Cấu trúc tế bào 1FREESinh - Di truyền Y Cần Thơ 1. Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là: A. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất 2. Các lỗ lớn trên màng nhân tạo điều kiện cho các hoạt động: C. ADN từ bào tương đi vào trong nhân D. Gián phân và giảm phân B. Cho phép các phân tử lớn như ARN đi ra ngoài tế bào chất và các enzyme đi từ ngoài tế bào chất vào trong nhân A. Phân chia tế bào 3. Chất nào sau đây có chứa nhiều trong thành phần của nhân con: C. Acid Photphoric A. Acid deoxyribonucleic D. Acid nitric B. Acid ribonucleic 4. Màng nhân của tế bào được cấu tạo từ: C. Hai lớp màng, khoảng giữa màng nối với lưới nội sinh chất, sự hoà nhập của màng ngoài và màng trong tạo nên các lỗ lớn trên màng A. Một lớp màng sinh chất và được bọc ngoài bởi lớp màng cellulose D. Gồm hai lớp màng, mặt ngoài và trong có các hạt Ribosome bám vào B. Hai lớp màng kín 5. Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây: B. Thành tế bào D. Tế bào chất A. Vỏ nhầy C. Màng sinh chất 6. Mesosome có ở..............của tế bào Prokaryote: D. Miền nhân C. Màng bào tương B. Màng tế bào A. Vỏ bọc 7. Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn: B. Vật chất di truyền là ADN mạch thẳng C. Nhân có chứa vật chất di truyền là phân tử ADN dạng vòng A. Nhân được phân cách với phần còn lại của tế bào bởi màng nhân D. Ở vùng nhân không chứa nguyên liệu di truyền 8. Đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân chuẩn khác với tế bào nhân sơ là: D. Hai câu b và c đúng B. Có các bào quan như: bộ máy Gôngi, lưới nội chất .... C. Có màng nhân A. Có màng sinh chất 9. Tế bào động vật được cấu tạo bởi các thành phần cơ bản: D. Màng tế bào, tế bào chất và nhân A. Màng tế bào, ti thể, ribosome B. Tế bào chất, nhân, tiểu thể C. Ty thể, tiểu thể, ribosome 10. Trong bào tương của vi khuẩn có: B. Ribosome C. Thể vùi A. Plasmid D. Cả 3 đều đúng 11. Tế bào được cấu tạo từ: C. Cơ quan B. Mô D. Hệ cơ quan A. Bào quan 12. Việc sử dụng các enzyme thuỷ phân để phân huỷ các đại phân tử protein, polisaccarit hoặc axit nucleic trong tế bào là chức năng của: C. Lưới nội sinh chất A. Ti thể B. Trung thể D. Tiêu thể (lizoxom) 13. Trung thể đóng vai trò quan trọng trong: D. Quá trình tiêu hoá trong tế bào C. Hình thành thoi vô sắc A. Quá trình hô hấp tế bào B. Quá trình nhân đôi của ADN 14. Chức năng của bộ máy Gôngi trong tế bào là: A. Thu nhận protein, lipid, đường rồi lắp ráp thành những sản phẩm cuối cùng C. Tạo chất và bài tiết ra khỏi tế bào B. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào D. Cả a, b, và c đều đúng 15. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất: C. Một lớp photphorit và không có protein D. Hai lớp photphorit và không có protein A. Một lớp photphorit và các phân tử protein B. Hai lớp photphorit và các phân tử protein 16. Những bào quan sau đây đều có màng bao bọc, ngoại trừ: D. Ribosome C. Trung thể A. Ty thể B. Golgi 17. Trên màng tế bào của vi khuẩn có: C. Mesosome D. Kháng nguyên A. Plasmid B. Ribosome 18. Vách tế bào thực vật: C. Vách bọc kín tế bào bởi glycoprotein D. Vách có cấu tạo protein xen lẫn cellulose A. Có cấu tạo là cellulose B. Có cấu tạo là kitin 19. Điều sau đây đúng khi nói về không bào là: B. Có chứa nhiều trong tất cả tế bào động vật C. Không có ở các tế bào thực vật còn non D. Cả a, b và c đều sai A. Là bào quan có màng kép bao bọc 20. Đặc điểm nào sau đây ở động vật mà không có ở thực vật: D. Có khả năng cảm ứng trước môi trường A. Tế bào có chứa chất cellulose B. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ C. Có các mô phát triển 21. Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là: C. Bộ máy Gôngi A. Chất dịch nhân D. Chất nhiễm sắc B. Nhân con 22. Đặc điểm của tế bào nhân sơ là: C. Chưa có màng nhân B. Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất D. Cả a, b, c đều đúng A. Tế bào chất đã phân hoá chứa đủ các loại bào quan 23. Tế bào thực vật khác với tế bào động vật bởi có: B. Lục lạp A. Nhân D. Ribosome C. Ti thể 24. Thành phần có trong cấu tạo của tế bào Prokaryote là: D. Glyoxysome A. Vùng nhân C. Trung thể B. Mạng lưới nội chất 25. Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn: A. Màng sinh chất C. Mạng lưới nội chất B. Vỏ nhầy D. Lông roi 26. Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn: D. Ở vùng nhân không chứa nguyên liệu di truyền B. Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với protein histon C. Nhân có chứa phân tử ADN dạng vòng A. Nhân được phân cách với phần còn lại của tế bào bởi màng nhân 27. Việc phân biệt giữa lưới nội sinh chất (LNSC) có hạt và không hạt dựa vào đặc điểm: C. LNSC có hạt có riboxom bám ở trong lưới và LNSC không hạt có riboxom bám ở mặt ngoài của lưới A. LNSC có hạt hình túi và LNSC không có hạt hình ống D. LNSC có hạt nối thông với khoang giữa của màng nhân và LNSC không hạt nối thông với màng tế bào B. LNSC có hạt không có riboxom bám ở mặt ngoài còn LNSC không hạt có riboxom bám 28. Điều sau đây sai khi nói về nhân con: D. Thường chỉ có 1 trong mỗi nhân tế bào C. Có chứa nhiều phân tử ARN A. Cấu trúc nằm trong dịch nhân của tế bào B. Có rất nhiều trong mỗi tế bào 29. Kháng nguyên của vi khuẩn có ở ........ của tế bào Prokaryote: D. Miền nhân B. Màng tế bào C. Màng bào tương A. Bào tương 30. Ở tế bào nhân chuẩn, tế bào chất được xoang hoá là do: A. Có màng nhân ngăn cách chất nhân với tế bào chất C. Có hệ thống mạng lưới nội chất B. Có các bào quan có màng bọc phân cách với tế bào chất D. Có các ti thể 31. Quá trình dị hoá trong hoạt động sống của tế bào là: C. Quá trình di chuyển vật chất từ trong ra ngoài màng tế bào D. Sự kết hợp của những chất đơn giản thành những chất hữu cơ phức tạp A. Quá trình phân huỷ các hợp chất hữu cơ phức tạp để giải phóng năng lượng B. Quá trình xây dựng nguyên sinh chất mới 32. Vi khuẩn thực hiện quang hợp nhờ: D. Ribosome C. Mesosome A. Lục lạp B. Plasmid 33. Chức năng nào là của lục lạp: A. Điều khiển hoạt động của tế bào B. Chứa nước và những ion khoáng D. Điều khiển những chất đi vào và đi ra khỏi tế bào C. Tổng hợp glucose nhờ vào quá trình quang hợp 34. Trong tế bào, Ribosome có thể tìm thấy ở trạng thái nào sau đây: D. B và C đúng A. Đính trên màng sinh chất C. Liên kết trên lưới nội chất B. Tự do trong tế bào chất 35. Ribosome là bào quan: B. Có 2 lớp màng A. Có 3 lớp màng D. Không có màng bao bọc C. Có 1 lớp màng 36. Chức năng của bộ Golgi là: D. Tạo nên thoi vô sắc nhờ đó mà nhiễm sắc thể có thể phân li về các cực của tế bào A. Tiếp nhận các túi được chuyển đến từ lưới nội sinh chất, hoàn thiện thêm cấu trúc, kết đặc chúng và tạo nên các túi mới, những túi này sẽ đi vào bào tương hay ra màng tế bào B. Nơi xảy ra quá trình sinh tổng hợp protein C. Sử dụng hệ thống enzym thuỷ phân để phân huỷ các hợp chất hữu cơ phức tạp thành các đơn phân 37. Prokaryote gồm có: C. Vi khuẩn A. Nấm D. Cả 3 đều đúng B. Virus 38. Sắc tố diệp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây: D. Màng trong lục lạp B. Các túi tilacoit C. Màng ngoài lục lạp A. Chất nền 39. Mục nào sau đây là sai với chức năng của bào quan: A. Bộ golgi – gói sản phẩm cho xuất bào C. Các ribosome – tổng hợp lipid B. Hạch nhân (nhân con) – tổng hợp các đơn vị của ribosome D. Lysosome – Chỗ chứa các enzyme thủy giải 40. Ribosome có ở..............của tế bào Prokaryote: C. Màng bào tương A. Bào tương B. Màng tế bào D. Miền nhân 41. Trong dịch nhân có chứa: C. Chất nhiễm sắc và nhân con B. Tế bào chất và chất nhiễm sắc A. Ti thể và tế bào chất D. Nhân con và mạng lưới nội chất 42. Mô tả nào dưới đây về cấu trúc của ribôxôm là đúng: D. Riboxom là một túi hình cầu bên trong chứa các men thuỷ phân B. Ribôxôm gồm có hai lớp màng, lớp trong xếp lại thành hình răng lược, bên trong chứa đầy dịch C. Gồm hai tiểu phần hình cầu lớn và bé kết hợp lại mà thành, mỗi tiểu phần được hình thành từ sự kết hợp giữa rARN và các protein đặc hiệu A. Gồm hai tiểu phần hình cầu kết hợp lại, mỗi tiểu phần có ADN và histon kết hợp lại với tỉ lệ tương đương 43. Xyanua gắn với ít nhất một phân tử tham gia vào việc sản sinh ATP. Nếu tế bào được xử lý xyanua thì phần lớn xyanua được tìm thấy: D. Peroxisome B. Lysosome A. Ty thể C. Lưới nội chất 44. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa Lizoxom và không bào là: A. Bào quan có lớp màng kép bao bọc C. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn D. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật B. Đều có kích thước rất lớn 45. Chức năng của tế bào chất: D. Điều khiển những chất đi vào và đi ra khỏi tế bào A. Là nơi cho quá trình trao đổi chất xảy ra B. Chứa nước và những ion khoáng C. Nuôi dưỡng tế bào 46. Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào: D. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử và bào quan B. Là đơn vị chức năng của tế bào sống A. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống C. Được cấu tạo từ các mô 47. Đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân chuẩn khác với tế bào nhân sơ là: D. Có các bào quan có màng bao bọc và có màng nhân C. Có màng nhân A. Có màng sinh chất B. Có các bào quan có màng bao bọc 48. Chức năng của màng tế bào: D. Là nơi cho quá trình trao đổi chất xảy ra A. Nuôi dưỡng và bảo vệ tế bào B. Điều khiển hoạt động của tế bào C. Điều khiển những chất đi vào và đi ra khỏi tế bào 49. Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất: D. Tế bào xương B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào cơ tim A. Tế bào biểu bì 50. Trong tế bào, Ribosome có thể tìm thấy ở trạng thái nào sau đây: A. Đính trên màng sinh chất D. Tự do trong tế bào chất và liên kết trên lưới nội chất C. Liên kết trên lưới nội chất B. Tự do trong tế bào chất 51. Hoạt động nào sau đây của Lizoxom cần phải kết hợp với không bào tiêu hoá: C. Phân huỷ các bào quan đã hết thời gian sử dụng B. Phân huỷ tế bào già D. Tất cả các hoạt động trên A. Phân huỷ thức ăn 52. Tế bào prokaryote có 3 thành phần bao gồm: A. Màng, tế bào chất, bào tương B. Màng, tế bào chất, nhân chính thức D. Màng, bào tương, nhân chính thức C. Màng, tế bào chất, vùng nhân 53. Các bạn được giao cho một sinh vật chưa biết loại gì. Sau đó, các bạn biết rằng có bào quan không có màng nhân và ti thể. Theo bạn, nó là bào quan nào dưới đây? B. Lysosome C. Tiêm mao 9 +2 A. Lưới nội chất D. Các ribosome 54. Thể vùi là nơi: D. Dự trữ tinh bột và protein A. Chỉ là các khoang rỗng chứa đầy dịch C. Dự trữ tinh bột, protein và lipit dưới dạng các hạt B. Tổng hợp và dự trữ tinh bột 55. Qua kính hiển vi, bạn thấy tấm ngăn tế bào bắt đầu hình thành đi ngang vùng giữa tế bào và các nhân tái hiện ở hai bên tấm. Tế bào đó chắc là: A. Tế bào động vật trong quá trình chia tế bào chất C. Tế bào động vật trong pha S của chu kỳ tế bào D. Tế bào vi khuẩn đang phân chia B. Tế bào thực vật trong quá trình chia tế bào chất 56. Chất được chứa đựng trong lớp màng đôi của ti thể được gọi là: A. Chất vô cơ B. Nước D. Muối khoáng C. Chất nền 57. Cặp nào sau đây đúng 1 cách chính xác: D. Lysosome – nguồn năng lượng của tế bào A. Chloroplast – chỗ chứa các enzyme C. Hạch nhân ( nucleolus) – nơi hình thành các đơn vị của ribosome B. Bộ golgi – Sự nhận biết của tế bào 58. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là: C. Được bao bọc bởi lớp màng kép B. Có chứa nhiều loại enzyme hô hấp D. Có chứa nhiều phân tử ATP A. Có chứa sắc tố quang hợp 59. Trong tế bào sinh vật, ti thể có thể tìm thấy ở hình dạng: A. Hình cầu B. Hình que C. Hình hạt D. Nhiều hình dạng 60. Phát biểu sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn là: A. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào D. Trong tế bào chất có chứa ribôxôm B. Cơ thể đơn bào, tế bào có nhân sơ C. Bên ngoài tế bào có lớp vỏ nhầy và có tác dụng bảo vệ 61. Màng của lưới nội chất được tạo bởi các thành phần hoá học: D. Glucid, protein và chất nhiễm sắc A. Photpholipit và polisaccarit C. ADN, ARN và Photpholipit B. Protein và photpholipit 62. Cấu trúc nào không phải là thành phần của hệ thống màng nội bào: A. Màng nhân B. Lục lạp D. Màng tế bào C. Bộ máy Golgi 63. Việc hoàn thiện cấu trúc của các protein và vận chuyển chúng đến một số vị trí khác trong tế bào là chức năng của: D. Lưới nội sinh chất A. Ti thể C. Ribôxôm B. Bộ Gôngi 64. Prokaryote gồm có: C. Tảo lam B. Virus D. Cả 3 đều đúng A. Nấm 65. Mỗi trung thể được cấu tạo từ: C. 2 trung cầu nằm cạnh nhau B. 2 trung tử có cấu trúc hình trụ đứng song song với nhau D. Các sợi dây tơ vô sắc A. 2 trung tử có cấu trúc hình trụ đứng vuông góc với nhau Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi