Hậu sản thườngFREESản Phụ Khoa 1. Cung lượng tim sau đẻ tăng cao trong bao nhiêu giờ? A. 24 giờ D. 12 giờ B. 48 giờ C. 72 giờ 2. Chăm sóc vú cho sản phụ như thế nào? C. Đầu vú bị tụt vào cần dùng máu hút sữa để đầu vú lộ ra ngoài B. Nếu bị nứt đầu kẽ vú cần cho trẻ ngừng bú vú đó, rửa sạch đầu vú, thấm khô, bôi glycerin 5% D. Cả 3 ý trên đều đúng A. Nếu có hiện tượng tắc tia sữa cần phải day, vắt sữa hoặc hút sữa để đề phòng tắc tia sữa 3. Đặc điểm nào sau đây sai khi nói về sản dịch? D. Từ ngày thứ 14 trở đi thì sản dịch không có máu B. Tính chất trong ba ngày đầu sản dịch gồm toàn máu loãng và máu cục nhỏ nên có màu đỏ thẫm A. Cấu tạo bởi máu cục, máu loãng chảy từ niêm mạc tử cung C. Từ ngày thứ 4 đến ngày thứ 8 sản dịch loãng hơn chỉ còn là dịch nhầy có lẫn ít máu 4. Trong lâm sàng nếu thấy tử cung co hồi chậm, sốt, tử cung còn to và đau, sản dịch hôi cần phải nghĩ tới nhiễm khuẩn hậu sản? A. Đúng B. Sai 5. Nguyên nhân sau đẻ khiến sản phụ bị bí đái, tiểu tiện là? C. Ngôi thai đè vào bàng quang B. Chuyển dạ kéo dài A. Nhu động ruột giảm D. Tất cả đều đúng 6. Sự thay đổi trong tuần hoàn của phụ nữ sau đẻ là? A. Những ngày đầu hemoglobin, hematocrit, hồng cầu hơi giảm D. Tất cả đều đúng C. Sau 1 tuần lễ khố lượng máu trở lại gần bằng trước khi có thai B. Cung lượng tim tăng lên trong khoảng 48 giờ đầu 7. Ý nào sau đây đúng khi nói về sự thay đổi ở vú? B. Núm vú nhỏ và dài ra, các tĩnh mạch ở vú nổi lên rõ rệt C. Sau đẻ bị xuống sữa D. Sự tiết sữa được duy trì chính bằng hormon của mẹ A. Sau đẻ vú chậm phát triển, vú căng, rắn chắc 8. Sau khi đẻ ngoài hiện tượng xung huyết và phù thì ở thành bàng quang còn có hiện tượng gì? A. Xuất huyết D. Không bị thêm gì nữa C. Rách màng bàng quang B. Sung huyết niêm mạc 9. Ngày thứ 2 sau đẻ sản phụ được lau mình bằng nước ấm? B. Sai A. Đúng 10. Đặc điểm của phúc mạc sau sinh? A. Vì cơ tử cung co rút và co hồi nhỏ dần lại nên phúc mạc cũng bị co lại tạo thành các nếp nhăn C. Cả hai ý đều sai B. Các nếp nhăn của phúc mạc do việc co tử cung gây nên dần dần sẽ nhanh chóng bị mất đi do phúc mạc co lại và teo đi D. Cả hai ý đều đúng 11. Đến khoảng ngày thứ bao nhiêu sau đẻ thì không nắn thấy tử cung sau khớp vệ nữa? D. 10-13 ngày A. 10-12 ngày B. 11-13 ngày C. 12-13 ngày 12. Định nghĩa của hậu sản? C. Là thời kỳ sau sinh khi cơ quan sinh dục bắt đầu trở lại bình thường (trừ vú vẫn phát triển và tiết sữa) B. Là khoảng thời gian cơ thể bắt đầu có những biến đổi thai nghén A. Là thời gian trước khi sinh D. Là thời kỳ sau sinh, mọi cơ quan sinh dục đều trở lại bình thường 13. Rau bong ở lớp xốp khi sổ ra ngoài sẽ theo lớp đặc của ngoại sản mạc? A. Đúng B. Sai 14. Trong lâm sàng nếu thấy tử cung co hồi chậm, sốt, tử cung còn to và đau, sản dịch có mùi hôi thì cần phải nghĩ tới điều gì? A. Viêm tử cung C. Nhiễm khuẩn hậu sản D. Viêm âm đạo B. Nhiễm khuẩn đường sinh dục 15. Câu nào sau đây đúng về chăm sóc hậu sản sau đẻ? A. Theo dõi tình trạng sản phụ sau 2 giờ đẻ C. Hằng ngày đo chiều cao tử cung trên khớp vệ B. Trong 6 giờ đầu cần theo dõi sát từng giờ về mạch và huyết áp D. Cả 3 ý trên đều đúng 16. Ý nào sau đây đúng nhất khi nói về theo dõi sản dịch? D. Cả 3 ý trên đều đúng B. Theo dõi màu sắc A. Theo dõi số lượng C. Theo dõi mùi của sản dịch 17. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống "thời kỳ hậu sản về phương diện giải phẫu là ....... kể từ sau khi đẻ với người không cho con bú thì có kinh nguyệt trở lại"? A. 42 ngày B. 45 ngày C. 48 ngày D. 50 ngày 18. Sau khi đẻ thì trong tử cung vẫn còn tồn tại máu cục và sản dịch vì vậy tử cung co bóp mạnh để tống máu cục và sản dịch ra ngoài gây ra những cơn đau tử cung và có đôi khi các cơn đau này cần phải dùng thuốc để giảm đau? A. Đúng B. Sai 19. Ý phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thay đổi ở tử cung sau sinh? B. Sự co bóp của tử cung trong những ngày đầu sau khi đẻ xong để đẩy rau ra ngoài D. Cả 3 ý đều sai C. Sau khi đẻ thì lớp cơ tử cung dầy lên A. Sự co tử cung dẫn tới tắc mạch sinh lý gây nguy hiểm cho mẹ 20. Màng trinh sau đẻ có biến đổi gì không? D. Sau đẻ màng trinh bị rách và chỉ còn lại những di tích của rìa màng trinh B. Sau đẻ màng trinh sẽ biến mất hoàn toàn và không để lại di tích C. Sau đẻ màng trinh bị rách và không để lại di tích A. Sau đẻ màng trinh sẽ liền dần lại 21. Ý nào sau đây nói đúng về sự co hồi tử cung? A. Ở người con so tử cung co hồi nhanh hơn ở người con rạ B. Tử cung ở người đẻ thường co nhanh hơn ở người mổ đẻ C. Những người cho con bú tử cung co nhanh hơn người không cho con bú D. Cả 3 ý trên đều đúng 22. Sau khi sinh niêm mạc tử cung trải qua 2 giai đoạn là giai đoạn thoái triển và giai đoạn phát triển? B. Sai A. Đúng 23. Fibrrinogen và tốc độ lắng máu sau khi đẻ còn cao ít nhất là bao nhiêu tuần sau đẻ? A. 1 tuần D. 4 tuần C. 3 tuần B. 2 tuần 24. Tại sao cần theo dõi sản phụ sau khi đẻ 2 giờ đầu? D. Xem sản phụ có thiếu máu hay thiếu khí không B. Xem còn xuất huyết không C. Phát hiện choáng sản khoa và choáng mất máu A. Xem còn sót rau không 25. Điền từ vào chỗ trống sau "trong những ngày sau đẻ cần phải theo dõi sự co hồi tử cung bằng cách đo chiều cao tử cung, tính từ...... đến...... hằng ngày"? D. Cổ tử cung/đáy tử cung A. Khớp mu/cổ tử cung C. Khớp mu/đáy tử cung B. Khớp mu/thân tử cung 26. Lớp màng rụng nền (basal decidua) bị mất 1/2 sau đó sẽ nhanh chóng phát triển nguyên vẹn? B. Sai A. Đúng 27. Ý nào sai về việc sờ nắn tử cung? A. Đo tử cung trên khớp vệ B. Tử cung co hồi tốt hay xấu C. Mật độ chắc hay mềm D. Cả 3 đều sai 28. Thai phụ sau sinh nên mặc quần áo rộng thoải mái tránh mặc quần áo chật? B. Sai A. Đúng 29. Hiện tượng xuống sữa là gì? D. Tất cả các ý đều sai A. Dưới tác dụng của protease hai vú sẽ căng to và tiết sữa C. Khi cho con bú dòng sữa chảy ra B. Dưới tác dụng của prolactin hai vú sẽ căng to và xuống sữa 30. Ở giai đoạn thoái triển của niêm mạc tử cung xảy ra trong vòng bao nhiêu ngày? C. 21 ngày đầu sau đẻ B. 14 ngày đầu sau đẻ D. 28 ngày đầu sau đẻ A. 7 ngày đầu sau đẻ 31. Lớp cơ tử cung dần mỏng đi do các sợi cơ nhỏ và ngắn lại, một số sợi thoái hóa mỡ và tiêu đi? A. Đúng B. Sai 32. Sau 6 tuần sau đẻ, niêm mạc tử cung được phục hồi hoàn toàn và sẽ thực hiện chu kỳ kinh nguyệt đầu tiên sau khi đẻ nếu không cho con bú? A. Đúng B. Sai 33. Sau đẻ tử cung co lại cao trên khớp mu bao nhiêu cm? B. 12cm D. 13cm A. 10cm C. 11cm 34. Lỗ ngoài tử cung sau sinh sẽ biến dạng như thế nào? C. Từ hình tròn thành vô định hình B. Từ hình dẹt thành hình tròn D. Từ hình dẹt thành vô định hình A. Từ hình tròn thành hình dẹt 35. Ý nào sau đây là sai khi nói về hậu sản? C. Ở thành bụng các vết rạn da biến mất A. Phúc mạc tử cung co lại tạo thành các nếp nhăn B. Lỗ ngoài tử cung đóng lại sau khoảng từ 12-13 ngày sau đẻ D. Các cơ thành bụng co dần lại, nhưng thành bụng vẫn nhão hơn khi chưa mang thai 36. Nếu không cho con bú kỳ kinh đầu tiên có thể bắt đầu từ tuần lễ 6 sau đẻ đó cùng là dấu hiệu chấm dứt hậu sản, kỳ kinh này thường nhiều và kéo dài? B. Sai A. Đúng 37. Ý nào sau đây sai khi nói về các yếu tố trong việc co hồi tử cung? D. Người bị nhiễm khuẩn tử cung co chậm hơn so với người không bị nhiễm khuẩn C. Người cho con bú co tử cung chậm hơn người không cho con bú B. Người đẻ thường co nhanh hơn người mổ đẻ A. Người con so co tử cung nhanh hơn người con rạ 38. Ý nào sau đây sai? B. Khi cắt lớp cơ tử cung sau đẻ thấy có biểu hiện ứ máu, màu đen hơn so với khi có thai màu sắc tím do tăng sinh mạch máu A. Sau khi đẻ thành trước và sau tử cung dán chặt vào nhau, các mạch máu bị bóp nghẹt do cơ tử cung co cứng C. Các mạch máu ở tử cung co lại do sự co hồi của lớp cơ đan D. Đoạn dưới tử cung sau đẻ co gập lại như một đàn xếp, dần ngắn lại và đến ngày thứ 4 sau đẻ thì tạo thành eo tử cung 39. Cần tránh giao hợp trong thời kỳ hậu sản vì dễ gây nhiễm trùng? B. Sai A. Đúng 40. Chế độ dinh dưỡng của thai phụ như nào? A. Ăn giàu chất đạm, lipid, glucid, muối khoáng, vitamin C. Cả hai ý trên đều đúng D. Cả hai ý trên đều sai B. Kiêng các chất kích thích như rượu, bia, thuốc lá,.. 41. Sau khi đẻ thì bàng quang có những hiện tượng gì xuất hiện? A. Xuất huyết niêm mạc ở thành bàng quang D. Có 2 trong 3 ý đúng B. Xung huyết C. Phù 42. Số lượng bạch cầu trong cơ thể của sản phụ như thế nào? B. Giảm A. Tăng 43. Tại sao cần phải hạn chế sự thăm hỏi của thân nhân sau đẻ cho sản phụ? A. Sản phụ cần yên tĩnh B. Sản phụ không muốn bị phiền D. Sản phụ cần tránh tiếp xúc với người ngoài C. Sản phụ cần nghỉ ngơi và tránh mang mầm bệnh từ ngoài vào 44. Đặc điểm nào sau đây sai khi nói về sản dịch? A. Bình thường sản dịch không bao giờ có mủ, nhưng sau khi chảy qua âm đạo thì có thể sẽ bị nhiễm các vi khuẩn gây bệnh B. Sản dịch có mùi tanh nồng pH kiềm, nếu bị nhiễm dịch thì thì sản dịch có mùi hôi C. Khối lượng sản dịch ở mỗi người là giống nhau, sau 2 tuần lễ sản dịch sẽ hết dần D. Trên lâm sàng ở 1 số người 3 tuần lễ sau đẻ có thể thấy 1 ít máu qua đường âm đạo đó là hiện tượng thấy kinh non do niêm mạc tử cung phục hồi sớm 45. Sản dịch là gì? B. Là dịch được tiết ra từ tử cung và đường sinh dục D. Là dịch từ tử cung và đường sinh dục chảy ra ngoài trong những ngày cuối của thời kỳ hậu sản C. Là dịch từ tử cung và đường sinh dục chảy ra ngoài trong những ngày đầu của thời kỳ hậu sản A. Là dịch đọng trong tử cung và đường sinh dục 46. Sau khi sổ rau tử cung co cứng lại thành 1 khối cứng chắc được gọi là khối an toàn, khối an toàn này tồn tại trong bao lâu? A. Tồn tại đến khi người mẹ mang thai lần nữa D. Tồn tại cho tới khi mọi cơ quan sinh dục đều trở về bình thường B. Tồn tại vài giờ sau khi đẻ C. Tồn tại từ 4-8 tuần 47. Sự xuống sữa đối với người con rạ là sau bao nhiêu ngày? A. 2-3 ngày B. 1-2 ngày C. 3-4 ngày D. 5-6 ngày 48. Có thể tắm vào ngày thứ 1 sau đẻ? A. Đúng B. Sai 49. Huyết áp trở lại sau đẻ khoảng bao lâu? C. 1 ngày sau đẻ B. 5-6 giờ sau đẻ D. 30 phút sau đẻ A. 1-2 giờ sau đẻ 50. Trọng lượng và vị trí của tử cung sẽ trở lại như bình thường trong khoảng mấy tuần sau khi đẻ? D. 7 tuần B. 5 tuần C. 6 tuần A. 4 tuần 51. Trên lâm sàng ta có thể thấy được 3 hiện tượng ở tử cung là sự có cứng, sự co bóp của tử cung, sự co hồi tử cung? B. Sai A. Đúng 52. Ý nào sau đây đúng khi nói về thay đổi ở hệ tiết niệu? A. Sau khi đẻ thành bàng quang bị phù và xung huyết ngoài ra còn xung huyết dưới niêm mạc bàng quang D. Cả 3 ý đều đúng B. Bàng quang có hiện tượng tăng dung tích và mất nhạy cảm tương đối với áp lực của lượng nước tiểu C. Bể thận và niệu quản bị dãn sẽ trở lại trạng thái bình thường sau đẻ từ 2-8 tuần lễ 53. Sự xuống sữa đối với người con so là sau bao nhiêu ngày? B. 3-4 ngày D. 5-6 ngày A. 2-3 ngày C. 4-5 ngày 54. Đâu là hiện tượng sau đẻ của sản phụ? A. Bí đái, tiểu tiện B. Thiếu oxy C. Nhiệt độ bị thay đổi tương đối nhiều D. Nhịp thở nhanh và dốc 55. Ý nào sau đây nói đúng về sự co hồi hồi tử cung? B. Trường hợp bí đái, táo bón sau đẻ tử cung bị đẩy lên cao và co hồi chậm C. Tử cung ở người đẻ thường co nhanh hơn ở người mổ đẻ D. Cả 3 ý trên đều đúng A. Tử cung bị nhiễm khuẩn sẽ co hồi chậm hơn tử cung không bị nhiễm trùng 56. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống "24 giờ đầu sau đẻ cần để cho sản phụ nằm bất động ....... sau đó có thể nằm nghỉ tại giường co duỗi chân tay, giở mình"? C. 6-8 giờ B. 4-5 giờ A. 1-2 giờ D. Sau 3 giờ 57. Trọng lượng cơ thể của sản phụ sau đẻ thay đổi như nào? D. Giảm 5-10 kg C. Không có biến đổi B. Giảm 3-5kg A. Tăng 3-5kg 58. Lỗ trong cổ tử cung đóng lại vào ngày thứ 5 đến ngày thứ 8 sau đẻ, ống cổ tử cung được tái lập lại sau đẻ? A. Đúng B. Sai 59. Lớp cơ tử cung mỏng dần đi do các sợi cơ nhỏ đi và ngắn lại, một số sợi cơ thoái hóa mỡ và tiêu đi? A. Đúng B. Sai 60. Sau khi đẻ lớp cơ tử cung dày từ 4-5 cm thành trước và thành sau tách xa nhau, các mạch máu được thả lỏng do không có sự chèn ép của thai nhi? A. Đúng B. Sai 61. Trung bình mỗi ngày tử cung co bao nhiêu? D. Khoảng 4 cm C. Khoảng 3 cm A. Khoảng 1 cm B. Khoảng 2 cm 62. Những điều kiện nào gây dễ nhiễm trùng ở người mới đẻ? C. Thành bàng quang bị thương B. Ứ nước tiểu và vi khuẩn niệu A. Bể thận và niệu quản bị giãn D. Cả 3 ý trên đều đúng 63. Ý nào sau đây đúng về việc theo dõi co hồi cơ tử cung? D. Cả hai ý trên đều sai A. Do chiều cao tử cung trên khớp vệ hằng ngày B. Sờ nắn tử cung để đánh giá C. Cả hai ý trên đều đúng 64. Trong thời kì có thai chưa có sữa non, sau khi đẻ xong mới bắt đầu có sữa? A. Đúng B. Sai 65. Sự co hồi tử cung phụ thuộc vào các yếu tố nào trong các yếu tố sau đây? A. Người con so với người con rạ C. Người cho con bú với người không cho con bú D. Tất cả đều đúng B. Người đẻ thường với người mổ đẻ 66. Khuyên sản phụ cho con bú sớm sau đẻ bao nhiêu lâu? A. 30 phút D. 3 tiếng B. 1 tiếng C. 2 tiếng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành