Chửa trứngFREESản Phụ Khoa 1. Chửa trứng do thành phần nào sau đây? D. Vi khuẩn C. Kí sinh trùng B. Gai rau thoái hóa A. Nang trứng thoái hóa 2. Dừng truyền huyết thanh đẳng trương với oxytocin khi nào? A. Từ 1-2 giờ sau khi nạo C. Nạo xong phải dừng luôn B. Khi hết chảy máu âm đạo D. Khi nào bệnh nhân hết đau 3. Siêu âm chửa trứng có âm vang của thai không? B. Không A. Có 4. Dựa vào tổn thương giải phẫu bệnh lý người ta chia ra bao nhiêu loại bệnh của tế bào nuôi? C. 4 loại D. 5 loại B. 3 loại A. 2 loại 5. Cắt tử cung dự phòng sau nạo trứng đã giảm tỷ lệ biến chứng ác tính khoảng bao nhiêu %? A. Khoảng 2,5% D. Khoảng 5,8% C. Khoảng 4,7% B. Khoảng 3,6% 6. Triệu chứng nào sau đây để chẩn đoán xác định chửa trứng? B. Tử cung to, không tương xứng với tuổi thai D. Cả 3 phương án trên A. Chảy máu dai dẳng C. Nồng độ beta hCG tăng cao 7. Sau bao nhiêu ngày thì phải nạo lại lần hai? A. Sau 1 ngày D. Sau 14 ngày C. Sau 7 ngày B. Sau 2-3 ngày 8. Thời gian bán hủy của hCG là bao lâu? D. 60 giờ B. 36 giờ C. 48 giờ A. 24 giờ 9. Triệu chứng quan trọng đầu tiên của chửa trứng? B. Nghén nặng C. Tử cung to, không tương xứng với tuổi thai A. Ra máu D. Không có phương án đúng 10. Trong trường hợp thai chết lưu, lượng hCG? B. Dương tính A. Âm tính 11. Nghén nặng: thường biểu hiện nôn nhiều, đôi khi xuất hiện phù, protein niệu? A. Đúng B. Sai 12. Chửa trứng có thể nhầm với? D. Không có đáp án đúng C. Cả 2 trường hợp trên B. Thai chết lưu A. Dọa sẩy thai thường 13. Khả năng ác tính của chửa trứng bán phần nhiều hơn chửa trứng toàn phần. B. Sai A. Đúng 14. Người ta chia chửa trứng ra bao nhiêu loại? B. 3 loại D. 5 loại C. 4 loại A. 2 loại 15. Người mẹ mang thai trên 40 tuổi có nguy cơ bị bệnh tế nuôi tăng gấp bao nhiêu lần so với những người mang thai ở tuổi từ 21-35? A. 3,2 lần C. 5,2 lần B. 4,3 lần D. 6 lần 16. Ra máu thường trong khoảng thời gian nào của thai kỳ? D. 4 tháng đầu C. 3 tháng đầu A. 1 tháng đầu B. 2 tháng đầu 17. Siêu âm giúp ta chẩn đoán xác định và chẩn đoán phân biệt chính xác? B. Sai A. Đúng 18. Pha thêm oxytocin vào huyết thanh đẳng trương có tác dụng gì? D. Cả 3 phương án trên C. Tránh thủng tử cung khi nạo B. Giúp tử cung co hồi tốt hơn A. Cầm máu 19. Trong dọa sẩy thai thường, hàm lượng hCG như thế nào? D. Không đo được lượng hCG C. Lượng hCG âm tính A. Lượng hCG tăng cao B. Lượng hCG không cao 20. Sau nạo cần theo dõi nồng độ chất nào để phòng ngừa biến chứng ác tính? A. Estrogen B. Progesteron C. hCG D. Estradiol 21. Theo dõi về lâm sàng, sau nạo nếu thấy tử cung vẫn to, nang hoàng tuyến không mất đi thì phải nghĩ đến có biến chứng ác tính? B. Sai A. Đúng 22. Khi hút trứng phải cắm dây truyền huyết thanh ngọt đẳng trương có pha thêm chất nào sau đây? B. Progesteron C. Oxytocin A. Thuốc giảm đau D. Không cần pha thêm gì 23. Biến chứng có thể xảy ra do chửa trứng? A. Băng huyết C. Ung thư nguyên bào nuôi D. Cả 3 phương án trên B. Thủng tử cung 24. Điền từ còn thiếu: "Thực thể: tử cung to, không tương xứng với tuổi thai, mật độ mềm, thường tử cung ... so với tuổi thai"? D. Không có đáp án đúng A. To hơn C. Bình thường B. Nhỏ hơn 25. Trong chửa trứng, xét nghiệm lượng beta hCG tăng cao trên bao nhiêu đơn vị ếch? B. Trên 10000 đơn vị ếch A. Trên 5000 đơn vị ếch C. Trên 20000 đơn vị ếch D. Trên 30000 đơn vị ếch 26. Sau nạo trứng phải theo dõi hCG như thế nào? C. 2 tháng 1 lần A. 1 tháng 1 lần B. 1-2 tuần 1 lần D. 3-4 tuần 1 lần 27. Điền từ còn thiếu: "Khám âm đạo: có thể thấy nhân di căn âm đạo, to bằng ngón tay màu ... dễ vỡ gây chảy máu, khám phần phụ có thể thấy nang hoàng tuyến hai bên mạng, di động dễ."? A. Đỏ D. TÍm sẫm B. Xanh đen C. Hồng 28. Chửa trứng bán phần có bộ NST như thế nào? A. 46 XX B. 46 XY D. 46 XXY C. 69 XXY 29. Khi chẩn đoán chửa trứng phải nạo hút trứng đề phòng sẩy tự nhiên gây băng huyết? B. Sai A. Đúng 30. Sau khi nạo cần cho bệnh nhân dùng kháng sinh chống nhiễm trùng? B. Sai A. Đúng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai