Nhiễm độc thai nghén – Bài 2FREESản Phụ Khoa 1. Trong nhiễm độc thai nghén, nếu huyết áp tâm trương tăng nhanh hơn huyết áp tâm thu thì sẽ có tiên lượng nặng hơn? A. Đúng B. Sai 2. Hội chứng HELLP là một hội chứng nặng nhưng không cần đình chỉ thai nghén, cần phải theo dõi thêm? B. Sai A. Đúng 3. Tổn thương lắng đọng sản phẩm thoái hóa hay gặp ở đâu? C. Ở mô cơ B. Ở bó mao mạch cầu thận A. Ở các mạch máu tử cung D. Ở mô xương 4. Chỉ số Bishop nào sau đây không thuận lợi cho việc gây chuyển dạ đẻ? C. Dưới 9 điểm B. Trên 8 điểm A. Dưới 7 điểm D. Trên 10 điểm 5. Trong nhiễm độc thai nghén, tăng huyết áp sớm hơn có tiên lượng nặng hơn? A. Đúng B. Sai 6. Dấu hiệu nào sau đây đến sớm nhất trong nhiễm độc thai nghén? C. Tăng huyết áp B. Phù D. Nôn A. Protein niệu 7. Phù do chèn ép thường xuất hiện khi nào? D. Cả ngày B. Buổi trưa A. Buổi sáng C. Buổi chiều tối 8. Kết quả của việc duy trì giãn mạch máu là gì? A. Gây chảy máu D. Gây hoại tử cơ tử cung C. Gây mạch máu giãn không co thắt lại được B. Gây sung huyết 9. Nội mạc mạch máu bị tổn thương gây ra hậu quả nào sau đây? A. Protein niệu B. Bệnh đông máu, giảm tiểu cầu C. Phù toàn thân D. Cả 3 phương án trên 10. Định lượng protein trong nước tiểu có ý nghĩa nào sau đây? B. Đánh giá tổn thương não C. Đánh giá tổn thương phổi D. Đánh giá tổn thương thận A. Đánh giá tổn thương gan 11. Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài dễ gây thiểu ối nguy hiểm cho thai? B. Sai A. Đúng 12. Đánh giá khả năng phù qua cân nặng là không chính xác? A. Đúng B. Sai 13. Nên dùng thêm kháng sinh nhóm beta lactamin để chống viêm cầu thận khi có thai? B. Sai A. Đúng 14. Dựa vào điều nào sau đây nhiễm độc thai nghén càng nặng? B. Thể tích dịch ối giảm D. Cả 3 phương án trên A. Thai kém phát triển trong tử cung C. Tăng huyết áp tâm trương 15. Khi điều trị nhiễm độc thai nghén cần phải đánh giá kết quả điều trị hàng tuần để tiên lượng? A. Đúng B. Sai 16. Ngộ độc magnesium sulfat có biểu hiện nào sau đây? C. Giảm hay mất phản xạ đầu gối A. Buồn nôn và nôn B. Đau đầu, khó thở D. Bệnh nhân bị hạ huyết áp 17. Trong nhiễm độc thai nghén thể trung bình, thị lực bệnh nhân vẫn bình thường? B. Sai A. Đúng 18. Lượng protein niệu càng cao bệnh có xu hướng giảm? A. Đúng B. Sai 19. Tiền sản giật là giai đoạn quá độ từ nhiễm độc thai nghén biến chứng thành sản giật? A. Đúng B. Sai 20. Ngoài gây hại cho thận, dung dịch đông miên còn có hại với cơ quan nào sau đây? D. Phổi B. Tim C. Gan A. Não 21. Ở nhiễm độc thai nghén thể nhẹ, lượng nước tiểu 24 h của bệnh nhân đạt bao nhiêu? C. Trên 400 ml B. Dưới 800 ml D. Dưới 400 ml A. Trên 800 ml 22. Nhiễm độc thai nghén bội thêm nhẹ hơn so với nhiễm độc thai nghén đơn thuần và hội chứng HELLP? A. Đúng B. Sai 23. Giai đoạn xâm nhiễm, cơ co giật đã lan xuống chi? B. Sai A. Đúng 24. Cần chẩn đoán phân biệt sản giật với trường hợp nào sau đây? B. Cơn co giật Tetani C. Hôn mê do đái tháo đường D. Cả 3 phương án trên A. Cơn động kinh 25. Tỷ lệ xảy ra sản giật ở thời kỳ hậu sản là bao nhiêu? C. 1-5 % B. 20 % A. 75 % D. 50 % 26. Trong nhiễm độc thai nghén, tổn thương mạch máu hay gặp ở tạng nào sau đây? D. Cả 3 phương án trên A. Não B. Thận C. Tim 27. Đối với những người chưa có số đo huyết áp, giá trị huyết áp là bao nhiêu thì được coi là cao huyết áp? B. 120/90 mmHg C. 130/90 mmHg D. 140/90 mmHg A. 110/90 mmHg 28. Cơn sản giật xảy ra khi tuổi thai càng già bệnh càng nặng? B. Sai A. Đúng 29. Nếu thai phụ bị cao huyết áp mạn tính kèm theo phù đã là tiền sản giật, tiên lượng xấu cho mẹ và con? B. Sai A. Đúng 30. Giai đoạn giật giãn cách kéo dài bao lâu? C. 8-10 phút A. 30-60 giây B. 3-5 phút D. 10-15 phút 31. Định lượng protein niệu ở mẫu nước tiểu 24h dương tính khi nào? B. Trên 0,1g/l A. Trên 0,05g/l C. Trên 0,2g/l D. Trên 0,3g/l 32. Tổn thương mạch máu gây bệnh thong manh ở mắt? A. Đúng B. Sai 33. Tiền sản giật xuất hiện càng sớm so với tuổi thai bệnh càng nhẹ? B. Sai A. Đúng 34. Dung dịch đông miên không chứa chất nào sau đây? A. Dolosal B. Aminazin C. Pipolphene D. Aspirin E. Glucose 35. Để chẩn đoán tăng huyết áp thực sự, phải đo 2 lần huyết áp cách nhau mấy giờ? B. 6 giờ C. 9 giờ A. 3 giờ D. 12 giờ 36. Tỷ lệ mắc nhiễm độc thai nghén về mùa nóng ấm cao hơn so với mùa rét, ẩm ướt? B. Sai A. Đúng 37. Bệnh nhân mắc nhiễm độc thai nghén có triệu chứng nào sau đây? C. Mờ mắt do phù võng mạc B. Phù màng bụng A. Thiếu máu D. Cả 3 phương án trên 38. Duy trì giãn mạch máu diễn ra trong mấy pha? A. 1 pha C. 3 pha D. 4 pha B. 2 pha 39. Thuốc nào sau đây chống ngộ độc magnesium sulfat? D. Glucose C. Gluconat calcum B. Aminazin A. Aspirin 40. Ở nhiễm độc thai nghén thể nhẹ, phù thường xuất hiện ở đâu? D. Ở vai A. Ở mặt C. Ở chân B. Ở cổ 41. Có bao nhiêu thể lâm sàng của tiền sản giật? D. 5 B. 3 A. 2 C. 4 42. Khi chuyển dạ, hai lần đo huyết áp cách nhau 2 giờ là đủ để đánh giá tăng huyết áp? B. Sai A. Đúng 43. Sản giật biểu hiện bằng các cơn co giật qua mấy giai đoạn? D. 5 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạn A. 2 giai đoạn 44. Thuốc nào sau đây được dùng để khống chế huyết áp an toàn cho mẹ và con? C. Hydralazin A. Magnesium sulfat 15% B. Alpha methydopa D. Cả 3 phương án trên 45. Ở nhiễm độc thai nghén thể nặng, tăng huyết áp ở thai phụ từ bao nhiêu? C. Từ 150/100 mmHg B. Từ 140/90 mmHg A. Từ 130/80 mmHg D. Từ 160/110 mmHg 46. Triệu chứng nào sau đây đúng khi bệnh nhân mắc tiền sản giật? B. Phù hay tăng cân A. Tăng huyết áp trên 160/110 mmHg C. Lượng nước tiểu giảm dưới 400 ml/24 giờ D. Cả 3 phương án trên 47. Thuốc nào sau đây được dùng để điều trị cho bệnh nhân nhiễm độc thai nghén? B. Hydralazin hydroclorit D. Cả 3 phương án trên C. Dung dịch Magnesium sulfat 15% A. Alpha methyldopa 48. Có mấy thể biểu hiện của phù? D. 5 loại A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại 49. Cần chẩn đoán phân biệt nhiễm độc thai nghén với bệnh nào sau đây? D. Cả 3 phương án trên A. Cao huyết áp mạn tính và thai nghén C. Phù do tim, thận, thiểu dưỡng... B. Bệnh viêm thận và thai nghén 50. Huyết áp trung bình tăng thêm bao nhiêu so với trước khi có thai thì được coi là tăng huyết áp? D. 20 mmHg C. 15 mmHg B. 10 mmHg A. 5 mmHg 51. Buồng bệnh càng nhiều ánh sáng càng tốt, tạo cảm giác thoải mái cho bệnh nhân? B. Sai A. Đúng 52. Giai đoạn giật cứng kéo dài bao lâu? B. Khoảng 1 phút C. Khoảng 5 phút A. Khoảng 30 giây D. Khoảng 10 phút 53. Giai đoạn xâm nhiễm kéo dài bao lâu? C. 10 phút D. 30 phút B. 5 phút A. 30-60 giây 54. Tăng huyết áp do nhiễm độc thai nghén thể nhẹ có giá trị nào sau đây? D. Từ 160/110 mmHg C. Từ 150/100 mmHg A. Từ 130/80 mmHg B. Từ 140/90 mmHg 55. Khi đo huyết áp cho bệnh nhân có triệu chứng tăng huyết áp, khoảng cách giữa 2 lần đo là bao lâu? C. Ít nhất 1 giờ B. Khoảng 45 phút A. Khoảng 30 phút D. Ít nhất 2 giờ 56. Bệnh nhân có thể bị các biến chứng và chết trong cơn hôn mê sâu? A. Đúng B. Sai 57. Ý nào sau đây là dấu hiệu cận lâm sàng của sản giật? D. Cả 3 phương án trên A. Nước tiểu ít, trong nước tiểu có protein, hồng cầu, bạch cầu B. Xuất huyết võng mạc C. Tụ máu dưới bao gan 58. Biểu hiện nào sau đây đúng với giai đoạn xâm nhiễm? A. Hôn mê sâu C. Các cơ ở đầu mặt cổ co giật B. Hai hàm răng cắn chặt (có khi cắn vào lưỡi) D. Co thắt các cơ hô hấp 59. Sản giật xảy ra trong thời kỳ hậu sản chủ yếu sau bao lâu sau đẻ? A. Sau 12 giờ C. Sau 36 giờ D. Sau 48 giờ B. Sau 24 giờ 60. Trong nhiễm độc thai nghén, tăng huyết áp thường bắt đầu từ tuần bao nhiêu của thai kỳ? C. Từ tuần 36 A. Từ tuần 32 D. Từ tuần 38 B. Từ tuần 34 61. Phù do nhiễm độc thai nghén bắt đầu phù từ cao (đầu) xuống thấp (chân)? B. Sai A. Đúng 62. Chỉ số protein niệu nào sau đây đúng với nhiễm độc thai nghén thể trung bình? D. Từ +5 trở lên B. Từ +2 đến +3 C. Từ +3 đến +4 A. Từ +1 đến +2 63. Huyết áp tâm trương của thai phụ ở mức nào sau đây thai có nguy cơ chết trong tử cung? A. 90 mmHg B. 100 mmHg C. 110 mmHg D. 120 mmHg 64. Biến chứng nào sau đây có thể xảy ra do cơn sản giật? B. Thai chết lưu trong tử cung C. Bị liệt, hôn mê kéo dài A. Cắn phải lưỡi, ngạt thở D. Cả 3 phương án trên 65. Khi chăm sóc bệnh nhân nhiễm độc thai nghén, cho bệnh nhân nằm nghiêng sang trái có lợi gì? B. Tăng tuần hoàn tử cung rau có lợi cho thai A. Để bệnh nhân hô hấp tốt hơn C. Tránh nhiễm khuẩn cho bệnh nhân D. Tạo cảm giác thoải mái cho bệnh nhân 66. Tỷ lệ mắc nhiễm độc thai nghén ở tuổi 35 gấp bao nhiêu lần so với thai phụ con so dưới 20 tuổi? C. Gấp bốn lần D. Gấp năm lần A. Gần gấp đôi B. Gấp ba lần 67. Thai phụ mắc nhiễm độc thai nghén có thể dẫn đến suy thai? B. Sai A. Đúng 68. Trong nhiễm độc thai nghén, tiền sản giật, máu được truyền vào bánh rau nhiều hơn? A. Đúng B. Sai 69. Chứng nào sau đây thuộc hội chứng HELLP? A. Chứng huyết tán C. Số lượng tiểu cầu giảm B. Men gan tăng D. Cả 3 phương án trên 70. Cần chẩn đoán phân biệt tiền sản giật với bệnh nào sau đây? D. Suy tim hay phù phổi có kết hợp thai nghén E. Tất cả phương án trên B. Đau vùng thượng vị do bệnh dạ dày C. Viêm gan do virus hay gan hóa mỡ do thai A. Mờ mắt do các bệnh về mắt 71. Các bệnh nào sau đây có thể tăng nguy cơ mắc nhiễm độc thai nghén? D. Cả 3 phương án trên B. Cao huyết áp A. Bệnh đái tháo đường C. Bệnh thận 72. Ngoài các triệu chứng lâm sàng, bệnh nhân mắc tiền sản giật còn có dấu hiệu nào sau đây? D. Cả 3 phương án trên B. Bệnh nhân thấy hoa mắt, chóng mặt, sợ ánh sáng, suy giảm thị lực C. Bệnh nhân cảm thấy buồn nôn, nôn và đau ở vùng thượng vị hay hạ sườn phải A. Bệnh nhân nhức đầu, dùng thuốc không khỏi, tinh thần lờ đờ, thờ ơ với ngoại cảnh 73. Loại tổn thương nào sau đây có thể gặp trong nhiễm độc thai nghén? D. Cả 3 phương án trên B. Tổn thương hoại tử C. Tổn thương phù A. Tổn thương hệ đông máu 74. Nếu nhiễm độc thai nghén không đáp ứng với điều trị nên làm gì? C. Kiên trì điều trị cho bệnh nhân D. Sử dụng phương pháp vật lý trị liệu A. Theo dõi thêm tại bệnh viện B. Đình chỉ thai nghén để cứu mẹ 75. Sản giật là biến chứng của nhiễm độc thai nghén? B. Sai A. Đúng 76. Nên cho bệnh nhân uống ít nước để tránh gây phù? A. Đúng B. Sai 77. Để duy trì giãn mạch máu cần có yếu tố nào sau đây? A. Yếu tố giãn nội mạc (EDRF) D. Cả 2 phương án trên đều sai B. PGI2 (Prostacyclin) C. Cả 2 phương án trên đều đúng 78. Tiền sản giật bội thêm phát triển từ nhiễm độc thai nghén có thêm protein niệu? A. Đúng B. Sai 79. Tiền sản giật bội thêm có tỷ lệ mắc bệnh và tử vong mẹ và con rất cao? B. Sai A. Đúng 80. Tuổi thai càng lớn bệnh tiên lượng cho mẹ càng nặng? B. Sai A. Đúng 81. Vào nửa cuối thai kỳ có mấy loại phù? B. 3 loại D. 5 loại A. 2 loại C. 4 loại Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành