việc B. Thống nhất mệnh lệnh 45. Khả năng khái quát hóa các mối quan hệ giữa các sự vật-hiện tượng qua đó giúp cho việc nhận dạng vấn đề và đưa ra giải pháp là kỹ năng....của nhà quản trị? A. Nhân sự C. Kỹ thuật B. Tư duy D. Giao tiếp 46. Đây là một trong kỹ năng quan trọng nhất liên quan đến con người nhà quản trị cần phải vượt trội hơn các nhân viên của mình? C. Chuyên môn A. Nhân sự B. Tư duy D. Giao tiếp 47. Đây có thể là công việc của một vị trí quản lý? B. Lãnh đạo nhóm D. Tìm kiếm thị phần trong kinh doanh C. Điều phối và kết hợp công việc của người khác A. Điều khiển công việc của người khác 48. Nhìn chung trong các doanh nghiệp, nhà quản lý nào là người chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ tổ chức, quyết định các chiến lược, các chính sách và thiết lập mối quan hệ giữa tổ chức với môi trường bên ngoài? B. Người quản lý cấp cơ sở D. Nhân viên thuộc cấp C. Người quản lý cấp cao A. Người quản lý cấp trung 49. Quan tâm đến động cơ làm việc của nhân viên gần nhất với cách tiếp cận quản trị nào? D. Các hệ thống A. Hành chính B. Hành vi tổ chức C. Quản lý mang tính khoa học 50. Một trong những lý do cơ bản nhất tồn tại hoạt động quản trị? B. Giúp doanh nghiệp có bộ máy tổ chức chặt chẽ D. Giúp doanh nghiệp đạt được hiệu quả quản trị C. Giúp doanh nghiệp tăng trưởng nhanh A. Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận 51. Nhóm vai trò quyết định bao gồm có vai trò? C. Người lãnh đạo, người điều khiển, người đại diện, nhà thương lượng B. Người đại diện, người lãnh đạo, người phân phối tài nguyên, nhà thương lượng A. Người sáng tạo, người lãnh đạo, người phân phối tài nguyên, nhà thương lượng D. Người sáng tạo, người điều khiển, người phân phối tài nguyên, nhà thương lượng 52. Trường phái quản trị hành chính tập trung vào? A. Toàn bộ tổ chức D. Các vấn đè hành chính liên quan đến nhân viên không ở vị trí quản lý B. Người quản lý và quản trị viên C. Các thước đo về các mối quan hệ cơ cấu của tổ chức 53. Nhà quản trị cấp cao có nhiệm vụ đề ra chiến lược đồng thời triển khai các mục tiêu chiến lược đó? D. Sai vì nhà quản trị cấp trung gian và cấp cơ sở sẽ triển khai các chiến lược đó C. Sai vì nhà quản trị cấp cơ sở sẽ triển khai các chiến lược đó B. Sai vì nhà quản trị cấp trung gian sẽ triển khai các chiến lược đó A. Đúng 54. Trong các kỹ năng của nhà quản trị thì kỹ năng mà nhà quản trị cấp cao cần thực hiện nhiều nhất là? D. Cả hai kỹ năng: kỹ năng tư duy và kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng tư duy B. Kỹ năng nhân sự A. Kỹ năng kỹ thuật 55. Đưa ra các quyết định chiến thuật để thực hiện kế hoạch và chính sách của tổ chức là công việc chính của? B. Nhà quản trị cấp cao A. Nhà quản trị cấp trung gian D. Nhà quản trị cấp cơ sở C. Nhà quản trị cấp cao và cấp cơ sở 56. Coi con người là phàn tử trong hệ thống khép kín mà không quan tâm đến các yếu tố ngoại lai là tư tưởng của nhóm học thuyết? D. Tích hợp trong quản trị A. Quản trị cổ điển B. Quản trị hành vi C. Định lượng trong quản trị 57. Vai trò nào dưới đây khiến nhà quản lý đảm nhận vai trò tương tác đến mọi người, mọi bộ phận có liên quan, có thể là cấp dưới, ngang cấp hay cấp trên qua các kênh thông tin chính thức như văn bản hay các kênh thông tin không chính thức? C. Vai trò thu thập và tiếp nhận thông tin A. Vai trò liên kết D. Vai trò phổ biến thông tin B. Vai trò phát ngôn 58. Bích là trưởng nhóm bán hàng của công ty CP Long Thịnh, Bích là nhà quản trị cấp nào của công ty? B. Nhà quản lý cấp trung gian A. Nhà quản lý cấp cơ sở C. Nhà quản lý cấp cao D. Trưởng nhóm bán hàng 59. Chức năng tổ chức có thể là các hoạt động dưới đây, ngoại trừ? C. Tuyển dụng A. Phân chia nhiệm vụ chung thành các công việc cụ thể D. Xác lập quyền hạn cho các bộ phận B. Nhóm (tích hợp) các công việc và xác lập quyền hạn cho các bộ phận 60. Các hoạt động tiếp xúc với khách hàng và những nhà cung cấp các viên chức chính phủ là ví dụ minh họa cho vai trò quản lý nào dưới đây? A. Vai trò đại diện C. Vai trò liên kết D. Vai trò truyền thông B. Vai trò lãnh đạo 61. Trong các kĩ năng của nhà quản trị thì kỹ năng mà nhà quản trị cấp cơ sở cần thực hiện nhiều nhất là? D. Cả hai kỹ năng: Kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng tư duy B. Kỹ năng nhân sự A. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng tư duy 62. Trường phái quản trị hành chính của Fayrol chia thành....nguyên tắc? C. 10 nguyên tắc D. 7 nguyên tắc A. 14 nguyên tắc B. 16 nguyên tắc 63. Các hoạt động khai trương chi nhánh, khai trương chương trình mới, sản phẩm mới, tiếp đón khách mời đến thăm và làm việc chính thức với tổ chức, là các ví dụ minh họa cho vai trò nào dưới đây? A. Vai trò đại diện C. Vai trò liên kết B. Vai trò lãnh đạo 64. Khả năng nhận ra tình huống có vấn đề rủi ro và triển khai các giải pháp giải quyết rủi ro đó được gọi là? D. Kỹ năng tư duy C. Kỹ năng giao tiếp B. Kỹ năng nhân sự A. Kỹ năng kỹ thuật 65. Nhà quản lý là người phải kịp thời đối phó với những biến cố bất ngờ nảy sinh làm xáo trộn hoạt động bình thường của tổ chức như mâu thuẫn về quyền lợi khách hàng thay đổi, đây là mô tả cho vai trò quản lý nào? A. Vai trò sáng nghiệp C. Vai trò phân phối các nguồn lực B. Vai trò giải quyết vấn đề D. Ai trò đàm phán 66. Viết một kế hoạch chiến lược một tổ chức là một ví dụ minh hoạ của chức năng quản lý nào? B. Điều phối A. Lãnh đạo D. Kiểm tra C. Lập kế hoạch 67. Phát biểu nào sau đây không chính xác khi nói về kỹ năng của người quản trị? B. Kỹ năng nhân sự là khả năng cùng làm việc, động viên, điều khiển con người và tập thể trong tổ chức, dù đó là thuộc cấp, đồng nghiệp ngang hàng hay cấp trên C. Kỹ năng tư duy là khả năng hiểu rõ mức độ phức tạp của môi trường, và biết cách giảm thiểu sự phức tạp đó xuống một mức độ có thể đối phó được D. Đã là người quản trị, ở bất cứ vị trí quản trị nào, loại hình tổ chức hay doanh nghiệp nào, thì tất yếu phải có cả ba kỹ năng kỹ thuật, nhân sự và tư duy như nhau A. Kỹ năng kỹ thuật là những khả năng cần thiết để thực hiện một công việc cụ thể nói cách khác, là trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà quản trị 68. Kỹ năng nào dưới đây là quan trọng nhất cho nhà quản trị cấp cao? B. Kỹ năng nhân sự A. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng tư duy D. Kỹ năng giải quyết vấn đề 69. Học thuyết quản trị cổ điển bao gồm các trường phái? A. Thư lại,quản trị hệ thống, hành chính C. Thư lại,khoa học,hành chính D. Thư lại, quản trị khoa học,quản trị quá trình B. Khoa học, hành chính,quản trị quá trình 70. Lý thuyết Z được xây dựng bởi giáo sư người Mỹ gốc Nhật Bản có tên là? A. F B. Henry L C. Elton Mayo D. William Ouchi 71. Các cấp bậc quản trị được chia thành? B. Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp trung gian và nhà quản trị cấp cơ sở C. Nhà quản trị cấp trung gian và nhà quản trị cấp cơ sở A. Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp thấp D. Nhà quản trị cấp cơ sở và nhà quản trị cấp cao 72. Chức năng lãnh đạo có thể là các hoạt động dưới đây, ngoại trừ? C. Cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên D. Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm A. Xác định tầm nhìn cho tổ chức B. Động viên nhân viên cấp dưới 73. Phát biểu nào sau đây không đúng trong 1 tổ chức? C. Kỹ năng kỹ thuật đòi hỏi cao với nhà quản trị cấp cơ sở D. Kỹ năng nhân sự đòi hỏi cao với nhà quản trị cấp trung gian B. Kỹ năng tư duy đòi hỏi cao với nhà quản trị cấp cao A. Kỹ năng kĩ thuật đòi hỏi cao với nhà quản trị cấp cao 74. Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị? B. Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức A. Là một quá trình C. Đối tượng của quản trị là con người D. Quản trị là một quá trình quản trị con người và được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức 75. Sự khác nhau trong yêu cầu về kỹ năng đối với nhà quản trị cấp cao và cấp trung là? A. QTCC thường phải có kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng nhân sự tốt hơn QTCT B. QTCT phải có kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng tư duy cao hơn QTCC D. QTCC có kỹ năng tư duy cao hơn nhưng kỹ năng kỹ thuật thấp hơn QTCT C. QTCC thường phải có các kỹ năng cao hơn QTCT ở tất cả các khía cạnh 76. Nhà quản trị cấp cao trong một tổ chức làm việc hoạch định nào trong các loại hoạch định sau đây? A. Hoạch định sản xuất D. Hoạch định tài chính B. Hoạch định tiếp thị C. Hoạch định chiến lược 77. Lý thuyết quản trị bắt đầu xuất hiện từ? A. Đầu thế kỷ 20 B. Cuối thế kỷ 16 D. Khi con người biết kết hợp thành các tổ chức C. Cùng với sự phát triển loại hình công ty cổ phần 78. Một giám đốc kinh doanh biết cách tác động và hướng dẫn nhân viên trong tổ chức để hoàn thành các công việc là kỹ năng gì? C. Kỹ năng giao tiếp B. Kỹ năng nhân sự A. Kỹ năng chuyên môn D. Kỹ năng quan hệ 79. Khả năng dẫn dắt, lãnh đạo, động viên, giải quyết xung đột và làm việc với người khác là kỹ năng nào của nhà quản trị? D. Chuyên môn C. Khái quát hóa A. Giao tiếp B. Nhân sự 80. Yếu tố nào sau đây không thuộc 7 yếu tố của trường phái quản trị hiện đại? A. Hệ thống B. An ninh D. Kỹ năng C. Phong cách 81. Đối với quản trị viên cấp cơ sở, kỹ năng nào là kỹ năng quan trọng nhất? C. Kỹ năng tư duy D. Kỹ năng kỹ thuật B. Kỹ năng quan hệ A. Kỹ năng chuyên môn 82. Nhà quản trị phải có kiến thức về lĩnh vực mà họ quản lý là yêu cầu thuộc về? B. Kỹ năng nhân sự A. Kỹ năng kỹ thuật D. Kỹ năng tư duy C. Kỹ năng giao tiếp 83. Cách tiếp cản quản trị nào đã hỗ trợ các nhà quản trị trong việc khích lệ nhân viên , làm việc với nhóm các nhân viên , và mở ra các kênh giao tiếp trong tổ chức? C. Quản trị định lượng A. Quản trị tình huống D. Quản trị hành vi B. Quản trị khoa học 84. Hùng thích ra quyết định quản lý dựa vào cảm giác quyết tâm và kinh nghiệm. Cách thức áp dụng trong quản lý được hiểu là gì? B. Nghệ thuật C. Lý thuyết X D. Lý thuyết Y A. Khoa học 85. Vai trò tìm kiếm cơ hội và đưa ra các “dự án cải tiến” nhằm đem lại sự thay đổi trong tổ chức được hiểu là? C. Người phát ngôn A. Người phổ biết thông tin( Disseminator) B. Người thương lượng D. Người khởi xướng( entrepreneur) 86. Trường phái quản trị …… với cơ sở áp dụng thống kê vào quá trình ra quyết định dựa trên sự phát triển của mô hình toán kinh tế với sự trợ giúp của máy tính điện tử? D. Truyền thống A. Định lượng C. Hiện đại B. Khoa học 87. Đối với quản trị viên cấp cao, kỹ năng nào là kỹ năng quan trọng nhất? D. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng tư duy B. Kỹ năng quan hệ A. Kỹ năng chuyên môn 88. Hãy sắp xếp mức độ quan trọng tăng dần các kỹ năng quản lý của một nhà quản lý cấp cao? A. Quan hệ con người-tư duy-chuyên môn C. Tư duy-quan hệ con người-chuyên môn D. Chuyên môn-quan hệ con người-tư duy B. Chuyên môn-tư duy-quan hệ con người 89. Hoạt động quản trị của nhà quản trị mang tính nghệ thuật do? D. Do khả năng bẩm sinh, năng lực tích lũy và kinh nghiệm B. Do kinh nghiệm C. Do khả năng bẩm sinh và kinh nghiệm A. Bẩm sinh di truyền 90. Sử dụng các mô hình toán học để tìm giải pháp tối ưu đó là phương pháp của trường phái? A. Trường phái định lượng trong quản trị B. Trường phái quản trị khoa học D. Trường phái quản trị hành chính C. Trường phái quản trị thư lại 91. Khả năng xây dựng mạng lưới nguồn nhân lực bên trong và bên ngoài tổ chức được gọi là? D. Kỹ năng khái quát hóa C. Kỹ năng giao tiếp B. Kỹ năng nhân sự A. Kỹ năng chuyên môn 92. Kỹ năng nào thuộc về kỹ năng chuyên môn? C. Khả năng vận dụng quy trình kỹ thuật để thực hiện hoạt động cụ thể D. Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi mới A. Xây dựng mạng lưới quan hệ B. Kỹ năng thuyết trình 93. Các hoạt động tuyển dụng, đào tạo, hướng dẫn, một số khía cạnh sẽ liên quan đến chức năng lãnh đạo như thúc đẩy và động viên cấp dưới hoàn thành nhiệm vụ và đáp ứng các yêu cầu của tổ chức là các ví dụ minh họa cho vai trò quản lý nào dưới đây? C. Vai trò liên kết A. Vai trò đại diện D. Vai trò truyền thông B. Vai trò lãnh đạo Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác