Bệnh di truyền nhiễm sắc thể 2FREESinh - Di truyền Y Cần Thơ 1. Đặc điểm thường gặp nào ĐÚNG ở trẻ mắc hội chứng Patau? 1. Khe hở môi hàm. 2. Thừa ngón sau trục. 3. Mắt nhỏ. 4. Sự chập lại của nếp ngang gần và ngang xa. A. 1, 2, 3 D. 1, 3, 4 C. 1, 2, 4 B. 2, 3, 4 2. Có bao nhiêu đặc điểm KHÔNG GẶP ở trẻ mắc hội chứng Turner? 1. Tóc mọc thấp xuống gáy. 2. Nhi hóa về giới tính. 3. Lùn. 4. Khe hở môi hàm. C. 3 A. 1 B. 2 D. 4 3. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Edwards, NGOẠI TRỪ: A. Tiếng khóc như mèo kêu B. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay C. Miệng nhỏ há ra khó khăn D. Ngón trỏ đè lên ngón giữa 4. Có bao nhiêu cặp ghép ĐÚNG? 1. Giai đoạn tuyến sinh dục có đặc điểm: tùy thuộc cặp NST giới là XX hay XY mà tuyến sinh dục nữ hay nam được hình thành. 2. Giai đoạn tâm lý giới tính có đặc điểm: giới tính đăng ký chính thức khi sinh. 3. Giai đoạn giới tính pháp lý có đặc điểm: hành vi hướng nam hoặc hướng nữ. 4. Giai đoạn NST giới có đặc điểm: hình thành cơ quan sinh dục ngoài. B. 2 C. 3 D. 4 A. 1 5. Hội chứng Down là hội chứng có ở .... nhiều hơn .... do bất thường NST ....: D. Nam, nữ, giới tính A. Nam, nữ, thường C. Nữ, nam, thường B. Nữ, nam, giới tính 6. "Thừa ngón sau trục" là đặc điểm lâm sàng thường thấy ở bệnh nhân mắc trisomi? B. 16 A. 13 D. 21 C. 18 7. Đặc điểm của giai đoạn giới tính pháp lý là: C. Khi 23, X thụ tinh với 23, Y A. Tùy thuộc cặp NST giới là XX hay XY mà tuyến sinh dục nữ hay nam được hình thành D. Giới tính được đăng ký chính thức khi sinh B. Hình thành cơ quan sinh dục ngoài 8. Cặp ghép nào dưới đây ĐÚNG? 1. Giai đoạn tuyến sinh dục có đặc điểm: tùy thuộc cặp NST giới là XX hay XY mà tuyến sinh dục nữ hay nam được hình thành. 2. Giai đoạn tâm lý giới tính có đặc điểm: giới tính đăng ký chính thức khi sinh. 3. Giai đoạn giới tính pháp lý có đặc điểm: hành vi hướng nam hoặc hướng nữ. 4. Giai đoạn NST giới có đặc điểm: hình thành cơ quan sinh dục ngoài. D. 4 A. 1 C. 3 B. 2 9. Có bao nhiêu cặp ghép ĐÚNG? 1. Giai đoạn tuyến sinh dục có đặc điểm: tùy thuộc cặp NST giới là XX hay XY mà tuyến sinh dục nữ hay nam được hình thành. 2. Giai đoạn tâm lý giới tính có đặc điểm: hành vi hướng nam hoặc hướng nữ. 3. Giai đoạn giới tính pháp lý có đặc điểm: hình thành cơ quan sinh dục ngoài. 4. Giai đoạn NST giới có đặc điểm: trứng 23, X được thụ tinh với tinh trùng 23, Y. A. 1 D. 4 C. 3 B. 2 10. “Tùy thuộc cặp NST giới là XX hay XY mà tuyến sinh dục nữ hay nam được hình thành” là đặc điểm của giai đoạn: A. Cơ quan sinh dục D. Tâm lý giới tính B. Giới tính pháp lý C. Tuyến sinh dục 11. Có bao nhiêu cặp ghép KHÔNG ĐÚNG? 1. Giai đoạn tuyến sinh dục có đặc điểm: tùy thuộc cặp NST giới là XX hay XY mà tuyến sinh dục nữ hay nam được hình thành. 2. Giai đoạn tâm lý giới tính có đặc điểm: giới tính đăng ký chính thức khi sinh. 3. Giai đoạn giới tính pháp lý có đặc điểm: hành vi hướng nam hoặc hướng nữ. 4. Giai đoạn NST giới có đặc điểm: hình thành cơ quan sinh dục ngoài. D. 4 B. 2 A. 1 C. 3 12. “Bàn tay với ngón trỏ đè lên ngón nhẫn” là đặc điểm lâm sàng thường thấy ở bệnh nhân mắc trisomi...? B. 16 D. 21 C. 18 A. 13 13. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Down: B. Mắt lác A. Lưỡi dày và thè ra ngoài C. Thừa ngón D. Tai nhỏ 14. Có bao nhiêu đặc điểm KHÔNG gặp ở trẻ có karyotype 47, XY, +18 và 47, XX, +18? 1. Miệng nhỏ há ra khó khăn. 2. Ngón trỏ đè lên ngón giữa. 3. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay. 4. Khe hở môi hàm. C. 3 D. 4 A. 1 B. 2 15. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Down, NGOẠI TRỪ: D. Rãnh khỉ C. Có nếp quạt ở mắt A. Mũi tẹt B. Miệng nhỏ há ra khó khăn 16. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Edwards: D. Thừa ngón C. Nhẹ cân khi sinh ra A. Mắt nhỏ B. Khe hở môi hàm 17. Người mắc hội chứng Down tế bào có: C. 3 NST số 13 B. 3 NST số 21 A. NST số 21 bị mất đoạn D. 3 NST số 18 18. “Hành vi hướng nam hoặc hướng nữ” là đặc điểm của giai đoạn: D. Tâm lý giới tính A. Cơ quan sinh dục C. Tuyến sinh dục B. Giới tính pháp lý 19. Nhận định nào dưới đây SAI về hội chứng Down? 1. Mẹ trên 35 tuổi có nguy cơ cao sinh con mắc hội chứng Down. 2. Khuôn mặt đặc trưng ở tất cả trẻ em trên thế giới. 3. Là một dạng đột biến ở cấp độ tế bào. 4. Cơ chế gây ra do sự thụ tinh kép. B. 2 C. 3 A. 1 D. 4 20. Đặc điểm nào KHÔNG thấy ở trẻ mắc hội chứng Edwards? 1. Miệng nhỏ há ra khó khăn. 2. Ngón trỏ đè lên ngón giữa. 3. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay. 4. Khe hở môi hàm. D. 4 C. 3 B. 2 A. 1 21. "Mắt xếch" là đặc điểm thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng? C. Edwards B. Patau D. Cả 3 đều đúng A. Down 22. NST Philadelphia là NST nhỏ hơn bình thường do đột biến chuyển đoạn giữa NST số .... và NST số ....? C. 9, 22 B. 8, 21 D. 10, 23 A. 7, 20 23. NST Philadelphia là? C. Gây ra bệnh u bạch cầu Burkitt B. Một sản phẩm của quá trình chuyển đoạn tương hỗ D. Gây ra bệnh u nguyên bào võng mạc A. NST bị khuếch đại gen 24. “Trẻ sinh ra thường nhẹ cân” là đặc điểm lâm sàng thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng? C. Edwards A. Down D. Cả 3 đều đúng B. Patau 25. “Hình thành cơ quan sinh dục ngoài” là đặc điểm của giai đoạn: A. Cơ quan sinh dục D. Tâm lý giới tính C. Tuyến sinh dục B. Giới tính pháp lý 26. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Down: B. Mắt xếch D. Tai nhỏ C. Thừa ngón A. Khe hở môi hàm 27. "Mắt xếch" là đặc điểm thường thấy ở bệnh nhân mắc trisomi...? A. 13 C. 18 D. 21 B. 16 28. Có bao nhiêu nhận định SAI về hội chứng Down? 1. Còn gọi là Trisomy 21. 2. Down là tên của người phát hiện ra hội chứng này. 3. Là một dạng đột biến ở cấp độ phân tử. 4. Giao tử 23, X kết hợp với hợp tử 24, Y, +21 trong quá trình thụ tinh. A. 1 B. 2 D. 4 C. 3 29. Trẻ mắc hội chứng Patau thường có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: B. Thừa ngón sau trục C. Mắt nhỏ D. Sự chập lại của nếp ngang gần và ngang xa A. Khe hở môi hàm 30. Nhận định về hội chứng Patau KHÔNG ĐÚNG: C. Sứt môi hở hàm A. Mắt nhỏ B. Thừa ngón sau trục D. Thường phát hiện bệnh muộn 31. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Down: D. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay B. Nhẹ cân khi sinh ra A. Nếp ngang gần và ngang xa chập lại C. Không có nếp quạt ở mắt 32. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Down, NGOẠI TRỪ: B. Nhẹ cân khi sinh ra D. Mắt xếch A. Rãnh khỉ C. IQ trung bình 33. Bệnh di truyền gặp ở cả nam và nữ là hội chứng: C. Siêu nữ A. Edwards B. Klinefelter D. Turner 34. Có bao nhiêu nhận định ĐÚNG về hội chứng Down? 1. Còn gọi là Trisomy 21. 2. Down là tên của người phát hiện ra hội chứng này. 3. Là một dạng đột biến lệch bội. 4. Giao tử 23, X kết hợp với giao tử 24, Y, +21 trong quá trình thụ tinh. A. 1 D. 4 B. 2 C. 3 35. Đặc điểm thường gặp ở trẻ mắc hội chứng Edwards, NGOẠI TRỪ: C. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay D. Khe hở môi hàm B. Ngón trỏ đè lên ngón giữa A. Miệng nhỏ há ra khó khăn 36. Có bao nhiêu nhận định ĐÚNG về hội chứng Down? 1. Mẹ trên 35 tuổi có nguy cơ cao sinh con mắc hội chứng Down. 2. Khuôn mặt đặc trưng ở tất cả trẻ em trên thế giới. 3. Là một dạng đột biến phân tử. 4. Cơ chế gây ra do sự thụ tinh kép. A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 37. “Bàn tay với ngón trỏ đè lên ngón nhẫn” là đặc điểm lâm sàng thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng....? D. Cả 3 đều đúng A. Down B. Patau C. Edwards 38. Trẻ có karyotype 47, XY, +18 và 47, XX, +18 thường có đặc điểm: D. D. Cả 3 đều đúng A. Miệng nhỏ há ra khó khăn B. Ngón trỏ đè lên ngón giữa C. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay 39. Đặc điểm của giai đoạn tuyến sinh dục là: C. Khi 23, X thụ tinh với 23, Y D. Cả 3 đều đúng B. Hình thành cơ quan sinh dục ngoài A. Tùy thuộc cặp NST giới là XX hay XY mà tuyến sinh dục nữ hay nam được hình thành 40. "Mũi tẹt" là đặc điểm thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng? D. Cả 3 đều đúng B. Patau C. Edwards A. Down 41. Nhận định nào dưới đây SAI về hội chứng Down? 1. Còn gọi là Trisomy 21. 2. Down là tên của người phát hiện ra hội chứng này. 3. Là một dạng đột biến ở cấp độ phân tử. 4. Giao tử 23, X kết hợp với giao tử 24, Y, +21 trong quá trình thụ tinh. C. 3 A. 1 D. 4 B. 2 42. Có bao nhiêu đặc điểm KHÔNG gặp ở trẻ có karyotype 47, XX, +21 và 47, XY, +21? 1. Mắt xếch. 2. Rãnh khỉ ở lòng bàn tay. 3. Có nếp quạt ở mắt. 4. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay và bàn chân. A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 43. Nhận định nào dưới đây SAI về hội chứng Down? 1. Còn gọi là Trisomy 21. 2. Down là tên của người phát hiện ra hội chứng này. 3. Là một dạng đột biến ở cấp độ phân tử. 4. Giao tử 23, X kết hợp với hợp tử 24, Y, +21 trong quá trình thụ tinh. A. 1, 2 D. 2, 4 B. 3, 4 C. 1, 3 44. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Patau, NGOẠI TRỪ: A. Mắt nhỏ B. Nhẹ cân khi sinh ra C. Thừa ngón D. Khe hở môi hàm 45. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Edwards, NGOẠI TRỪ: C. Miệng nhỏ há ra khó khăn A. Không có nếp quạt ở mắt D. Tai nhỏ B. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay 46. Hội chứng Down hay còn gọi là trisomi ...? B. 13 D. 21 A. 9 C. 18 47. “Mắt nhỏ’ là đặc điểm lâm sàng thường thấy ở bệnh nhân mắc trisomi...? A. 13 D. 21 C. 18 B. 16 48. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Patau, NGOẠI TRỪ: C. Vô sinh A. Mắt nhỏ B. Khe hở môi hàm D. Thừa ngón 49. Trẻ mắc hội chứng Patau thường có đặc điểm: B. Thừa ngón sau trục A. Khe hở môi hàm C. Mắt nhỏ D. Cả 3 đều đúng 50. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Patau, NGOẠI TRỪ: B. Khe hở môi hàm A. Mắt nhỏ D. Thừa ngón C. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay 51. Đặc điểm của giai đoạn tâm lý giới tính là: A. Tùy thuộc cặp NST giới là XX hay XY mà tuyến sinh dục nữ hay nam được hình thành D. Giới tính được đăng ký chính thức khi sinh B. Hình thành cơ quan sinh dục ngoài C. Hành vi hướng nam hoặc hướng nữ 52. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Patau, NGOẠI TRỪ: C. Khe hở môi hàm B. Thừa ngón D. Mắt nhỏ A. Tiếng khóc như mèo kêu 53. Biểu hiện lâm sàng của hội chứng 5p- là trẻ có biểu hiện: A. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay C. Tiếng khóc như mèo kêu D. Tay chân dài không cân đối với cơ thể B. Tóc mọc ngắn xuống gáy 54. Trong bộ NST có 2n = 46 nhưng có NST số 12 bị đột biến ở q22 - qter sẽ gây ra bệnh, hội chứng nào? A. Cri - du - chat C. Martin - Bell D. Klinefelter B. Noonan 55. Nhận định nào dưới đây SAI về hội chứng Down? 1. Mẹ trên 35 tuổi có nguy cơ cao sinh con mắc hội chứng Down. 2. Khuôn mặt đặc trưng ở tất cả trẻ em trên thế giới. 3. Là một dạng đột biến ở cấp độ phân tử. 4. Cơ chế gây ra do sự thụ tinh kép. B. 3, 4 D. 2, 4 C. 1, 3 A. 1, 2 56. “Có nếp quạt ở mắt” là đặc điểm thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng....? A. Down B. Patau D. Cả 3 đều đúng C. Edwards 57. Người mắc hội chứng Edwards tế bào có: A. NST số 21 bị mất đoạn C. 3 NST số 13 B. 3 NST số 21 D. 3 NST số 18 58. Hội chứng Edwards hay còn gọi là trisomi ...? C. 18 A. 9 D. 21 B. 13 59. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Patau: D. Thừa ngón C. Mắt xếch A. Rãnh khỉ B. Mũi tẹt 60. Nhận định ĐÚNG về hội chứng Down, NGOẠI TRỪ: A. Mẹ trên 35 tuổi có nguy cơ cao sinh con mắc hội chứng Down D. Cơ chế gây ra do sự thụ tinh kép C. Là một dạng đột biến ở cấp độ tế bào B. Khuôn mặt đặc trưng ở tất cả trẻ em trên thế giới. 61. Đặc điểm của giai đoạn cơ quan sinh dục là: D. Tất cả đều đúng A. Tùy thuộc cặp NST giới là XX hay XY mà tuyến sinh dục nữ hay nam được hình thành B. Hình thành cơ quan sinh dục ngoài C. Khi 23, X thụ tinh với 23, Y 62. "Khe hở môi hàm" là đặc điểm lâm sàng thường thấy ở bệnh nhân mắc trisomi ...? D. 21 C. 18 B. 16 A. 13 63. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Edwards, ngoại trừ: D. Ngón trỏ đè lên ngón giữa B. Miệng nhỏ há ra khó khăn A. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay C. Có nếp quạt ở mắt 64. Trẻ mắc hội chứng Turner thường có đặc điểm: A. Tóc mọc thấp xuống gáy D. Cả 3 đều đúng C. Lùn B. Nhi hóa về giới tính 65. Trisomi 18 là tên gọi khác của hội chứng: C. Edwards B. Down A. Patau D. Turner 66. Đặc điểm nào KHÔNG thấy ở trẻ có karyotype 45, X? 1. Tóc mọc thấp xuống gáy. 2. Nhi hóa về giới tính. 3. Lùn. 4. Khe hở môi hàm. B. 2 C. 3 A. 1 D. 4 67. Hội chứng mèo kêu là do NST số .... bị đột biến? B. 5 D. 9 C. 7 A. 3 68. "Rãnh khỉ" là đặc điểm thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng? C. Edwards A. Down D. Tất cả đều đúng B. Patau 69. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Down: C. Rãnh khỉ B. Mắt nhỏ D. Tai nhỏ A. Khe hở môi hàm 70. Người mắc hội chứng Patau tế bào có: D. 3 NST số 18 B. 3 NST số 21 A. NST số 21 bị mất đoạn C. 3 NST số 13 71. Trẻ có karyotype 47, XX, +21 và 47, XY, +21 thường có đặc điểm: A. Mắt xếch C. Có nếp quạt ở mắt B. Rãnh khỉ ở lòng bàn tay D. Cả 3 đều đúng 72. Hội chứng mèo kêu là do đột biến? C. Lặp đoạn D. Đảo đoạn B. Thêm đoạn A. Mất đoạn 73. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Down: B. Mắt lác D. IQ trung bình A. Không có nếp quạt ở mắt C. Thừa ngón 74. Trẻ sơ sinh với các biểu hiện phù bạch mạch ở bàn tay và bàn chân, cổ rộng và có nếp da rộng (cổ màng), bị tật tim bẩm sinh hẹp van 2 lá gợi ý trẻ mắc chứng: C. Klinefelter D. XYY B. Turner A. XXX 75. Đặc điểm thường gặp nào đúng ở trẻ có karyotype 45, X? 1. Tóc mọc thấp xuống gáy. 2. Nhi hóa về giới tính. 3. Lùn. 4. Khe hở môi hàm. A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 4 D. 1, 3, 4 76. Trong cơ chế phát sinh hội chứng Down, hiện tượng chuyển đoạn không cân bằng xảy ra ở nhóm: A. B và D D. E và D B. A và C C. D và G 77. Có bao nhiêu đặc điểm gặp ở trẻ có karyotype 47, XX, +21 và 47, XY, +21? 1. Mắt xếch. 2. Rãnh khỉ ở lòng bàn tay. 3. Có nếp quạt ở mắt. 4. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay và bàn chân. D. 4 A. 1 C. 3 B. 2 78. Trisomi 13 là tên gọi khác của hội chứng: B. Down D. Turner C. Edwards A. Patau 79. Đặc điểm nào KHÔNG thấy ở trẻ có karyotype 47, XY, +13 và 47, XX, +13? 1. Khe hở môi hàm. 2. Thừa ngón sau trục. 3. Mắt nhỏ. 4. Sự chập lại của nếp ngang gần và ngang xa. A. 1 D. 4 C. 3 B. 2 80. Đặc điểm thường gặp nào ĐÚNG ở trẻ mắc hội chứng Down? 1. Mắt xếch. 2. Rãnh khỉ ở lòng bàn tay. 3. Có nếp quạt ở mắt. 4. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay và bàn chân. C. 1, 2, 4 D. 1, 3, 4 A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 81. Có bao nhiêu cặp ghép KHÔNG ĐÚNG? 1. Giai đoạn tuyến sinh dục có đặc điểm: tùy thuộc cặp NST giới là XX hay XY mà tuyến sinh dục nữ hay nam được hình thành 2. Giai đoạn tâm lý giới tính có đặc điểm: hành vi hướng nam hoặc hướng nữ 3. Giai đoạn giới tính pháp lý có đặc điểm: hình thành cơ quan sinh dục ngoài 4. Giai đoạn NST giới có đặc điểm: trứng 23, X được thụ tinh với tinh trùng 23, Y D. 4 B. 2 C. 3 A. 1 82. "Sự chập lại của nếp ngang gần và ngang xa trên bàn tay" là đặc điểm thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng ...? D. Turner A. Down C. Edwards B. Patau 83. Đặc điểm thường gặp ở trẻ có karyotype 45, X, NGOẠI TRỪ: B. Nhi hóa về giới tính D. Khe hở môi hàm C. Lùn A. Tóc mọc xuống thấp 84. Trên NST X có các nhóm gen, NGOẠI TRỪ: B. Kìm hãm sự hình thành tinh hoàn A. Chi phối sự hình thành buồng trứng C. Chi phối sự biệt hóa của tinh hoàn D. Biệt hóa tinh hoàn 85. "Phù mạch bạch huyết ở bàn tay" là đặc điểm lâm sàng thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng ....? A. Turner C. Edwards B. Klinefelter D. Patau 86. "Sau gáy có nhiều nếp gấp" là đặc điểm lâm sàng thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng...? C. Edwards D. Patau B. Klinefelter A. Turner 87. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Patau, NGOẠI TRỪ: A. Mắt nhỏ B. Thừa ngón C. Có nếp quạt ở mắt D. Khe hở môi hàm 88. “Rãnh khỉ” là do sự chập lại của: C. Nếp ngang gần và nếp ngang xa D. Nếp dọc và nếp ngang A. Nếp dọc và nếp ngang gần B. Nếp dọc và nếp ngang xa 89. Trẻ có karyotype 47, XY, +13 và 47, XX, +13 thường có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: C. Mắt nhỏ B. Thừa ngón sau trục A. Khe hở môi hàm D. Sự chập lại của nếp ngang gần và ngang xa 90. Trisomi 21 là tên gọi khác của hội chứng: D. Turner A. Patau C. Edwards B. Down 91. “Giới tính được đăng ký chính thức khi sinh” là đặc điểm của giai đoạn: B. Giới tính pháp lý D. Tâm lý giới tính C. Tuyến sinh dục A. Cơ quan sinh dục 92. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Edwards, NGOẠI TRỪ: B. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay D. Ngón trỏ đè lên ngón giữa A. Không có nếp quạt ở mắt C. Miệng nhỏ há ra khó khăn 93. "Lưỡi uốn cong và có thể thè ra ngoài" là đặc điểm thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng nào? A. Down B. Patau D. Cả 3 đều đúng C. Edwards 94. Khi nói về nguy cơ sinh con mắc hội chứng Down, thông tin KHÔNG ĐÚNG: C. 3/4 trẻ mắc hội chứng Down được sinh ra bởi các bà mẹ trên 35 tuổi A. 1/1000 trẻ mắc hội chứng Down được sinh ra bởi các bà mẹ dưới 30 tuổi D. 1/100 trẻ mắc hội chứng Down được sinh ra bởi các bà mẹ trong độ tuổi 40 B. 1/400 trẻ mắc hội chứng Down được sinh ra bởi các bà mẹ trong độ tuổi 35 95. Trong các loại bệnh di truyền do bất thường số lượng NST dưới đây thì loại nào phổ biến nhất: C. Edwards D. Turner A. Patau B. Down 96. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Down: B. Mắt lác C. Thừa ngón A. Có nếp quạt ở mắt D. Tai nhỏ 97. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Down, NGOẠI TRỪ: B. Mũi tẹt C. Mắt xếch A. Rãnh khỉ D. Thừa ngón Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi