Đề cương ôn tập – Bài 2FREERăng - Hàm - Mặt 1. Trước khi mọc răng, dinh dưỡng ảnh hưởng đến? B. Thành phần hóa học của răng C. Thời gian hình thành mầm răng D. Hình thái học của răng A. Thời gian mọc răng 2. Xét nghiệm tế bào bề mặt để chẩn đoán sớm K niêm mạc là? C. Lấy ở lớp dưới của tổn thương D. Lấy ở bề mặt của tổn thương B. Lấy ở ranh giới tổn thương A. Lấy ở lớp sâu của tổn thương 3. Ở ngà răng tiên phát, các ống ngà? A. chạy vuông góc với nhau D. chạy theo hình vòng tròn B. chạy song song với nhau C. chạy đan chéo nhau 4. U hỗn hợp tuyến nước bọt có tính chất sau? A. Rất ít gặp C. Chiếm 70% trong số các u tuyến mang tai D. Chiếm 90% trong số các u tuyến mang tai B. Chiếm 50% trong số các u tuyến mang tai 5. U máu gồ? B. Ấn vào không xẹp D. Gồ trên da từng chùm như chùm dâu C. Sờ không có mạch đập A. Là những bớt đỏ trên mặt da 6. Xương hàm dưới nhỏ, xương hàm trên ít ảnh hưởng (chứng cằm hụt) thường thấy trong? B. Thiểu năng tuyến giáp A. Thiểu năng tuyến yên C. Thiểu năng tuyến cận giáp D. Cường tuyến yên 7. Trường hợp nào sau đây nằm trong mạng lưới điều trị khẩn bệnh răng miệng? A. Trám răng sâu ngà D. Giảm đau B. Lấy cao răng C. Cấp đơn thuốc 8. Dấu hiệu chỉ có ở viêm quanh cuống cấp, không có ở viêm tủy cấp? D. ngách lợi sưng nề, ấn đau B. lỗ sâu lớn - sâu A. đau nhức dữ dội C. gõ dọc ngang (++) 9. Nguyên nhân gây viêm nhiễm vùng hàm mặt? B. u ác tính A. khối u lành phần mềm C. viêm hạch cấp D. viêm tuyến nước bọt cấp 10. Tổ chức tuyến cơ sở nhằm chăm sóc răng ban đầu gồm nội dung nào sau đây? D. Trám bít hố rãnh A. Điều trị răng miệng với ghế máy chuyên khoa C. Fluor hóa nước công cộng B. Lấy cao, nhổ răng lung lay 11. K niêm mạc là một tổn thương? C. Không liên quan đến cơ quan tiêu hóa B. Chìm trong tổ chức khó nhận thấy D. Không liên quan đến cơ quan lân cận A. Lộ ra bên ngoài nên dễ nhận thấy 12. Điều trị K niêm mạc phương pháp tốt nhất là? B. Tia xạ A. Kháng sinh, chống viêm D. Phẫu thuật C. Hóa trị liệu 13. Một người bệnh thỉnh thoảng đau răng, sưng lợi, toàn thân sốt, điều trị kháng sinh hết sưng, hết đau nhưng có lỗ rò ở da phần mềm tương ứng vùng răng đau. Khả năng nào có thể xảy ra? A. viêm quanh cuống răng mạn tính C. viêm xương tủy hàm mạn tính D. u nang chân răng B. viêm quanh răng mạn tính 14. Vết loét do aphte có thể kết hợp với một số bệnh lý toàn thân? C. Thiếu vitamin D D. Do nhiễm độc kim loại A. Viêm ruột B. Viêm dạ dày 15. Gãy xương hàm dưới vùng góc hàm di lệch nhiều gây tê môi dưới vì đứt dây thần kinh? D. đại hạ thiệt XII B. cằm A. răng dưới C. lưỡi IX 16. Viêm màng ngoài tim có thể do ảnh hưởng của bệnh? A. Viêm tủy răng cấp tính D. Viêm quanh chóp răng C. Viêm nha chu B. Nhiễm độc chì 17. Trong thực tế lâm sàng, nếu có khe hở cung răng thì luôn kèm theo khe hở môi? B. Sai A. Đúng 18. Bệnh lý ở răng nào có thể gây nhiễm khuẩn xoang hàm? B. 24 A. 11 C. 48 D. 36 19. Chải răng cần? C. Chải một lần vào buổi sáng thật kỹ A. Chải nhiều lần trong ngày B. Chải mạnh D. Chải sau khi ăn 20. Để lập kế hoạch cho chương trình chăm sóc răng ban đầu, ta không cần thu thập thông tin nào sau đây? B. Điều kiện thông tin tuyên truyền A. Điều kiện của trạm xá C. Điều kiện kinh tế, đời sống D. Xác định tình trạng bệnh 21. Thể loét sùi thường gặp ở các vị trí sau? C. Ở sàng miệng, sau rãnh lưỡi B. Ở niêm mạc má: trước răng số 8 D. Ở lưỡi, bờ bên 2/3 trước và 1/3 sau A. Ở môi, niêm mạc môi trên 22. K niêm mạc thường di căn vào hạch nào nhất? B. Hạch cổ A. Hạch thượng đòn C. Hạch dưới hàm D. Hạch bờ trước cơ ức đòn chủm 23. Để thực hiện mạng lưới dự phòng bệnh răng miệng, biện pháp lớn hiện nay? C. Tăng cường đào tạo bác sĩ răng hàm mặt A. Phát triển mạng lưới nha học đường B. Đào tạo gấp nhân viên y tế cộng đồng D. Trám bít hố rãnh 24. Phẫu thuật để làm sinh thiết K niêm mạc, bệnh phẩm lấy được phải? A. Nhỏ hơn 0 C. Lấy ở chính giữa tổn thương B. Rộng 1cm x 0 D. Lấy ở bề mặt tổn thương 25. Việc cần làm ngay tại nơi xảy ra tai nạn khi bệnh nhân khó thở do tụt lưỡi ra sau? C. đặt canuyn A. đặt ống nội khí quản B. mở khí quản D. kéo và cố định lưỡi vào khuy áo 26. Xét nghiệm dùng để phát hiện sớm ung thư niêm mạc miệng là? C. Nghiệm pháp xanh Toluidin A. Chụp X quang D. Xét nghiệm tế bào bề mặt B. Phẫu thuật sinh thiết 27. Tình trạng thừa vitamin D sẽ gây ra? C. Răng rụng chậm B. Răng dị dạng về hình dáng A. Đau nhức xương hàm hoặc xương sườn D. Răng bị thiểu sản men 28. Chẩn đoán khe hở môi toàn bộ hai bên, có nghĩa là cả 2 bên đều bị tổn thương? D. Môi da đến hốc mũi và cả xương ổ răng A. Môi đỏ B. Môi đỏ và một phần da C. Môi đỏ và cả phần da đến hốc mũi 29. Nguyên nhân gây nhiễm trùng đường hô hấp trên của trẻ khe hở môi + vòm miệng là? D. luồng không khí thở không qua mũi A. sặc nước ối C. ăn uống sặc B. môi trường 30. U men thể nang tiến triển có đặc tính nào sau đây? A. Phát triển có giới hạn C. Không tự thoái hóa ác tính B. Phát triển không giới hạn D. Khó tái phát nếu cắt bỏ không hết 31. Tính chất của thể sùi trong bệnh ung thư niêm mạc miệng là một? C. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, dính chặt đáy B. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, không dễ chảy máu A. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, không kèm loét D. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, dính chặt đáy, dễ chảy máu 32. Calci có nhiều trong? D. Đậu khuôn A. Thịt C. Sữa B. Trứng 33. Sử dụng nhân viên chăm sóc ngay tại nơi họ đang công tác và sinh sống thuộc nguyên tắc nào sau đây? C. Phân bố hợp lý A. Liên quan đến cộng đồng B. Kỹ thuật thích hợp D. Phối hợp nhiều ngành 34. Dấu hiệu để phân biệt S3 với lõm hình chêm? B. thử lạnh (+) C. vị trí tổn thương A. răng buốt khi có kích thích D. hình thái tổn thương 35. Đường gây sâu răng nhiều nhất là? B. glucose D. maltose C. fructose A. sucrose 36. Chải răng là một biện pháp giữ gìn vệ sinh răng miệng? B. Rẽ tiền nhưng ít hiệu quả C. Khó thực hiện và ít tác dụng A. Nhẹ nhàng và hữu hiệu D. Phức tạp nhưng hiệu quả 37. Để tạo lòng tin ở cộng đồng, chúng ta cần phải? C. Phải nắm được mô hình sức khỏe của cộng đồng A. Đáp ứng được nhu cầu cụ thể của cộng đồng B. Phải hiểu thói quen của cộng đồng D. Có sự hợp tác của lãnh đạo và các ngành 38. U men đặc là một khối u cứng trong đó? B. Toàn là tổ chức men răng C. Toàn là tổ chức men và ngà A. Toàn là các răng dị dạng D. Toàn là tổ chức men, ngà và các răng dị dạng 39. Phẫu thuật khe hở hàm ếch là một phẫu thuật phức tạp, chảy nhiều máu, hậu phẫu khó khăn. Vì vậy, tốt nhất nên phẫu thuật lúc 15 tuổi trở lên? B. Sai A. Đúng 40. Loại vi khuẩn đóng vai trò quyết định gây sâu răng? D. Actinomyces A. Lactobacillus B. Streptococcus mutans C. Liên cầu 41. U lợi răng thường có các biểu hiện sau? A. U lợi xơ C. Không liên quan đến sự thay đổi kích tố nữ D. X quang không thấy dấu hiệu tiêu xương B. U lợi huỷ cốt bào 42. Để dự phòng bệnh nha chu cần đi khám ngay khi thấy triệu chứng? C. Miệng hôi D. Áp xe nướu A. Tụt nướu B. Chảy máu nướu 43. Fluor được sử dụng dưới dạng tại chỗ là? C. Viên Fluor A. Súc miệng với NaF B. Muối ăn có Fluor D. Fluor hóa nước trường học 44. Trong bệnh sởi vi rút gây ra? A. Những vùng loét hoại tử ở miệng D. Viêm miệng B. Hiện tượng nướu mất gai C. Lưỡi nứt nẻ 45. Điều trị u men thể nang phải? B. Phẫu thuật nạo vét tổ chức nang và men C. Phẫu thuật cắt bỏ rộng ra xung quanh khối u A. Nhổ răng và nạo vét tổ chức nang D. Phẫu thuật cắt bỏ rộng và nạo các hạch nghi ngờ 46. Vùng hàm mặt được nuôi đưỡng trực tiếp bởi động mạch? D. hàm trong B. cảnh trong A. cảnh gốc C. cảnh ngoài 47. U máu phẳng là? A. Những u màu đỏ nổi trên mặt da B. Ấn vào không đổi thành màu trắng D. Là những bớt đỏ trên mặt da C. Đa số xuất hiện khi lớn tuổi 48. Gãy Lefort không chảy máu ở hốc? B. mũi sau D. miệng C. tai A. mũi trước 49. Cường tuyến yên sẽ dẫn đến tình trạng? A. Răng to và chen chúc B. Tồn tại cả hai hệ răng sữa và vĩnh viễn trên cung hàm D. Răng to và thưa C. Răng dễ gãy, có hình ảnh như kính vỡ 50. Để phòng bệnh sâu răng nên dùng thêm fluor trong trường hợp? A. nồng độ fluor trong nước dưới 0 C. cho trẻ trong thời kỳ bú mẹ ở cả những vùng có fluor hóa nước uống B. cho bà mẹ có thai D. nống độ fluor trong nước trên 1 51. U bạch mạch? C. Thường gặp ở da và niêm mạc D. Thường gặp ở vùng má B. Thường gặp ở da A. Gặp nhiều hơn u máu 52. U men đặc tạo răng thường xãy ra ở lứa tuổi sau? D. Sau 20 tuổi B. Mọc răng vĩnh viễn C. Bẩm sinh A. Mọc răng sữa 53. Viêm mô tế bào có khả năng áp xe khi? A. đau giảm D. tất cả các dấu hiệu trên C. sưng đã kéo dài 3 - 4 ngày B. sưng nhiều phần mềm và không rõ dấu hiệu chuyển sóng 54. Triệu chứng duy nhất gãy xương ổ răng? A. lợi rách, kẽ răng rộng, khớp cắn sai C. khớp cắn sai, xương hàm di động B. xương hàm di động, lợi rách, khớp cắn sai D. lợi rách, khớp cắn sai, răng và ổ răng di động 55. Thiểu năng tuyến giáp ảnh hưởng đến xương hàm và răng? D. Răng mọc chậm và chen chúc A. Xương hàm dưới nhỏ, xương hàm bình thường C. Răng to và chen chúc B. Răng nhỏ và thưa 56. Để tăng cường sức khỏe cho cộng đồng cần? A. Trang bị máy móc hiện đại C. Trang bị thuốc men đầy đủ B. Trang bị dụng cụ đầy đủ D. Giáo dục sức khỏe răng miệng 57. Để điều hành chương trình chăm sóc răng ban đầu cần phải làm gì trước tiên? B. Tìm nguồn tài trợ A. Lập kế hoạch C. Tổ chức khám điều tra D. Huấn luyện nhân viên sức khỏe cộng đồng 58. Viêm nướu có thể do? B. Viêm đa xoang D. Viêm ruột C. Viêm họng A. Rối loạn tiêu hoá 59. Theo thuyết "Nụ mầm", khe hở môi bên hàm trên là do thiếu sự ráp nối giữa hai nụ mũi trong? B. Sai A. Đúng 60. Phương pháp điều trị triệt để u hỗn hợp chưa ung thư hóa? B. tia xạ C. cắt u + tuyến D. tia xạ + hóa chất A. cắt u 61. Hướng dẫn bệnh nhân tự chăm sóc sức khỏe nha chu cho bản thân thuộc loại thuộc loại hình chăm sóc mức độ nào? A. 1 D. Khẩn C. 4 B. 2 62. Loại nhiễm trùng đe dọa trực tiếp tới tính mạng bệnh nhân là? B. viêm mô tế bào lan tỏa C. viêm xương tủy hàm mạn D. viêm tủy răng A. viêm quanh cuống răng cấp tính 63. Khi có viêm nhiễm vùng hàm mặt, triệu chứng để xác định răng nguyên nhân chúng ta dựa vào? B. khám thấy răng lung lay, đau A. thử tủy (-) C. răng đổi màu D. tất cả các dấu hiệu trên 64. Răng mọc chậm thường thấy trong bệnh? B. Rối loạn tuyến thượng thận, tuyến tụy và tuyến yên D. Thiểu năng tuyến yên, tuyến giáp và tuyến thượng thận A. Thiểu năng tuyến yên, tuyến cận giáp và thượng thận C. Rối loạn tuyến tụy, tuyến yên và tuyến thượng thận 65. Trong giáo dục sức khỏe răng miệng, để phòng bệnh sâu răng và nha chu, cần nhấn mạnh điều gì? B. Dinh dưỡng A. Chế độ ăn D. Vai trò của mảng bám răng C. Triệu chứng sớm của bệnh 66. Để phát hiện sớm ung thư niêm mạc miệng, cần hướng dẫn cho cộng đồng biết phải đi khám ngay khi có vết loét ở niêm mạc miệng? A. Đau dữ dội B. Chảy máu D. Có bờ sùi C. Không lành sau 10 ngày điều trị kháng sinh 67. Giáo dục sức khỏe răng miệng là một biện pháp dự phòng? A. Khó thực hiện B. Thụ động C. Chủ động D. Không công bằng 68. Thiếu vitamin C có thể dẫn đến? A. Thiểu sản men B. Nướu chai đỏ bóng C. Răng dị dạng D. Niêm mạc má, vòm miệng khô đỏ 69. Triệu chứng thực thể của K niêm mạc giai đoạn sớm thể loét? C. Vết loét phát triển rộng và ăn sâu xuống dưới hàm dễ chảy máu D. Vết loét không có đáy B. Vết loét không ăn sâu xuống dưới A. Vết loét cứng ở niêm mạc 70. Tai biến nguy hiểm khi cố định 2 hàm? A. khó thở B. chảy máu C. nôn D. nhiễm trùng 71. Triệu chứng chức năng của K niêm mạc? B. Đau vùng tổn thương, đau tăng dần D. Không ảnh hưởng đến ăn, nói C. Không đau A. Đau vùng tổn thương, đau giảm dần 72. Sử dụng viên fluor khi nguồn nước có nồng độ fluor? C. 0,1ppm A. < 0,7ppm B. 0,7ppm D. 0,3ppm 73. Trám bít hố rãnh là một biện pháp dự phòng sâu răng ưu tiên cho răng cối lớn vĩnh viễn thứ nhất ở độ tuổi? A. 2 - 3 tuổi D. 8 - 9 tuổi C. 6 - 7 tuổi B. 5- 6 tuổi 74. Các phương pháp điều trị các khe hở môi - hàm ếch bao gồm? A. Chỉnh hình xương hàm, răng D. Phẫu thuật C. Chăm sóc và nuôi dưỡng B. Dạy phát âm 75. U máu dưới da? B. Không có sự ứ đọnh máu D. U rắn chắc C. Không tạo thành sỏi A. Chủ yếu do tĩnh mạch trở thành xơ, hang Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành