Y K36 – Đề thi CKFREERăng Hàm Mặt Y Cần Thơ 1. Kiểu gãy lefort là kiểu gãy phức tạp của: D. Cả 3 câu trên đều sai B. 2 bên của khối mặt C. Cả khối mặt A. 1 bên của khối mặt 2. Tỷ lệ nang vùng hàm mặt là: B. 10 - < 20% nang do tăng trưởng D. 50 - 75% nang do viêm nhiễm A. 1 - < 10% nang tân sinh C. 20 - < 50% nang phần mềm 3. Răng cối sữa thứ nhất hàm dưới bên trái: A. Răng 54 D. Răng 85 C. Răng 74 B. Răng 65 4. Sơ đồ keyes bổ sung yếu tố nào giúp quá trình sâu răng diễn ra A. Răng B. Chất glucose D. Vi khuẩn C. Thời gian 5. Viêm tủy cấp tính không có triệu chứng sau: B. Đau dữ dội khi kích thích lạnh A. Thường gặp ở răng sâu lớn C. Nhạy cảm tăng khi tủy bị hoại tử 6. Nang quanh chóp răng A. Triệu chứng rầm rộ D. Phát hiện trên phim Xquang B. Kết quả tất yếu của viêm quanh chóp mãn C. Là đáp ứng lâu dài của mô quanh chóp đối với nhiễm trùng cấp 7. Viêm tủy răng có hồi phục: C. Thường dẫn đến viêm tủy mãn B. Thường gây viêm tủy cấp A. Giai đoạn sớm của viêm tủy răng D. Có thể dẫn đến viêm quanh chóp mãn 8. Dạng lâm sàng thường gặp của ung thư miệng: C. Mụn cơm A. Sùi D. Loét sùi B. Loét 9. Knight và Knorth phân loại gãy phức hợp xương gò má dựa trên: B. Chấn thương A. Kiểu gãy D. Phim Hirtz C. Phim Water\'s 10. Vi khuẩn liên quan nhiều đến gây sâu răng A. Streptococcus mutans C. Bacteroides intermedius B. Capnocytophaga D. Wolinella recta 11. Phim Xquang tốt nhất khảo sát trong trường hợp gãy cung tiếp là: A. Blondeau D. Profile C. Face B. Hirtz 12. Nguyên nhân chủ yếu gây viêm tủy thường gặp nhất: C. Vi khuẩn B. Kích thích hóa học D. Thay đổi nhiệt độ A. Chấn thương khớp cắn 13. Khe hở môi không toàn bộ: A. Khe hở chỉ gặp ở phần niêm mạc môi, không sứt xương ổ răng D. Chỉ có khe hở môi, không có khe hở vòm miệng B. Khe hở ở 1 phần môi không lên đến nền chân mũi không sứt xương ổ răng C. Khe hở môi có ở 1 bên, không sứt xương ổ răng 14. Triệu chứng lâm sàng của viêm nha chu A. Răng lung lay B. Túi nha chu C. Tiêu xương ổ D. Mất bám dính 15. Triệu chứng viêm tủy có hồi phục: D. Nếu điều trị sớm thì không phải lấy tủy C. Nhạy cảm đặc biệt với kích thích nóng A. Đau 1 cách tự phát B. Đau về đêm, lúc đang ngủ 16. Tỷ lệ ung thư miệng cao gấp > 10 lần ở bệnh nhân thói quen: C. Hút thuốc lá - uống rượu A. Hút thuốc lá - ăn trầu B. Ăn trầu - uống rượu D. Hút thuốc lá - uống rượu - ăn trầu 17. Dấu hiệu lâm sàng khi lắc dọc toàn bộ cung răng hàm trên "di động bất thường toàn bộ khung răng hàm trên và khối tháp" gặp trong kiểu gãy: A. Lefort I B. Lefort II C. Lefort III D. Xương ổ răng hàm trên 18. Kiểu gãy lefort liên quan đến khối xương gãy lớn và ..... A. Xương mũi B. Xương hàm trên C. Mảnh chân bướm D. Xương gò má 19. Nang nào không do viêm nhiễm D. Nang lưu sót A. Nang thân răng C. Nang cận răng B. Nang chân răng 20. Nang quanh chóp thường là hậu quả của: D. Bệnh lý xương ổ răng B. Bệnh nha chu A. Bệnh lý tủy răng C. Bệnh lý nướu răng 21. Hệ răng vĩnh viễn gồm: C. 8 răng trước + 12 răng cối nhỏ + 12 răng cối lớn B. 10 răng trước + 10 răng cối nhỏ + 12 răng cối lớn D. 14 răng trước + 8 răng cối nhỏ + 10 răng cối lớn A. 12 răng trước + 8 răng cối nhỏ + 12 răng cối lớn 22. Yếu tố không có trong sơ đồ Keyes: C. Răng D. Xã hội B. Vi khuẩn A. Thức ăn 23. Hệ răng hỗn hợp ở lứa tuổi: C. 6 tuổi đến 12 tuổi B. 2 tuổi đến 6 tuổi D. 12 tuổi đến 18 tuổi A. 6 tháng đến 2 tuổi 24. Răng cối nhỏ thứ nhì hàm trên bên phải: C. Răng 34 B. Răng 26 D. Răng 43 A. Răng 15 25. Tỷ lệ sâu răng lứa tuổi 11-12 ở Cần Thơ năm 2008 là: B. 56 - 60% C. 61 - 65% A. 50 - 55% D. > 65% 26. Hội chứng nào có thể là yếu tố nguy cơ gây ung thư miệng: C. Plummer - Vinnson D. Grinspan B. Steven - Johnson A. Mongoloid 27. Khe hở vòm miệng toàn bộ bao gồm: C. Khe hở vòm miệng 2 bên D. Khe hở vòm miệng mềm và cứng A. Khe hở môi và khe hở vòm miệng B. Khe hở môi 2 bên và khe hở vòm miệng 28. Bộ răng vĩnh viễn ở 1/2 hàm khi trẻ 12 tuổi: A. 5 răng D. 8 răng C. 7 răng B. 6 răng 29. Bệnh lý nào sau đây tủy răng có thể sống hoặc chết C. Viêm khớp răng B. Nang chân răng D. Áp xe xương ổ răng A. U hạt quanh chóp 30. Các nguồn cung cấp flour phổ biến và hiệu quả nhất: D. Nước sinh hoạt C. Thức ăn B. Kem đánh răng A. Nước súc miệng 31. Thành phần không là mô nha chu B. Nướu C. Men gốc răng D. Ngà A. Xương ổ 32. Triệu chứng thường gặp nhất K vùng miệng C. Nhai khó B. Nuốt khó D. Vết loét không lành sau thời gian dài A. Nói khó 33. Viêm tủy mãn: B. Đáp ứng thay đổi nhiệt nhạy cảm hơn C. Tủy có thể lành thương, phục hồi D. Điều trị phức tạp hơn viêm tủy cấp A. Triệu chứng không rầm rộ như viêm tủy cấp 34. Yếu tố sau không phải là yếu tố tấn công: C. Chức năng nước bọt kém B. Chế độ ăn nhiều carbohydrate D. Sealant (bít hố rãnh) A. Vi khuẩn, acid 35. Điều trị tủy viêm cấp tính: A. Theo dõi tủy - trám lỗ sâu lại D. Uống thuốc giảm đau, kháng viêm C. Để tủy hoại tử rồi điều trị cho khỏi đau B. Lấy tủy ngay vì đang đau dữ dội 36. Giảm số lượng vi khuẩn hữu hiệu nhất: B. Súc miệng thuốc sát khuẩn C. Uống các loại kháng sinh D. Ăn thức ăn ít đường A. Kiểm soát mảng bám 37. Phim nào sau đây thường dùng để khảo sát xương hàm dưới: A. Phim Water\'s D. Phim mũi nghiêng C. Phim toàn cảnh B. Phim Hirtz 38. U hạt quanh chóp răng: D. Trên phim Xquang cũng không thấy B. Tạo lỗ dò ra niêm mạc A. Có thể phát hiện sớm trên lâm sàng C. Kết quả đáp ứng với quá trình viêm lâu dài 39. Lefort nghiên cứu các đường gãy dựa trên B. Xác chết A. Bệnh nhân C. Sọ khô D. Mô hình 40. Vùng cổ răng là nơi tiếp giáp giữa A. Men - ngà D. Ngà - tủy C. Ngà - xê măng B. Men - xê măng 41. Dấu hiệu trực tiếp trên phim Xquang của gãy xương mặt: A. Nề mô mềm C. Khí tụ quanh ổ mắt hoặc nội sọ D. Dịch trong xoang cạnh mũi B. Hiệu ứng dày đặt gấp đôi 42. Yếu tố sau không phải là yếu tố bảo vệ: A. Nước bọt: lưu lượng, thành phần, pH D. Thức ăn bột đường C. Chất kháng khuẩn B. Flour, chất khoáng 43. Biến chứng trầm trọng nhất của viêm mô tế bào là: A. Viêm cốt tủy xương hàm B. Viêm tắc tĩnh mạch xoang hàm C. Viêm tuyến nước bọt D. Cam tẩu mã 44. Trẻ có thể phẫu thuật vá môi khi đạt cân nặng: C. 7,5 kg D. 8,5 kg A. 5,5 kg B. 6,5 kg 45. Kiểu gãy Lefort III bao gồm ..... đường gãy C. 4 A. 2 B. 3 D. 5 46. Phòng ngừa bệnh nha chu C. Súc miệng Flour hàng tuần B. Hạn chế vôi răng, mảng bám D. Trám bít hố rãnh các răng cối A. Giảm lượng vi khuẩn gây bệnh 47. Nguyên tắc phẫu thuật đóng khe hở hàm ếch: D. Ghép xương tự thân A. Khâu đóng 2 mép niêm mạc của khe hở C. Ghép niêm mạc B. Sử dụng vạc niêm mạc tại chỗ 48. Tỷ lệ trẻ bị dị tật môi - vòm miệng ở Việt Nam là: A. 1 - 2 /1000 trẻ sinh ra B. 2 - 3 /1000 trẻ sinh ra C. 3 - 4 /1000 trẻ sinh ra D. 4 - 5 /1000 trẻ sinh ra 49. Trẻ bị dị tật khe hở môi - vòm miệng thường có các rối loạn nào sau đây: D. Rối loạn tăng trưởng chiều cao B. Rối loạn tiêu hóa A. Trẻ không nói được C. Rối loạn trong sự phát triển xương hàm 50. Dấu chứng của nhiễm Herpes nguyên phát ở người trưởng thành: A. Viêm mô tế bào B. Viêm nướu tróc vẩy C. Viêm hầu họng cấp D. Viêm nướu miệng cấp 51. Phim nào sau đây thường dùng để khảo sát tầng mặt giữa A. Phim chếch nghiêng C. Phim Hirtz D. Phim Towne B. Phim toàn cảnh 52. Tuổi của bé thích hợp cho việc thực hiện vá môi ở Việt Nam: A. Mới sinh B. 6 tháng tuổi D. 18 tháng tuổi C. 12 tháng tuổi 53. Tủy răng không có các thành phần sau: C. Thần kinh A. Mạch máu B. Bó sợi cơ D. Mô liên kết 54. Biện pháp hữu hiệu làm sạch mảng bám B. Chải răng + súc miệng C. Chỉ nha khoa + súc miệng D. Đi nha sĩ định kỳ 6 tháng 1 lần A. Chải răng và dùng chỉ nha khoa 55. Để tránh bung chỉ và nhiễm khuẩn vết mổ vá môi cần: D. Cắt chỉ sau 7 ngày C. Băng kín vết mổ B. Ăn thức ăn lỏng A. Tránh trẻ khóc nhiều 56. Quá trình lành thương xương thứ phát gồm mấy giai đoạn? D. 5 B. 3 A. 2 C. 4 57. Dự phòng K miệng cấp 1: B. Tầm soát chuyên sâu A. Giáo dục sức khỏe, dự phòng và xử trí sớm các yếu tố nguy cơ D. Hạn chế tác hại điều trị C. Điều trị tiền K 58. Gãy xương ổ răng hàm trên không bao gồm: C. Gãy vách xương ổ răng (gãy 1 phần xương ổ răng) D. Gãy mào xương ổ răng (gãy toàn bộ xương ổ răng) B. Gãy vụn phần huyệt răng xương ổ răng A. Gãy ngang xương ổ răng hàm trên phía trên mào xương ổ răng 59. Nang nào làm xô lệch chân răng ra xa nhưng thân răng hội tụ lại: A. Nang ống cửa D. Nang gò cầu hàm C. Nang mọc răng B. Nang khe giữa hàm trên 60. Bệnh lý toàn thân nào sau đây có mối liên quan với bệnh nha chu viêm: B. Tiểu đường A. Tăng huyết áp C. Suy tim D. Thiếu máu 61. Sọ và mặt hợp thành 1 vùng cấu trúc phức tạp nhất về ..... của cơ thể: B. Xương A. Cơ C. Thần kinh D. Mạch máu 62. Trẻ có khe hở vòm miệng có thể thường dễ mắc bệnh: B. Bệnh đường hô hấp C. Bệnh đường tiêu hóa D. Bệnh viêm mũi mãn tính A. Bệnh tim 63. Phân loại gãy xương hàm dưới theo cấu trúc giải phẫu của Dingman - Natvig không bao gồm: C. Gãy mỏm vẹt A. Gãy lồi cầu B. Gãy dưới cổ lồi cầu D. Gãy góc hàm 64. Bộ răng sữa của trẻ em gồm D. 24 răng khi trẻ được > 36 tháng tuổi C. 22 răng khi trẻ được 30 tháng tuổi A. 20 răng khi trẻ được 20 tháng tuổi B. 20 răng khi trẻ được 24 tháng tuổi 65. Lefort là người đầu tiên nghiên cứu và đưa ra phân loại chấn thương tầng mặt giữa với các đường gãy lefort I, lefort II, lefort III vào năm nào: C. 1960 A. 1880 B. 1890 D. 1980 66. Tuổi của bé thích hợp cho việc vá khe hở vòm miệng: B. 6 - 12 tháng tuổi D. 18 - 24 tháng tuổi C. 12 - 18 tháng tuổi A. Mới sinh 67. Viêm tuyến nước bọt do virus quai bị là loại: A. Poxvirus C. Retrovirus B. Adenovirus D. Paramyxovirus 68. Cách tốt nhất kiểm soát bệnh sâu răng: B. Kiểm soát vi khuẩn A. Kiểm soát mảng bám C. Kiểm soát lượng đường D. Thay đổi thói quen sống 69. Bệnh lý răng miệng nào sau đây liên hệ mật thiết với bệnh toàn thân: D. Viêm xoang hàm B. Viêm nha chu A. Viêm tủy cấp C. Viêm xương hàm 70. Phân loại viêm tủy gồm: C. Viêm do chấn thương - không do chấn thương D. Viêm do phục hồi - không phục hồi A. Viêm tủy cấp - mãn B. Viêm tủy do vi khuẩn - không do vi khuẩn Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi