2025 – Tổng hợp đề thi mới (New) – Phần 3FREESinh hóa đại cương Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh 1. Enzym tổng hợp ure có ở: C. Có ở nhân và ty thể D. Có ở ty thể và nhân A. Có ở bào tương và ty thể B. Có ở bào tương và nhân 2. Trong trường hợp vàng da sơ sinh, xét nghiệm bilirubin huyết tg cho kết quả: A. Bilirubin tự do (GT) tăng chủ yếu B. Bilirubin liên hợp (TT) tăng chủ yếu D. Bilirubin liên hợp (TT) không tăng C. Bilirubin tự do (GT) không tăng 3. Để pyruvat có thể oxy hóa theo vòng Krebs, nó cần biến đổi thành: C. Oxaloacetat D. Acetyl CoA A. Oxalosuccinat E. Acid acetic B. Lactat 4. Acid amin nào khử amin nội phân tử: A. Histidin D. Cystein B. Serin C. Threonine 5. Mẫu máu bị vỡ hồng cầu sẽ làm nồng độ bilirubin: A. Tăng D. Không đổi nếu phân tích ngay C. Bình thường B. Giảm 6. Khi xét nghiệm nồng độ glucose trong máu, muốn có kết quả chính xác phải làm ngay sau khi lấy máu vì? D. Nồng độ glucose trong mẫu bệnh phẩm tăng do thoát ra từ hồng cầu A. Nồng độ glucose trong máu bệnh nhân bị giảm theo thời gian B. Nồng độ glucose trong máu bệnh nhân tăng theo thời gian C. Glucose trong mẫu bệnh phẩm giảm do bạch cầu sử dụng 7. Renin chuyển casein thành caseinat nhờ sự có mặt của ion nào? B. Na⁺ C. K⁺ D. Cl⁻ A. Ca²⁺ 8. Pyrimirine nucleotid là: C. CMP D. IMP A. GMP B. AMP 9. Trường hợp glycogen từ glycose, enzym tham gia gắn nhánh là: A. Amylo 1-4 1-6 transglycosidase D. Phosphorylase B. Amylo 1-6 1-4 transglycosylase C. Amylo 1-4 1-4 transglycosylase 10. Chất tạo nên màu vàng của nước tiểu là: A. Urobilin C. Bilirubin D. Stercobilin B. Biliverdin 11. Tên hóa học của guanin là: B. 2-amino-6-oxypurine D. 2,4 Dioxypyrimidine C. 2-oxy- 4-aminopyrimidine A. 2,4- deoxy-5-methylpyrimidine 12. 1 nucleotid bao gồm: D. Purin +pyrimirin + đường + phospho C. Purine hoặc pyrimidin + đường A. Bazo nito giống choline B. Purin hoặc pyrimirin + đường + photpho 13. Purin nucleotide là: C. CMP D. TMP B. UMP A. AMP 14. Một cơ chất cho enzym của quá trình sinh tổng hợp pyrimidine là: C. Chloramphenicol B. Tetracylin A. Allopurinol D. Pyromycin 15. Chu trình Krebs xảy ra ở: D. Cả ở bào tương và ty thể B. Ty thể E. Các gợi ý trên đều đúng C. Microsome A. Bào tương tế bào 16. Cacbon của pentose trong liên kết este với phosphat trong cấu trúc nucleotid là: C. Ở vị trí 1 D. Ở vị trí 3 và 5 B. Ở vị trí 3\' và 5\' A. Ở vị trí 1\' 17. 2,4- dioxypyrimidine là: C. Uracil D. Guanine A. Thymine B. Cytosine 18. Bệnh nhân có triệu chứng như mệt mỏi, gầy, sút cân nhanh, khát nước, tiểu nhiều. Khi chỉ định xét nghiệm máu nên ưu tiên nhóm các xét nghiệm nào sau đây? C. GPT, GOT, GGT B. Ure, creatinin, albumin D. IT3, IT4, TSH A. Glucose, HbArC. Insulin 19. Tổng hợp pyrimidine và purin cùng chung tiền chất: A. PRPP D. Alanine B. Glycine C. Fumarate 20. Một bệnh nhân làm xét nghiệm nước tiểu thấy glucose dương tính, cơ chế gây ra điều này là gì? B. Bệnh nhân đang bị sốc do đa chấn thương bị bệnh đái tháo đường typ II A. Nồng độ glucose máu vượt quá ngưỡng thận C. Bệnh nhân đang bị sốc do đa chấn thương ăn quá nhiều thức ăn chứa glucid D. Bệnh nhân đang bị sốc do đa chấn thương 21. Trong trường hợp vàng da do tan máu, xét nghiệm bilirubin trong huyết tương(HT), và nước tiểu(NT) sẽ cho kết quả là: B. Bilirubin HT bình thường, bilirubin NT dương tính A. BIlirubin HT tăng cao, Bilirubin nước tiểu âm C. Bilirubin HT bình thường, bilirubin NT âm tính D. Bilirubin HT tăng cao, Bilirubin NT âm tính 22. Trong trường hợp tắc mật xét nghiệm bilirubin trong huyết tương và nước tiểu cho kết quả: C. Bilirubin huyết tương bình thường, bilirubin nước tiểu dương tính A. Tăng bilirubin huyết tương, bilirubin nước tiểu dương tính D. Bilirubin huyết tương bình thường, bilirubin nước tiểu âm tính B. Tăng bilirubin huyết tương, bilirubin nước tiểu âm tính 23. Adenine là: C. 2-oxy -4- amino pyrimidine D. 2,4- dioxypyrimidine A. 6- amino purine B. 2-amino -6- oxy purine 24. Methotrexate ức chế sinh tổng hợp thymidine monophosphate nhờ ức chế enzym: C. Ribonucleotid reductase B. Orotate phosphoribosyl A. Dihydrofolate reducetase D. Dihydroorotase 25. 1 nucleosid bao gồm: B. Purine hoặc pyrimidin + đường C. Purine hoặc pyrimidin + phospho D. Purin +pyrimirin + đường + phospho A. Base nito + đường 26. Một bệnh nhân bị gãy xương đùi phải do tai nạn giao thông, làm xét nghiệm máu thấy chỉ số glucose là 19,5mmol/l. Thái độ xử trí tiếp theo đối với nồng độ glucose này? C. Dặn bệnh nhân không được ăn nhiều đồ chứa glucid B. Cho bệnh nhân dùng thuốc hạ đường máu ngay D. Làm thêm xét nghiệm glucose niệu để chẩn đoán A. Lấy lại máu lúc đói để làm xét nghiệm chẩn đoán 27. Bệnh nhân nam 65 tuổi, có biểu hiện mệt mỏi, sốt nhẹ, đau tức hạ sườn phải, xét nghiệm hoạt độ enzym GOT, GPT lần lượt là 1000 và 1200 U/L, nghĩ đến bệnh lý nào sau đây: B. Tổn thương cơ A. Bệnh lý viêm gan C. Bệnh lý viêm phổi D. Bệnh lý thận 28. Quá trình khử amin oxy hóa diễn ra mạnh nhất ở: D. Tủy C. Nách B. Thận A. Gan 29. Acetyl CoA vào chu trình Krebs kết hợp với Enzym xúc tác phản ứng chuyển glycerol thành glycerophosphat là: C. Glycerolsynthetase A. Glycerokinase B. Glycerolphosphatase D. Glyceroloxidase 30. Số lượng ATP cần để tổng hợp ure là: B. 2 C. 1 D. 4 A. 3 31. Tổng hợp purine bị ức chế bởi: B. Tetracylin A. Aminopterin C. Methotrexate D. Chloramphenicol 32. Chọn câu đúng: A. Chuyển hóa trung gian còn được gọi là quá trình trao đổi chất giữa cơ thể sống và môi trường D. Chuyển hóa các chất chỉ xảy ra trong tế bào E. Chuyển hóa trung gian bao hàm tiêu hóa thức ăn, hấp thu các sản phẩm tiêu hóa và chuyển hóa các chất C. Chuyển hóa protide là chuyển hóa trung gian trong tế B. Chuyển hóa trung gian gồm các quá trình hóa học xảy ra trong cơ thể 33. Nồng độ peptidase là các enzym có tác dụng phân cắt protid ở vị trí nào? C. Tại đầu tận C B. Tại đầu tận N A. Các liên kết peptide D. Tại liên kết disunfua 34. Trong ung thư đầu tụy có vàng da và niêm mạc, có thể xét nghiệm thấy dẫn xuất porphyrin nào tăng trong máu và là thành phần chính của mật: B. Bilirubin tự do C. Biliverdin A. Bilirubin liên hợp D. Urobilinogen 35. Trypsinogen chuyển thành trypsin bởi: A. Enteropeptidase B. Nồng độ peptidase D. Decarboxylase C. Exopeptidase 36. NH₃ được vận chuyển khỏi não ở dạng: B. Uric acid C. Glutamin D. Creatinin A. Ure 37. Enzym xúc tác phản ứng chuyển DOAP thành glycerophosphat là: D. Glyceroloxidase C. Glycerolsynthetase B. Glycerolphosphatase A. Glyceroldehydrogense 38. Cho phản ứng glycogen -> G 1-P -> G-6P. Tập hợp các enzym nào sau đây xúc tác 2 phản ứng trên: D. Glucokinase, isomerase B. Phosphorylase, phosphoglucoisomerase A. Hexokinase, phosphoglucoisomerase C. Aldose, glucokinase 39. Acid amin nào khử amin thủy phân: B. Alanin C. Histidin A. Serin D. Tyrosine 40. Chọn đáp án đúng: B. Chuyển hóa trung gian các chất là chuyển hóa xảy ra ở niêm mạc ruột non E. Chuyển hóa trung gian là chuyển hóa của các hợp chất trung gia C. Chuyển hóa chung là quá trình hấp thu các chất vào niêm mạc ruột no D. Chuyển hóa trung gian là chuyển hóa trong tế bào A. Chuyển hóa chung các chất và chuyển hóa xảy ra trong tế bào 41. Cơ quan chính tổng hợp ure là: A. Thận B. Da D. Đường tiêu hóa C. Gan 42. Bệnh nhân nam 50 tuổi có biểu hiện mệt mỏi, sốt nhẹ, đau tức hạ sườn phải, xét nghiệm hoạt độ enzym GOT, GPT lần lượt là 1000 và 1200 U/L, nghĩ đến bệnh lý viêm gan , xét nghiệm bilirubin máu và nước tiểu có xu hướng: A. Tăng bilirubin máu, bilirubin nước tiểu dương tính D. Bilirubin máu bình thường, bilirubin nước tiểu âm tính B. Bilirubin máu bình thường, bilirubin nước tiểu dương tính C. Tăng bilirubin máu, bilirubin nước tiểu âm tính 43. Dấu hiệu của hoại tử tế bào gan là: D. Tăng nồng độ CHE A. Hoạt độ AST và ALT đều tăng C. Tăng nồng độ albumin B. Hoạt độ AST và ALT đều giảm 44. Xét nghiệm bilirubin có ý nghĩa trong chẩn đoán phân biệt các bệnh lý: C. Bệnh ung thư gan B. Bệnh lý vàng da A. Bệnh lý viêm gan D. Bệnh sắc tố da Time's up # Đề Thi# Khoa Y - ĐH Quốc gia TP.HCM
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 2 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 1 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
2025 – Tổng hợp đề thi mới (New) – Phần 2 PRO, Sinh hóa đại cương Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh