Đề cương ôn tập – Bài 1FREERăng - Hàm - Mặt 1. Gãy Le Fort II là? B. Tách rời sọ mặt giữa, dưới xương gò má D. Tách rời sọ mặt giữa, trên xương gò má C. Tách rời sọ mặt cao, dưới xương gò má A. Tách rời sọ mặt thấp, dưới xương gò má 2. Tổn thương sâu men thường thấy ở? D. Múi răng C. Mặt trong răng cửa giữa A. Hố rãnh mặt nhai B. Mặt trong răng cối dưới 3. Trong các bệnh virus, bệnh nào có khả năng gây dị tật bẩm sinh cao nhất? B. Thuỷ đậu D. Sốt xuất huyết A. Sởi C. Cúm 4. Sơ cứu toàn thân trong chấn thương hàm mặt là? A. Loại bỏ nguy cơ ảnh hưởng tính mạng B. Chải rửa vết thương thật sạch C. Khâu vết thương đúng phương pháp D. Tạo hình thẩm mỹ 5. Tuổi đóng chóp chân răng bằng tuổi mọc răng cộng với? D. 5 B. 3 A. 2 C. 4 6. Phim thường được chỉ định trong gãy vùng bên xương hàm dưới? D. Mặt thẳng A. Hàm chếch C. Mặt nghiêng B. Schuller 7. Mầm răng sữa được hình thành lúc? C. Tuần thứ 7-10 thai kỳ D. Tháng thứ 7-10 thai kỳ B. Tháng thứ 3-5 thai kỳ A. Tuần thứ 3- 5 thai kỳ 8. Dấu chứng chủ yếu để chẩn đoán phân biệt giữa viêm nướu và viêm nha chu là? B. Đau nhức nhiều và có mủ D. Có túi nha chu C. Tụt nướu A. Chảy máu nướu 9. Xương hàm dưới dễ gãy vì? B. Có nhiều điểm nhô nổi lên giữa cổ và mặt C. Có hệ cơ nhai bám tận với lực đối kháng A. Là xương di động D. Có răng cắm vào xương ổ răng 10. Khe hở DTBS hàm mặt thường gặp nhất là? B. Khe hở môi dưới C. Khe hở môi giữa D. Khe hở chéo mặt A. Khe hở môi bên hàm trên 11. Dấu chứng chủ yếu của viêm nha chu phá hủy? B. Có mủ A. Răng lung lay và di chuyển D. Có túi nha chu C. Đau âm ỷ kéo dài 12. Ở tuổi 12, có bao nhiêu răng vĩnh viễn? A. 20 B. 24 C. 26 D. 28 13. Vị trí gãy đường giữa xương hàm dưới? B. Giữa mặt hai răng cửa giữa C. Giữa mặt gần hai răng cửa bên D. Giữa mặt gần hai răng nanh A. Giữa mặt xa hai răng nanh 14. Nguyên nhân chủ yếu của bệnh nha chu? C. Mảng bám răng A. Cao răng trên nướu D. Chế độ ăn nhiều đường B. Cao răng dưới nướu 15. Triệu chứng đau trong sâu ngà có đặc điểm sau? C. Đau liên tục B. Đau ngừng khi hết kích thích D. Đau kéo dài ít phút sau khi hết kích thích A. Đau từng cơn 16. Biến chứng nào xảy ra sớm nhất nếu không điều trị sâu ngà? A. Tủy chết D. Viêm tủy cấp C. Viêm tủy mãn B. Tủy hoại tử 17. Viêm mô tế bào thanh dịch về phương diện giải phẫu bệnh thấy? D. Co tiểu động mạch sau giãn mạch C. Co tiểu động mạch kéo dài A. Không co tiểu động mạch B. Co tiểu động mạch thoáng qua 18. Chữ số ký hiệu vị trí của răng hàm trên vĩnh viễn bên phải là? A. 1 B. 2 D. 4 C. 3 19. 74 là ký hiệu của răng? D. răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm dưới bên trái A. răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên bên phải C. răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái B. răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm trên bên phải 20. Vai trò quan trọng khác của răng sữa ngoài chức năng ăn nhai, phát âm? B. Bảo vệ mầm răng vĩnh viễn D. Giúp sự khoáng hoá mầm răng vĩnh viễn A. Cấu tạo mầm răng vĩnh viễn C. Giữ vị trí cho mầm răng vĩnh viễn 21. Theo điều tra sức khoẻ răng hàm mặt toàn quốc ở Việt Nam năm 1999 - 2000, viêm nướu là một bệnh phổ biến gặp nhiều nhất ở lứa tuổi? C. 12 - 15 A. 12 D. 35 - 44 B. 15 22. Dây chằng nha chu? D. Chức năng cột răng vào xương ổ A. Là tổ chức mô liên kết có nguồn gốc trung bì B. Gồm các sợi Collagen dễ bị đứt do lực cắn nhai C. Thành phần chính là các tế bào và mạch máu 23. Răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên có? D. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài C. Hai chân: 1 xa, 1 gần B. Ba chân: 2 trong,1 ngoài A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài 24. Chỉ số SMT ở lứa tuổi 12 của Việt Nam năm 2000 là 1,87 được đánh giá là? C. Trung bình B. Thấp D. Cao A. Rất thấp 25. Đặc tính của nướu dính là? D. Có màu hồng không dính vào men răng, tạo nên khe nướu A. Dai và chắc B. Di động được C. Dính chặt vào men răng và ximăng chân răng 26. Khi bị viêm tuỷ thường dễ bị hoại tử vì? B. Tuỷ răng là một khối mô liên kết non D. Tuỷ răng nằm trong 1 xoang cứng, kín và mạch máu tuỷ là mạch máu tận cùng A. Chóp răng đóng kín C. Tuỷ răng bị bao phủ bởi một lớp dày men và ngà 27. Khi răng hàm sữa thứ hai phần hàm dưới trái đến tuổi thay, răng vĩnh viễn mọc lên thay thế nó là? A. Răng 34 C. Răng 35 B. Răng 44 D. Răng 45 28. Tỷ lệ DTBS hàm mặt trung bình trên thế giới là? C. 1‰ A. 1% B. 15 ‰ D. 20 ‰ 29. Yếu tố nào sau đây làm tăng tính nhạy cảm của răng đối với sự khởi phát sâu răng? C. Răng đã mọc lâu trên cung hàm D. Răng dị dạng B. Răng có nhiều cao răng A. Răng nhiễm tetracyline 30. Bệnh suy nha chu? C. Chịu ảnh hưởng của yếu tố dinh dưỡng B. Là giai đoạn tiếp theo của bệnh viêm nha chu phá hủy D. Do nguyên nhân toàn thân là chủ yếu A. Thường xảy ra ở lứa tuổi 35 - 44 31. Triệu chứng của viêm tuỷ có khả năng hồi phục là? A. Đau âm ỉ B. Đau do kích thích và kéo dài vài giây sau khi hết kích thích D. Đau do kích thích và hết đau khi hết kích thích C. Đau tự phát 32. Trong điều trị viêm nhiễm vùng miệng-hàm mặt do răng, việc bảo tồn răng chỉ đặt ra đối với? D. Răng nhiều chân chưa gây ra biến chứng nghiêm trọng B. Răng một chân, tổn thương chưa nặng lắm có thể chữa được ở cơ sở A. Răng nhiều chân gây ra biến chứng nghiêm trọng C. Răng nhiều chân, tổn thương chưa nặng lắm có thể chữa được ở cơ sở 33. Triệu chứng chức năng nổi bật của viêm quanh chóp cấp là? C. Răng có cảm giác trồi, cắn đau B. Đau lan toả A. Đau tự phát D. Đau dữ dội 34. Dấu Guérin có trong gãy xương hàm trên loại? B. Le Fort II D. Lannelogue A. Le Fort I C. Le Fort III 35. Nước bọt có khả năng tái khóang hóa sang thương sâu răng sớm nhờ? C. Làm sạch răng thường xuyên D. Ca++ B. Nước bọt tiết nhiều A. Lysozyme lactoferine 36. Viêm tấy sàn miệng (Ludwig) có dấu hiệu lâm sàng sau đây? D. Sưng lan tràn cả hai bên sàn miệng A. Chỉ sưng một bên sàn miệng C. Ăn, nuốt, thở bình thường B. Há miệng bình thường 37. Các phương pháp dự phòng viêm mô tế bào ở cộng đồng phương pháp nào dễ làm và hiệu quả nhất? D. Tuyên truyền vệ sinh răng miệng C. Nhổ các răng có thể gây biến chứng A. Khám định kỳ để phát hiện viêm mô tế bào B. Điều trị răng sâu 38. Theo White, yếu tố nào sau đây chi phối sâu răng đặc biệt nhất? A. A C. Vi khuẩn D. Chất nền B. Nước bọt 39. Mầm răng khôn được hình thành vào lúc? D. Lúc 10 tuổi C. Lúc 4 tuổi B. Tháng thứ 9 sau sinh A. Tháng thứ 3- 5 thai kỳ 40. Yếu tố chính giúp răng tiếp tục mọc lên sau khi chân răng đã cấu tạo hoàn tất? C. Sự bồi đắp liên tục chất cément ở chóp chân răng B. Sự phát triển của thân răng D. Chân răng tiếp tục cấu tạo dài ra A. Sự tăng trưởng của xương hàm 41. Sự mọc răng được bắt đầu khi? D. Khi thân răng được hình thành xong A. Trẻ 6 tháng B. Trẻ 6 tuổi C. Khi răng đã cấu tạo hoàn tất xong 42. Điều trị viêm tuỷ cấp cần phải? D. Dùng thuốc kháng sinh B. Lấy tuỷ toàn phần A. Che tuỷ C. Đặt dung dịch Eugenol 43. Nguyên nhân chủ yếu của chấn thương hàm mặt hiện nay? D. Thể thao A. Đánh nhau B. Tai nạn sinh hoạt C. Tai nạn giao thông 44. Viêm tuỷ không có khả năng hồi phục có thể gây nên? B. Áp xe tái phát A. Áp xe nha chu C. Viêm quanh chóp răng mãn tính D. Viêm quanh chóp răng cấp tính 45. Viêm tủy răng sữa có phản ứng rất nhanh và dễ bị hoại tử hơn răng vĩnh viễn vì? B. Tủy lớn hơn A. Thân răng thấp hơn răng vĩnh viễn C. Ít ống tủy phụ D. Răng sữa ít thành phần vô cơ hơn 46. Nguyên nhân hàng đầu gây nên viêm nhiễm ở vùng miệng-hàm mặt là? A. Chấn thương vùng hàm mặt D. Do răng C. Sai lầm trong điều trị B. Viêm nha chu 47. Áp xe vùng mang tai có thể do? B. Răng tiền hàm (tiền cối), răng hàm (cối) lớn hàm dưới D. Do răng hàm (cối) lớn dưới, có khi do răng hàm (cối) lớn trên A. Răng tiền hàm (tiền cối), răng hàm (cối) lớn hàm trên C. Răng hàm (cối) lớn hàm dưới 48. Viêm tuỷ nếu không điều trị sẽ tiến triển theo tuần tự? A. Áp xe quanh chóp cấp B. Viêm quanh chóp răng mãn tính D. Viêm quanh chóp răng cấp tính C. Tuỷ chết 49. Nguyên nhân nhân gây viêm tuỷ cấp là? D. Thiếu sản men C. Sâu ngà B. Viêm nướu A. Sâu men 50. Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm dưới có? D. Hai chân: 1 xa, 1 gần B. Ba chân: 2 trong, 1 ngoài C. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài 51. Chẩn đoán viêm tuỷ cấp, chỉ cần dựa vào? D. Thử điện và nhiệt C. Phim X quang B. Gõ dọc A. Triệu chứng chức năng 52. Thành phần cấu tạo của ngà răng? D. 4% vô cơ, 96% hữu cơ và nướ C. 70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước B. 30% vô cơ, 70% hữu cơ và nước A. 96% vô cơ, 4% hữu cơ và nước 53. Mầm răng sữa được khoáng hoá lúc? C. Tuần thứ 4-6 Thai kỳ A. Tuần thứ 7-10 thai kỳ D. Sau khi sinh B. Tháng thư 4-6 thai kỳ 54. Điều trị viêm mô tế bào thanh dịch cần làm gì trước? A. Không làm gì B. Cho kháng sinh, chống viêm, giảm đau D. Nhổ ngay răng nguyên nhân C. Xẻ dẫn lưu 55. Răng hàm sữa thứ nhất hàm dưới thường được thay thế bằng răng cối nhỏ vĩnh viễn lúc? A. 8 tuổi C. 13 tuổi D. 14 tuổi B. 9-10 tuổi 56. Sưng trong viêm mô tế bào tụ mủ có các đặc điểm sau đây? A. Màu sắc da bình thường B. Lan tỏa ra xung quanh C. Ấn vào thấy cứng chắc D. Ấn vào để lại dấu lõm 57. Viêm tuỷ kinh niên có dấu chứng? C. Đau thoáng qua khi có kích thích A. Đau dữ dội B. Gõ ngang đau D. Gõ dọc đau nhiều 58. Gãy xương hàm dưới là cấp cứu trì hoãn vì? B. Không kèm chấn thương sọ não A. Có di lệch thứ phát D. Không liên quan với cơ quan giác quan C. Ít chảy máu, liền can chậm 59. Nguyên nhân nào gây nên viêm mô tế bào do răng? D. Viêm quanh răng A. Chấn thương hàm mặt C. Viêm tuyến nước bọt cấp B. Gãy hở xương hàm 60. Các yếu tố nguy cơ của bệnh nha chu gồm? A. Bệnh tiểu đường B. Yếu tố miễn dịch C. Bệnh lao D. Chế độ ăn uống và dinh dưỡng 61. Răng hàm (cối) lớn thứ nhất mọc vào lúc? D. 10-11 tuổi C. 8-9 tuổi A. 4-5 tuổi B. 6-7 tuổi 62. Dự phòng khi bệnh chưa xảy ra bao gồm? B. Chụp phim X quang để phát hiện những tổn thương sớm A. Lấy cao răng D. Phẫu thuật nạo túi nha chu C. Điều trị sớm các sang thương cấp tính để tránh các biến chứng 63. Điều trị bệnh nha chu việc đầu tiên phải làm là? B. Nạo túi nha chu C. Hướng dẫn vệ sinh răng miệng A. Lấy cao răng D. Điều trị các sang thương cấp tính 64. Áp xe quanh cuống răng thường? C. Bắt đầu từ vùng trên màng xương D. Bắt đầu từ phần mềm B. Bắt đầu từ vùng quanh chóp răng A. Gây biến dạng khuôn mặt 65. Răng hàm (cối) sữa có đặc điểm? D. Các chân răng tách xa nhau ở phía chóp B. Tủy nhỏ hơn răng vĩnh viễn A. Nhỏ hơn răng vĩnh viễn thay nó C. Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà 66. Khe hở vùng mặt nào sau đây hiếm gặp? D. Khe hở hàm ếch cứng C. Khe hở môi dưới B. Khe hở hàm ếch mềm A. Khe hở môi trên 67. Răng sữa nào có kích thước lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế nó? C. Răng nanh D. Răng cửa giữa A. Răng cối B. Răng cửa bên 68. Ký hiệu của răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái là? C. 74 A. 54 B. 65 D. 85 69. Viêm quanh chóp cấp khác với viêm tuỷ cấp ở điểm? D. Gõ ngang đau C. Cảm giác răng trồi và lung lay A. Đau tự phát B. Đau liên tục 70. Sâu ngà cần phải điều trị chủ yếu bằng cách? A. Vệ sinh răng miệng C. Súc miệng với Fluor D. Che tủy B. Trám kín lỗ sâu 71. Thực phẩm nào không gây sâu răng? C. Dầu mỡ A. Thịt tươi B. Trái cây D. Thịt hộp 72. Sơ cứu tại chỗ gãy xương hàm trên (XHT) là? B. Treo XHT vào mấu mắt ngoài D. Cố định cung Tiguerstedt A. Treo XHT vào xương gò má C. Nắn chỉnh bằng tay, cố định băng cằm-đỉnh 73. Theo Rosenthal, tỷ lệ DTBS hàm mặt giữa Nữ và nam (nữ/nam) là? B. 2/3 A. 1/3 C. 3/3 D. 4/3 74. Loại vi khuẩn nào sau đây làm pH giảm nhanh trong môi trường miệng? B. Streptococcus sanguis C. Lactobacillus acidophillus D. Vi khuẩn giải protein A. Streptococcus mutans 75. Gãy xương hàm trên là một cấp cứu vì? B. Thường gãy răng và xương ổ răng D. Thường gãy kèm xương gò má C. Thường gãy kèm xương chính mũi A. Chảy máu nhiều Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành