Nhiễm độc thai nghén – Bài 2FREESản Phụ Khoa 1. Lượng protein niệu càng cao bệnh có xu hướng giảm? B. Sai A. Đúng 2. Định lượng protein niệu ở mẫu nước tiểu 24h dương tính khi nào? D. Trên 0,3g/l A. Trên 0,05g/l C. Trên 0,2g/l B. Trên 0,1g/l 3. Huyết áp tâm trương của thai phụ ở mức nào sau đây thai có nguy cơ chết trong tử cung? C. 110 mmHg A. 90 mmHg D. 120 mmHg B. 100 mmHg 4. Tiền sản giật là giai đoạn quá độ từ nhiễm độc thai nghén biến chứng thành sản giật? B. Sai A. Đúng 5. Nội mạc mạch máu bị tổn thương gây ra hậu quả nào sau đây? A. Protein niệu C. Phù toàn thân D. Cả 3 phương án trên B. Bệnh đông máu, giảm tiểu cầu 6. Ở nhiễm độc thai nghén thể nhẹ, lượng nước tiểu 24 h của bệnh nhân đạt bao nhiêu? C. Trên 400 ml A. Trên 800 ml D. Dưới 400 ml B. Dưới 800 ml 7. Chỉ số Bishop nào sau đây không thuận lợi cho việc gây chuyển dạ đẻ? B. Trên 8 điểm A. Dưới 7 điểm D. Trên 10 điểm C. Dưới 9 điểm 8. Dựa vào điều nào sau đây nhiễm độc thai nghén càng nặng? D. Cả 3 phương án trên A. Thai kém phát triển trong tử cung C. Tăng huyết áp tâm trương B. Thể tích dịch ối giảm 9. Sản giật xảy ra trong thời kỳ hậu sản chủ yếu sau bao lâu sau đẻ? D. Sau 48 giờ B. Sau 24 giờ A. Sau 12 giờ C. Sau 36 giờ 10. Ý nào sau đây là dấu hiệu cận lâm sàng của sản giật? C. Tụ máu dưới bao gan B. Xuất huyết võng mạc A. Nước tiểu ít, trong nước tiểu có protein, hồng cầu, bạch cầu D. Cả 3 phương án trên 11. Khi điều trị nhiễm độc thai nghén cần phải đánh giá kết quả điều trị hàng tuần để tiên lượng? B. Sai A. Đúng 12. Loại tổn thương nào sau đây có thể gặp trong nhiễm độc thai nghén? A. Tổn thương hệ đông máu D. Cả 3 phương án trên C. Tổn thương phù B. Tổn thương hoại tử 13. Hội chứng HELLP là một hội chứng nặng nhưng không cần đình chỉ thai nghén, cần phải theo dõi thêm? A. Đúng B. Sai 14. Cần chẩn đoán phân biệt sản giật với trường hợp nào sau đây? A. Cơn động kinh C. Hôn mê do đái tháo đường D. Cả 3 phương án trên B. Cơn co giật Tetani 15. Cơn sản giật xảy ra khi tuổi thai càng già bệnh càng nặng? A. Đúng B. Sai 16. Sản giật biểu hiện bằng các cơn co giật qua mấy giai đoạn? D. 5 giai đoạn C. 4 giai đoạn B. 3 giai đoạn A. 2 giai đoạn 17. Trong nhiễm độc thai nghén, tổn thương mạch máu hay gặp ở tạng nào sau đây? B. Thận C. Tim A. Não D. Cả 3 phương án trên 18. Biểu hiện nào sau đây đúng với giai đoạn xâm nhiễm? B. Hai hàm răng cắn chặt (có khi cắn vào lưỡi) A. Hôn mê sâu D. Co thắt các cơ hô hấp C. Các cơ ở đầu mặt cổ co giật 19. Tuổi thai càng lớn bệnh tiên lượng cho mẹ càng nặng? A. Đúng B. Sai 20. Phù do chèn ép thường xuất hiện khi nào? A. Buổi sáng D. Cả ngày B. Buổi trưa C. Buổi chiều tối 21. Giai đoạn xâm nhiễm kéo dài bao lâu? D. 30 phút C. 10 phút A. 30-60 giây B. 5 phút 22. Đối với những người chưa có số đo huyết áp, giá trị huyết áp là bao nhiêu thì được coi là cao huyết áp? B. 120/90 mmHg C. 130/90 mmHg A. 110/90 mmHg D. 140/90 mmHg 23. Đánh giá khả năng phù qua cân nặng là không chính xác? B. Sai A. Đúng 24. Phù do nhiễm độc thai nghén bắt đầu phù từ cao (đầu) xuống thấp (chân)? B. Sai A. Đúng 25. Bệnh nhân mắc nhiễm độc thai nghén có triệu chứng nào sau đây? A. Thiếu máu B. Phù màng bụng C. Mờ mắt do phù võng mạc D. Cả 3 phương án trên 26. Vào nửa cuối thai kỳ có mấy loại phù? C. 4 loại B. 3 loại A. 2 loại D. 5 loại 27. Nhiễm độc thai nghén bội thêm nhẹ hơn so với nhiễm độc thai nghén đơn thuần và hội chứng HELLP? B. Sai A. Đúng 28. Giai đoạn xâm nhiễm, cơ co giật đã lan xuống chi? A. Đúng B. Sai 29. Thuốc nào sau đây chống ngộ độc magnesium sulfat? A. Aspirin C. Gluconat calcum D. Glucose B. Aminazin 30. Chứng nào sau đây thuộc hội chứng HELLP? C. Số lượng tiểu cầu giảm B. Men gan tăng A. Chứng huyết tán D. Cả 3 phương án trên 31. Thai phụ mắc nhiễm độc thai nghén có thể dẫn đến suy thai? A. Đúng B. Sai 32. Bệnh nhân có thể bị các biến chứng và chết trong cơn hôn mê sâu? A. Đúng B. Sai 33. Biến chứng nào sau đây có thể xảy ra do cơn sản giật? A. Cắn phải lưỡi, ngạt thở B. Thai chết lưu trong tử cung D. Cả 3 phương án trên C. Bị liệt, hôn mê kéo dài 34. Để chẩn đoán tăng huyết áp thực sự, phải đo 2 lần huyết áp cách nhau mấy giờ? A. 3 giờ C. 9 giờ D. 12 giờ B. 6 giờ 35. Ở nhiễm độc thai nghén thể nhẹ, phù thường xuất hiện ở đâu? D. Ở vai C. Ở chân B. Ở cổ A. Ở mặt 36. Ngoài gây hại cho thận, dung dịch đông miên còn có hại với cơ quan nào sau đây? C. Gan D. Phổi A. Não B. Tim 37. Tiền sản giật xuất hiện càng sớm so với tuổi thai bệnh càng nhẹ? B. Sai A. Đúng 38. Tiền sản giật bội thêm có tỷ lệ mắc bệnh và tử vong mẹ và con rất cao? B. Sai A. Đúng 39. Nếu thai phụ bị cao huyết áp mạn tính kèm theo phù đã là tiền sản giật, tiên lượng xấu cho mẹ và con? B. Sai A. Đúng 40. Dung dịch đông miên không chứa chất nào sau đây? D. Aspirin A. Dolosal B. Aminazin E. Glucose C. Pipolphene 41. Sản giật là biến chứng của nhiễm độc thai nghén? B. Sai A. Đúng 42. Các bệnh nào sau đây có thể tăng nguy cơ mắc nhiễm độc thai nghén? A. Bệnh đái tháo đường C. Bệnh thận B. Cao huyết áp D. Cả 3 phương án trên 43. Để duy trì giãn mạch máu cần có yếu tố nào sau đây? B. PGI2 (Prostacyclin) A. Yếu tố giãn nội mạc (EDRF) C. Cả 2 phương án trên đều đúng D. Cả 2 phương án trên đều sai 44. Tỷ lệ mắc nhiễm độc thai nghén ở tuổi 35 gấp bao nhiêu lần so với thai phụ con so dưới 20 tuổi? D. Gấp năm lần B. Gấp ba lần C. Gấp bốn lần A. Gần gấp đôi 45. Chỉ số protein niệu nào sau đây đúng với nhiễm độc thai nghén thể trung bình? C. Từ +3 đến +4 B. Từ +2 đến +3 D. Từ +5 trở lên A. Từ +1 đến +2 46. Trong nhiễm độc thai nghén, tiền sản giật, máu được truyền vào bánh rau nhiều hơn? A. Đúng B. Sai 47. Có mấy thể biểu hiện của phù? C. 4 loại B. 3 loại D. 5 loại A. 2 loại 48. Tăng huyết áp do nhiễm độc thai nghén thể nhẹ có giá trị nào sau đây? A. Từ 130/80 mmHg D. Từ 160/110 mmHg C. Từ 150/100 mmHg B. Từ 140/90 mmHg 49. Tổn thương lắng đọng sản phẩm thoái hóa hay gặp ở đâu? C. Ở mô cơ D. Ở mô xương B. Ở bó mao mạch cầu thận A. Ở các mạch máu tử cung 50. Trong nhiễm độc thai nghén, tăng huyết áp sớm hơn có tiên lượng nặng hơn? B. Sai A. Đúng 51. Dấu hiệu nào sau đây đến sớm nhất trong nhiễm độc thai nghén? B. Phù A. Protein niệu C. Tăng huyết áp D. Nôn 52. Giai đoạn giật cứng kéo dài bao lâu? C. Khoảng 5 phút D. Khoảng 10 phút A. Khoảng 30 giây B. Khoảng 1 phút 53. Nên cho bệnh nhân uống ít nước để tránh gây phù? B. Sai A. Đúng 54. Có bao nhiêu thể lâm sàng của tiền sản giật? C. 4 A. 2 B. 3 D. 5 55. Buồng bệnh càng nhiều ánh sáng càng tốt, tạo cảm giác thoải mái cho bệnh nhân? A. Đúng B. Sai 56. Cần chẩn đoán phân biệt nhiễm độc thai nghén với bệnh nào sau đây? B. Bệnh viêm thận và thai nghén D. Cả 3 phương án trên A. Cao huyết áp mạn tính và thai nghén C. Phù do tim, thận, thiểu dưỡng... 57. Duy trì giãn mạch máu diễn ra trong mấy pha? A. 1 pha B. 2 pha D. 4 pha C. 3 pha 58. Nên dùng thêm kháng sinh nhóm beta lactamin để chống viêm cầu thận khi có thai? A. Đúng B. Sai 59. Tổn thương mạch máu gây bệnh thong manh ở mắt? A. Đúng B. Sai 60. Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài dễ gây thiểu ối nguy hiểm cho thai? B. Sai A. Đúng 61. Định lượng protein trong nước tiểu có ý nghĩa nào sau đây? B. Đánh giá tổn thương não A. Đánh giá tổn thương gan C. Đánh giá tổn thương phổi D. Đánh giá tổn thương thận 62. Cần chẩn đoán phân biệt tiền sản giật với bệnh nào sau đây? A. Mờ mắt do các bệnh về mắt D. Suy tim hay phù phổi có kết hợp thai nghén E. Tất cả phương án trên B. Đau vùng thượng vị do bệnh dạ dày C. Viêm gan do virus hay gan hóa mỡ do thai 63. Khi chuyển dạ, hai lần đo huyết áp cách nhau 2 giờ là đủ để đánh giá tăng huyết áp? B. Sai A. Đúng 64. Huyết áp trung bình tăng thêm bao nhiêu so với trước khi có thai thì được coi là tăng huyết áp? C. 15 mmHg A. 5 mmHg B. 10 mmHg D. 20 mmHg 65. Kết quả của việc duy trì giãn mạch máu là gì? C. Gây mạch máu giãn không co thắt lại được D. Gây hoại tử cơ tử cung A. Gây chảy máu B. Gây sung huyết 66. Ngoài các triệu chứng lâm sàng, bệnh nhân mắc tiền sản giật còn có dấu hiệu nào sau đây? B. Bệnh nhân thấy hoa mắt, chóng mặt, sợ ánh sáng, suy giảm thị lực D. Cả 3 phương án trên A. Bệnh nhân nhức đầu, dùng thuốc không khỏi, tinh thần lờ đờ, thờ ơ với ngoại cảnh C. Bệnh nhân cảm thấy buồn nôn, nôn và đau ở vùng thượng vị hay hạ sườn phải 67. Thuốc nào sau đây được dùng để khống chế huyết áp an toàn cho mẹ và con? D. Cả 3 phương án trên C. Hydralazin B. Alpha methydopa A. Magnesium sulfat 15% 68. Tỷ lệ mắc nhiễm độc thai nghén về mùa nóng ấm cao hơn so với mùa rét, ẩm ướt? A. Đúng B. Sai 69. Trong nhiễm độc thai nghén, tăng huyết áp thường bắt đầu từ tuần bao nhiêu của thai kỳ? A. Từ tuần 32 C. Từ tuần 36 D. Từ tuần 38 B. Từ tuần 34 70. Trong nhiễm độc thai nghén, nếu huyết áp tâm trương tăng nhanh hơn huyết áp tâm thu thì sẽ có tiên lượng nặng hơn? A. Đúng B. Sai 71. Ngộ độc magnesium sulfat có biểu hiện nào sau đây? B. Đau đầu, khó thở A. Buồn nôn và nôn D. Bệnh nhân bị hạ huyết áp C. Giảm hay mất phản xạ đầu gối 72. Tiền sản giật bội thêm phát triển từ nhiễm độc thai nghén có thêm protein niệu? A. Đúng B. Sai 73. Ở nhiễm độc thai nghén thể nặng, tăng huyết áp ở thai phụ từ bao nhiêu? A. Từ 130/80 mmHg C. Từ 150/100 mmHg B. Từ 140/90 mmHg D. Từ 160/110 mmHg 74. Triệu chứng nào sau đây đúng khi bệnh nhân mắc tiền sản giật? A. Tăng huyết áp trên 160/110 mmHg C. Lượng nước tiểu giảm dưới 400 ml/24 giờ D. Cả 3 phương án trên B. Phù hay tăng cân 75. Thuốc nào sau đây được dùng để điều trị cho bệnh nhân nhiễm độc thai nghén? A. Alpha methyldopa D. Cả 3 phương án trên C. Dung dịch Magnesium sulfat 15% B. Hydralazin hydroclorit 76. Khi đo huyết áp cho bệnh nhân có triệu chứng tăng huyết áp, khoảng cách giữa 2 lần đo là bao lâu? B. Khoảng 45 phút A. Khoảng 30 phút D. Ít nhất 2 giờ C. Ít nhất 1 giờ 77. Nếu nhiễm độc thai nghén không đáp ứng với điều trị nên làm gì? D. Sử dụng phương pháp vật lý trị liệu B. Đình chỉ thai nghén để cứu mẹ A. Theo dõi thêm tại bệnh viện C. Kiên trì điều trị cho bệnh nhân 78. Giai đoạn giật giãn cách kéo dài bao lâu? D. 10-15 phút A. 30-60 giây B. 3-5 phút C. 8-10 phút 79. Trong nhiễm độc thai nghén thể trung bình, thị lực bệnh nhân vẫn bình thường? A. Đúng B. Sai 80. Tỷ lệ xảy ra sản giật ở thời kỳ hậu sản là bao nhiêu? D. 50 % B. 20 % C. 1-5 % A. 75 % 81. Khi chăm sóc bệnh nhân nhiễm độc thai nghén, cho bệnh nhân nằm nghiêng sang trái có lợi gì? D. Tạo cảm giác thoải mái cho bệnh nhân C. Tránh nhiễm khuẩn cho bệnh nhân B. Tăng tuần hoàn tử cung rau có lợi cho thai A. Để bệnh nhân hô hấp tốt hơn Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành