Chất lượng chăm sóc sức khỏe sinh sảnFREESản Phụ Khoa 1. Tác động của bệnh lây qua đường tình dục ở nữ nặng hơn ở nam? B. Sai A. Đúng 2. Nguy cơ nào trong các ý sau đây có thể gặp trong thời kỳ tiền mãn kinh? A. Loãng xương dẫn đến gãy xương C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai B. Ung thư niêm mạc tử cung 3. Mục tiêu của chăm sóc sức khỏe sinh sản đối với thiếu niên là gì? A. Giải quyết vấn đề sinh dục và tình cảm D. Tất cả đều đúng C. Giải quyết các vấn đề tình dục và sinh sản của thiếu niên, chủ yếu tránh thai ngoài ý muốn và tránh bệnh lây qua đường tình dục B. Giải quyết các vấn đề tình cảm 4. Nam trong khoảng bao nhiêu tuổi sẽ bắt đầu dậy thì? D. 14 tuổi B. 12 tuổi C. 13 tuổi A. Trung bình 12-14 tuổi 5. Cần phát hiện sớm u vú và ung thư cổ tử cung là 1 trong những biện pháp chăm sóc sức khỏe sinh sản? B. Sai A. Đúng 6. Chăm sóc sức khỏe sinh sản đối với thiếu niên là hành động cung cấp thông tin cho các thiếu niên hiểu rõ về giới tính, đề phòng có thai ngoài ý muốn? A. Đúng B. Sai 7. Bệnh nào sau đây có thể lây qua đường tình dục? D. HIV, lao, lỵ amip A. Sùi mào gà, HIV, sởi B. HIV, viêm gan siêu vi B C. Tả, lỵ trực khuẩn 8. Nữ trong khoảng bao nhiêu tuổi sẽ dậy thì? A. Trung bình khoảng 13-16 tuổi D. 12 tuổi B. 10 tuổi C. 11 tuổi 9. Mục tiêu của chăm sóc sức khỏe sinh sản là gì? D. Tất cả đều đúng C. Tạo điều kiện cho việc kế hoạch hóa gia đình A. Giúp các cặp vợ chồng đạt các mục tiêu về sinh đẻ B. Ngăn ngừa những thai nghén không mong muốn 10. Dấu hiệu dậy thì ở nữ? C. Buồng trứng hoạt động, bắt đầu thời điểm phóng noãn, rụng trứng và có khả năng sinh sản A. Xuất tinh D. Giọng ồm B. Mộng tinh 11. Đâu là biện pháp chăm sóc sức khỏe sinh sản? C. Quan hệ tình dục không đảm bảo A. Phát hiện sớm thai nghén và không đăng ký, quản lý thai nghén B. Đề phòng các bệnh lây lan đường tình dục D. Tự điều trị các bệnh viêm nhiễm ở bộ phận sinh dục không theo chỉ dẫn của bác sĩ 12. Đề phòng vô sinh cần đề phòng viêm nhiễm ở bộ phận sinh dục gây tắc vòi trứng và viêm niêm mạc tử cung? B. Sai A. Đúng 13. Dấu hiệu dậy thì nào không phải ở nam giới? B. Cơ bắp phát triển chân tay vạm vỡ D. Có kinh nguyệt C. Dương vật cương cứng không có chủ ý, xuất tinh ngoài ý muốn, bắt đầu có chức năng sinh sản A. Dần dần xuất hiện râu trên mặt 14. Đâu không phải là dấu hiệu dậy thì ở nữ? B. Buồng trứng họa động có khả năng sinh sản D. Phát triển nhanh chóng về chiều cao A. Vỡ giọng (giọng ồm) C. Kinh nguyệt xuất hiện 15. Nội dung của chăm sóc sức khỏe sinh sản ở độ tuổi thiếu niên đề cập đến các vấn đề nào? A. Bệnh lây theo đường tình dục, HIV/AIDS D. Cả hai đều sai B. Giáo dục giới tính và kế hoạch hóa gia đình C. Cả hai đều đúng 16. Rối loạn bất thường nào có thể thấy ở giai đoạn tiền mãn kinh? B. Kinh mau D. Cả ba đáp án đều đúng A. Rong kinh C. Kinh thưa 17. Biện pháp được đặt ra để giảm thiểu các bệnh đường tình dục là? A. Thông tin, giáo dục và các hoạt động tư vấn xoáy vào các hành vi tình dục và việc đề phòng tích cực các bệnh lây truyền theo đường tình dục C. Vận động, phân phối rộng rãi bao cao su để sử dụng D. Tất cả đều đúng B. Phát hiện và điều trị sớm các bệnh lây theo đường tình dục 18. Lý do cần phải đăng kí thai nghén? A. Để phát hiện sớm các nguy cơ sảy thai B. Chửa ngoài tử cung C. Thai chết lưu trong tử cung D. Tất cả các đáp án trên 19. Thường kỳ nên phiến đồ khối u ở cổ tử cung để phát hiện những tế bào bất thường mấy tháng 1 lần? C. 12 tháng B. 6 tháng A. 3 tháng D. 24 tháng 20. Các bé gái từ 14 tuổi trở lên mới dậy thì đó gọi là gì? B. Dậy thì muộn C. Cả hai đáp án đều sai D. Cả hai đáp án đều đúng A. Dậy thì sớm 21. Chăm sóc sức khỏe trong tuổi dậy thì nên làm gì? D. Tất cả đáp án trên B. Phổ biến kiến thức về dân tộc C. Phổ biến kiến thức về tầm quan trọng của bảo hiểm y tế A. Phổ biến kiến thức về giới tính và tình dục 22. Các bé gái dậy thì trước 11 tuổi gọi là gì? C. Cả hai đáp án đều sai B. Dậy thì muộn A. Dậy thì sớm D. Cả hai đáp án đều đúng 23. Đâu là mục tiêu của chăm sóc sức khỏe sinh sản? C. Đề phòng và phát hiện sớm ung thư sinh dục A. Đề phòng và điều trị vô sinh B. Khuyến khích nuôi con bằng sữa mẹ để đẻ thưa D. Tất cả đáp án trên 24. Dấu hiệu nào là dấu hiệu dậy thì ở nữ? B. Xuất tinh, mộng tinh C. Đầu ngực to và mềm D. Tất cả các ý trên A. Vỡ giọng (giọng ồm) 25. Tỉ lệ mắc các bệnh lây qua đường tình dục đã cao và đang tiếp tục cao? A. Đúng B. Sai 26. Nội dung của chăm sóc sức khỏe sinh sản là tập chung vào kế hoạch hóa gia đình? A. Đúng B. Sai 27. Trẻ vào thời kỳ dậy thì tâm lý thay đổi? A. Đúng B. Sai 28. Dấu hiệu dậy thì ở nam giới? B. Mộng tinh, xuất tinh C. Đầu ngực to ra và mềm D. Giọng nói trong trẻo hơn A. Có kinh nguyệt 29. Những phụ nữ ở trong hoàn cảnh không thuận lợi về xã hội như về kinh tế dễ bị mắc các bệnh lây truyền theo đường tình dục đặc biệt là HIV? A. Đúng B. Sai 30. Thường xuyên sờ nắn vú để phát hiện sớm các khối u? A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành