Đề cương ôn tập – Bài 1FREERăng - Hàm - Mặt 1. Mầm răng sữa được hình thành lúc? C. Tuần thứ 7-10 thai kỳ B. Tháng thứ 3-5 thai kỳ D. Tháng thứ 7-10 thai kỳ A. Tuần thứ 3- 5 thai kỳ 2. Chỉ số SMT ở lứa tuổi 12 của Việt Nam năm 2000 là 1,87 được đánh giá là? A. Rất thấp D. Cao B. Thấp C. Trung bình 3. Tuổi đóng chóp chân răng bằng tuổi mọc răng cộng với? A. 2 C. 4 D. 5 B. 3 4. Trong điều trị viêm nhiễm vùng miệng-hàm mặt do răng, việc bảo tồn răng chỉ đặt ra đối với? D. Răng nhiều chân chưa gây ra biến chứng nghiêm trọng A. Răng nhiều chân gây ra biến chứng nghiêm trọng C. Răng nhiều chân, tổn thương chưa nặng lắm có thể chữa được ở cơ sở B. Răng một chân, tổn thương chưa nặng lắm có thể chữa được ở cơ sở 5. Các yếu tố nguy cơ của bệnh nha chu gồm? A. Bệnh tiểu đường D. Chế độ ăn uống và dinh dưỡng C. Bệnh lao B. Yếu tố miễn dịch 6. Yếu tố chính giúp răng tiếp tục mọc lên sau khi chân răng đã cấu tạo hoàn tất? B. Sự phát triển của thân răng D. Chân răng tiếp tục cấu tạo dài ra A. Sự tăng trưởng của xương hàm C. Sự bồi đắp liên tục chất cément ở chóp chân răng 7. Nguyên nhân nào gây nên viêm mô tế bào do răng? D. Viêm quanh răng B. Gãy hở xương hàm A. Chấn thương hàm mặt C. Viêm tuyến nước bọt cấp 8. Khi bị viêm tuỷ thường dễ bị hoại tử vì? A. Chóp răng đóng kín C. Tuỷ răng bị bao phủ bởi một lớp dày men và ngà D. Tuỷ răng nằm trong 1 xoang cứng, kín và mạch máu tuỷ là mạch máu tận cùng B. Tuỷ răng là một khối mô liên kết non 9. Chữ số ký hiệu vị trí của răng hàm trên vĩnh viễn bên phải là? A. 1 D. 4 B. 2 C. 3 10. Tổn thương sâu men thường thấy ở? B. Mặt trong răng cối dưới C. Mặt trong răng cửa giữa D. Múi răng A. Hố rãnh mặt nhai 11. Viêm tấy sàn miệng (Ludwig) có dấu hiệu lâm sàng sau đây? C. Ăn, nuốt, thở bình thường B. Há miệng bình thường D. Sưng lan tràn cả hai bên sàn miệng A. Chỉ sưng một bên sàn miệng 12. Triệu chứng đau trong sâu ngà có đặc điểm sau? C. Đau liên tục A. Đau từng cơn D. Đau kéo dài ít phút sau khi hết kích thích B. Đau ngừng khi hết kích thích 13. Phim thường được chỉ định trong gãy vùng bên xương hàm dưới? B. Schuller D. Mặt thẳng A. Hàm chếch C. Mặt nghiêng 14. Triệu chứng của viêm tuỷ có khả năng hồi phục là? D. Đau do kích thích và hết đau khi hết kích thích C. Đau tự phát B. Đau do kích thích và kéo dài vài giây sau khi hết kích thích A. Đau âm ỉ 15. Sâu ngà cần phải điều trị chủ yếu bằng cách? A. Vệ sinh răng miệng D. Che tủy B. Trám kín lỗ sâu C. Súc miệng với Fluor 16. Viêm tuỷ nếu không điều trị sẽ tiến triển theo tuần tự? B. Viêm quanh chóp răng mãn tính A. Áp xe quanh chóp cấp D. Viêm quanh chóp răng cấp tính C. Tuỷ chết 17. Viêm tuỷ kinh niên có dấu chứng? D. Gõ dọc đau nhiều C. Đau thoáng qua khi có kích thích B. Gõ ngang đau A. Đau dữ dội 18. Dự phòng khi bệnh chưa xảy ra bao gồm? D. Phẫu thuật nạo túi nha chu A. Lấy cao răng C. Điều trị sớm các sang thương cấp tính để tránh các biến chứng B. Chụp phim X quang để phát hiện những tổn thương sớm 19. Sơ cứu tại chỗ gãy xương hàm trên (XHT) là? D. Cố định cung Tiguerstedt C. Nắn chỉnh bằng tay, cố định băng cằm-đỉnh A. Treo XHT vào xương gò má B. Treo XHT vào mấu mắt ngoài 20. Răng hàm (cối) lớn thứ nhất mọc vào lúc? C. 8-9 tuổi D. 10-11 tuổi B. 6-7 tuổi A. 4-5 tuổi 21. Nước bọt có khả năng tái khóang hóa sang thương sâu răng sớm nhờ? B. Nước bọt tiết nhiều D. Ca++ A. Lysozyme lactoferine C. Làm sạch răng thường xuyên 22. Viêm mô tế bào thanh dịch về phương diện giải phẫu bệnh thấy? A. Không co tiểu động mạch D. Co tiểu động mạch sau giãn mạch C. Co tiểu động mạch kéo dài B. Co tiểu động mạch thoáng qua 23. Ở tuổi 12, có bao nhiêu răng vĩnh viễn? B. 24 A. 20 D. 28 C. 26 24. Loại vi khuẩn nào sau đây làm pH giảm nhanh trong môi trường miệng? D. Vi khuẩn giải protein C. Lactobacillus acidophillus B. Streptococcus sanguis A. Streptococcus mutans 25. Viêm tủy răng sữa có phản ứng rất nhanh và dễ bị hoại tử hơn răng vĩnh viễn vì? D. Răng sữa ít thành phần vô cơ hơn B. Tủy lớn hơn A. Thân răng thấp hơn răng vĩnh viễn C. Ít ống tủy phụ 26. Các phương pháp dự phòng viêm mô tế bào ở cộng đồng phương pháp nào dễ làm và hiệu quả nhất? D. Tuyên truyền vệ sinh răng miệng A. Khám định kỳ để phát hiện viêm mô tế bào C. Nhổ các răng có thể gây biến chứng B. Điều trị răng sâu 27. Theo điều tra sức khoẻ răng hàm mặt toàn quốc ở Việt Nam năm 1999 - 2000, viêm nướu là một bệnh phổ biến gặp nhiều nhất ở lứa tuổi? D. 35 - 44 B. 15 A. 12 C. 12 - 15 28. Bệnh suy nha chu? D. Do nguyên nhân toàn thân là chủ yếu B. Là giai đoạn tiếp theo của bệnh viêm nha chu phá hủy C. Chịu ảnh hưởng của yếu tố dinh dưỡng A. Thường xảy ra ở lứa tuổi 35 - 44 29. Biến chứng nào xảy ra sớm nhất nếu không điều trị sâu ngà? B. Tủy hoại tử C. Viêm tủy mãn D. Viêm tủy cấp A. Tủy chết 30. Vị trí gãy đường giữa xương hàm dưới? A. Giữa mặt xa hai răng nanh D. Giữa mặt gần hai răng nanh C. Giữa mặt gần hai răng cửa bên B. Giữa mặt hai răng cửa giữa 31. Theo White, yếu tố nào sau đây chi phối sâu răng đặc biệt nhất? D. Chất nền C. Vi khuẩn B. Nước bọt A. A 32. Trong các bệnh virus, bệnh nào có khả năng gây dị tật bẩm sinh cao nhất? A. Sởi D. Sốt xuất huyết C. Cúm B. Thuỷ đậu 33. Khi răng hàm sữa thứ hai phần hàm dưới trái đến tuổi thay, răng vĩnh viễn mọc lên thay thế nó là? B. Răng 44 A. Răng 34 C. Răng 35 D. Răng 45 34. Gãy xương hàm dưới là cấp cứu trì hoãn vì? B. Không kèm chấn thương sọ não D. Không liên quan với cơ quan giác quan A. Có di lệch thứ phát C. Ít chảy máu, liền can chậm 35. Tỷ lệ DTBS hàm mặt trung bình trên thế giới là? A. 1% B. 15 ‰ C. 1‰ D. 20 ‰ 36. Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm dưới có? A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài C. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài D. Hai chân: 1 xa, 1 gần B. Ba chân: 2 trong, 1 ngoài 37. Thực phẩm nào không gây sâu răng? D. Thịt hộp A. Thịt tươi B. Trái cây C. Dầu mỡ 38. Áp xe vùng mang tai có thể do? A. Răng tiền hàm (tiền cối), răng hàm (cối) lớn hàm trên C. Răng hàm (cối) lớn hàm dưới D. Do răng hàm (cối) lớn dưới, có khi do răng hàm (cối) lớn trên B. Răng tiền hàm (tiền cối), răng hàm (cối) lớn hàm dưới 39. Nguyên nhân chủ yếu của bệnh nha chu? B. Cao răng dưới nướu D. Chế độ ăn nhiều đường C. Mảng bám răng A. Cao răng trên nướu 40. Theo Rosenthal, tỷ lệ DTBS hàm mặt giữa Nữ và nam (nữ/nam) là? B. 2/3 A. 1/3 D. 4/3 C. 3/3 41. Sưng trong viêm mô tế bào tụ mủ có các đặc điểm sau đây? B. Lan tỏa ra xung quanh C. Ấn vào thấy cứng chắc A. Màu sắc da bình thường D. Ấn vào để lại dấu lõm 42. Thành phần cấu tạo của ngà răng? C. 70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước A. 96% vô cơ, 4% hữu cơ và nước B. 30% vô cơ, 70% hữu cơ và nước D. 4% vô cơ, 96% hữu cơ và nướ 43. Sơ cứu toàn thân trong chấn thương hàm mặt là? A. Loại bỏ nguy cơ ảnh hưởng tính mạng D. Tạo hình thẩm mỹ B. Chải rửa vết thương thật sạch C. Khâu vết thương đúng phương pháp 44. Điều trị bệnh nha chu việc đầu tiên phải làm là? C. Hướng dẫn vệ sinh răng miệng B. Nạo túi nha chu D. Điều trị các sang thương cấp tính A. Lấy cao răng 45. Viêm tuỷ không có khả năng hồi phục có thể gây nên? B. Áp xe tái phát A. Áp xe nha chu C. Viêm quanh chóp răng mãn tính D. Viêm quanh chóp răng cấp tính 46. Điều trị viêm mô tế bào thanh dịch cần làm gì trước? B. Cho kháng sinh, chống viêm, giảm đau D. Nhổ ngay răng nguyên nhân C. Xẻ dẫn lưu A. Không làm gì 47. Dấu chứng chủ yếu để chẩn đoán phân biệt giữa viêm nướu và viêm nha chu là? C. Tụt nướu A. Chảy máu nướu D. Có túi nha chu B. Đau nhức nhiều và có mủ 48. Răng hàm sữa thứ nhất hàm dưới thường được thay thế bằng răng cối nhỏ vĩnh viễn lúc? A. 8 tuổi C. 13 tuổi B. 9-10 tuổi D. 14 tuổi 49. Sự mọc răng được bắt đầu khi? D. Khi thân răng được hình thành xong B. Trẻ 6 tuổi C. Khi răng đã cấu tạo hoàn tất xong A. Trẻ 6 tháng 50. Mầm răng sữa được khoáng hoá lúc? C. Tuần thứ 4-6 Thai kỳ A. Tuần thứ 7-10 thai kỳ B. Tháng thư 4-6 thai kỳ D. Sau khi sinh 51. Nguyên nhân nhân gây viêm tuỷ cấp là? D. Thiếu sản men A. Sâu men B. Viêm nướu C. Sâu ngà 52. Nguyên nhân hàng đầu gây nên viêm nhiễm ở vùng miệng-hàm mặt là? A. Chấn thương vùng hàm mặt C. Sai lầm trong điều trị D. Do răng B. Viêm nha chu 53. Vai trò quan trọng khác của răng sữa ngoài chức năng ăn nhai, phát âm? A. Cấu tạo mầm răng vĩnh viễn C. Giữ vị trí cho mầm răng vĩnh viễn B. Bảo vệ mầm răng vĩnh viễn D. Giúp sự khoáng hoá mầm răng vĩnh viễn 54. Ký hiệu của răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái là? C. 74 B. 65 D. 85 A. 54 55. Nguyên nhân chủ yếu của chấn thương hàm mặt hiện nay? C. Tai nạn giao thông D. Thể thao B. Tai nạn sinh hoạt A. Đánh nhau 56. Xương hàm dưới dễ gãy vì? D. Có răng cắm vào xương ổ răng B. Có nhiều điểm nhô nổi lên giữa cổ và mặt C. Có hệ cơ nhai bám tận với lực đối kháng A. Là xương di động 57. Đặc tính của nướu dính là? B. Di động được C. Dính chặt vào men răng và ximăng chân răng A. Dai và chắc D. Có màu hồng không dính vào men răng, tạo nên khe nướu 58. Răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên có? A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài B. Ba chân: 2 trong,1 ngoài C. Hai chân: 1 xa, 1 gần D. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài 59. Khe hở DTBS hàm mặt thường gặp nhất là? A. Khe hở môi bên hàm trên D. Khe hở chéo mặt C. Khe hở môi giữa B. Khe hở môi dưới 60. Điều trị viêm tuỷ cấp cần phải? A. Che tuỷ B. Lấy tuỷ toàn phần C. Đặt dung dịch Eugenol D. Dùng thuốc kháng sinh 61. Triệu chứng chức năng nổi bật của viêm quanh chóp cấp là? D. Đau dữ dội C. Răng có cảm giác trồi, cắn đau A. Đau tự phát B. Đau lan toả 62. Khe hở vùng mặt nào sau đây hiếm gặp? C. Khe hở môi dưới D. Khe hở hàm ếch cứng A. Khe hở môi trên B. Khe hở hàm ếch mềm 63. Răng sữa nào có kích thước lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế nó? C. Răng nanh B. Răng cửa bên A. Răng cối D. Răng cửa giữa 64. Dấu chứng chủ yếu của viêm nha chu phá hủy? B. Có mủ A. Răng lung lay và di chuyển D. Có túi nha chu C. Đau âm ỷ kéo dài 65. Dây chằng nha chu? A. Là tổ chức mô liên kết có nguồn gốc trung bì D. Chức năng cột răng vào xương ổ C. Thành phần chính là các tế bào và mạch máu B. Gồm các sợi Collagen dễ bị đứt do lực cắn nhai 66. Chẩn đoán viêm tuỷ cấp, chỉ cần dựa vào? D. Thử điện và nhiệt C. Phim X quang A. Triệu chứng chức năng B. Gõ dọc 67. Răng hàm (cối) sữa có đặc điểm? B. Tủy nhỏ hơn răng vĩnh viễn C. Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà D. Các chân răng tách xa nhau ở phía chóp A. Nhỏ hơn răng vĩnh viễn thay nó 68. Viêm quanh chóp cấp khác với viêm tuỷ cấp ở điểm? A. Đau tự phát D. Gõ ngang đau C. Cảm giác răng trồi và lung lay B. Đau liên tục 69. Gãy Le Fort II là? D. Tách rời sọ mặt giữa, trên xương gò má C. Tách rời sọ mặt cao, dưới xương gò má A. Tách rời sọ mặt thấp, dưới xương gò má B. Tách rời sọ mặt giữa, dưới xương gò má 70. Mầm răng khôn được hình thành vào lúc? B. Tháng thứ 9 sau sinh A. Tháng thứ 3- 5 thai kỳ C. Lúc 4 tuổi D. Lúc 10 tuổi 71. Yếu tố nào sau đây làm tăng tính nhạy cảm của răng đối với sự khởi phát sâu răng? C. Răng đã mọc lâu trên cung hàm D. Răng dị dạng A. Răng nhiễm tetracyline B. Răng có nhiều cao răng 72. Áp xe quanh cuống răng thường? C. Bắt đầu từ vùng trên màng xương B. Bắt đầu từ vùng quanh chóp răng A. Gây biến dạng khuôn mặt D. Bắt đầu từ phần mềm 73. 74 là ký hiệu của răng? A. răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên bên phải C. răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái D. răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm dưới bên trái B. răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm trên bên phải 74. Dấu Guérin có trong gãy xương hàm trên loại? C. Le Fort III B. Le Fort II D. Lannelogue A. Le Fort I 75. Gãy xương hàm trên là một cấp cứu vì? C. Thường gãy kèm xương chính mũi B. Thường gãy răng và xương ổ răng D. Thường gãy kèm xương gò má A. Chảy máu nhiều Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai