Sảy thaiFREESản Phụ Khoa 1. Nhiễm trùng do vi khuẩn, virus, kí sinh trùng không thể gây sẩy thai? B. Sai A. Đúng 2. Hình dáng cổ tử cung trong giai đoạn dọa sẩy thai? A. Dài, mở rộng C. Ngắn, mở rộng B. Dài, đóng kín D. Ngắn, đóng kín 3. Điền từ còn thiếu: "Dọa sẩy thai: cần xác định xem thai cong sống: phản ứng sinh vật hay test hCG ..., siêu âm còn thấy được túi thai rõ, bờ đều và âm vang của thai"? B. Dương tính A. Âm tính 4. Trong sẩy thai hai tháng đầu, các thành phần của thai ra ngoài theo trình tự nào? B. Rau thai ra trước, thai ra sau A. Đầu thai ra trước, sau đó rau và màng rau C. Ra cả bọc thai cùng một thì D. Thai không thể ra khỏi tử cung 5. Nguyên nhân đứng hàng đầu trong các nguyên nhân gây sẩy thai? D. Nghiện rượu B. Bệnh tim A. Bệnh đái tháo đường C. Rối loạn nhiễm sắc thể 6. Trường hợp sẩy thai liên tiếp, tuổi thai thường bao nhiêu tháng? D. 6 tháng C. 5 tháng A. 3 tháng B. 4 tháng 7. Có mấy loại sẩy thai? B. 3 loại C. 4 loại A. 2 loại D. 5 loại 8. Đối với sẩy thai nhiễm khuẩn, dùng kháng sinh sau bao nhiêu giờ mới được nạo? D. Sau 10 giờ B. sau 6 giờ A. Sau 4 giờ C. Sau 8 giờ 9. Có bao nhiêu cách sẩy thai? D. 5 cách A. 2 cách B. 3 cách C. 4 cách 10. Sẩy thai hai tháng đầu: ở thời kỳ này túi thai chỉ cho bằng trứng cút trong đó có phôi, bên ngoài bao bọc các gai rau, vì thế sẩy thai thường diễn biến thành 1 thì ra cả bọ lẫn máu. B. 3 thì A. 2 thì C. 4 thì D. 5 thì 11. Đối với hội chứng Patau, Edward thai có thể phát triển như thế nào? B. Thai vẫn phát triển bình thường A. Sẩy thai sớm C. Thai phát triển nhiều dị dạng D. Gây đẻ non 12. Triệu chứng của dọa sảy thai? A. Ra máu kèm với dịch nhầy, ra ít một liên tiếp B. Không đau bụng, chỉ có cảm giác tức hoặc nặng bụng dưới C. Test hCG dương tính D. Cả 3 phương án trên 13. Trong giai đoạn dọa sẩy thai, nếu đau bụng nhiều, liên tục nghĩa là do cơn co tử cung, tiên lượng xấu, khó giữ được thai? A. Đúng B. Sai 14. Sẩy thai tự nhiên lượng máu chảy ra? B. Máu ra ít C. Không ra máu A. Máu ra nhiều D. Máu ra vừa phải 15. Nguyên nhân nội tiết nào sau đây gây sẩy thai liên tiếp? A. Giảm estrogen C. Thiểu năng tuyến giáp D. Cả 3 phương án trên B. Giảm progesteron 16. Tuổi thai có thể sống được là bao nhiêu ngày tính từ lúc thụ tinh? A. 160 ngày C. 180 ngày D. 190 ngày B. 170 ngày 17. Trong giai đoạn dọa sẩy thai, điều trị tốt có khả năng giữ được thai không? B. Không A. Có 18. Trên lâm sàng, đặc điểm nào có thể nghĩ đến sẩy thai do rối loạn nhiễm sắc thể? A. Chu kỳ kinh nguyệt không đều và chu kỳ dài C. Sẩy thai sớm vào tuần thứ 3 cho đến tuần 10 D. Cả 3 phương án trên B. Mẹ nhiều tuổi 19. Diễn biến của sảy thai liên tiếp thường? D. Không có phương án đúng A. Chậm C. Nhanh B. Không rõ ràng 20. Nguyên nhân nào sau đây gây sẩy thai liên tiếp? C. Bất đồng yếu tố Rh giữa mẹ và thai A. Tử cung nhỏ, cổ tử cung nhỏ và dài D. Cả 3 phương án trên B. Nhiễm bệnh giang mai 21. Người mang bộ nhiễm sắc thể nào sau đây mang thai đều gây sẩy thai? A. Thừa một NST số 21 (bệnh Down) B. Thiếu NST giới tính XO (Hội chứng Turner) C. Thể tam bội (69 NST) D. Cả 3 phương án trên 22. U xơ tử cung to có thể gây sẩy thai liên tiếp? A. Đúng B. Sai 23. Cần chú ý gì khi nạo tử cung? A. Nạo chậm C. Dễ làm thủng tử cung và nhiễm khuẩn lan tỏa D. Không cần chú ý gì B. Nạo thật nhanh 24. Sẩy thai tháng thứ 3 và thứ 4 dễ bị sót rau? B. Sai A. Đúng 25. Sẩy thai tháng thứ 5 và thứ 6 diễn ra như thế nào? C. Giống với dọa sẩy thai D. Giống như khi đẻ A. Giống với sẩy thai hai tháng đầu B. Giống với sẩy thai tháng thứ 3 và thứ 4 26. Sẩy thai ở tháng thứ 3 và thứ 4 máu ra như thế nào? A. Máu ra nhiều B. Máu ra ít D. Máu ra vừa phải C. Không ra máu 27. Người bị bệnh tim, bệnh thận, bệnh máu thường tỉ lệ gây sẩy thai cao hơn đẻ non? B. Sai A. Đúng 28. Điền từ còn thiếu: "Triệu chứng dọa sẩy thai: siêu âm chẩn đoán từ tuần thứ 6 âm vang cho thấy bờ túi ối rõ, có âm vang của phôi. ... có nhịp tim thai"? B. Tuần thứ 7 C. Tuần thứ 8 D. Tuần thứ 9 A. Tuần thứ 6 29. Điều trị dọa sẩy thai bằng thuốc chống cơn co tử cung? B. Sai A. Đúng 30. Trong giai đoạn sẩy thai thực sự, ra máu nhiều có lẫn máu cục chứng tỏ điều gì? B. Chảy máu âm đạo D. Có kinh nguyệt C. Rau bong ra nhiều A. Có đông máu 31. Sẩy thai ở tháng thứ 3 và thứ 4, thời kỳ này túi thai đã hình thành thai nhi chưa? A. Đã hình thành B. Chưa hình thành 32. Điền từ còn thiếu: "Sẩy thai là hiện tượng thai bị tống ra khỏi ... trước tuổi thai có thể sống được"? A. Buồng trứng D. Ổ bụng C. Buồng tử cung B. Âm đạo 33. Đau bụng trong giai đoạn sẩy thai thực sự do cơn co tử cung? B. Sai A. Đúng 34. Sảy thai tự nhiên thường diễn ra theo mấy giai đoạn? D. 5 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạn A. 2 giai đoạn 35. Bệnh giang mai thường gây sẩy thai vào tháng thứ mấy? B. Tháng thứ 7 C. Tháng thứ 4 A. Tháng thứ 3 D. Tháng thứ 6 36. Vị trí đau bụng trong giai đoạn sẩy thai thực sự? A. Vùng thượng vị D. Vùng thắt lưng C. Vùng rốn B. Vùng hạ vị 37. Trong giai đoạn dọa sẩy thai, trứng đã bị bong khỏi niêm mạc tử cung chưa? B. Chưa bị bong A. Đã bị bong 38. Nguyên nhân sẩy thai tự nhiên? C. Do trứng làm tổ bất thường A. Do sang chấn D. Cả 3 phương án trên B. Do nhiễm độc 39. Trong sẩy thai tự nhiên, kinh nguyệt trở lại sau? A. 1-2 tuần C. 5-6 tuần B. 3-4 tuần D. 7-8 tuần 40. Ra máu trong sẩy thai thực sự, máu có màu gì? C. Hồng A. Xanh đen B. Đỏ D. Đỏ kèm dịch nhầy 41. Triệu chứng của sẩy thai thực sự? C. Thăm âm đạo thấy cổ tử cung xóa mỏng, hé mở B. Đau bụng A. Ra máu nhiều lẫn máu cục D. Cả 3 phương án trên 42. Sẩy thai hai tháng đầu máu ra như thế nào? B. Máu ra không nhiều D. Máu ra vừa phải A. Máu ra nhiều C. Không ra máu 43. Nguyên nhân nào sau đây thường gặp trong sẩy thai liên tiếp? C. Hở eo tử cung D. Dị dạng tử cung A. Tử cung nhỏ, cổ tử cung nhỏ và dài B. Bệnh tim 44. Mẹ bị bệnh đái tháo đường có thể gây sẩy thai liên tục? A. Đúng B. Sai 45. Để xác định nguyên nhân gây sẩy thai liên tiếp cần làm gì? D. Cả 3 phương án trên B. Yếu tố Rh A. Định lượng hormon C. Chụp buồng tử cung 46. Người nghiện rượu có nguy cơ sẩy thai không? A. Có B. Không Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai