Sinh lý chuyển dạ – Bài 1FREESản Phụ Khoa 1. Yếu tố của thai nhi ảnh hưởng đến tốc chuyển dạ đẻ là? C. Thiểu năng tuyến thượng thận sẽ đẻ nhanh hơn A. Thai vô sọ đẻ nhanh hơn B. Thai cường tuyến thượng thận sẽ đẻ nhanh hơn D. Các ý trên đều đúng 2. Người ta có thể gây chuyển dạ bằng cách tiêm Prostaglandin dù thai ở bắt kỳ tuổi nào? B. Sai A. Đúng 3. Oxytocin đóng vai trò gì trong chuyển dạ? B. Tăng kích thích các sợi cơ trơn C. Tăng nhanh quá trình rặn đẻ A. Đóng vai trò quan trọng để gây chuyển dạ D. Không đóng vai trò gì trong chuyển dạ 4. Thai nhi cường tuyến thượng thận sẽ gây ra điều gì? B. Đẻ non A. Đẻ già D. Đẻ đúng ngày dự sinh C. Sảy thai 5. Estrogen làm tăng sự phát triển của lớp cơ tử cung và thuận lợi cho việc tổng hợp các prostaglandin từ màng rụng và màng ối? A. Đúng B. Sai 6. Xóa mở cổ tử cung là giai đoạn số mấy trong chuyển dạ? A. Giai đoạn 1 D. Giai đoạn 4 B. Giai đoạn 2 C. Giai đoạn 3 7. Cơn co tử cung là sự trượt lên nhau của sợi actin và myosin? B. Sai A. Đúng 8. Một hai tuần lễ trước khi đẻ tử cung có các cơn co nhẹ? A. Đúng B. Sai 9. Pha tiềm tàng của giai đoạn 1 trong chuyển dạ diễn ra trong bao lâu? C. 9 tiếng A. 7 tiếng D. 10 tiếng B. 8 tiếng 10. Ý nào sau đây sai khi nói về Estrogen và Progesteron? D. Progesteron có tác dụng ức chế với co bóp của cơ tử cung B. Nồng độ progesteron giảm ở cuối thời kỳ thai nghén làm thay đổi tỷ lệ Estrogen/progesteron ( tăng )là tác nhân gây đẻ non C. Estrogen làm tăng sự phát triển của lớp cơ tử cung A. Estrogen tăng nhiều lần tăng tính kích thích các sợi cơ trơn của tử cung 11. Giai đoạn 3 của thời kỳ chuyển dạ là gì? D. Cả 3 ý trên đều sai C. Sổ rau A. Xóa mở cổ tử cung B. Sổ thai 12. Chuyển dạ đẻ non xảy ra khi nào? C. Khi tuổi thai từ 30-37 tuần A. Khi tuổi thai từ 28-37 tuần B. Khi tuổi thai từ 28-30 tuần D. Khi tuổi thai từ 20-25 tuần 13. Điền từ "sự tăng giãn từ từ và quá mức của cơ tử cung và sự tăng đáp ứng với kích thích sẽ.......ra chuyển dạ đẻ"? A. Tham gia D. Trực tiếp C. Phát sinh B. Thúc đẩy 14. Điền từ phù hợp và chỗ trống "các cơn co tử cung giúp phần phụ của thai là đầu ối được thành lập, rau thai và màng rau ........, xuống và sổ ra ngoài"? A. Kéo B. Bong D. Rơi C. Dính 15. Nồng độ progesteron giảm ở cuối thời kỳ thai nghén làm thay đổi tỷ lệ Estrogen/progesteron ( tăng ) là tác nhân gây chuyển dạ? A. Đúng B. Sai 16. Phương pháp ghi ngoài không có giá trị? B. Sai A. Đúng 17. Phương pháp đo áp lực của cơn co tử cung bằng tay được thực hiện như thế nào? A. Đặt lòng bàn tay lên bụng sản phụ và theo dõi độ dài của mỗi cơn co tử cung, khoảng cách giữa 2 cơn co B. Đặt 1 trống Murey ở đáy tử cung và đo áp lực của cơn co tử cung C. Đặt 1 catheter mảnh và mềm vào buồng ối qua cổ tử cung hoặc qua thành bụng của người mẹ D. Đặt các vi bóng (Miroballons) vào trong cơ tử cung ở các vị trí khác nhau của tử cung 18. Cơn co tử cung làm thay đổi gì? D. Cả hai đều đúng B. Thay đổi đối với thai nhi A. Thay đổi đối với người mẹ C. Cả hai đều sai 19. Cơn co tử cung là động lực của chuyển dạ đẻ? A. Đúng B. Sai 20. Phương pháp đo áp lực của cơn co tử cung bằng phương pháp ghi ngoài được thực hiện như thế nào? D. Đặt các vi bóng (Miroballons) vào trong cơ tử cung ở các vị trí khác nhau của tử cung B. Đặt 1 trống Murey ở đáy tử cung và đo áp lực của cơn co tử cung C. Đặt lòng bàn tay lên bụng sản phụ và theo dõi độ dài của mỗi cơn co tử cung, khoảng cách giữa 2 cơn coAC A. Đặt 1 catheter mảnh và mềm vào buồng ối qua cổ tử cung hoặc qua thành bụng của người mẹ để đo áp lực trong buồng ối 21. Chuyển dạ là gì? A. Chuyển dạ đẻ là một quá trình làm cho thai nhi và rau thai được đưa ra khỏi buồng tử cung qua đường âm đạo D. Các ý trên đều sai B. Chuyển dạ đẻ là một quá trình làm cho thai nhi được đưa ra khỏi tử cung qua đường niệu đạo C. Chuyển dạ là một quá trình làm cho thai nhi và rau thai được đưa ra khỏi buồng tử cung qua đường niệu đạo 22. Cơn co tử cung gây ra biến đổi gì trong chuyển dạ đẻ? A. Thay đổi đáy chậu của mẹ B. Xóa mở cổ tử cung C. Đẩy thai nhi ra ngoài D. Cả 3 ý trên đều đúng 23. Nhược điểm của phương pháp ghi ngoài trong đo áp lực tử cung là? C. Không đo được chính xác áp lực của cơ tử cung A. Phụ thuộc vào giác quan của người đo D. Không có nhược điểm B. Không đo được tần số và độ dài 24. Phương pháp nào đo được chính xác áp lực trong buồng ối? B. Phương pháp ghi ngoài D. Không có phương pháp nào trong các phương pháp trên C. Phương pháp ghi trong A. Bằng tay 25. Năng lượng cung cấp cho mối liên kết actin-myosin là từ đâu? D. Đồng hóa glucose B. Thủy phân lipid A. Thủy phân glucose C. Thủy phân ATP 26. Tử cung không co bóp trong bao nhiêu tuần đầu ở thời kỳ thai nghén? A. 25 tuần D. 40 tuần C. 35 tuần B. 30 tuần 27. Đâu là nhược điểm của phương pháp ghi trong khi đo áp lực cơn co tử cung? A. Không đo được chính xác áp lực của buồng ối B. Phương pháp này phụ thuộc vào giác quan của người đo D. Phương pháp này hoàn toàn không có nhược điểm C. Không xác định được áp lực riêng của từng phần 28. Ý nào sau đây sai khi nói về các phương pháp nghiên cứu cơn co tử cung? A. Bằng tay là phương pháp đo chính xác nhất B. Phương pháp ghi trong đo chính xác được áp lực trong lòng buồng ối C. Phương pháp ghi trong là đặt một mảnh catheter mỏng và mềm và buồng ối D. Phương pháp ghi ngoài đo được tần số và độ dài cơn co tử cung 29. Có mấy giai đoạn của cuộc chuyển dạ? D. 5 C. 4 A. 2 B. 3 30. Đâu là ưu điểm của phương pháp ghi trong khi đo áp lực cơn co tử cung? C. Ghi được áp lực ở các vùng khác nhau của tử cung B. Xác định được áp lực riêng từng phần của tử cung D. Đo chính xác tần số và độ dài các cơn co tử cung A. Đo được chính xác tần số và độ dài của cơn co tử cung 31. Yếu tố thai nhi vô sọ sẽ ảnh hưởng đến quá trình nào? D. Cuộc đẻ diễn ra bình thường A. Thay đổi các đường kính C. Sổ rau B. Chuyển dạ đẻ 32. Trong lâm sàng ta gặp trường hợp nào của co dãn cơ tử cung quá mức? D. Không xảy ra vấn đề gì B. Đè vào túi ối C. Sa tử cung A. Đa ối 33. Đẻ khó là cuộc chuyển dạ mà các giai đoạn của cuộc đẻ, các thành phần tham gia vào cuộc đẻ diễn ra không bình thường cần sự can thiệp? A. Đúng B. Sai 34. Sự tăng kích thước của chậu hông là động lực của cuộc chuyển dạ đẻ? B. Sai A. Đúng 35. Pha tích cực của giai đoạn 1 trong chuyển dạ có thời gian diễn ra là bao lâu? C. 9 tiếng B. 8 tiếng D. 10 tiếng A. 7 tiếng 36. Thai già tuổi là thai quá bao nhiêu tuần tuổi? B. 41 tuần D. 43 tuần A. 40 tuần C. 42 tuần 37. Giai đoạn nào là giai đoạn kéo dài nhất của cuộc chuyển dạ? D. Không có giai đoạn nào trong 3 giai đoạn kể trên B. Giai đoạn sổ thai C. Giai đoạn sổ rau A. Giai đoạn xóa mở cổ tử cung 38. Nếu không có cơn co tử cung thì sao? C. Thì cuộc đẻ không xảy ra B. Thì sẽ sổ thai D. Thì cuộc đẻ xảy ra bình thường A. Thì sẽ sổ rau 39. Các Prostaglandin tham gia làm chín cổ tử cung do tác dụng lên màng của cổ tử cung? B. Sai A. Đúng 40. Ý nào sau đây nói sai về Prostaglandin? C. Giảm oxy trong quá trình chuyển dạ B. Sản xuất PGF2 và PGE2 giảm dần trong quá trình thai nghén D. Các ý trên đều sai A. Là những chất có thể làm thay đổi hoạt tính co bóp của cơ tử cung 41. Cơn co tử cung làm cho người mẹ thay đổi những gì? C. Thành lập đoạn dưới tử cung A. Xóa mở cổ tử cung D. Cả ba ý trên đều đúng B. Thay đổi đáy chậu 42. Progesteron có tác dụng tăng co bóp của cơ tử cung? A. Đúng B. Sai 43. Lực trương cơ bản của tử cung trung bình là bao nhiêu? D. 40mmHg A. 10mmHg C. 30mmHg B. 20mmHg 44. Chuyển dạ bình thường xảy ra vào lúc nào? D. Đầu tuần lễ 40 đến cuối tuần lễ 42 trung bình là tuần lễ 40 A. Đầu tuần lễ 37 đến cuối tuần lễ 42 trung bình là tuần 40 B. Đầu tuần lễ 38 đến cuối tuần lễ 42 trung bình là tuần lễ 40 C. Đầu tuần lễ 39 đến cuối tuần lễ 42 trung bình là tuần lễ 40 45. Ở phụ nữ trong thời kỳ chuyển dạ có sự tăng tiết oxytocin ở thùy sau tuyến yên? A. Đúng B. Sai 46. Prostaglandin được tổng hợp từ màng rụng và màng ối? B. Sai A. Đúng 47. Đẻ non là gì? A. Đẻ non là tình trạng thai nhi đẻ ra đã chết C. Đẻ non là tình trạng gián đoạn thai nghén khi thai có thể sống được D. Các ý trên đều sai B. Đẻ non là tình trạng thai nhi chết ngay sau khi đẻ 48. Thời kỳ sổ rau là giai đoạn mấy trong chuyển dạ? A. Giai đoạn 1 D. Giai đoạn 4 B. Giai đoạn 2 C. Giai đoạn 3 49. Đơn vị của phương pháp ghi ngoài là? C. Gam A. Hgmm B. Kg D. µm 50. Giai đoạn thứ 2 của thời kỳ chuyển dạ là? C. Sổ rau B. Sổ thai D. Các ý trên đều sai A. Xóa mở cổ tử cung 51. Phương pháp đo áp lực của cơn co tử cung bằng phương pháp ghi trong được thực hiện như thế nào? B. Đặt 1 catheter mảnh và mềm vào buồng ối qua cổ tử cung hoặc qua thành bụng của người mẹ để đo áp lực trong buồng ối D. Đặt lòng bàn tay lên bụng sản phụ và theo dõi độ dài của mỗi cơn co tử cung, khoảng cách giữa 2 cơn coAC A. Đặt các vi bóng (Miroballons) vào trong cơ tử cung ở các vị trí khác nhau của tử cung C. Đặt 1 trống Murey ở đáy tử cung và đo áp lực của cơn co tử cung 52. Đẻ già tháng là gì? C. Chuyển dạ đẻ sau ngày dự kiến B. Chuyển dạ đẻ đúng ngày dự kiến A. Chuyển dạ đẻ trước thời gian dự kiến D. Không có ý nào đúng 53. Đẻ thường là các cuộc chuyển dạ diễn ra bình thường theo sinh lý? A. Đúng B. Sai 54. Cơn co tử cung làm cho thai nhi thay đổi thế nào? B. Không có biến đổi C. Thay đổi các đường kính của thai nhi A. Đẩy thai nhi ra ngoài D. Thay đổi kích thước của thai nhi 55. Phương pháp nào đo được độ dài và tần số của cơn co tử cung? A. Phương pháp bằng tay D. Phương pháp ghi ngoài B. Đặt các vi bóng C. Phương pháp ghi trong Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành