Tính chất của thai nhi đủ thángFREESản Phụ Khoa 1. Thành phần nằm trong vùng đáy sọ ở thai đủ tháng là? B. Xương gò má A. Xương trán D. Xương hàm dưới C. Xương hàm trên 2. Hậu quả của việc thai nhi thiếu oxy là gì? B. Ban đầu bị ngừng tuần hoàn sau đó là ứ đọng cacbonic A. Đầu tiên bị toan khí do ứ đọng cacbonic sau đó là toan chuyển hóa do thừa acid C. Ban đầu bị nhiễm kiềm do ứ đọng cacbonic sau đó là base chuyển hóa do thiếu acid D. Gây dị dạng bẩm sinh ở thai 3. Thai nhi sống trong tử cung, oxy do trẻ hô hấp để cung cấp cho cơ thể? B. Đúng A. Sai 4. Thai nhi đủ tháng nằm ở đâu? B. Trong buồng trứng C. Trong tử cung A. Trong ổ bụng mẹ D. Trong buồng ối 5. Hai đường kính ngang trên sọ của thai nhi đủ tháng là? E. Lưỡng đỉnh và lưỡng thái dương C. Chẩm cằm và chẩm trán B. Lưỡng thái dương và chẩm cằm D. chẩm trán và lưỡng đỉnh A. Lưỡng đỉnh và chẩm cằm 6. Đặc điểm của phổi ở thai nhi? B. Căng phồng, rắn đặc C. Xẹp, chứa ít khí D. Xẹp, đặc A. Căng phồng, chứa đầy khí 7. Thai nhi đủ tháng trung bình nặng khoảng bao nhiêu? C. 7000g A. 3000g D. 9000g B. 5000g 8. Bộ máy tiêu hóa ở thai nhi đủ tháng đã hoạt động một cách mạnh mẽ? A. Đúng B. Sai 9. Vùng đáy sọ ở thai nhi đủ tháng thì không thu hẹp lại được, vậy khi thai chết, đầu khó ra các bác sĩ đã sử dụng phương pháp là dùng kìm bóp nát đáy sọ? B. Sai A. Đúng 10. Sau khi trẻ được sinh ra, lúc này phổi bắt đầu hoạt động, tiểu tuần hoàn bắt đầu làm việc, lỗ botal đóng lại, biến động của ống động mạch là gì? A. Ống động mạch vẫn hoạt động cho đến khi trẻ trưởng thành C. Ống động mạch bị tắc B. Ống động mạch tiếp tục hoạt động trong cơ thể mẹ D. Ống động mạch nối với động mạch chủ của mẹ 11. Ở thai nhi, sống hoàn toàn nhờ vào cơ thể mẹ. Nên phổi của thai nhi vẫn chưa hoạt động, máu vẫn sẽ được đưa đến phổi theo vòng tuần hoàn và theo ống động mạch tới đâu? B. Tĩnh mạch chủ D. Động mạch chủ A. Động mạch phổi C. Tĩnh mạch phổi 12. Đường đi của đường khớp dọc trên vùng đỉnh sọ ở thai nhi đủ tháng? D. Đi từ gai dưới mũi đến góc trên xương chẩm A. Đi từ chân mày đến góc trên xương chẩm B. Đi từ ụ trán đến góc trên xương chẩm C. Đi từ chân sống mũi đến góc trên xương chẩm 13. Ở thai nhi đủ tháng, bình thường các thóp vùng đỉnh sọ không to lắm trong trường hợp nào thì các đường khớp dãn rộng và thóp bị to lên? A. Viêm màng não C. U não B. Hai thóp được sử dụng để định vị phía trán và phía chẩm. Thóp sau và thóp trước rất dễ nhầm với nhau nếu không quen khám lâm sàng, hai thóp đó được phân biệt để xác định kiểu thế của ngôi trong chẩn đoán ngôi, thế, kiểu thế. D. Nhiễm trùng não 14. Đường kính trước sau dài nhất trên sọ của thai nhi đủ tháng? E. Thượng chẩm-cằm B. Hạ chẩm-trán D. Chẩm-cằm A. Hạ chẩm-thóp trước C. Chẩm-trán 15. Máu đỏ từ các gai rau mang chất dinh dưỡng và oxy vào thai nhi bằng động mạch rốn, khi tới tĩnh mạch chủ dưới máu đó sẽ pha trộn với máu đen của nửa thân dưới cơ thể để cùng đổ vào tĩnh mạch chủ của thai. B. Sai A. Đúng 16. Khi máu được đưa đến tâm nhĩ phải của thai, máu sẽ 1 phần vào tâm thất phải để vào động mạch phổi và một phần vào lỗ botal sang tâm nhĩ trái. B. Sai A. Đúng 17. Cổ giúp đầu quay 180 độ, cúi ngửa nghiêng dễ dàng, cổ chịu đựng sức kéo không quá 20kg? A. Đúng B. Sai 18. Ở thai nhi đủ tháng, Giữa hai xương trán và xương 2 xương đỉnh là thóp chính có hình thoi? A. Đúng B. Sai 19. Ở thai nhi đủ tháng có hai vòng đầu, vòng to qua thượng và đâu? A. Hạ chẩm C. Cằm B. Thóp trước D. Gai mũi trước 20. Ở thai nhi đủ tháng, vùng đỉnh sọ có thể thu hẹp lại được, ý nào sau đây nói đúng nhất về điều này? C. Có các đường khớp di động, nên các xương có thể chồng lên nhau khi qua tiểu khung của người mẹ A. Có các đường khớp là màng D. Có các đường khớp là màng nên các xương có thể chồng lên nhau khi qua tiểu khung của người mẹ B. Các xương có thể chồng lên nhau 21. Ứng dụng của các thóp ở thai nhi trong sản khoa là gì? A. Không có ứng dụng C. Sử dụng làm mốc B. Các ứng dụng không liên quan đến sản khoa D. Trong quá trình mổ đẻ 22. Có bao nhiêu đường kính trước sau liên quan đến ngôi? B. 4 C. 5 D. 6 A. 3 23. Bộ máy tuần hoàn, hô hấp của thai nhi đã hoàn toàn giống với người lớn? A. Đúng B. Sai 24. Các đường kính của thân? C. Cùng chày A. Lưỡng mỏm vai D. Cả 3 phương án trên B. Lưỡng ụ đùi 25. Phổi của thai nhi đủ tháng ở trạng thái nào? B. Phổi thai nhi chưa có biến đổi hoạt động nhiều, nhưng đã xảy ra các quá trình trao đổi khí C. Phổi thai nhi xẹp, chưa hoạt động D. Phổi thai nhi bắt đầu có những hoạt động hô hấp và trao đổi khí A. Phổi căng đầy, chứa đầy không khí, diễn ra sự trao đổi khí mạnh mẽ 26. Tim của thai nhi có 4 buồng, thông với nhau bởi lỗ gì? B. Lỗ gian nhĩ A. Lỗ gian thất D. Lỗ botal C. Lỗ nhĩ thất 27. Khi mẹ bị chết đột ngột, thì thai nhi đủ tháng còn có thể sống thêm được một thời gian? B. Sai A. Đúng 28. Cấu tạo của thai nhi đủ tháng như thế nào? C. Đã có thể quan sát các cơ quan nhưng chưa được rõ ràng, 1 số cơ quan còn chưa bắt đầu hình thành D. Đã có cấu tạo giải phẫu gần giống người trưởng thành A. Giống hoàn toàn như người trưởng thành, đã có đầy đủ và hoàn chỉnh các cơ quan B. Khác hoàn toàn so với người trưởng thành, các cơ quan vẫn chưa được hình thành rõ rệt 29. Có 1 đường kính trên dưới ở sọ của thai nhi đủ tháng là hạ cằm-thóp? B. Sai A. Đúng 30. Đặc điểm của máu thai nhi? D. Cả 3 đáp A. Đen C. Pha trộn B. Đỏ 31. Phần đầu của thai nhi gồm hai phần là sọ và mặt, sọ của thai nhi gồm những phần nào? B. Vùng đáy sọ và vùng sọ mặt D. Vùng đỉnh sọ và vùng đáy sọ A. Vùng sọ mặt và vùng đáy sọ C. Vùng sọ mặt và vùng đỉnh sọ 32. Ở thai nhi đủ tháng tuổi, có hai vòng đầu vòng nhỏ qua hạ chẩm và vị trí nào? A. Cằm B. Thượng chẩm C. Thóp trước D. Gai mũi trước 33. Chức năng của động mạch chủ thai nhi? A. Do cấu tạo thai chưa giống với người trưởng thành nên động mạch của chưa hoạt động D. Đưa máu trở về tim thai C. Đưa máu đi nuôi khắp cơ thể B. Đưa máu đến phổi 34. Các đường khớp ngang trên vùng đỉnh sọ của thai nhi đủ tháng? C. Cả hai đáp án A. Trán đỉnh ở phía trước B. Đỉnh chẩm ở phía sau 35. Đặc điểm của thai nhi đủ tháng nằm trong buồng ối là? B. Lưng thẳng, đầu cúi, cằm ngẩng cao A. Lưng cong, đầu cúi, cằm sát vào ngực C. Lưng cong, đầu thẳng, cằm sát vào ngực D. Lưng cong, đầu cúi, cẳm xa ngực 36. Tiêu hóa của thai nhi, ý nào sau đây nói đúng nhất? D. Thai nhi tự túc về dinh dưỡng trong quá trình phát triển trong bụng mẹ B. Thai nhi nhận dinh dưỡng từ mẹ, từ động mạch chủ của mẹ vào trực tiếp tuần hoàn của thai nhi để cung cấp dinh dưỡng C. Thai nhi nhận dinh dưỡng từ mẹ, lấy từ bánh rau, rồi theo động mạch thai nhi đi nuôi cơ thể thai nhi A. Mẹ ăn thức ăn và chuyển thức ăn đã tiếp nhận bên ngoài để thai nhi tự tiêu hóa E. Thai nhi nhận dinh dưỡng từ mẹ, thông qua bánh rau, các chất dinh dưỡng thẩm thấu qua gai rau 37. Do tim của thai nhi thông với nhau bởi lỗ botal nên máu nuôi thai gì là máu gì? A. Máu đỏ tươi B. Máu đỏ thẫm C. Máu pha 38. Trong quá sinh sinh đẻ thì phần nào của thai nhi gây khó đẻ nhất? A. Đầu D. Chi B. Thân mình C. Bụng 39. Sự trao đổi khí qua gai rau nhờ cơ chế nào? D. Chênh lệch nồng độ B. Thẩm thấu A. Vận chuyển tích cực C. Chênh lệch điện tích 40. Ở thai nhi đủ tháng, Giữa hai xương đỉnh và xương chẩm có thóp sau nhỏ , hình tam giác hay còn gọi là tháp nhỏ? B. Sai A. Đúng 41. Bộ máy hô hấp và tuần hoàn của thai nhi đủ tháng giống hệt với thai nhi đã ra ngoài? A. Đúng B. Sai 42. Khí thải của thai nhi được chuyển vào gai rau rồi thải vào hố huyết để về máu người mẹ và đem ra ngoài? A. Đúng B. Sai 43. Đặc điểm nào sau đây nói về hệ bài tiết ở thai nhi đủ tháng sai? B. Thai nhi tiểu vào trong buồng ối A. Thận đã bắt đầu hoạt động D. Có nước tiểu trong bàng quang C. Da có bài tiết chất nhờn và chất bã, bắt đầu từ tháng thứ 8 trở đi 44. Thai nhi bị thiếu oxy dẫn đến tình trạng tập trung tuần hoàn, co mạch ngoại biên và nội tạng để tập chung máu cho những bộ phận quan trọng? B. Sai A. Đúng 45. Tim thai xuất hiện khi thai được bao nhiêu ngày tuổi? D. 27 ngày B. 23 ngày A. 22 ngày C. 25 ngày Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành