Nhiễm độc thai nghén – Bài 1FREESản Phụ Khoa 1. Điều nào sau đây đúng khi nói về PGI2 và TxA2 ở nhiễm độc thai nghén, tiền sản giật? A. TxA2 tăng trội lên B. PGI2 tăng trội lên C. TxA2 giảm mạnh D. PGI2 và TxA2 cân bằng nhau 2. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây đúng với chứng nôn nhẹ? B. Buồn nôn, nôn và nôn ra thức ăn A. Thai phụ ứa nước bọt, nhạt mồm C. Thể trạng gầy yếu, xanh xao, thiếu máu, sút cân D. Cả 3 phương án trên 3. Các triệu chứng trong nhiễm độc thai nghén mất đi khi nào? B. Mất trong vòng 3 tháng giữa thai kỳ A. Mất trong vòng 3 tháng cuối thai kỳ D. Mất dần đi trong thời kỳ hậu sản C. Chỉ dùng thuốc mới chấm dứt được triệu chứng 4. Giai đoạn nôn và gầy mòn có thể tiến triển trong thời gian bao lâu? D. Từ 9-10 tuần C. Từ 7-8 tuần A. Khoảng 3 tuần B. Từ 4-6 tuần 5. Ở Việt Nam tỷ lệ mắc nhiễm độc thai nghén chiếm bao nhiêu % nếu lấy mốc huyết áp là 140/90mmHg? D. Từ 10-11% B. Từ 6-7% C. Từ 8-9% A. Từ 4-5% 6. Bệnh nhiễm độc thai nghén gây rối loạn bệnh ở tạng nào sau đây? D. Cả 3 phương án trên C. Bệnh tim mạch B. Bệnh ở gan A. Bệnh ở thận 7. Dấu hiệu nào sau đây báo cho người phụ nữ biết mình có thai? C. Nôn ọe D. Cả 3 phương án trên B. Buồn nôn A. Tăng tiết nước bọt 8. Ý nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của men cyclooxygenase? D. Cả 2 phương án trên đều sai A. Kích thích tuyến thượng thận tiết Aldosteron B. Tổng hợp Prostaglandin C. Cả 2 phương án trên đều đúng 9. Angiotensin II có tác dụng nào sau đây? D. Tăng lượng progesteron B. Tăng sản xuất acid Arachidonic C. Tăng tổng hợp Renin A. Gây giãn mạch máu 10. Aldosteron có tác dụng giữ natri và tăng thể tích dịch ngoại bào? A. Đúng B. Sai 11. Biểu hiện nào sau đây đúng trong ba tháng cuối của thời kỳ thai nghén? D. Bệnh nôn nặng và nhiễm độc thai nghén C. Thời kỳ chung sống hòa bình giữa mẹ và con A. Bệnh nôn nặng B. Bệnh nhiễm độc thai nghén 12. Hậu quả của co thắt mạch máu? D. Cả 3 phương án trên A. Giảm thể tích máu B. Lắng đọng tiểu cầu C. Thiếu oxy ở mô quanh mạch, có thể gây hoại tử chảy máu 13. Thromboxan A2 đầu tiên được tổng hợp từ đâu? C. Từ nguyên bào nuôi của bánh rau A. Từ tiểu cầu B. Từ mô đệm D. Cả 3 phương án trên 14. Chất nào sau đây có tác dụng kích thích tổng hợp tiền Renin? D. Aldosteron B. Estrogen C. Angiotensin A. Progesteron 15. Thời gian thai nghén ở người kéo dài bao lâu? C. 30 tuần D. 40 tuần (bằng 9 tháng 10 ngày) B. 20 tuần A. 10 tuần 16. Angiotensin có nguồn gốc từ đâu? B. Từ gan D. Từ tuyến giáp A. Từ thận C. Từ buồng trứng 17. Nhiễm độc thai nghén là nguyên nhân gây thai chậm phát triển trong tử cung, thai chết lưu? A. Đúng B. Sai 18. Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến nhiễm độc thai nghén? A. Do trứng B. Thuyết dị ứng D. Cả 3 phương án trên C. Thuyết tiêu hóa 19. Biểu hiện nào sau đây đúng với nhiễm độc thai nghén? C. Huyết áp tăng B. Phù hai chân A. Buồn nôn, nôn D. Cả 3 phương án trên 20. Thai phụ mắc chứng nôn nhẹ thường nôn vào thời gian nào? C. Vào buổi chiều D. Vào buổi tối A. Vào buổi sáng B. Vào buổi trưa 21. Cách điều trị nào sau đây đúng với thai phụ mắc bệnh nôn nặng? B. Dùng thuốc chống nôn cho bệnh nhân C. Dùng thuốc chống dị ứng kháng histamin D. Cả 3 phương án trên A. Truyền tĩnh mạch các loại dịch như chất dinh dưỡng, chống mất nước và rối loạn điện giải cho bệnh nhân 22. Đáp án nào sau đây sai với giai đoạn mạch nhanh và rối loạn điện giải? D. Ure máu tăng A. Số lượng hồng cầu và hermatocrit tăng B. Dự trữ kiềm tăng C. Nhiễm toan chuyển hóa 23. Giai đoạn mạch nhanh và rối loạn chuyển hóa tiến triển trong thời gian bao lâu? A. Từ 2-3 tuần D. Từ 8-9 tuần C. Từ 6-7 tuần B. Từ 4-5 tuần 24. Trong bệnh thai nghén thường, hiệu suất tim tăng bao nhiêu %? D. 60-70% A. 30-40% C. 50-60% B. 40-50% 25. Dùng Aspirin liều thấp làm giảm mạnh sản sinh PGI2? A. Đúng B. Sai 26. Thai phụ mắc chứng nôn nhẹ sẽ dẫn đến đau vùng nào sau đây? C. Đau vùng rốn A. Đau vùng thượng vị B. Đau vùng hạ vị D. Đau vùng hố chậu phải 27. Hiện nay hay gặp bệnh nôn nặng ở giai đoạn nào? C. Giai đoạn có biến cố thần kinh B. Giai đoạn mạch nhanh và rối loạn chuyển hóa D. Giai đoạn có biến chứng A. Giai đoạn nôn và gầy mòn 28. PGI2 gây giãn mạch, ức chế tập trung tiểu cầu, thúc đẩy tuần hoàn tử cung rau và giảm hoạt độ tử cung? A. Đúng B. Sai 29. Nếu điều trị triệu chứng không có kết quả nên nạo phá thai để bảo vệ tính mạng cho sản phụ? B. Sai A. Đúng 30. Nhiễm độc thai nghén không thể gây tử vong ở mẹ? A. Đúng B. Sai 31. Sản phụ đang trong giai đoạn mạch nhanh và rối loạn chuyển hóa có dấu hiệu viêm thận? A. Đúng B. Sai 32. Nhiễm độc thai nghén có tỉ lệ mắc bệnh của mẹ và con cao? A. Đúng B. Sai 33. Bắt buộc phải điều trị thì các biểu hiện buồn nôn và nôn mới chấm dứt? B. Sai A. Đúng 34. Những biểu hiện lâm sàng của chứng nôn nhẹ hay gặp ở thai phụ con dạ? A. Đúng B. Sai 35. Trong nhiễm độc thai nghén, dấu hiệu nào được coi là dấu hiệu quan trọng của phát triển bệnh nặng? A. Acid uric máu tăng C. Tăng yếu tố đông máu B. Thể tích máu tăng D. Giảm tiểu cầu 36. Số lượng tiểu cầu trong nhiễm độc thai nghén thay đổi như thế nào? B. Tăng nhẹ A. Tăng rất mạnh D. Giảm C. Bình thường 37. Điều nào sau đây đúng khi nói về PGI2 và TxA2 ở thai nghén thường? D. Không có phương án chính xác B. PGI2 cao hơn TxA2 C. TxA2 cao hơn PGI2 A. PGI2 và TxA2 cân bằng nhau 38. PGI2 đầu tiên được sinh ra từ đâu? C. Từ mô đệm D. Từ tử cung B. Từ buồng trứng A. Từ nội mạc mạch máu 39. Cần chẩn đoán phân biệt bệnh nôn nặng với bệnh nào sau đây? B. Bệnh tim, Basedow A. Chửa trứng D. Cả 3 phương án trên C. Thai phụ bị hôn mê do gan, do đái đường 40. Bài test của Gant và cộng sự có thể phát hiện sớm những thai phụ sẽ có biểu hiện nhiễm độc thai nghén trước khoảng bao nhiêu tuần? C. Khoảng 12-14 tuần D. Khoảng 14-18 tuần A. Khoảng 4-6 tuần B. Khoảng 8-12 tuần 41. Tỉ lệ thai phụ mắc nhiễm độc thai nghén là bao nhiêu? D. 15-20% C. 10-15% A. 1-5% B. 5-10% 42. Thể tích máu trong thai nghén thường tăng cao hơn so với trong nhiễm độc thai nghén? B. Sai A. Đúng 43. Trong nhiễm độc thai nghén, huyết áp của bệnh nhân giảm? B. Sai A. Đúng 44. Nếu truyền Angiotensin II với tốc độ trên 8ng/Kg/phutsex gây tăng huyết áp tâm trương lên bao nhiêu? B. 20 mmHg C. 30 mmHg A. 10 mmHg D. 40 mmHg 45. Thuốc nào sau đây có thể dùng điều trị chứng nôn nhẹ cho sản phụ? B. Thuốc Prometazin sulfat A. Thuốc Atropin D. Cả 3 phương án trên C. Thuốc vitamin B6, Magne-B6 46. Trong tình trạng mất nước, rối loạn điện giải, rối loạn kiềm toan và suy dinh dưỡng bệnh nhân có thể chết? B. Sai A. Đúng 47. Biểu hiện nào sau đây đúng trong ba tháng đầu của thời kỳ thai nghén? C. Thời kỳ chung sống hòa bình giữa mẹ và con D. Bệnh nôn nặng và nhiễm độc thai nghén A. Bệnh nôn nặng B. Bệnh nhiễm độc thai nghén 48. Trong nhiễm độc thai nghén có sự tăng hoạt động tan huyết? B. Sai A. Đúng 49. Có thể chia bệnh nôn nặng ra thành mấy giai đoạn? C. 4 giai đoạn D. 5 giai đoạn A. 2 giai đoạn B. 3 giai đoạn 50. Triệu chứng nào sau đây đúng trong giai đoạn mạch nhanh và rối loạn chuyển hóa? C. Tinh thần lo lắng, sợ sệt, bi quan D. Cả 3 phương án trên A. Bệnh nhân nôn khan B. Mạch nhanh nhỏ khoảng từ 100 đến trên 120 lần/phút 51. Bệnh nôn nặng còn được gọi là bệnh nào sau đây? A. Bệnh nôn không cầm được B. Bệnh nôn nhiều D. Bệnh nôn do dị ứng C. Bệnh nôn tự do 52. Trong thai nghén thường, hệ đông máu của thai phụ có dấu hiệu giảm? B. Sai A. Đúng 53. Cách điều trị nào sau đây đúng khi thai phụ có chứng nôn nhẹ? C. Tránh mùi thức ăn vào phòng của sản phụ A. Phòng bệnh nên yên tĩnh, thoáng mát, sạch sẽ B. Phòng phải đủ ánh sáng, ấm vào mùa đông D. Cả 3 phương án trên 54. Trong thai nghén thường, thai phụ xuất hiện thiếu máu sinh lý? B. Sai A. Đúng 55. Hàm lượng chất nào sau đây làm cho thai phụ có triệu chứng buồn nôn và nôn nhiều? B. Progesteron D. Testosteron C. hCG A. Estrogen 56. Trong thuyết dị ứng, thai là một protein lạ đối với cơ thể người mẹ, nó có thể gây dị ứng, làm thai phụ buồn nôn và nôn? B. Sai D. Buồn nôn, nôn và nôn ra thức ăn C. Thai phụ ứa nước bọt, nhạt mồm A. Đúng 57. Chế độ ăn cho sản phụ khi mắc chứng nôn nhẹ nên cho ăn nóng sẽ ít gây kích thích nôn? A. Đúng B. Sai 58. Trong nhiễm độc thai nghén, chức năng thận của thai phụ bị ảnh hưởng như thế nào? A. Tăng B. Giảm D. Mất hoàn toàn chức năng thận C. Bình thường 59. Bệnh nôn nặng là gì? C. Tình trạng nôn nặng ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng của thai phụ D. Biểu hiện buồn nôn không ảnh hưởng gì đến thai phụ A. Tình trạng nôn ảnh hưởng đến sinh hoạt B. Tình trạng nôn chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe của thai phụ 60. Triệu chứng nào sau đây đúng với giai đoạn nôn và gầy mòn? A. Nôn nhiều và nôn suốt ngày C. Cơ thể gầy mòn, vẻ mặt hốc hác, mất nước D. Cả 3 phương án trên B. Đau vùng thượng vị 61. Tạng nào sau đây nhạy cảm nhất với thay đổi lưu lượng và thể tích máu? C. Phổi A. Gan D. Thận B. Lách 62. Trong thai nghén thường, các thành phần ở hệ Renin-Angiotensin-Aldosteron giảm? B. Sai A. Đúng 63. Ý nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của Aldosteron? D. Tăng sản xuất acid Arachidonic B. Kích thích tạo Angiotensin II A. Giảm Renin C. Gây giãn mạch máu 64. Prostaglandin có tiền chất là chất nào sau đây? A. Renin B. Angiotensin C. Acid Arachidonic D. Aldosteron 65. Bệnh nhân bị nhiễm độc thai nghén có mức Angiotensin II rất cao? A. Đúng B. Sai 66. Trong nhiễm độc thai nghén, thời gian chảy máu kéo dài? A. Đúng B. Sai 67. Renin có nguồn gốc từ đâu? A. Từ thận C. Từ tử cung D. Cả 3 phương án trên B. Từ buồng trứng 68. Thromboxan A2 (TxA2) là chất giãn mạch, tăng lưu lượng tuần hoàn tử cung rau? A. Đúng B. Sai 69. Thai nghén ở người có thể chia làm mấy giai đoạn? C. 4 giai đoạn B. 3 giai đoạn D. 5 giai đoạn A. 2 giai đoạn 70. Chất nào sau đây có tác dụng kích thích tổng hợp Angiotensin? B. Estrogen A. Progesteron C. Tiền Renin D. Aldosteron 71. So với thai nghén thường, Angiotensin II ở thai phụ mắc nhiễm độc thai nghén thấp hơn? A. Đúng B. Sai 72. Triệu chứng nào sau đây đúng với giai đoạn có biến cố thần kinh? A. Bệnh nhân mê sảng, có khi hôn mê, rồi co giật C. Mạch nhanh có thể trên 120 lần/phút D. Cả 3 phương án trên B. Nhịp thở nông khoảng 40-50 lần/phút 73. Sự co thắt mạch máu gây ra điều gì? D. Tăng tốc độ lọc cầu thận A. Khó thở C. Tăng lượng huyết tương B. Tăng huyết áp động mạch 74. Co thắt mạch máu là cơ sở sinh lý bệnh học của nhiễm độc thai nghén - sản giật? A. Đúng B. Sai 75. Trong nhiễm độc thai nghén, ure máu của thai phụ giảm? B. Sai A. Đúng 76. Điều nào sau đây đúng với huyết áp động mạch trong thai nghén thường? D. Giảm ở 3 tháng giữa rồi 3 tháng cuối tăng C. Giảm thấp ở 3 tháng giữa rồi 3 tháng cuối về bình thường B. Tăng cao ở 3 tháng giữa rồi 3 tháng cuối giảm nhẹ A. Tăng ở 3 tháng giữa rồi 3 tháng cuối về bình thường 77. Trong thai nghén thường, ure máu của thai phụ giảm? A. Đúng B. Sai 78. Những biểu hiện buồn nôn, nôn sẽ mất vào cuối tháng thứ 3 của thời kỳ thai nghén? B. Sai A. Đúng 79. Lưu lượng máu thận trong thai nghén thường thay đổi như thế nào? B. Tăng 75% D. Giảm 75% A. Tăng 50% C. Giảm 50% 80. Triệu chứng nào sau đây xuất hiện trong nhiễm độc thai nghén? B. Protein niệu D. Rối loạn tiêu hóa C. Khó thở A. Đái tháo đường 81. Điều nào sau đây đúng với những thay đổi trong nhiễm độc thai nghén? C. Acid uric máu giảm A. Lượng hematocrit tăng B. Lưu lượng máu qua thận tăng D. Cả 3 phương án trên Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành