Đẻ nonFREESản Phụ Khoa 1. Sau một thời gian điều trị, cổ tử cung mở đến bao nhiêu cm thì coi như điều trị thất bại? D. 5cm A. 3,5cm B. 4cm C. 4,5 cm 2. Siêu âm không thể đánh giá trọng lượng của thai? B. Sai A. Đúng 3. Mẹ bị u xơ tử cung có thể dẫn đến đẻ non không? A. Có B. Không 4. Cần chẩn đoán phân biệt giữa đẻ non với trường hợp nào sau đây? B. Chửa ngoài tử cung C. Hở eo tử cung D. Tử cung 2 sừng A. Sẩy thai 5. Thuốc nào sau đây thay thế cho thuốc beta hướng giao cảm khi có chống chỉ định dùng các thuốc này? A. Ritodrine D. Magie sunphat (MgSO4.7H2O) B. Isoxsuprine C. Terbutaline 6. Trường hợp nào sau đây có thể sử dụng beta hướng giao cảm? B. Đái tháo đường nặng D. Bệnh gan và thận mạn tính A. Người mẹ bị bệnh tim C. Bệnh nhân từ 30-35 tuổi sức khỏe bình thường 7. Làm bền vững thành mạch của trẻ sơ sinh bằng cách cho mẹ uống hay tiêm khi đã sinh các loại vitamin C, K, E và P? B. Sai A. Đúng 8. Nguyên nhân nào sau đây từ mẹ dẫn đến đẻ non? B. Viêm màng ối A. Đa thai D. Thai dị dạng C. Nhiễm trùng nặng toàn thân 9. Chẩn đoán đẻ non dựa vào cơn co tử cung đều đặn trong khoảng thời gian bao lâu? A. 10 phút D. 2 giờ B. 30 phút C. 1 giờ 10. Mẹ bị thiếu máu có thể gây đẻ non? B. Sai A. Đúng 11. Chẩn đoán chuyển dạ đẻ non thường rất chính xác? B. Sai A. Đúng 12. Lớp mỡ dưới da ở trẻ non tháng dễ bị đông lại nên dẫn đến hiện tượng gì? D. Cứng bì C. Nhiễm trùng B. Nứt da A. Khô da 13. Đẻ non là hiện tượng gián đoạn thai nghén khi thai có thể sống được? B. Sai A. Đúng 14. Tổn thương nào sau đây có thể gặp ở trẻ sinh non tháng? A. Chảy máu nội tạng đặc biệt là chảy máu não C. Sốc và rối loạn tuần hoàn B. Rối loạn đông máu D. Cả 3 phương án trên 15. Trong hở eo tử cung không có cơn co tử cung? A. Đúng B. Sai 16. Thời gian cơn co tử cung ít nhất trong bao lâu? B. 10 giây C. 20 giây D. 30 giây A. 5 giây 17. Tuổi thai trong khoảng thời gian nào thì có thể chẩn đoán đẻ non? D. 37-39 tuần A. 20-25 tuần B. 25-28 tuần C. 28-37 tuần 18. Đặc điểm nào sau đây không phải của thai non tháng? D. Chưa có phản xạ mút A. Tuổi thai từ 37 tuần lễ trở xuống B. Thai dưới 2500 gram C. Phổi đã trưởng thành 19. Các xử trí nào sau đây là sai trong gây chuyển dạ và đẻ? C. Đảm bảo ủ ấm cho trẻ A. Hồi sức thai và chống ngạt B. Hạn chế sử dụng các thuốc giảm co bóp tử cung và thuốc giảm đau D. Tích cực sử dụng oxytocin 20. Việc nằm nghỉ tuyệt đối tại giường có thể ức chế chuyển dạ thành công bao nhiêu %? D. 70% C. 60% A. 40% B. 50% 21. Tác dụng phụ nào sau đây là của Indomethacin? C. Cả 2 phương án trên đều đúng D. Cả 2 phương án trên đều sai B. Đau đầu và chóng mặt ở mẹ A. Rối loạn tiêu hóa 22. Có thể ức chế chuyển dạ cho bệnh nhân trong trường hợp nào sau đây? D. Cả 3 trường hợp trên B. Tuổi thai <=35 tuần (có thể đến 37 tuần) A. Thai khỏe C. Màng ối còn nguyên 23. Trường hợp nào sau đây chống chỉ định ức chế chuyển dạ? D. Cả 3 trường hợp trên C. Thai dị dạng A. Các tai biến sản khoa cần đẻ sớm B. Nhiễm trùng ối 24. Tác dụng phụ nguy hiểm của các thuốc kháng prostaglandin cho thai nhi là làm tắc sớm ống động mạch trên các động vật thực nghiệm? B. Sai A. Đúng 25. Đẻ non là vấn đề lớn trong sản khoa vì tỷ lệ tử cung và bệnh tật của trẻ cao. B. Sai A. Đúng 26. Trong các trường hợp chuyển dạ đẻ, đẻ non chiếm tỷ lệ bao nhiêu? D. 15-20% C. 10-15% A. 1-5% B. 5-10% 27. Các thuốc hướng giao cảm beta có tác dụng phụ nào sau đây? A. Suy hô hấp C. Tăng nồng độ glucose máu D. Cả 3 phương án trên B. Tăng nhịp tim ở cả mẹ cà con 28. Thuốc nào sau đây có tác dụng ức chế prostaglandin do đó ức chế chuyển dạ? A. Indomethacin D. Beta hướng giao cảm C. Magie sunphat (MgSO4.7H2O) B. Morphine 29. Truyền dung dịch mặn với tốc độ tối đa là bao nhiêu để cắt cơn co tử cung? A. 50 ml/giờ B. 80 ml/giờ D. 150 ml/giờ C. 120 ml/giờ 30. Hydrat hóa làm giảm nội tiết tố chống bài niệu (ADH) và oxytocin được giải phóng từ đâu? C. Từ tuyến yên D. Từ tuyến thượng thận A. Từ buồng trứng B. Từ tuyến giáp 31. Tỷ lệ tử vong chu sinh và sơ sinh thô là bao nhiêu? C. 40-50% B. 30-40% D. 50-60% A. 20-30% 32. Khả năng thích ứng với môi trường bên ngoài tử cung của trẻ non tháng khá tốt? B. Đúng A. Sai 33. Khi bệnh nhân bị tiền sản giật phải cho bệnh nhân ức chế chuyển dạ? B. Sai A. Đúng 34. Các thuốc hướng giao cảm beta có tác dụng gì? A. An thần D. Ức chế giải phóng oxytocin B. Kháng sinh C. Giãn tử cung và mạch máu 35. Thuốc nào sau đây không có tác dụng ức chế cơn co tử cung? C. Terbutaline A. Ritodrine D. Isoxsuprine B. Ampixylin 36. Cổ tử cung mở <= 4cm có thể chỉ định ức chế chuyển dạ? B. Sai A. Đúng 37. Siêu âm giúp loại trừ trường hợp nào? B. Rau tiền đạo C. Thai chết lưu D. Cả 3 trường hợp trên A. Rau bong non 38. Điền từ còn thiếu: "Đặc điểm của thai non tháng: trung tâm điều nhiệt chưa hoàn chỉnh, ... phát triển chưa đầy đủ"? D. Hệ tiêu hóa B. Tim C. Hệ thần kinh A. Gan 39. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến đẻ non? C. Nguyên nhân do phần phụ thai D. Tất cả các phương án trên đều đúng B. Nguyên nhân do thai A. Nguyên nhân do mẹ 40. Tuổi thai trong vòng bao nhiêu tuần thì có thể sống được? B. 25-28 tuần D. 37-39 tuần C. 28-37 tuần A. 20-25 tuần 41. Có thể sử dụng Morphine và Meperidine để giảm lo lắng cho bệnh nhân? B. Sai A. Đúng 42. Khi đẻ non, cổ tử cung có hiện tượng gì? A. Cổ tử cung đóng B. Cổ tử cung mở 43. Theo dõi cơn co tử cung và tim thai trong thời gian bao lâu? D. Ít nhất 7 giờ B. Ít nhất 5 giờ A. Ít nhất 4 giờ C. Ít nhất 6 giờ 44. Tư thế nằm như thế nào để cải thiện tuần hoàn rau thai? A. Nằm nghiêng bên trái C. Nằm nghiêng bên phải D. Nằm úp B. Nằm thẳng 45. Phương pháp quan trọng hàng đầu trong ức chế chuyển dạ là gì? B. Kháng sinh A. Dùng thuốc an thần Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành