Nhiễm độc thai nghén – Bài 1FREESản Phụ Khoa 1. Aldosteron có tác dụng giữ natri và tăng thể tích dịch ngoại bào? B. Sai A. Đúng 2. Những biểu hiện lâm sàng của chứng nôn nhẹ hay gặp ở thai phụ con dạ? B. Sai A. Đúng 3. Chất nào sau đây có tác dụng kích thích tổng hợp Angiotensin? A. Progesteron D. Aldosteron C. Tiền Renin B. Estrogen 4. Prostaglandin có tiền chất là chất nào sau đây? C. Acid Arachidonic B. Angiotensin D. Aldosteron A. Renin 5. Có thể chia bệnh nôn nặng ra thành mấy giai đoạn? D. 5 giai đoạn A. 2 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạn 6. Thể tích máu trong thai nghén thường tăng cao hơn so với trong nhiễm độc thai nghén? B. Sai A. Đúng 7. Thuốc nào sau đây có thể dùng điều trị chứng nôn nhẹ cho sản phụ? D. Cả 3 phương án trên C. Thuốc vitamin B6, Magne-B6 B. Thuốc Prometazin sulfat A. Thuốc Atropin 8. Triệu chứng nào sau đây đúng với giai đoạn nôn và gầy mòn? A. Nôn nhiều và nôn suốt ngày B. Đau vùng thượng vị D. Cả 3 phương án trên C. Cơ thể gầy mòn, vẻ mặt hốc hác, mất nước 9. Angiotensin có nguồn gốc từ đâu? A. Từ thận C. Từ buồng trứng D. Từ tuyến giáp B. Từ gan 10. Số lượng tiểu cầu trong nhiễm độc thai nghén thay đổi như thế nào? A. Tăng rất mạnh B. Tăng nhẹ D. Giảm C. Bình thường 11. Trong thai nghén thường, ure máu của thai phụ giảm? B. Sai A. Đúng 12. Thai nghén ở người có thể chia làm mấy giai đoạn? C. 4 giai đoạn A. 2 giai đoạn B. 3 giai đoạn D. 5 giai đoạn 13. Nhiễm độc thai nghén là nguyên nhân gây thai chậm phát triển trong tử cung, thai chết lưu? B. Sai A. Đúng 14. Thời gian thai nghén ở người kéo dài bao lâu? B. 20 tuần D. 40 tuần (bằng 9 tháng 10 ngày) C. 30 tuần A. 10 tuần 15. PGI2 gây giãn mạch, ức chế tập trung tiểu cầu, thúc đẩy tuần hoàn tử cung rau và giảm hoạt độ tử cung? A. Đúng B. Sai 16. Dùng Aspirin liều thấp làm giảm mạnh sản sinh PGI2? A. Đúng B. Sai 17. Hậu quả của co thắt mạch máu? B. Lắng đọng tiểu cầu C. Thiếu oxy ở mô quanh mạch, có thể gây hoại tử chảy máu D. Cả 3 phương án trên A. Giảm thể tích máu 18. Điều nào sau đây đúng với huyết áp động mạch trong thai nghén thường? A. Tăng ở 3 tháng giữa rồi 3 tháng cuối về bình thường D. Giảm ở 3 tháng giữa rồi 3 tháng cuối tăng C. Giảm thấp ở 3 tháng giữa rồi 3 tháng cuối về bình thường B. Tăng cao ở 3 tháng giữa rồi 3 tháng cuối giảm nhẹ 19. Triệu chứng nào sau đây đúng với giai đoạn có biến cố thần kinh? A. Bệnh nhân mê sảng, có khi hôn mê, rồi co giật D. Cả 3 phương án trên B. Nhịp thở nông khoảng 40-50 lần/phút C. Mạch nhanh có thể trên 120 lần/phút 20. Tạng nào sau đây nhạy cảm nhất với thay đổi lưu lượng và thể tích máu? C. Phổi D. Thận B. Lách A. Gan 21. Điều nào sau đây đúng khi nói về PGI2 và TxA2 ở nhiễm độc thai nghén, tiền sản giật? C. TxA2 giảm mạnh B. PGI2 tăng trội lên D. PGI2 và TxA2 cân bằng nhau A. TxA2 tăng trội lên 22. Bệnh nhiễm độc thai nghén gây rối loạn bệnh ở tạng nào sau đây? D. Cả 3 phương án trên B. Bệnh ở gan C. Bệnh tim mạch A. Bệnh ở thận 23. Thai phụ mắc chứng nôn nhẹ thường nôn vào thời gian nào? C. Vào buổi chiều D. Vào buổi tối A. Vào buổi sáng B. Vào buổi trưa 24. Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến nhiễm độc thai nghén? C. Thuyết tiêu hóa D. Cả 3 phương án trên B. Thuyết dị ứng A. Do trứng 25. Nếu điều trị triệu chứng không có kết quả nên nạo phá thai để bảo vệ tính mạng cho sản phụ? B. Sai A. Đúng 26. So với thai nghén thường, Angiotensin II ở thai phụ mắc nhiễm độc thai nghén thấp hơn? A. Đúng B. Sai 27. Cách điều trị nào sau đây đúng với thai phụ mắc bệnh nôn nặng? D. Cả 3 phương án trên C. Dùng thuốc chống dị ứng kháng histamin A. Truyền tĩnh mạch các loại dịch như chất dinh dưỡng, chống mất nước và rối loạn điện giải cho bệnh nhân B. Dùng thuốc chống nôn cho bệnh nhân 28. Các triệu chứng trong nhiễm độc thai nghén mất đi khi nào? B. Mất trong vòng 3 tháng giữa thai kỳ A. Mất trong vòng 3 tháng cuối thai kỳ C. Chỉ dùng thuốc mới chấm dứt được triệu chứng D. Mất dần đi trong thời kỳ hậu sản 29. Giai đoạn nôn và gầy mòn có thể tiến triển trong thời gian bao lâu? C. Từ 7-8 tuần A. Khoảng 3 tuần D. Từ 9-10 tuần B. Từ 4-6 tuần 30. Bệnh nôn nặng là gì? B. Tình trạng nôn chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe của thai phụ A. Tình trạng nôn ảnh hưởng đến sinh hoạt C. Tình trạng nôn nặng ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng của thai phụ D. Biểu hiện buồn nôn không ảnh hưởng gì đến thai phụ 31. Triệu chứng nào sau đây xuất hiện trong nhiễm độc thai nghén? C. Khó thở D. Rối loạn tiêu hóa A. Đái tháo đường B. Protein niệu 32. Trong nhiễm độc thai nghén, ure máu của thai phụ giảm? A. Đúng B. Sai 33. Trong thuyết dị ứng, thai là một protein lạ đối với cơ thể người mẹ, nó có thể gây dị ứng, làm thai phụ buồn nôn và nôn? D. Buồn nôn, nôn và nôn ra thức ăn C. Thai phụ ứa nước bọt, nhạt mồm A. Đúng B. Sai 34. Đáp án nào sau đây sai với giai đoạn mạch nhanh và rối loạn điện giải? D. Ure máu tăng A. Số lượng hồng cầu và hermatocrit tăng C. Nhiễm toan chuyển hóa B. Dự trữ kiềm tăng 35. Trong thai nghén thường, hệ đông máu của thai phụ có dấu hiệu giảm? B. Sai A. Đúng 36. Nhiễm độc thai nghén không thể gây tử vong ở mẹ? A. Đúng B. Sai 37. Angiotensin II có tác dụng nào sau đây? B. Tăng sản xuất acid Arachidonic A. Gây giãn mạch máu C. Tăng tổng hợp Renin D. Tăng lượng progesteron 38. Giai đoạn mạch nhanh và rối loạn chuyển hóa tiến triển trong thời gian bao lâu? B. Từ 4-5 tuần D. Từ 8-9 tuần C. Từ 6-7 tuần A. Từ 2-3 tuần 39. Điều nào sau đây đúng khi nói về PGI2 và TxA2 ở thai nghén thường? A. PGI2 và TxA2 cân bằng nhau B. PGI2 cao hơn TxA2 D. Không có phương án chính xác C. TxA2 cao hơn PGI2 40. Renin có nguồn gốc từ đâu? A. Từ thận D. Cả 3 phương án trên B. Từ buồng trứng C. Từ tử cung 41. Bệnh nôn nặng còn được gọi là bệnh nào sau đây? B. Bệnh nôn nhiều C. Bệnh nôn tự do A. Bệnh nôn không cầm được D. Bệnh nôn do dị ứng 42. Biểu hiện nào sau đây đúng trong ba tháng cuối của thời kỳ thai nghén? A. Bệnh nôn nặng D. Bệnh nôn nặng và nhiễm độc thai nghén C. Thời kỳ chung sống hòa bình giữa mẹ và con B. Bệnh nhiễm độc thai nghén 43. Thromboxan A2 (TxA2) là chất giãn mạch, tăng lưu lượng tuần hoàn tử cung rau? B. Sai A. Đúng 44. Chế độ ăn cho sản phụ khi mắc chứng nôn nhẹ nên cho ăn nóng sẽ ít gây kích thích nôn? A. Đúng B. Sai 45. Dấu hiệu nào sau đây báo cho người phụ nữ biết mình có thai? D. Cả 3 phương án trên A. Tăng tiết nước bọt C. Nôn ọe B. Buồn nôn 46. Biểu hiện nào sau đây đúng trong ba tháng đầu của thời kỳ thai nghén? B. Bệnh nhiễm độc thai nghén A. Bệnh nôn nặng C. Thời kỳ chung sống hòa bình giữa mẹ và con D. Bệnh nôn nặng và nhiễm độc thai nghén 47. Thai phụ mắc chứng nôn nhẹ sẽ dẫn đến đau vùng nào sau đây? D. Đau vùng hố chậu phải C. Đau vùng rốn B. Đau vùng hạ vị A. Đau vùng thượng vị 48. Ý nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của Aldosteron? D. Tăng sản xuất acid Arachidonic A. Giảm Renin C. Gây giãn mạch máu B. Kích thích tạo Angiotensin II 49. Triệu chứng nào sau đây đúng trong giai đoạn mạch nhanh và rối loạn chuyển hóa? C. Tinh thần lo lắng, sợ sệt, bi quan A. Bệnh nhân nôn khan D. Cả 3 phương án trên B. Mạch nhanh nhỏ khoảng từ 100 đến trên 120 lần/phút 50. Tỉ lệ thai phụ mắc nhiễm độc thai nghén là bao nhiêu? A. 1-5% B. 5-10% C. 10-15% D. 15-20% 51. Bệnh nhân bị nhiễm độc thai nghén có mức Angiotensin II rất cao? A. Đúng B. Sai 52. Thromboxan A2 đầu tiên được tổng hợp từ đâu? D. Cả 3 phương án trên C. Từ nguyên bào nuôi của bánh rau B. Từ mô đệm A. Từ tiểu cầu 53. Bài test của Gant và cộng sự có thể phát hiện sớm những thai phụ sẽ có biểu hiện nhiễm độc thai nghén trước khoảng bao nhiêu tuần? B. Khoảng 8-12 tuần D. Khoảng 14-18 tuần C. Khoảng 12-14 tuần A. Khoảng 4-6 tuần 54. Trong thai nghén thường, thai phụ xuất hiện thiếu máu sinh lý? A. Đúng B. Sai 55. Chất nào sau đây có tác dụng kích thích tổng hợp tiền Renin? B. Estrogen A. Progesteron D. Aldosteron C. Angiotensin 56. Những biểu hiện buồn nôn, nôn sẽ mất vào cuối tháng thứ 3 của thời kỳ thai nghén? B. Sai A. Đúng 57. Lưu lượng máu thận trong thai nghén thường thay đổi như thế nào? C. Giảm 50% B. Tăng 75% D. Giảm 75% A. Tăng 50% 58. Sản phụ đang trong giai đoạn mạch nhanh và rối loạn chuyển hóa có dấu hiệu viêm thận? A. Đúng B. Sai 59. Bắt buộc phải điều trị thì các biểu hiện buồn nôn và nôn mới chấm dứt? B. Sai A. Đúng 60. Trong tình trạng mất nước, rối loạn điện giải, rối loạn kiềm toan và suy dinh dưỡng bệnh nhân có thể chết? A. Đúng B. Sai 61. Trong nhiễm độc thai nghén, thời gian chảy máu kéo dài? A. Đúng B. Sai 62. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây đúng với chứng nôn nhẹ? A. Thai phụ ứa nước bọt, nhạt mồm D. Cả 3 phương án trên C. Thể trạng gầy yếu, xanh xao, thiếu máu, sút cân B. Buồn nôn, nôn và nôn ra thức ăn 63. Ý nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của men cyclooxygenase? C. Cả 2 phương án trên đều đúng A. Kích thích tuyến thượng thận tiết Aldosteron B. Tổng hợp Prostaglandin D. Cả 2 phương án trên đều sai 64. Co thắt mạch máu là cơ sở sinh lý bệnh học của nhiễm độc thai nghén - sản giật? A. Đúng B. Sai 65. Trong nhiễm độc thai nghén, huyết áp của bệnh nhân giảm? B. Sai A. Đúng 66. Cách điều trị nào sau đây đúng khi thai phụ có chứng nôn nhẹ? C. Tránh mùi thức ăn vào phòng của sản phụ A. Phòng bệnh nên yên tĩnh, thoáng mát, sạch sẽ B. Phòng phải đủ ánh sáng, ấm vào mùa đông D. Cả 3 phương án trên 67. Trong bệnh thai nghén thường, hiệu suất tim tăng bao nhiêu %? D. 60-70% C. 50-60% B. 40-50% A. 30-40% 68. Điều nào sau đây đúng với những thay đổi trong nhiễm độc thai nghén? B. Lưu lượng máu qua thận tăng A. Lượng hematocrit tăng C. Acid uric máu giảm D. Cả 3 phương án trên 69. Nếu truyền Angiotensin II với tốc độ trên 8ng/Kg/phutsex gây tăng huyết áp tâm trương lên bao nhiêu? D. 40 mmHg C. 30 mmHg B. 20 mmHg A. 10 mmHg 70. Trong thai nghén thường, các thành phần ở hệ Renin-Angiotensin-Aldosteron giảm? A. Đúng B. Sai 71. Biểu hiện nào sau đây đúng với nhiễm độc thai nghén? C. Huyết áp tăng A. Buồn nôn, nôn D. Cả 3 phương án trên B. Phù hai chân 72. Cần chẩn đoán phân biệt bệnh nôn nặng với bệnh nào sau đây? A. Chửa trứng C. Thai phụ bị hôn mê do gan, do đái đường B. Bệnh tim, Basedow D. Cả 3 phương án trên 73. Hiện nay hay gặp bệnh nôn nặng ở giai đoạn nào? D. Giai đoạn có biến chứng B. Giai đoạn mạch nhanh và rối loạn chuyển hóa A. Giai đoạn nôn và gầy mòn C. Giai đoạn có biến cố thần kinh 74. PGI2 đầu tiên được sinh ra từ đâu? A. Từ nội mạc mạch máu B. Từ buồng trứng C. Từ mô đệm D. Từ tử cung 75. Nhiễm độc thai nghén có tỉ lệ mắc bệnh của mẹ và con cao? A. Đúng B. Sai 76. Ở Việt Nam tỷ lệ mắc nhiễm độc thai nghén chiếm bao nhiêu % nếu lấy mốc huyết áp là 140/90mmHg? B. Từ 6-7% C. Từ 8-9% A. Từ 4-5% D. Từ 10-11% 77. Sự co thắt mạch máu gây ra điều gì? B. Tăng huyết áp động mạch D. Tăng tốc độ lọc cầu thận A. Khó thở C. Tăng lượng huyết tương 78. Trong nhiễm độc thai nghén, dấu hiệu nào được coi là dấu hiệu quan trọng của phát triển bệnh nặng? C. Tăng yếu tố đông máu D. Giảm tiểu cầu B. Thể tích máu tăng A. Acid uric máu tăng 79. Trong nhiễm độc thai nghén, chức năng thận của thai phụ bị ảnh hưởng như thế nào? D. Mất hoàn toàn chức năng thận A. Tăng C. Bình thường B. Giảm 80. Trong nhiễm độc thai nghén có sự tăng hoạt động tan huyết? B. Sai A. Đúng 81. Hàm lượng chất nào sau đây làm cho thai phụ có triệu chứng buồn nôn và nôn nhiều? B. Progesteron C. hCG D. Testosteron A. Estrogen Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành