Đề cương ôn tập – Bài 1FREERăng - Hàm - Mặt 1. Loại vi khuẩn nào sau đây làm pH giảm nhanh trong môi trường miệng? C. Lactobacillus acidophillus D. Vi khuẩn giải protein B. Streptococcus sanguis A. Streptococcus mutans 2. Gãy Le Fort II là? D. Tách rời sọ mặt giữa, trên xương gò má A. Tách rời sọ mặt thấp, dưới xương gò má C. Tách rời sọ mặt cao, dưới xương gò má B. Tách rời sọ mặt giữa, dưới xương gò má 3. Ở tuổi 12, có bao nhiêu răng vĩnh viễn? C. 26 A. 20 B. 24 D. 28 4. Yếu tố chính giúp răng tiếp tục mọc lên sau khi chân răng đã cấu tạo hoàn tất? C. Sự bồi đắp liên tục chất cément ở chóp chân răng D. Chân răng tiếp tục cấu tạo dài ra A. Sự tăng trưởng của xương hàm B. Sự phát triển của thân răng 5. Vai trò quan trọng khác của răng sữa ngoài chức năng ăn nhai, phát âm? B. Bảo vệ mầm răng vĩnh viễn D. Giúp sự khoáng hoá mầm răng vĩnh viễn C. Giữ vị trí cho mầm răng vĩnh viễn A. Cấu tạo mầm răng vĩnh viễn 6. Viêm tủy răng sữa có phản ứng rất nhanh và dễ bị hoại tử hơn răng vĩnh viễn vì? D. Răng sữa ít thành phần vô cơ hơn B. Tủy lớn hơn C. Ít ống tủy phụ A. Thân răng thấp hơn răng vĩnh viễn 7. Triệu chứng chức năng nổi bật của viêm quanh chóp cấp là? C. Răng có cảm giác trồi, cắn đau B. Đau lan toả A. Đau tự phát D. Đau dữ dội 8. Răng hàm (cối) sữa có đặc điểm? C. Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà D. Các chân răng tách xa nhau ở phía chóp B. Tủy nhỏ hơn răng vĩnh viễn A. Nhỏ hơn răng vĩnh viễn thay nó 9. Viêm tuỷ kinh niên có dấu chứng? A. Đau dữ dội B. Gõ ngang đau C. Đau thoáng qua khi có kích thích D. Gõ dọc đau nhiều 10. Xương hàm dưới dễ gãy vì? C. Có hệ cơ nhai bám tận với lực đối kháng B. Có nhiều điểm nhô nổi lên giữa cổ và mặt A. Là xương di động D. Có răng cắm vào xương ổ răng 11. Nguyên nhân chủ yếu của chấn thương hàm mặt hiện nay? D. Thể thao B. Tai nạn sinh hoạt C. Tai nạn giao thông A. Đánh nhau 12. Thực phẩm nào không gây sâu răng? A. Thịt tươi D. Thịt hộp C. Dầu mỡ B. Trái cây 13. Dấu Guérin có trong gãy xương hàm trên loại? D. Lannelogue C. Le Fort III B. Le Fort II A. Le Fort I 14. Dự phòng khi bệnh chưa xảy ra bao gồm? B. Chụp phim X quang để phát hiện những tổn thương sớm C. Điều trị sớm các sang thương cấp tính để tránh các biến chứng A. Lấy cao răng D. Phẫu thuật nạo túi nha chu 15. Tuổi đóng chóp chân răng bằng tuổi mọc răng cộng với? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 16. Răng sữa nào có kích thước lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế nó? A. Răng cối C. Răng nanh B. Răng cửa bên D. Răng cửa giữa 17. Đặc tính của nướu dính là? C. Dính chặt vào men răng và ximăng chân răng A. Dai và chắc D. Có màu hồng không dính vào men răng, tạo nên khe nướu B. Di động được 18. 74 là ký hiệu của răng? B. răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm trên bên phải C. răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái A. răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên bên phải D. răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm dưới bên trái 19. Ký hiệu của răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái là? D. 85 C. 74 A. 54 B. 65 20. Triệu chứng của viêm tuỷ có khả năng hồi phục là? D. Đau do kích thích và hết đau khi hết kích thích C. Đau tự phát B. Đau do kích thích và kéo dài vài giây sau khi hết kích thích A. Đau âm ỉ 21. Theo điều tra sức khoẻ răng hàm mặt toàn quốc ở Việt Nam năm 1999 - 2000, viêm nướu là một bệnh phổ biến gặp nhiều nhất ở lứa tuổi? D. 35 - 44 C. 12 - 15 B. 15 A. 12 22. Khi răng hàm sữa thứ hai phần hàm dưới trái đến tuổi thay, răng vĩnh viễn mọc lên thay thế nó là? C. Răng 35 B. Răng 44 D. Răng 45 A. Răng 34 23. Trong các bệnh virus, bệnh nào có khả năng gây dị tật bẩm sinh cao nhất? A. Sởi C. Cúm D. Sốt xuất huyết B. Thuỷ đậu 24. Tổn thương sâu men thường thấy ở? D. Múi răng A. Hố rãnh mặt nhai C. Mặt trong răng cửa giữa B. Mặt trong răng cối dưới 25. Điều trị bệnh nha chu việc đầu tiên phải làm là? B. Nạo túi nha chu D. Điều trị các sang thương cấp tính C. Hướng dẫn vệ sinh răng miệng A. Lấy cao răng 26. Sơ cứu toàn thân trong chấn thương hàm mặt là? A. Loại bỏ nguy cơ ảnh hưởng tính mạng B. Chải rửa vết thương thật sạch C. Khâu vết thương đúng phương pháp D. Tạo hình thẩm mỹ 27. Theo Rosenthal, tỷ lệ DTBS hàm mặt giữa Nữ và nam (nữ/nam) là? D. 4/3 A. 1/3 B. 2/3 C. 3/3 28. Khe hở vùng mặt nào sau đây hiếm gặp? A. Khe hở môi trên C. Khe hở môi dưới B. Khe hở hàm ếch mềm D. Khe hở hàm ếch cứng 29. Dấu chứng chủ yếu của viêm nha chu phá hủy? D. Có túi nha chu C. Đau âm ỷ kéo dài A. Răng lung lay và di chuyển B. Có mủ 30. Các yếu tố nguy cơ của bệnh nha chu gồm? B. Yếu tố miễn dịch C. Bệnh lao A. Bệnh tiểu đường D. Chế độ ăn uống và dinh dưỡng 31. Theo White, yếu tố nào sau đây chi phối sâu răng đặc biệt nhất? D. Chất nền A. A C. Vi khuẩn B. Nước bọt 32. Trong điều trị viêm nhiễm vùng miệng-hàm mặt do răng, việc bảo tồn răng chỉ đặt ra đối với? B. Răng một chân, tổn thương chưa nặng lắm có thể chữa được ở cơ sở A. Răng nhiều chân gây ra biến chứng nghiêm trọng D. Răng nhiều chân chưa gây ra biến chứng nghiêm trọng C. Răng nhiều chân, tổn thương chưa nặng lắm có thể chữa được ở cơ sở 33. Viêm mô tế bào thanh dịch về phương diện giải phẫu bệnh thấy? D. Co tiểu động mạch sau giãn mạch C. Co tiểu động mạch kéo dài B. Co tiểu động mạch thoáng qua A. Không co tiểu động mạch 34. Mầm răng sữa được hình thành lúc? A. Tuần thứ 3- 5 thai kỳ B. Tháng thứ 3-5 thai kỳ C. Tuần thứ 7-10 thai kỳ D. Tháng thứ 7-10 thai kỳ 35. Yếu tố nào sau đây làm tăng tính nhạy cảm của răng đối với sự khởi phát sâu răng? C. Răng đã mọc lâu trên cung hàm B. Răng có nhiều cao răng A. Răng nhiễm tetracyline D. Răng dị dạng 36. Khi bị viêm tuỷ thường dễ bị hoại tử vì? D. Tuỷ răng nằm trong 1 xoang cứng, kín và mạch máu tuỷ là mạch máu tận cùng A. Chóp răng đóng kín B. Tuỷ răng là một khối mô liên kết non C. Tuỷ răng bị bao phủ bởi một lớp dày men và ngà 37. Bệnh suy nha chu? B. Là giai đoạn tiếp theo của bệnh viêm nha chu phá hủy D. Do nguyên nhân toàn thân là chủ yếu C. Chịu ảnh hưởng của yếu tố dinh dưỡng A. Thường xảy ra ở lứa tuổi 35 - 44 38. Khe hở DTBS hàm mặt thường gặp nhất là? A. Khe hở môi bên hàm trên B. Khe hở môi dưới D. Khe hở chéo mặt C. Khe hở môi giữa 39. Gãy xương hàm trên là một cấp cứu vì? B. Thường gãy răng và xương ổ răng D. Thường gãy kèm xương gò má A. Chảy máu nhiều C. Thường gãy kèm xương chính mũi 40. Dấu chứng chủ yếu để chẩn đoán phân biệt giữa viêm nướu và viêm nha chu là? D. Có túi nha chu C. Tụt nướu B. Đau nhức nhiều và có mủ A. Chảy máu nướu 41. Áp xe quanh cuống răng thường? A. Gây biến dạng khuôn mặt D. Bắt đầu từ phần mềm C. Bắt đầu từ vùng trên màng xương B. Bắt đầu từ vùng quanh chóp răng 42. Viêm tuỷ nếu không điều trị sẽ tiến triển theo tuần tự? C. Tuỷ chết D. Viêm quanh chóp răng cấp tính B. Viêm quanh chóp răng mãn tính A. Áp xe quanh chóp cấp 43. Dây chằng nha chu? B. Gồm các sợi Collagen dễ bị đứt do lực cắn nhai C. Thành phần chính là các tế bào và mạch máu A. Là tổ chức mô liên kết có nguồn gốc trung bì D. Chức năng cột răng vào xương ổ 44. Sự mọc răng được bắt đầu khi? D. Khi thân răng được hình thành xong B. Trẻ 6 tuổi C. Khi răng đã cấu tạo hoàn tất xong A. Trẻ 6 tháng 45. Điều trị viêm tuỷ cấp cần phải? A. Che tuỷ D. Dùng thuốc kháng sinh B. Lấy tuỷ toàn phần C. Đặt dung dịch Eugenol 46. Thành phần cấu tạo của ngà răng? D. 4% vô cơ, 96% hữu cơ và nướ A. 96% vô cơ, 4% hữu cơ và nước B. 30% vô cơ, 70% hữu cơ và nước C. 70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước 47. Mầm răng sữa được khoáng hoá lúc? D. Sau khi sinh B. Tháng thư 4-6 thai kỳ A. Tuần thứ 7-10 thai kỳ C. Tuần thứ 4-6 Thai kỳ 48. Sưng trong viêm mô tế bào tụ mủ có các đặc điểm sau đây? B. Lan tỏa ra xung quanh D. Ấn vào để lại dấu lõm C. Ấn vào thấy cứng chắc A. Màu sắc da bình thường 49. Viêm tuỷ không có khả năng hồi phục có thể gây nên? D. Viêm quanh chóp răng cấp tính C. Viêm quanh chóp răng mãn tính B. Áp xe tái phát A. Áp xe nha chu 50. Biến chứng nào xảy ra sớm nhất nếu không điều trị sâu ngà? A. Tủy chết D. Viêm tủy cấp B. Tủy hoại tử C. Viêm tủy mãn 51. Phim thường được chỉ định trong gãy vùng bên xương hàm dưới? A. Hàm chếch D. Mặt thẳng C. Mặt nghiêng B. Schuller 52. Mầm răng khôn được hình thành vào lúc? C. Lúc 4 tuổi B. Tháng thứ 9 sau sinh A. Tháng thứ 3- 5 thai kỳ D. Lúc 10 tuổi 53. Áp xe vùng mang tai có thể do? D. Do răng hàm (cối) lớn dưới, có khi do răng hàm (cối) lớn trên B. Răng tiền hàm (tiền cối), răng hàm (cối) lớn hàm dưới C. Răng hàm (cối) lớn hàm dưới A. Răng tiền hàm (tiền cối), răng hàm (cối) lớn hàm trên 54. Răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên có? D. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài B. Ba chân: 2 trong,1 ngoài C. Hai chân: 1 xa, 1 gần 55. Chẩn đoán viêm tuỷ cấp, chỉ cần dựa vào? B. Gõ dọc A. Triệu chứng chức năng D. Thử điện và nhiệt C. Phim X quang 56. Viêm quanh chóp cấp khác với viêm tuỷ cấp ở điểm? C. Cảm giác răng trồi và lung lay D. Gõ ngang đau A. Đau tự phát B. Đau liên tục 57. Chỉ số SMT ở lứa tuổi 12 của Việt Nam năm 2000 là 1,87 được đánh giá là? D. Cao C. Trung bình A. Rất thấp B. Thấp 58. Nguyên nhân nhân gây viêm tuỷ cấp là? A. Sâu men C. Sâu ngà D. Thiếu sản men B. Viêm nướu 59. Viêm tấy sàn miệng (Ludwig) có dấu hiệu lâm sàng sau đây? C. Ăn, nuốt, thở bình thường D. Sưng lan tràn cả hai bên sàn miệng A. Chỉ sưng một bên sàn miệng B. Há miệng bình thường 60. Gãy xương hàm dưới là cấp cứu trì hoãn vì? C. Ít chảy máu, liền can chậm D. Không liên quan với cơ quan giác quan B. Không kèm chấn thương sọ não A. Có di lệch thứ phát 61. Triệu chứng đau trong sâu ngà có đặc điểm sau? D. Đau kéo dài ít phút sau khi hết kích thích A. Đau từng cơn C. Đau liên tục B. Đau ngừng khi hết kích thích 62. Răng hàm (cối) lớn thứ nhất mọc vào lúc? A. 4-5 tuổi B. 6-7 tuổi C. 8-9 tuổi D. 10-11 tuổi 63. Tỷ lệ DTBS hàm mặt trung bình trên thế giới là? A. 1% C. 1‰ B. 15 ‰ D. 20 ‰ 64. Nước bọt có khả năng tái khóang hóa sang thương sâu răng sớm nhờ? B. Nước bọt tiết nhiều A. Lysozyme lactoferine C. Làm sạch răng thường xuyên D. Ca++ 65. Các phương pháp dự phòng viêm mô tế bào ở cộng đồng phương pháp nào dễ làm và hiệu quả nhất? A. Khám định kỳ để phát hiện viêm mô tế bào D. Tuyên truyền vệ sinh răng miệng B. Điều trị răng sâu C. Nhổ các răng có thể gây biến chứng 66. Nguyên nhân hàng đầu gây nên viêm nhiễm ở vùng miệng-hàm mặt là? A. Chấn thương vùng hàm mặt C. Sai lầm trong điều trị B. Viêm nha chu D. Do răng 67. Sâu ngà cần phải điều trị chủ yếu bằng cách? D. Che tủy B. Trám kín lỗ sâu C. Súc miệng với Fluor A. Vệ sinh răng miệng 68. Chữ số ký hiệu vị trí của răng hàm trên vĩnh viễn bên phải là? D. 4 C. 3 A. 1 B. 2 69. Sơ cứu tại chỗ gãy xương hàm trên (XHT) là? D. Cố định cung Tiguerstedt B. Treo XHT vào mấu mắt ngoài A. Treo XHT vào xương gò má C. Nắn chỉnh bằng tay, cố định băng cằm-đỉnh 70. Nguyên nhân nào gây nên viêm mô tế bào do răng? C. Viêm tuyến nước bọt cấp B. Gãy hở xương hàm A. Chấn thương hàm mặt D. Viêm quanh răng 71. Răng hàm sữa thứ nhất hàm dưới thường được thay thế bằng răng cối nhỏ vĩnh viễn lúc? A. 8 tuổi B. 9-10 tuổi D. 14 tuổi C. 13 tuổi 72. Điều trị viêm mô tế bào thanh dịch cần làm gì trước? A. Không làm gì D. Nhổ ngay răng nguyên nhân C. Xẻ dẫn lưu B. Cho kháng sinh, chống viêm, giảm đau 73. Vị trí gãy đường giữa xương hàm dưới? D. Giữa mặt gần hai răng nanh C. Giữa mặt gần hai răng cửa bên A. Giữa mặt xa hai răng nanh B. Giữa mặt hai răng cửa giữa 74. Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm dưới có? C. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài B. Ba chân: 2 trong, 1 ngoài A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài D. Hai chân: 1 xa, 1 gần 75. Nguyên nhân chủ yếu của bệnh nha chu? C. Mảng bám răng D. Chế độ ăn nhiều đường B. Cao răng dưới nướu A. Cao răng trên nướu Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành