Đề cương ôn tập – Bài 2FREERăng - Hàm - Mặt 1. Trám bít hố rãnh là một biện pháp dự phòng sâu răng ưu tiên cho răng cối lớn vĩnh viễn thứ nhất ở độ tuổi? D. 8 - 9 tuổi A. 2 - 3 tuổi B. 5- 6 tuổi C. 6 - 7 tuổi 2. Theo thuyết "Nụ mầm", khe hở môi bên hàm trên là do thiếu sự ráp nối giữa hai nụ mũi trong? A. Đúng B. Sai 3. Điều trị u men thể nang phải? A. Nhổ răng và nạo vét tổ chức nang C. Phẫu thuật cắt bỏ rộng ra xung quanh khối u B. Phẫu thuật nạo vét tổ chức nang và men D. Phẫu thuật cắt bỏ rộng và nạo các hạch nghi ngờ 4. Phẫu thuật khe hở hàm ếch là một phẫu thuật phức tạp, chảy nhiều máu, hậu phẫu khó khăn. Vì vậy, tốt nhất nên phẫu thuật lúc 15 tuổi trở lên? B. Sai A. Đúng 5. Để lập kế hoạch cho chương trình chăm sóc răng ban đầu, ta không cần thu thập thông tin nào sau đây? D. Xác định tình trạng bệnh C. Điều kiện kinh tế, đời sống A. Điều kiện của trạm xá B. Điều kiện thông tin tuyên truyền 6. Việc cần làm ngay tại nơi xảy ra tai nạn khi bệnh nhân khó thở do tụt lưỡi ra sau? D. kéo và cố định lưỡi vào khuy áo C. đặt canuyn A. đặt ống nội khí quản B. mở khí quản 7. Trước khi mọc răng, dinh dưỡng ảnh hưởng đến? B. Thành phần hóa học của răng A. Thời gian mọc răng C. Thời gian hình thành mầm răng D. Hình thái học của răng 8. Vùng hàm mặt được nuôi đưỡng trực tiếp bởi động mạch? B. cảnh trong C. cảnh ngoài D. hàm trong A. cảnh gốc 9. U máu dưới da? C. Không tạo thành sỏi B. Không có sự ứ đọnh máu D. U rắn chắc A. Chủ yếu do tĩnh mạch trở thành xơ, hang 10. Tính chất của thể sùi trong bệnh ung thư niêm mạc miệng là một? B. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, không dễ chảy máu C. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, dính chặt đáy A. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, không kèm loét D. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, dính chặt đáy, dễ chảy máu 11. Sử dụng viên fluor khi nguồn nước có nồng độ fluor? A. < 0,7ppm C. 0,1ppm B. 0,7ppm D. 0,3ppm 12. Xét nghiệm tế bào bề mặt để chẩn đoán sớm K niêm mạc là? B. Lấy ở ranh giới tổn thương C. Lấy ở lớp dưới của tổn thương A. Lấy ở lớp sâu của tổn thương D. Lấy ở bề mặt của tổn thương 13. Gãy xương hàm dưới vùng góc hàm di lệch nhiều gây tê môi dưới vì đứt dây thần kinh? C. lưỡi IX B. cằm A. răng dưới D. đại hạ thiệt XII 14. Viêm mô tế bào có khả năng áp xe khi? A. đau giảm D. tất cả các dấu hiệu trên C. sưng đã kéo dài 3 - 4 ngày B. sưng nhiều phần mềm và không rõ dấu hiệu chuyển sóng 15. Dấu hiệu để phân biệt S3 với lõm hình chêm? B. thử lạnh (+) D. hình thái tổn thương C. vị trí tổn thương A. răng buốt khi có kích thích 16. Phương pháp điều trị triệt để u hỗn hợp chưa ung thư hóa? D. tia xạ + hóa chất A. cắt u C. cắt u + tuyến B. tia xạ 17. U máu gồ? C. Sờ không có mạch đập D. Gồ trên da từng chùm như chùm dâu B. Ấn vào không xẹp A. Là những bớt đỏ trên mặt da 18. U máu phẳng là? D. Là những bớt đỏ trên mặt da C. Đa số xuất hiện khi lớn tuổi A. Những u màu đỏ nổi trên mặt da B. Ấn vào không đổi thành màu trắng 19. Calci có nhiều trong? A. Thịt C. Sữa B. Trứng D. Đậu khuôn 20. Viêm nướu có thể do? D. Viêm ruột B. Viêm đa xoang A. Rối loạn tiêu hoá C. Viêm họng 21. Chẩn đoán khe hở môi toàn bộ hai bên, có nghĩa là cả 2 bên đều bị tổn thương? A. Môi đỏ C. Môi đỏ và cả phần da đến hốc mũi B. Môi đỏ và một phần da D. Môi da đến hốc mũi và cả xương ổ răng 22. Loại nhiễm trùng đe dọa trực tiếp tới tính mạng bệnh nhân là? B. viêm mô tế bào lan tỏa D. viêm tủy răng A. viêm quanh cuống răng cấp tính C. viêm xương tủy hàm mạn 23. Tổ chức tuyến cơ sở nhằm chăm sóc răng ban đầu gồm nội dung nào sau đây? A. Điều trị răng miệng với ghế máy chuyên khoa B. Lấy cao, nhổ răng lung lay D. Trám bít hố rãnh C. Fluor hóa nước công cộng 24. Để thực hiện mạng lưới dự phòng bệnh răng miệng, biện pháp lớn hiện nay? A. Phát triển mạng lưới nha học đường C. Tăng cường đào tạo bác sĩ răng hàm mặt D. Trám bít hố rãnh B. Đào tạo gấp nhân viên y tế cộng đồng 25. Xét nghiệm dùng để phát hiện sớm ung thư niêm mạc miệng là? C. Nghiệm pháp xanh Toluidin D. Xét nghiệm tế bào bề mặt B. Phẫu thuật sinh thiết A. Chụp X quang 26. Loại vi khuẩn đóng vai trò quyết định gây sâu răng? A. Lactobacillus C. Liên cầu D. Actinomyces B. Streptococcus mutans 27. Viêm màng ngoài tim có thể do ảnh hưởng của bệnh? C. Viêm nha chu A. Viêm tủy răng cấp tính B. Nhiễm độc chì D. Viêm quanh chóp răng 28. Trường hợp nào sau đây nằm trong mạng lưới điều trị khẩn bệnh răng miệng? B. Lấy cao răng D. Giảm đau C. Cấp đơn thuốc A. Trám răng sâu ngà 29. Sử dụng nhân viên chăm sóc ngay tại nơi họ đang công tác và sinh sống thuộc nguyên tắc nào sau đây? B. Kỹ thuật thích hợp C. Phân bố hợp lý D. Phối hợp nhiều ngành A. Liên quan đến cộng đồng 30. Khi có viêm nhiễm vùng hàm mặt, triệu chứng để xác định răng nguyên nhân chúng ta dựa vào? D. tất cả các dấu hiệu trên C. răng đổi màu B. khám thấy răng lung lay, đau A. thử tủy (-) 31. U men thể nang tiến triển có đặc tính nào sau đây? B. Phát triển không giới hạn C. Không tự thoái hóa ác tính A. Phát triển có giới hạn D. Khó tái phát nếu cắt bỏ không hết 32. K niêm mạc thường di căn vào hạch nào nhất? D. Hạch bờ trước cơ ức đòn chủm A. Hạch thượng đòn C. Hạch dưới hàm B. Hạch cổ 33. Trong thực tế lâm sàng, nếu có khe hở cung răng thì luôn kèm theo khe hở môi? A. Đúng B. Sai 34. Phẫu thuật để làm sinh thiết K niêm mạc, bệnh phẩm lấy được phải? B. Rộng 1cm x 0 C. Lấy ở chính giữa tổn thương A. Nhỏ hơn 0 D. Lấy ở bề mặt tổn thương 35. Chải răng cần? A. Chải nhiều lần trong ngày C. Chải một lần vào buổi sáng thật kỹ D. Chải sau khi ăn B. Chải mạnh 36. Vết loét do aphte có thể kết hợp với một số bệnh lý toàn thân? C. Thiếu vitamin D D. Do nhiễm độc kim loại A. Viêm ruột B. Viêm dạ dày 37. Nguyên nhân gây viêm nhiễm vùng hàm mặt? A. khối u lành phần mềm D. viêm tuyến nước bọt cấp C. viêm hạch cấp B. u ác tính 38. Ở ngà răng tiên phát, các ống ngà? D. chạy theo hình vòng tròn A. chạy vuông góc với nhau B. chạy song song với nhau C. chạy đan chéo nhau 39. Triệu chứng chức năng của K niêm mạc? A. Đau vùng tổn thương, đau giảm dần C. Không đau B. Đau vùng tổn thương, đau tăng dần D. Không ảnh hưởng đến ăn, nói 40. Cường tuyến yên sẽ dẫn đến tình trạng? D. Răng to và thưa A. Răng to và chen chúc B. Tồn tại cả hai hệ răng sữa và vĩnh viễn trên cung hàm C. Răng dễ gãy, có hình ảnh như kính vỡ 41. Răng mọc chậm thường thấy trong bệnh? C. Rối loạn tuyến tụy, tuyến yên và tuyến thượng thận A. Thiểu năng tuyến yên, tuyến cận giáp và thượng thận B. Rối loạn tuyến thượng thận, tuyến tụy và tuyến yên D. Thiểu năng tuyến yên, tuyến giáp và tuyến thượng thận 42. Để điều hành chương trình chăm sóc răng ban đầu cần phải làm gì trước tiên? B. Tìm nguồn tài trợ C. Tổ chức khám điều tra A. Lập kế hoạch D. Huấn luyện nhân viên sức khỏe cộng đồng 43. Bệnh lý ở răng nào có thể gây nhiễm khuẩn xoang hàm? D. 36 A. 11 B. 24 C. 48 44. Xương hàm dưới nhỏ, xương hàm trên ít ảnh hưởng (chứng cằm hụt) thường thấy trong? D. Cường tuyến yên A. Thiểu năng tuyến yên C. Thiểu năng tuyến cận giáp B. Thiểu năng tuyến giáp 45. Triệu chứng duy nhất gãy xương ổ răng? A. lợi rách, kẽ răng rộng, khớp cắn sai D. lợi rách, khớp cắn sai, răng và ổ răng di động C. khớp cắn sai, xương hàm di động B. xương hàm di động, lợi rách, khớp cắn sai 46. Fluor được sử dụng dưới dạng tại chỗ là? D. Fluor hóa nước trường học C. Viên Fluor A. Súc miệng với NaF B. Muối ăn có Fluor 47. Trong bệnh sởi vi rút gây ra? A. Những vùng loét hoại tử ở miệng C. Lưỡi nứt nẻ B. Hiện tượng nướu mất gai D. Viêm miệng 48. U men đặc là một khối u cứng trong đó? C. Toàn là tổ chức men và ngà A. Toàn là các răng dị dạng B. Toàn là tổ chức men răng D. Toàn là tổ chức men, ngà và các răng dị dạng 49. Thể loét sùi thường gặp ở các vị trí sau? A. Ở môi, niêm mạc môi trên B. Ở niêm mạc má: trước răng số 8 D. Ở lưỡi, bờ bên 2/3 trước và 1/3 sau C. Ở sàng miệng, sau rãnh lưỡi 50. Hướng dẫn bệnh nhân tự chăm sóc sức khỏe nha chu cho bản thân thuộc loại thuộc loại hình chăm sóc mức độ nào? C. 4 D. Khẩn B. 2 A. 1 51. K niêm mạc là một tổn thương? A. Lộ ra bên ngoài nên dễ nhận thấy B. Chìm trong tổ chức khó nhận thấy C. Không liên quan đến cơ quan tiêu hóa D. Không liên quan đến cơ quan lân cận 52. Một người bệnh thỉnh thoảng đau răng, sưng lợi, toàn thân sốt, điều trị kháng sinh hết sưng, hết đau nhưng có lỗ rò ở da phần mềm tương ứng vùng răng đau. Khả năng nào có thể xảy ra? B. viêm quanh răng mạn tính D. u nang chân răng C. viêm xương tủy hàm mạn tính A. viêm quanh cuống răng mạn tính 53. Để tăng cường sức khỏe cho cộng đồng cần? C. Trang bị thuốc men đầy đủ D. Giáo dục sức khỏe răng miệng A. Trang bị máy móc hiện đại B. Trang bị dụng cụ đầy đủ 54. Đường gây sâu răng nhiều nhất là? A. sucrose C. fructose B. glucose D. maltose 55. Tai biến nguy hiểm khi cố định 2 hàm? A. khó thở C. nôn B. chảy máu D. nhiễm trùng 56. Các phương pháp điều trị các khe hở môi - hàm ếch bao gồm? B. Dạy phát âm D. Phẫu thuật C. Chăm sóc và nuôi dưỡng A. Chỉnh hình xương hàm, răng 57. Để dự phòng bệnh nha chu cần đi khám ngay khi thấy triệu chứng? C. Miệng hôi D. Áp xe nướu A. Tụt nướu B. Chảy máu nướu 58. Tình trạng thừa vitamin D sẽ gây ra? A. Đau nhức xương hàm hoặc xương sườn D. Răng bị thiểu sản men C. Răng rụng chậm B. Răng dị dạng về hình dáng 59. Giáo dục sức khỏe răng miệng là một biện pháp dự phòng? B. Thụ động D. Không công bằng C. Chủ động A. Khó thực hiện 60. Để tạo lòng tin ở cộng đồng, chúng ta cần phải? A. Đáp ứng được nhu cầu cụ thể của cộng đồng C. Phải nắm được mô hình sức khỏe của cộng đồng B. Phải hiểu thói quen của cộng đồng D. Có sự hợp tác của lãnh đạo và các ngành 61. Gãy Lefort không chảy máu ở hốc? A. mũi trước C. tai D. miệng B. mũi sau 62. U bạch mạch? B. Thường gặp ở da D. Thường gặp ở vùng má A. Gặp nhiều hơn u máu C. Thường gặp ở da và niêm mạc 63. Chải răng là một biện pháp giữ gìn vệ sinh răng miệng? C. Khó thực hiện và ít tác dụng B. Rẽ tiền nhưng ít hiệu quả D. Phức tạp nhưng hiệu quả A. Nhẹ nhàng và hữu hiệu 64. Thiểu năng tuyến giáp ảnh hưởng đến xương hàm và răng? A. Xương hàm dưới nhỏ, xương hàm bình thường B. Răng nhỏ và thưa C. Răng to và chen chúc D. Răng mọc chậm và chen chúc 65. Để phòng bệnh sâu răng nên dùng thêm fluor trong trường hợp? C. cho trẻ trong thời kỳ bú mẹ ở cả những vùng có fluor hóa nước uống D. nống độ fluor trong nước trên 1 B. cho bà mẹ có thai A. nồng độ fluor trong nước dưới 0 66. U men đặc tạo răng thường xãy ra ở lứa tuổi sau? B. Mọc răng vĩnh viễn D. Sau 20 tuổi A. Mọc răng sữa C. Bẩm sinh 67. U lợi răng thường có các biểu hiện sau? B. U lợi huỷ cốt bào D. X quang không thấy dấu hiệu tiêu xương C. Không liên quan đến sự thay đổi kích tố nữ A. U lợi xơ 68. Triệu chứng thực thể của K niêm mạc giai đoạn sớm thể loét? B. Vết loét không ăn sâu xuống dưới C. Vết loét phát triển rộng và ăn sâu xuống dưới hàm dễ chảy máu D. Vết loét không có đáy A. Vết loét cứng ở niêm mạc 69. Điều trị K niêm mạc phương pháp tốt nhất là? C. Hóa trị liệu B. Tia xạ D. Phẫu thuật A. Kháng sinh, chống viêm 70. Trong giáo dục sức khỏe răng miệng, để phòng bệnh sâu răng và nha chu, cần nhấn mạnh điều gì? A. Chế độ ăn D. Vai trò của mảng bám răng B. Dinh dưỡng C. Triệu chứng sớm của bệnh 71. Nguyên nhân gây nhiễm trùng đường hô hấp trên của trẻ khe hở môi + vòm miệng là? B. môi trường A. sặc nước ối C. ăn uống sặc D. luồng không khí thở không qua mũi 72. Để phát hiện sớm ung thư niêm mạc miệng, cần hướng dẫn cho cộng đồng biết phải đi khám ngay khi có vết loét ở niêm mạc miệng? C. Không lành sau 10 ngày điều trị kháng sinh B. Chảy máu D. Có bờ sùi A. Đau dữ dội 73. Thiếu vitamin C có thể dẫn đến? A. Thiểu sản men D. Niêm mạc má, vòm miệng khô đỏ C. Răng dị dạng B. Nướu chai đỏ bóng 74. Dấu hiệu chỉ có ở viêm quanh cuống cấp, không có ở viêm tủy cấp? B. lỗ sâu lớn - sâu A. đau nhức dữ dội C. gõ dọc ngang (++) D. ngách lợi sưng nề, ấn đau 75. U hỗn hợp tuyến nước bọt có tính chất sau? C. Chiếm 70% trong số các u tuyến mang tai B. Chiếm 50% trong số các u tuyến mang tai D. Chiếm 90% trong số các u tuyến mang tai A. Rất ít gặp Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành