Đẻ nonFREESản Phụ Khoa 1. Phương pháp quan trọng hàng đầu trong ức chế chuyển dạ là gì? B. Kháng sinh A. Dùng thuốc an thần 2. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến đẻ non? B. Nguyên nhân do thai C. Nguyên nhân do phần phụ thai A. Nguyên nhân do mẹ D. Tất cả các phương án trên đều đúng 3. Các xử trí nào sau đây là sai trong gây chuyển dạ và đẻ? B. Hạn chế sử dụng các thuốc giảm co bóp tử cung và thuốc giảm đau D. Tích cực sử dụng oxytocin A. Hồi sức thai và chống ngạt C. Đảm bảo ủ ấm cho trẻ 4. Trong các trường hợp chuyển dạ đẻ, đẻ non chiếm tỷ lệ bao nhiêu? D. 15-20% A. 1-5% B. 5-10% C. 10-15% 5. Các thuốc hướng giao cảm beta có tác dụng phụ nào sau đây? A. Suy hô hấp D. Cả 3 phương án trên C. Tăng nồng độ glucose máu B. Tăng nhịp tim ở cả mẹ cà con 6. Nguyên nhân nào sau đây từ mẹ dẫn đến đẻ non? D. Thai dị dạng C. Nhiễm trùng nặng toàn thân B. Viêm màng ối A. Đa thai 7. Hydrat hóa làm giảm nội tiết tố chống bài niệu (ADH) và oxytocin được giải phóng từ đâu? D. Từ tuyến thượng thận A. Từ buồng trứng C. Từ tuyến yên B. Từ tuyến giáp 8. Siêu âm giúp loại trừ trường hợp nào? C. Thai chết lưu B. Rau tiền đạo D. Cả 3 trường hợp trên A. Rau bong non 9. Tỷ lệ tử vong chu sinh và sơ sinh thô là bao nhiêu? A. 20-30% D. 50-60% B. 30-40% C. 40-50% 10. Tư thế nằm như thế nào để cải thiện tuần hoàn rau thai? A. Nằm nghiêng bên trái D. Nằm úp B. Nằm thẳng C. Nằm nghiêng bên phải 11. Có thể ức chế chuyển dạ cho bệnh nhân trong trường hợp nào sau đây? D. Cả 3 trường hợp trên A. Thai khỏe C. Màng ối còn nguyên B. Tuổi thai <=35 tuần (có thể đến 37 tuần) 12. Chẩn đoán đẻ non dựa vào cơn co tử cung đều đặn trong khoảng thời gian bao lâu? A. 10 phút B. 30 phút C. 1 giờ D. 2 giờ 13. Tuổi thai trong vòng bao nhiêu tuần thì có thể sống được? B. 25-28 tuần C. 28-37 tuần A. 20-25 tuần D. 37-39 tuần 14. Tác dụng phụ nào sau đây là của Indomethacin? A. Rối loạn tiêu hóa B. Đau đầu và chóng mặt ở mẹ C. Cả 2 phương án trên đều đúng D. Cả 2 phương án trên đều sai 15. Mẹ bị u xơ tử cung có thể dẫn đến đẻ non không? A. Có B. Không 16. Thời gian cơn co tử cung ít nhất trong bao lâu? D. 30 giây B. 10 giây C. 20 giây A. 5 giây 17. Điền từ còn thiếu: "Đặc điểm của thai non tháng: trung tâm điều nhiệt chưa hoàn chỉnh, ... phát triển chưa đầy đủ"? C. Hệ thần kinh B. Tim D. Hệ tiêu hóa A. Gan 18. Đặc điểm nào sau đây không phải của thai non tháng? B. Thai dưới 2500 gram D. Chưa có phản xạ mút C. Phổi đã trưởng thành A. Tuổi thai từ 37 tuần lễ trở xuống 19. Trong hở eo tử cung không có cơn co tử cung? B. Sai A. Đúng 20. Khi đẻ non, cổ tử cung có hiện tượng gì? A. Cổ tử cung đóng B. Cổ tử cung mở 21. Truyền dung dịch mặn với tốc độ tối đa là bao nhiêu để cắt cơn co tử cung? A. 50 ml/giờ D. 150 ml/giờ B. 80 ml/giờ C. 120 ml/giờ 22. Đẻ non là vấn đề lớn trong sản khoa vì tỷ lệ tử cung và bệnh tật của trẻ cao. B. Sai A. Đúng 23. Các thuốc hướng giao cảm beta có tác dụng gì? B. Kháng sinh A. An thần C. Giãn tử cung và mạch máu D. Ức chế giải phóng oxytocin 24. Khi bệnh nhân bị tiền sản giật phải cho bệnh nhân ức chế chuyển dạ? B. Sai A. Đúng 25. Tổn thương nào sau đây có thể gặp ở trẻ sinh non tháng? B. Rối loạn đông máu C. Sốc và rối loạn tuần hoàn D. Cả 3 phương án trên A. Chảy máu nội tạng đặc biệt là chảy máu não 26. Thuốc nào sau đây thay thế cho thuốc beta hướng giao cảm khi có chống chỉ định dùng các thuốc này? A. Ritodrine B. Isoxsuprine C. Terbutaline D. Magie sunphat (MgSO4.7H2O) 27. Trường hợp nào sau đây có thể sử dụng beta hướng giao cảm? A. Người mẹ bị bệnh tim D. Bệnh gan và thận mạn tính B. Đái tháo đường nặng C. Bệnh nhân từ 30-35 tuổi sức khỏe bình thường 28. Thuốc nào sau đây không có tác dụng ức chế cơn co tử cung? B. Ampixylin D. Isoxsuprine C. Terbutaline A. Ritodrine 29. Thuốc nào sau đây có tác dụng ức chế prostaglandin do đó ức chế chuyển dạ? A. Indomethacin B. Morphine D. Beta hướng giao cảm C. Magie sunphat (MgSO4.7H2O) 30. Khả năng thích ứng với môi trường bên ngoài tử cung của trẻ non tháng khá tốt? A. Sai B. Đúng 31. Trường hợp nào sau đây chống chỉ định ức chế chuyển dạ? A. Các tai biến sản khoa cần đẻ sớm C. Thai dị dạng D. Cả 3 trường hợp trên B. Nhiễm trùng ối 32. Mẹ bị thiếu máu có thể gây đẻ non? A. Đúng B. Sai 33. Siêu âm không thể đánh giá trọng lượng của thai? B. Sai A. Đúng 34. Có thể sử dụng Morphine và Meperidine để giảm lo lắng cho bệnh nhân? B. Sai A. Đúng 35. Việc nằm nghỉ tuyệt đối tại giường có thể ức chế chuyển dạ thành công bao nhiêu %? B. 50% C. 60% A. 40% D. 70% 36. Theo dõi cơn co tử cung và tim thai trong thời gian bao lâu? A. Ít nhất 4 giờ D. Ít nhất 7 giờ B. Ít nhất 5 giờ C. Ít nhất 6 giờ 37. Đẻ non là hiện tượng gián đoạn thai nghén khi thai có thể sống được? B. Sai A. Đúng 38. Tuổi thai trong khoảng thời gian nào thì có thể chẩn đoán đẻ non? D. 37-39 tuần C. 28-37 tuần B. 25-28 tuần A. 20-25 tuần 39. Sau một thời gian điều trị, cổ tử cung mở đến bao nhiêu cm thì coi như điều trị thất bại? A. 3,5cm B. 4cm C. 4,5 cm D. 5cm 40. Cổ tử cung mở <= 4cm có thể chỉ định ức chế chuyển dạ? A. Đúng B. Sai 41. Tác dụng phụ nguy hiểm của các thuốc kháng prostaglandin cho thai nhi là làm tắc sớm ống động mạch trên các động vật thực nghiệm? A. Đúng B. Sai 42. Lớp mỡ dưới da ở trẻ non tháng dễ bị đông lại nên dẫn đến hiện tượng gì? C. Nhiễm trùng A. Khô da B. Nứt da D. Cứng bì 43. Làm bền vững thành mạch của trẻ sơ sinh bằng cách cho mẹ uống hay tiêm khi đã sinh các loại vitamin C, K, E và P? A. Đúng B. Sai 44. Cần chẩn đoán phân biệt giữa đẻ non với trường hợp nào sau đây? A. Sẩy thai B. Chửa ngoài tử cung D. Tử cung 2 sừng C. Hở eo tử cung 45. Chẩn đoán chuyển dạ đẻ non thường rất chính xác? A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai