Cấu trúc tế bào 2FREESinh - Di truyền Y Cần Thơ 1. Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là: D. ADN và ARN B. ARN và gluxit A. ADN và Protein C. Protein và lipid 2. Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ: B. Không có các bào quan như bộ máy Golgi, lưới nội chất D. Nhân chưa có màng bọc A. Có kích thước nhỏ C. Không có chứa phân tử ADN 3. Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào: D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường A. Chứa đựng thông tin di truyền B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào 4. Trong tế bào vi khuẩn, riboxom có chức năng nào sau đây? A. Hấp thụ các chất dinh dưỡng cho tế bào C. Giúp trao đổi chất giữa tế bào và môi trường sống D. Cả ba chức năng trên B. Tiến hành tổng hợp protein cho tế bào 5. Cấu trúc nào sau đây có tác dụng tạo nên hình dạng xác định cho tế bào động vật: C. Bộ máy Golgi A. Mạng lưới nội chất B. Bộ khung tế bào D. Ti thể 6. Vinblastine là một thuốc hóa trị liệu tiêu chuẩn để chữa ung thư. Do nó can thiệp vào sự tập hợp vi ống, hiệu quả của nó phải liên quan tới: B. Ức chế phosphoryl hóa protein điều chỉnh D. Ức chế tổng hợp DNA A. Ngăn cản hình thành thoi phân bào C. Biến tính myosin và ức chế sự hình thành rãnh phân cắt 7. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp: B. Có thể không có trong tế bào của cây xanh A. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật D. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây C. Là loại bào quan nhỏ bé nhất 8. Chất nền của diệp lục có màu sắc nào sau đây: D. Enzyme quang hợp của lục lạp A. Màu xanh C. Màng trong của lục lạp B. Màu đỏ 9. Đặc điểm của tế bào prokaryote: D. Vật chất là ADN hoặc ARN kết hợp với prôtêin histôn A. Nhân được phân cách với các phần còn lại bởi màng nhân C. Không có màng nhân B. Vật chất di truyền là ADN kết hợp với prôtêin histôn 10. NST có ở..............của tế bào Prokaryote: D. Miền nhân B. Màng tế bào A. Bào tương C. Màng bào tương 11. Ở thực vật, không bào thực hiện chức năng nào sau đây: B. Chứa sắc tố tạo màu cho hoa D. Cả 3 chức năng trên C. Chứa enzyme tiêu hóa A. Chứa các chất dự trữ cho tế bào và cây 12. Trong tế bào, vi ống và vi sợi có chức năng: D. Cử động tế bào B. Chứa enzym A. Làm phân tử cấu trúc C. Lối lưu chuyển các chất tổng hợp 13. Các tế bào tuyến tụy sẽ kết hợp các amino acid được đánh dấu phóng xạ vào protein.“Dấu” đó của các protein mới tổng hợp giúp các nhà nghiên cứu xác định vị trí của nó. Trong trường hợp này, chúng ta có thể theo dấu enzyme do các tế bào tuyến tụy tiết ra. Con đường đó có thể là con đường nào: D. ER -> lysosome -> túi dung hợp với màng tế bào C. ER -> Golgi -> túi dung hợp với màng tế bào A. ER -> Golgi -> nhân B. Golgi -> ER -> lysosome 14. Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi: C. Vùng nhân B. Chất tế bào D. Ribosome A. Màng sinh chất 15. Màng tế bào cơ bản: B. Gồm 3 lớp: lớp trong và lớp ngoài là prôtêin, lớp giữa là lipid D. Các phân tử lipid xen kẽ đều đặn với các phân tử prôtêin A. Gồm 2 lớp, phía trên có các lỗ nhỏ C. Cấu tạo chính là một lớp lipid kép được xen kẽ bởi những phần tử prôtêin, ngoài ra còn có lượng nhỏ cacbonhyđrat 16. Trên màng lưới nội chất hạt có: C. Các Ribosome gắn vào D. Cả a,b và c đều đúng B. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch acid A. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm 17. Số lượng ti thể có chứa ở tế bào gan là: B. Hàng nghìn A. Hàng trăm C. Hàng trăm nghìn D. Hàng triệu 18. Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn: D. Silic A. Cellulose C. Kitin B. Peptiđôglican 19. Quá trình đồng hoá trong hoạt động sống của tế bào là: B. Quá trình sinh tổng hợp prôtêin D. Quá trình trao đổi chất qua màng tế bào C. Quá trình hoá học mà trong đó các chất đơn giản kết hợp với nhau để tạo nên các chất phức tạp hơn A. Quá trình phân huỷ các hợp chất hữu cơ phức tạp để giải phóng năng lượng 20. Hình vẽ bên là thiết diện ngang của: C. Bộ Golgi A. Lục lạp B. Lưới nội sinh chất D. Trung thể 21. Chức năng của lưới nội chất trơn là: A. Phân huỷ các chất độc hại đối với cơ thể C. Tổng hợp lipid B. Tham gia chuyển hoá đường D. Cả 3 chức năng trên 22. Chức năng của thành tế bào: C. Điều khiển hoạt động của tế bào A. Nuôi dưỡng và bảo vệ tế bào B. Chứa nước và những ion khoáng D. Điều khiển những chất đi vào và đi ra khỏi tế bào 23. Cấu trúc nào dưới đây có ở tế bào thực vật và động vật: A. Khí khổng, nhân và màng tế bào D. Màng tế bào, lục lạp, thành tế bào B. Nhân, thành tế bào, tế bào chất C. Nhân, màng tế bào, tế bào chất 24. Tế bào nào sau đây thích hợp nhất để nghiên cứu lysosome: C. Tế bào bạch cầu thực bào A. Tế bào cơ D. Tế bào vi khuẩn B. Tế bào thần kinh 25. Chức năng của nhân: C. Điều khiển hoạt động của tế bào A. Nuôi dưỡng và bảo vệ tế bào D. Điều khiển những chất đi vào và đi ra khỏi tế bào B. Chứa nước và những ion khoáng 26. Trong tế bào vi khuẩn nguyên liệu di truyền là ADN có ở: A. Màng sinh chất và vùng nhân B. Màng sinh chất và nhân C. Tế bào chất và vùng nhân D. Màng nhân và tế bào chất 27. Hoạt động dưới đây không phải chức năng của Lysosome: C. Phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim thuỷ phân B. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi D. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào A. Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già 28. Ở những tế bào có nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây: C. Không bào B. Bộ máy Golgi A. Ti thể D. Ribôxôm 29. Chất nhiễm sắc khi co xoắn lại sẽ hình thành cấu trúc nào sau đây: C. Phân tử Protein D. Ribosome A. Phân tử ADN B. Nhiễm sắc thể 30. Prokaryote là tế bào chưa có..................chính thức: D. Cả 3 đều đúng B. Nhân A. Màng C. Bào quan 31. Trong tế bào thực vật, bộ máy Golgi còn thực hiện chức năng nào sau đây? D. Tổng hợp các enzyme cho tế bào B. Tham gia quá trình tổng hợp thành cellulose C. Tổng hợp protein từ acid amin A. Tạo ra các hợp chất ATP 32. Bộ khung tế bào thực hiện chức năng nào sau đây: B. Vận chuyển các chất cho tế bào D. Tiêu huỷ các tế bào già C. Tham gia quá trình tổng hợp protein A. Giúp neo giữ các bào quan trong tế bào chất 33. Mũi tên bên là chỉ: B. Không bào trung tâm C. Lục lạp A. Tế bào chất D. Nhân 34. Bên ngoài màng sinh chất còn có một lớp thành tế bào bao bọc, cấu tạo này có ở loại tế bào nào sau đây: C. Nấm và thực vật B. Động vật và nấm A. Thực vật và động vật D. Động vật và vi khuẩn 35. Vi khuẩn là tế bào chưa có nhân chuẩn và có hình thức sinh sản: B. Hữu tính C. Cả vô tính và hữu tính A. Vô tính D. Ký sinh nội bào bắt buộc 36. Chức năng của khí khổng: D. Điều khiển những chất đi vào và đi ra khỏi tế bào C. Điều khiển hoạt động của tế bào A. Nuôi dưỡng và bảo vệ tế bào B. Chứa nước và những ion khoáng 37. Trong thành phần của màng sinh chất, ngoài lipid và prôtêin còn có những phần tử nào sau đây: C. Carbohydrate D. Acid phosphoric A. Acid ribonucleic B. Acid đêôxiribônuclêic 38. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là: B. Nước, đường và năng lượng C. Nước, khí cacbônic và đường D. Khí cacbônic, nước và năng lượng A. Oxy, nước và năng lượng 39. Cấu trúc nào sau đây có ở tế bào động vật: C. Thành cellulose D. Ti thể B. Lục lạp A. Không bào 40. Sự sai khác giữa tế bào động vật và thực vật là; D. B và C đúng C. Tế bào thực vật có màng xenlulo bọc ngoài màng sinh chất B. Tế bào động vật không có lục lạp A. Tế bào thực vật bậc cao không có trung tử 41. Ở tế bào động vật, trên màng sinh chất có thêm nhiều phân tử cholesterol có tác dụng: B. Làm tăng độ ẩm của màng sinh chất D. Hình thành cấu trúc bền vững cho màng A. Tạo ra tính cứng rắn cho màng C. Bảo vệ màng 42. Tên gọi strôma để chỉ cấu trúc nào sau đây: D. Enzyme quang hợp của lục lạp B. Màng ngoài của lục lạp A. Chất nền của lục lạp C. Màng trong của lục lạp 43. Hoạt động hô hấp tế bào xảy ra: C. Ti thể A. Tiêu thể B. Lưới nội sinh chất D. Bộ Golgi 44. Thành phần có trong cấu tạo của tế bào Prokaryote là: D. Glyoxysome B. Plasmid A. Nhân C. Trung thể 45. Trung thể có mặt ở: B. Tất cả tế bào động vật và thực vật A. Tế bào động vật C. Trong tế bào động vật và tảo D. Tất cả đều sai 46. Cấu trúc nào sau đây chứa ADN: D. Nhân tế bào, ti thể và lục lạp A. Nhân tế bào C. Lục lạp B. Ti thể 47. Tế bào động vật được cấu tạo bởi các thành phần cơ bản: C. Ty thể, tiêu thể, ribosome B. Tế bào chất, nhân, tiêu thể D. Màng tế bào, tế bào chất và nhân A. Màng tế bào, ty thể, ribosome 48. Thành tế bào thực vật có thành phần hoá học chủ yếu bằng chất: B. Phospholipid A. Cellulose C. Cholesterol D. Acid nuclêic 49. Đặc điểm của nhân tế bào Prokaryote là: C. Tế bào có nhân chưa có màng bao bọc D. Tế bào có nhiều nhân B. Tế bào có nhân hoàn chỉnh A. Tế bào chưa có nhân 50. Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi: D. Ribosome A. Màng sinh chất C. Chất tế bào B. Vùng nhân 51. Điều không đúng khi nói về Ribosome: C. Có chứa nhiều phân tử DNA B. Gồm hai hạt: một to, một nhỏ A. Là bào quan không có màng bọc D. Được tạo bởi hai thành phần hoá học là protein và ARN 52. Nhà máy tổng hợp protein cho tế bào là chức năng của bào quan: D. Lysosome C. Lục lạp A. Ribosome B. Ty thể 53. Trên màng lưới nội chất trơn có chứa nhiều loại chất nào sau đây: C. Kháng thể D. Polisaccarit B. Hormon A. Enzyme 54. Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là: D. Tế bào có thành phần là chất chitin B. Cơ thể đa bào C. Tế bào có nhân chuẩn A. Tế bào có thành cellulose và chứa nhiều lục lạp 55. Đặc điểm nào sau đây không phải của giới động vật: C. Có khả năng di chuyển tích cực trong môi trường A. Cơ thể đa bào phức tạp B. Tế bào có nhân chuẩn D. Phản ứng chậm trước môi trường 56. Mũi tên bên là chỉ: D. Màng tế bào C. Lục lạp A. Tế bào chất B. Nhân tế bào 57. Trên màng bào tương của vi khuẩn có: B. Ribosome C. Mesosome A. Plasmid D. Kháng nguyên 58. Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây: D. Sắc tố A. Enzyme hô hấp C. Kháng thể B. Hormon 59. Loại bào quan có ở tế bào Prokaryote là: C. Ribosome, trung thể, lục lạp A. Lục lạp, ti thể, hệ golgi, mạng lưới nội chất B. Mesosome, ribosome D. Ribosome, mạng lưới nội chất, lysosome 60. Loại bào quan dưới đây chỉ được bao bọc bởi 1 lớp màu đơn là: C. Lục lạp B. Bộ máy Gôn gi D. Lysosome A. Ti thể 61. Đặc điểm của cấu trúc màng nhân, NGOẠI TRỪ: D. Có cấu tạo gồm 1 lớp B. Có cấu tạo gồm 2 lớp C. Có nhiều lỗ nhỏ giúp trao đổi chất giữa nhân và tế bào chất A. Không có ở tế bào nhân sơ 62. Tế bào động vật được cấu tạo bởi 3 thành phần chính, ngoại trừ: A. Màng tế bào D. Nhân B. Không bào C. Tế bào chất 63. Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là: C. Khung tế bào B. Chất nhiễm sắc A. Lưới nội chất D. Màng sinh chất 64. Đặc điểm chung của trùng roi, amip, vi khuẩn là: B. Đều có cấu tạo đơn bào A. Đều thuộc giới động vật D. Đều là những cơ thể đa bào C. Đều thuộc giới thực vật 65. Cấu tạo bộ máy Golgi bao gồm: D. Các thể hình cầu có màng kép bao bọc C. Các cấu trúc dạng hạt tập hợp lại B. Một chồng túi mỏng xếp song song với nhau A. Các ống rãnh xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau 66. Trong lục lạp, ngoài diệp lục tố và Enzyme quang hợp, còn có chứa: A. ADN và ribôxôm B. ARN và nhiễm sắc thể D. Phospholipid C. Không bào Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi