Đề cương ôn tập – Bài 7FREEQuản Trị Học 1. Đối với quản trị viên cấp cao, kỹ năng nào là kỹ năng quan trọng nhất? C. Kỹ năng tư duy D. Kỹ năng kỹ thuật B. Kỹ năng quan hệ A. Kỹ năng chuyên môn 2. Đối với nhà quản trị cấp cao,chức năng quản trị nào quan trọng nhất và thời gian dành cho chức năng đó chiếm tỷ trọng lớn? A. Lãnh đạo B. Điều phối C. Lập kế hoạch D. Kiểm tra 3. Một tổ chức được gọi là hệ thống mở có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ? A. Có mục tiêu riêng D. Tổ chức không có khả năng tác động đến môi trường B. Các yếu tố bên trong có mối quan hệ tương tác với nhau C. Có sự tương tác với môi trường bên ngoài 4. Lý thuyết Z được xây dựng bởi giáo sư người Mỹ gốc Nhật Bản có tên là? B. Henry L A. F D. William Ouchi C. Elton Mayo 5. Hùng thích ra quyết định quản lý dựa vào cảm giác quyết tâm và kinh nghiệm. Cách thức áp dụng trong quản lý được hiểu là gì? A. Khoa học C. Lý thuyết X D. Lý thuyết Y B. Nghệ thuật 6. Nhìn chung trong các doanh nghiệp, nhà quản lý nào là người chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ tổ chức, quyết định các chiến lược, các chính sách và thiết lập mối quan hệ giữa tổ chức với môi trường bên ngoài? B. Người quản lý cấp cơ sở D. Nhân viên thuộc cấp C. Người quản lý cấp cao A. Người quản lý cấp trung 7. Nhìn chung các doanh nghiệp, nhà quản lý cấp nào là người chịu trách nhiệm quản lý các bộ phận của doanh nghiệp, chỉ đạo quá trình triển khai các chiến lược và chính sách của doanh nghiệp và thiết lập môi trường làm việc của doang nghiệp? D. Nhân viên thuộc cấp C. Người quản lý cấp cao A. Người quản lý cấp trung gian B. Người quản lý cấp cơ sở 8. Sử dụng các mô hình toán học để tìm giải pháp tối ưu đó là phương pháp của trường phái? B. Trường phái quản trị khoa học D. Trường phái quản trị hành chính C. Trường phái quản trị thư lại A. Trường phái định lượng trong quản trị 9. Phát biểu nào sau đây không đúng trong 1 tổ chức? D. Kỹ năng nhân sự đòi hỏi cao với nhà quản trị cấp trung gian B. Kỹ năng tư duy đòi hỏi cao với nhà quản trị cấp cao A. Kỹ năng kĩ thuật đòi hỏi cao với nhà quản trị cấp cao C. Kỹ năng kỹ thuật đòi hỏi cao với nhà quản trị cấp cơ sở 10. Học thuyết quản trị cổ điển gồm 3 trường phái? C. Trường phái định lượng trong quản trị,trường phái quản trị hành vi,trường phái quản trị kiểu thư lại D. Trường phái tích hợp trong quản trị,trường phái quản trị hành chính,trường phái quản trị hành vi B. Trường phái quản trị kiểu thư lại,trường phái quản trị khoa học,trường phái quản trị hành vi A. Trường phái quản trị thư lại,trường phái quản trị khoa học,trường phái quản trị hành chính 11. Điểm nào sau đây không phải là một trong các nguyên tắc quản trị của Fayol? A. Phân chia công việc B. Thống nhất mệnh lệnh C. Kỷ luật D. Chuyên quyền, độc đoán 12. Phát biểu nào sau đây không chính xác khi nói về kỹ năng của người quản trị? B. Kỹ năng nhân sự là khả năng cùng làm việc, động viên, điều khiển con người và tập thể trong tổ chức, dù đó là thuộc cấp, đồng nghiệp ngang hàng hay cấp trên D. Đã là người quản trị, ở bất cứ vị trí quản trị nào, loại hình tổ chức hay doanh nghiệp nào, thì tất yếu phải có cả ba kỹ năng kỹ thuật, nhân sự và tư duy như nhau C. Kỹ năng tư duy là khả năng hiểu rõ mức độ phức tạp của môi trường, và biết cách giảm thiểu sự phức tạp đó xuống một mức độ có thể đối phó được A. Kỹ năng kỹ thuật là những khả năng cần thiết để thực hiện một công việc cụ thể nói cách khác, là trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà quản trị 13. Kỹ năng nào là khả năng nhà quản lý nhận những cơ hội cho sự phát triển, những tình huống gây bất lợi cho tổ chức? A. Kỹ năng kỹ thuật D. Kỹ năng giải quyết vấn đề B. Kỹ năng nhân sự C. Kỹ năng tư duy 14. Nhà quản trị phải có kiến thức về lĩnh vực mà họ quản lý là yêu cầu thuộc về? D. Kỹ năng tư duy B. Kỹ năng nhân sự C. Kỹ năng giao tiếp A. Kỹ năng kỹ thuật 15. Nhà quản lý là người phải kịp thời đối phó với những biến cố bất ngờ nảy sinh làm xáo trộn hoạt động bình thường của tổ chức như mâu thuẫn về quyền lợi khách hàng thay đổi, đây là mô tả cho vai trò quản lý nào? C. Vai trò phân phối các nguồn lực A. Vai trò sáng nghiệp B. Vai trò giải quyết vấn đề D. Ai trò đàm phán 16. Vai trò tìm kiếm cơ hội và đưa ra các “dự án cải tiến” nhằm đem lại sự thay đổi trong tổ chức được hiểu là? A. Người phổ biết thông tin( Disseminator) D. Người khởi xướng( entrepreneur) B. Người thương lượng C. Người phát ngôn 17. Kỹ năng nào dưới đây là quan trọng nhất cho nhà quản trị cấp cao? A. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng tư duy D. Kỹ năng giải quyết vấn đề B. Kỹ năng nhân sự 18. Hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển công nhân trong công việc hàng ngày là công việc chính của? A. Nhà quản trị cấp cao B. Nhà quản trị cấp trung gian D. Nhà quản trị cấp cao và nhà quản trị cấp cơ sở C. Nhà quản trị cấp cơ sở 19. Bích là trưởng nhóm bán hàng của công ty CP Long Thịnh, Bích là nhà quản trị cấp nào của công ty? A. Nhà quản lý cấp cơ sở D. Trưởng nhóm bán hàng C. Nhà quản lý cấp cao B. Nhà quản lý cấp trung gian 20. Nhà quản trị cấp cao cần có kỹ năng nào quan trọng hơn? C. Kỹ năng tư duy A. Kỹ năng kỹ thuật B. Kỹ năng nhân sự D. Các kỹ năng có mức quan trọng như nhau 21. Nói quản trị là nghệ thuật vì quản trị..? D. Giúp cung cấp cho nhà quản trị những phương pháp khoa học cần thiết để giải quyết vấn đề trong thực tiễn C. Không thể áp dụng theo công thức, tùy thuộc vào tình huống quản trị cụ thể B. Cung cấp cho nhà quản trị những kỹ thuật, kinh nghiệm đối phó với vấn đề trong công việc A. Cung cấp cho nhà quản trị các quan niệm,ý niệm nhằm phân tích,đánh giá và nhận diện bản chất vấn đề 22. Các cấp bậc quản trị được chia thành? B. Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp trung gian và nhà quản trị cấp cơ sở D. Nhà quản trị cấp cơ sở và nhà quản trị cấp cao C. Nhà quản trị cấp trung gian và nhà quản trị cấp cơ sở A. Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp thấp 23. Sự khác nhau trong yêu cầu về kỹ năng đối với nhà quản trị cấp cao và cấp trung là? B. QTCT phải có kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng tư duy cao hơn QTCC A. QTCC thường phải có kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng nhân sự tốt hơn QTCT D. QTCC có kỹ năng tư duy cao hơn nhưng kỹ năng kỹ thuật thấp hơn QTCT C. QTCC thường phải có các kỹ năng cao hơn QTCT ở tất cả các khía cạnh 24. Trường phái quản trị hành chính tập trung vào? A. Toàn bộ tổ chức C. Các thước đo về các mối quan hệ cơ cấu của tổ chức D. Các vấn đè hành chính liên quan đến nhân viên không ở vị trí quản lý B. Người quản lý và quản trị viên 25. Khả năng sử dụng và lựa chọn thông tin để ra quyết định....quản trị cấp cao thuộc? D. Kỹ năng tư duy B. Kỹ năng nhân sự A. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng giao tiếp 26. Trong 3 kỹ năng của nhà quản trị, kỹ năng tư duy đóng vai trò quan trọng nhất với? D. Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp trung gian C. Nhà quản trị cấp cơ sở A. Nhà quản trị cấp trung gian B. Nhà quản trị cấp cao 27. Các tổ chức truyền thông thường có đặc điểm? A. Định hướng nhóm và định hướng khách hàng C. Các quan hệ mang tính song phương và mạng lưới D. Ổn định,không linh hoạt và tập trung vào công việc B. Năng động,linh hoạt và tập trung vào kỹ năng 28. Khả năng làm việc nhóm thuộc về? D. Kỹ năng tư duy B. Kỹ năng nhân sự A. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng giao tiếp 29. Kỹ năng nào dưới đây là quan trọng nhất cho nhà quản trị cấp cao? B. Kỹ năng nhân sự A. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng tư duy D. Kỹ năng giải quyết vấn đề 30. Yếu tố nào dưới đây là quá trình hoạch định, tổ chức, phối hợp, kiểm tra các nguồn lực và các hoạt động của con người trong một hay nhiều hoạt động nào đó nhằm thực hiện mục tiêu chung của tổ chức với kết quả và hiệu quả cao trong điều kiện môi trường luôn thay đổi? C. Giám sát D. Điều khiển B. Quản lý A. Lãnh đạo 31. Một giám đốc kinh doanh biết cách tác động và hướng dẫn nhân viên trong tổ chức để hoàn thành các công việc là kỹ năng gì? B. Kỹ năng nhân sự C. Kỹ năng giao tiếp A. Kỹ năng chuyên môn D. Kỹ năng quan hệ 32. Trong 1 tổ chức nhà quản trị cấp cao là người.? D. Phải chịu trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc và chịu trách nhiệm trước kết quả hàng ngày của nhân viên C. Triển khai các mục tiêu,kế hoạch chiến lược A. Thực hiện chi tiết, cụ thể các kế hoạch đã được vạch ra B. Nghiên cứu, xây dựng mục tiêu và kế hoạch chiến lược 33. Kế toán trưởng của công ty TNHH Thành Công là nhà quản trị thuộc cấp bậc nào? A. Nhà quản trị cấp cơ sở D. Nhà quản trị cấp thấp B. Nhà quản trị cấp cao C. Nhà quản trị cấp trung gian 34. Xây dựng chiến lược, kế hoạch hành động và phát triển của tổ chức là công việc chính của? C. Nhà quản trị cấp cơ sở A. Nhà quản trị cấp cao B. Nhà quản trị cấp trung gian D. Nhà quản trị cấp cao và quản trị cấp trung gian 35. Tiếp xúc với khách hàng, nhà cung cấp .... là vai trò nào của nhà quản trị? A. Vai trò nhà thương lượng D. Vai trò người điều khiển C. Vai trò người đại diện B. Vai trò liên lạc 36. Cách tiếp cản quản trị nào đã hỗ trợ các nhà quản trị trong việc khích lệ nhân viên , làm việc với nhóm các nhân viên , và mở ra các kênh giao tiếp trong tổ chức? A. Quản trị tình huống B. Quản trị khoa học D. Quản trị hành vi C. Quản trị định lượng 37. Nhóm vai trò quyết định bao gồm có vai trò? C. Người lãnh đạo, người điều khiển, người đại diện, nhà thương lượng A. Người sáng tạo, người lãnh đạo, người phân phối tài nguyên, nhà thương lượng B. Người đại diện, người lãnh đạo, người phân phối tài nguyên, nhà thương lượng D. Người sáng tạo, người điều khiển, người phân phối tài nguyên, nhà thương lượng 38. Lý thuyết quản trị bắt đầu xuất hiện từ? D. Khi con người biết kết hợp thành các tổ chức B. Cuối thế kỷ 16 C. Cùng với sự phát triển loại hình công ty cổ phần A. Đầu thế kỷ 20 39. Nhà quản trị cấp cao có nhiệm vụ đề ra chiến lược đồng thời triển khai các mục tiêu chiến lược đó? D. Sai vì nhà quản trị cấp trung gian và cấp cơ sở sẽ triển khai các chiến lược đó C. Sai vì nhà quản trị cấp cơ sở sẽ triển khai các chiến lược đó A. Đúng B. Sai vì nhà quản trị cấp trung gian sẽ triển khai các chiến lược đó 40. Vai trò quản lý của Mintzberg được phân thành các nhóm nào sau đây? D. Truyền đạt thông tin, ra quyết định và phân bố các nguồn A. Vai trò quan hệ con người, truyền thông và ra quyết định C. Lãnh đạo, ra quyết định, lập kế hoạch B. Vai trò quan hệ con người, lãnh đạo và ra quyết định 41. Vai trò cung cấp thông tin liên quan đến chính sách, chiến lược, kế hoạch cho người bên ngoài của tổ chức được gọi là? C. Người xử lý xáo trộn/nguy cơ A. Người phân bố các nguồn lực B. Người đại diện D. Người lãnh đạo 42. Học thuyết quản trị cổ điển bao gồm các trường phái? B. Khoa học, hành chính,quản trị quá trình C. Thư lại,khoa học,hành chính D. Thư lại, quản trị khoa học,quản trị quá trình A. Thư lại,quản trị hệ thống, hành chính 43. Kỹ năng nào thuộc về kỹ năng chuyên môn? B. Kỹ năng thuyết trình C. Khả năng vận dụng quy trình kỹ thuật để thực hiện hoạt động cụ thể A. Xây dựng mạng lưới quan hệ D. Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi mới 44. Trong các kĩ năng của nhà quản trị thì kỹ năng mà nhà quản trị cấp cơ sở cần thực hiện nhiều nhất là? D. Cả hai kỹ năng: Kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng tư duy B. Kỹ năng nhân sự A. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng tư duy 45. Các hoạt động tiếp xúc với khách hàng và những nhà cung cấp các viên chức chính phủ là ví dụ minh họa cho vai trò quản lý nào dưới đây? D. Vai trò truyền thông C. Vai trò liên kết B. Vai trò lãnh đạo A. Vai trò đại diện 46. Khả năng xây dựng mạng lưới nguồn nhân lực bên trong và bên ngoài tổ chức được gọi là? D. Kỹ năng khái quát hóa A. Kỹ năng chuyên môn B. Kỹ năng nhân sự C. Kỹ năng giao tiếp 47. Việc lựa chọn chiến lược để thực hiện mục tiêu của tổ chức là một phần của? C. Chức năng lãnh đạo A. Chức năng hoạch định D. Chức năng điều phối B. Chức năng tổ chức 48. Nhà quản trị cấp cao trong một tổ chức làm việc hoạch định nào trong các loại hoạch định sau đây? C. Hoạch định chiến lược D. Hoạch định tài chính B. Hoạch định tiếp thị A. Hoạch định sản xuất 49. Coi con người là phàn tử trong hệ thống khép kín mà không quan tâm đến các yếu tố ngoại lai là tư tưởng của nhóm học thuyết? D. Tích hợp trong quản trị C. Định lượng trong quản trị B. Quản trị hành vi A. Quản trị cổ điển 50. Đây có thể là công việc của một vị trí quản lý? A. Điều khiển công việc của người khác B. Lãnh đạo nhóm C. Điều phối và kết hợp công việc của người khác D. Tìm kiếm thị phần trong kinh doanh 51. Trường phái quản trị hành chính của Fayrol chia thành....nguyên tắc? C. 10 nguyên tắc D. 7 nguyên tắc A. 14 nguyên tắc B. 16 nguyên tắc 52. Trường phái quản trị …… với cơ sở áp dụng thống kê vào quá trình ra quyết định dựa trên sự phát triển của mô hình toán kinh tế với sự trợ giúp của máy tính điện tử? B. Khoa học C. Hiện đại A. Định lượng D. Truyền thống 53. Nhà Quản trị là người có.... điều khiển công việc của người khác nhằm đạt được mục tiêu chung của sản xuất? B. Quyền và trách nhiệm A. Trách nhiệm C. Khả năng D. Nghĩa vụ 54. Đây là đặc điểm của hệ thống đóng? C. Hệ chỉ có một vài cách phản ứng nhất định theo quy luật khi có tác dụng của môi trường D. Hệ biến đổi theo thời gian A. Hệ có độ đa dạng nhỏ hay lớn B. Hệ không có quan hệ với môi trường 55. Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị? C. Đối tượng của quản trị là con người A. Là một quá trình D. Quản trị là một quá trình quản trị con người và được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức B. Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức 56. Henry Fayol (1814-1925) Max Weber (1864-1920) là các nhà khoa học đại diện cho thuyết quản trị.? A. Hành chính C. Hiện đại D. Cổ điển B. Định lượng 57. Đối với quản trị viên cấp cơ sở, kỹ năng nào là kỹ năng quan trọng nhất? B. Kỹ năng quan hệ C. Kỹ năng tư duy D. Kỹ năng kỹ thuật A. Kỹ năng chuyên môn 58. Nhằm kịp thời phát hiện những sai sót trong quá trình hoạt động và các cơ hội đột biến của tổ chức là? C. Chức năng tổ chức D. Chức năng điều khiển B. Chức năng kiểm tra A. Chức năng hoạch định 59. Đưa ra các quyết định chiến thuật để thực hiện kế hoạch và chính sách của tổ chức là công việc chính của? D. Nhà quản trị cấp cơ sở B. Nhà quản trị cấp cao A. Nhà quản trị cấp trung gian C. Nhà quản trị cấp cao và cấp cơ sở 60. Khả năng dẫn dắt, lãnh đạo, động viên, giải quyết xung đột và làm việc với người khác là kỹ năng nào của nhà quản trị? D. Chuyên môn C. Khái quát hóa A. Giao tiếp B. Nhân sự 61. Khả năng khái quát hóa các mối quan hệ giữa các sự vật-hiện tượng qua đó giúp cho việc nhận dạng vấn đề và đưa ra giải pháp là kỹ năng....của nhà quản trị? A. Nhân sự C. Kỹ thuật D. Giao tiếp B. Tư duy 62. Bốn nguồn lực cơ bản được nhà quản trị sử dụng là con người, tài chính, cơ sở vật chất và.? B. Địa điểm kinh doanh C. Thiết bị A. Kỹ thuật D. Công nghệ 63. Hoạt động quản trị của nhà quản trị mang tính nghệ thuật do? A. Bẩm sinh di truyền B. Do kinh nghiệm C. Do khả năng bẩm sinh và kinh nghiệm D. Do khả năng bẩm sinh, năng lực tích lũy và kinh nghiệm 64. Một nhà quản trị cần có những kỹ năng nào? B. Kỹ năng thuyết trình, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng quan hệ D. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự, kỹ năng tư duy A. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng đàm phán C. Kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng tư duy, kỹ năng đàm phán 65. Lý thuyết Z ra đời năm? B. 1974 C. 1976 A. 1972 D. 1978 66. Vai trò thực hiện các công việc thường lệ mang tính chất đại diện pháp lý hoặc xã hội (như ký các văn bản pháp lý) được gọi là? A. Người phổ biến thông tin D. Người khởi xướng B. Người xử lý xáo trộn/nguy cơ C. Người thương lượng 67. Kỹ năng nào là khả năng thiết lập các mối quan hệ tốt đẹp với các đối tác, khả năng cùng làm việc, động viên và điều khiển nhân sự? D. Kỹ năng giải quyết vấn đề A. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng tư duy B. Kỹ năng nhân sự 68. Khả năng nhận ra tình huống có vấn đề rủi ro và triển khai các giải pháp giải quyết rủi ro đó được gọi là? D. Kỹ năng tư duy B. Kỹ năng nhân sự A. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng giao tiếp 69. Chức năng tổ chức có thể là các hoạt động dưới đây, ngoại trừ? A. Phân chia nhiệm vụ chung thành các công việc cụ thể D. Xác lập quyền hạn cho các bộ phận C. Tuyển dụng B. Nhóm (tích hợp) các công việc và xác lập quyền hạn cho các bộ phận 70. Đây là một trong kỹ năng quan trọng nhất liên quan đến con người nhà quản trị cần phải vượt trội hơn các nhân viên của mình? B. Tư duy C. Chuyên môn A. Nhân sự D. Giao tiếp 71. Cấp quản lý chịu trách nhiệm chính đối.....là? B. Cấp trung gian A. Cấp cao D. Nhân viên thừa hành C. Cấp cơ sở 72. Tạo động lực cho nhân viên, quan tâm chia sẻ với người khác, có khả năng giao tiếp tốt là kỹ năng.... của nhà quản trị? D. Giao tiếp C. Kỹ thuật B. Tư duy A. Nhân sự 73. Ai được coi là cha đẻ của trường phái quản trị khoa học? D. Max weber A. Henry fayol C. Frank & Lillian B. Frederick winslow taylor 74. Quản trị ...là cách tiếp cận của các học thuyết quản trị cổ điển nhấn mạnh tính khoa học của phương pháp làm việc nhằm gia tăng hiệu quả công việc của công nhân? A. Định lượng B. Khoa học D. Truyền thống C. Hiện đại 75. Cha đẻ của phương pháp nghiên cứu quản trị theo chức năng? B. F C. Henry L A. Henry Fayol D. Elton Mayo 76. Viết một kế hoạch chiến lược một tổ chức là một ví dụ minh hoạ của chức năng quản lý nào? C. Lập kế hoạch B. Điều phối D. Kiểm tra A. Lãnh đạo 77. Đối tượng nào dưới đây là người đưa ra các quyết định chiến thuật thực hiện các kế hoạch và chính sách của tổ chức, điều phối hoạt động của các nhà quản lý cấp cơ sở đến hoàn thành mục tiêu chung? A. Nhà quản lý cấp cao B. Nhà quản lý cấp trung gian C. Nhà quản lý cấp cơ sở D. Nhân viên 78. Các nhóm vai trò nhà quản trị trong tổ chức cần phải thực hiện? A. Vai trò kết nối, vai trò cung cấp thông tin, vai trò thương lượng D. Vai trò người kết nối, vai trò người phổ biến thông tin, vai trò người điều khiển C. Vai trò người lãnh đạo, vai trò người đại diện, vai trò thương lượng B. Vai trò quan hệ với con người, vai trò thông tin, vai trò quyết định 79. Đây là chức năng quan trọng nhất các chức năng quản trị nếu phân loại theo giai đoạn tác động? C. Chức năng điều khiển D. Chức năng kiểm tra B. Chức năng hoạch định A. Chức năng tổ chức 80. Chức năng lãnh đạo có thể là các hoạt động dưới đây, ngoại trừ? A. Xác định tầm nhìn cho tổ chức D. Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm C. Cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên B. Động viên nhân viên cấp dưới 81. Các hoạt động khai trương chi nhánh, khai trương chương trình mới, sản phẩm mới, tiếp đón khách mời đến thăm và làm việc chính thức với tổ chức, là các ví dụ minh họa cho vai trò nào dưới đây? C. Vai trò liên kết A. Vai trò đại diện B. Vai trò lãnh đạo 82. Vai trò nào dưới đây khiến nhà quản lý đảm nhận vai trò tương tác đến mọi người, mọi bộ phận có liên quan, có thể là cấp dưới, ngang cấp hay cấp trên qua các kênh thông tin chính thức như văn bản hay các kênh thông tin không chính thức? D. Vai trò phổ biến thông tin A. Vai trò liên kết B. Vai trò phát ngôn C. Vai trò thu thập và tiếp nhận thông tin 83. Một trong những lý do cơ bản nhất tồn tại hoạt động quản trị? C. Giúp doanh nghiệp tăng trưởng nhanh D. Giúp doanh nghiệp đạt được hiệu quả quản trị B. Giúp doanh nghiệp có bộ máy tổ chức chặt chẽ A. Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận 84. Các hoạt động tuyển dụng, đào tạo, hướng dẫn, một số khía cạnh sẽ liên quan đến chức năng lãnh đạo như thúc đẩy và động viên cấp dưới hoàn thành nhiệm vụ và đáp ứng các yêu cầu của tổ chức là các ví dụ minh họa cho vai trò quản lý nào dưới đây? D. Vai trò truyền thông C. Vai trò liên kết A. Vai trò đại diện B. Vai trò lãnh đạo 85. Trong các kỹ năng của nhà quản trị ở các cấp, kỹ năng này liên quan đến con người và đòi hỏi nhà quản trị luôn phải làm tốt? A. Kỹ năng kỹ thuật B. Kỹ năng nhân sự D. Kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng nhân sự C. Kỹ năng tư duy 86. Đây không phải chức năng của quản trị khi phân loại theo tiêu chí theo giai đoạn tác động? B. Chức năng đối nội A. Chức năng hoạch định C. Chức năng tổ chức D. Chức năng điều khiển 87. Nhà quản trị là người? B. Có quyền và có trách nhiệm điều khiển công việc của người khác D. Có tầm quan trọng như nhau C. Có quyền và có nghĩa vụ tuân theo các cấp lãnh đạo khác nhau A. Có khả năng lãnh đạo 88. Đặc điểm nào dưới đây không phản ánh quan điểm quyền hạn tuyệt đối của nhà quản trị? B. Hoạt động quản trị tốt thì thành tích cảu doanh nghiệp sẽ cao D. Các nhà quản trị phải chịu trách nhiệm về kết quả của doanh nghiệp A. Hoạt động quản trị có liên quan trực tiếp đến sự thành công của doanh nghiệp C. Các nhà quản trị chỉ có ảnh hưởng giới hạn đến sự thành công của doanh nghiệp 89. Hãy sắp xếp mức độ quan trọng tăng dần các kỹ năng quản lý của một nhà quản lý cấp cao? A. Quan hệ con người-tư duy-chuyên môn D. Chuyên môn-quan hệ con người-tư duy B. Chuyên môn-tư duy-quan hệ con người C. Tư duy-quan hệ con người-chuyên môn 90. Trong các kỹ năng của nhà quản trị thì kỹ năng mà nhà quản trị cấp cao cần thực hiện nhiều nhất là? B. Kỹ năng nhân sự A. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng tư duy D. Cả hai kỹ năng: kỹ năng tư duy và kỹ năng kỹ thuật 91. Quan tâm đến động cơ làm việc của nhân viên gần nhất với cách tiếp cận quản trị nào? B. Hành vi tổ chức A. Hành chính D. Các hệ thống C. Quản lý mang tính khoa học 92. Nói về cấp bậc quản trị, người ta chia? D. Bốn cấp: cấp cao, cấp giữa, cấp cơ sở và cấp thấp A. Hai cấp: cấp quản trị và cấp thừa hành C. Ba cấp: cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở B. Ba cấp: cấp lãnh đạo, cấp điều hành và cấp thực hiện 93. Yếu tố nào sau đây không thuộc 7 yếu tố của trường phái quản trị hiện đại? C. Phong cách A. Hệ thống D. Kỹ năng B. An ninh Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai