Cơ Thể Học P1FREESinh Học 1. Đặc điểm của bào tử là? D. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội B. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây lưỡng bội C. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây đơn bội A. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây đơn bội 2. Hai loại hướng động chính là? D. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới đất) B. Hướng động dương (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) C. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích và hướng động âm (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) A. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng và hướng động âm (Sinh trưởng về trọng lực) 3. Cảm ứng của … thì … và chính xác hơn ở …? C. Thực vật ……chậm ………động vật B. Động vật … nhanh………thực vật D. Thực vật ……nhanh ……động vật A. Động vật ……chậm ………thực vật 4. Ưu điểm nào sau đây không phải của sinh sản hữu tính ? D. Tính thích nghi cao B. Thế hệ con sinh ra đa dạng A. Kết hợp đặc tính tốt của cả bố và mẹ C. Con hoàn toàn giống mẹ 5. Cơ quan nào của cây sau đây cung cấp Auxin (AIA)? A. Hoa B. Lá D. Hạt C. Rễ 6. Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng? A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở 7. Hạt không có nội nhũ là hạt của? B. Cây 2 lá mầm D. Cả 3 phương án trên C. Cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm A. Cây 1 lá mầm 8. Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào? D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân C. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân B. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân A. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân 9. Sinh sản vô tính là? C. Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái D. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái B. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái A. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái 10. Kỹ thuật truyền máu ở người là áp dụng phương pháp? C. Dị ghép D. Đồng ghép và tự ghép B. Đồng ghép A. Tự ghép 11. Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào? D. Có nhiều tác nhân kích thích A. Tác nhân kích thích không định hướng B. Có sự vận động vô hướng C. Không liên quan đến sự phân chia tế bào 12. Một cung phản xạ cần phải có sự điều khiển của thần kinh và thêm yếu tố nào sau đây? C. Cơ quan thực hiện phản xạ B. Cơ quan thụ cảm D. Dây thần kinh cảm giác – vận động, cơ quan thụ cảm, cơ quan thực hiện phản xạ A. Dây thần kinh cảm giác - vận động 13. Ý nào không đúng khi nói về quả? A. Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành B. Quả không hạt đều là quả đơn tính D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt C. Quả có vai trò bảo vệ hạt 14. Bộ nhiễm sắc thể có mặt trong sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa như thế nào? D. Tế bào mẹ, đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm đều mang 2n; tế bào trứng, nhân cực đều mang n A. Tế bào mẹ, đại bào tử mang 2n; tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n B. Tế bào mẹ, đại bào tử mang, tế bào đối cực đều mang 2n; tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n C. Tế bào mẹ mang 2n; đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n 15. Gibberellin (GA3) chủ yếu sinh ra ở? A. Tế bào đang phân chia ở, hạt, quả D. Đỉnh của thân và cành C. Lá, rễ B. Thân, cành 16. Tự thụ phấn là? A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài D. Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với cây khác loài 17. Ethylen có vai trò? B. Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá A. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả C. Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả 18. Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào? B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân 19. Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào? D. Quyết, hạt trần B. Rêu, quyết C. Quyết, hạt kín A. Rêu, hạt trần 20. Loại mô nào sau đây gồm những tế bào còn non, phân cắt tích cực để tạo mô mới? A. Mô dẫn truyền B. Mô phân sinh C. Mô chuyên hó D. Mô căn bản 21. Trong tổ ong, cá thể đơn bội là? C. Ong đực A. Ong thợ D. Ong chúa B. Ong cái 22. Ở giai đoạn trẻ em, nếu tuyến yên sản xuất quá nhiều hoocmon sinh trưởng thì trẻ? C. Trở thành người bé nhỏ A. Sinh trưởng phát triển bình thường B. Trở thành người khổng lồ D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn 23. Ứng động nào không theo chu kì đồng hồ sinh học? B. Ứng động quấn vòng A. Ứng động đóng mở khí kổng C. Ứng động nở ho D. Ứng động thức ngủ của lá 24. Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể không đủ hoocmon? C. Testosterol D. Ostrogen B. Sinh trưởng A. Tiroxin 25. Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các chất điều hòa sinh trưởng cần chú ý nguyên tắc quan trọng nhất là? A. Nồng độ sử dụng tối đa của chúng B. Thỏa mãn nhu cầu về nước, phân bón và khí hậu C. Tính đối kháng và hỗ trợ giữa các photocrom D. Các điều kiện sinh thái liên quan đến cây trồng 26. Phát triển ở thực vật là? C. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể D. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể A. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể B. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể 27. Sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào? B. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử -> mỗi đại bào tử t nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 2 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực A. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử -> 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 1 nhân cực D. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử -> 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực C. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử -> 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 2 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực 28. Hình thức sinh sản của cây rêu là? D. Phân đôi C. Trinh sinh B. Bào tử A. Sinh dưỡng 29. Trinh sản là hình thức sinh sản? D. Chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái A. Không cần có sự tham gia của giao tử đực B. Sinh ra con cái không có khả năng năng sinh sản C. Xảy ra ở động vật bậc thấp 30. Ở thực vật, hoocmon ức chế sinh trưởng chiều dài và tăng sinh trưởng chiều ngang của thân là? C. AAB A. AIA D. Ethylen B. GA3 31. Ứng động (Vận động cảm ứng) là? B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng A. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định 32. Thụ tinh ở thực vật có hoa là? B. Sự kết nhân của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử C. Sự kết hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi A. Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 33. Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô? A. Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền B. Nhân nhanh với số lượnglớn cây giống và sạch bệnh 34. Ý nào không đúng đối với phản xạ? A. Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh D. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng B. Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ C. Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng 35. Đa số cây ăn quả được trồng trọt mở rộng bằng? A. Gieo từ hạt B. Ghép cành C. Giâm cành D. Chiết cành 36. Sinh sản bào tử là? B. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do nguyên phân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể C. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử A. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể D. Tạo ra thế hệ mới từ hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể 37. Khoai tây sinh sản bằng? D. Lá A. Rễ củ B. Thân củ C. Thân rễ 38. Loại mô phân sinh không có ở cây phượng? C. Đỉnh thân D. Đỉnh rễ A. Bên B. Lóng 39. GA3 có chúc năng chính là? B. Kéo dài thân ở cây gỗ C. Ức chế phân chia tế bào D. Sinh trưởng chồi bên A. Đóng, mở lỗ khí 40. Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay? D. Là phản xạ có điều kiện C. Là phản xạ không điều kiện A. Là phản xạ có tính di truyền B. Là phản xạ bẩm sinh 41. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sinh sản vô tính? C. Không có sự giảm phân và thụ tinh A. Con sinh ra có nhiều biến dị B. Con sinh ra chỉ giống mẹ D. Không có sự kết hợp tính đực và tính cái 42. Ở thực vật, GA3 có tác dụng gì? A. Kích thích sự nảy mầm của hạt B. Kích thích phân chia tế bào và kích thích phân chia chồi bên D. Tăng số lần nguyên phân, kích thích tăng trưởng chiều cao của cây C. Kích thích ra rễ phụ 43. Thực vật hai lá mầm có các mô phân sinh? B. Lóng và đỉnh C. Đỉnh và bên A. Lóng và bên D. Đỉnh thân và rễ 44. Các kiểu hướng động âm của rễ là? D. Hướng sáng, hướng nước A. Hướng đất, hướng sáng C. Hướng sáng, hướng hoá B. Hướng nước, hướng hoá 45. Giả sử đang đi chơi bất ngờ gặp 1 con chó dại ngay trước mặt, bạn có thể phản ứng (hành động như thế nào ? B. Tìm gậy hoặc đá để: đánh hoặc ném C. Đứng im A. Bỏ chạy D. Một trong các hành động trên 46. Ở giai đoạn trẻ em, hoocmon sinh trưởng (GH) tiết ra quá ít sẽ dẫn đến? C. Trở thành người khổng lồ D. Mất bản năng sinh sục B. Trở thành người bé nhỏ A. Não ít nếp nhắn, trí tuệ thấp 47. Ý nào không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện? A. Được hình thành trong quá trình sống và không bền vững C. Có số lượng hạn chế D. Thường do vỏ não điều khiển B. Không di truyền được, mang tính cá thể 48. Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật dựa vào yếu tố? C. Phân hóa D. Toàn năng A. Chuyên hóa B. Cảm ứng 49. Thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết của Oparin được tiến hành bởi? C. Urey B. Miller A. Haldane D. Miller và Urey 50. Fox đã làm thí nghiệm tạo ra được từ axit amin? A. Protein đơn giản C. Protein nhiệt D. Enzyme B. Protein phức tạp 51. Thực vật một lá mầm sống lâu năm và ra hoa nhiều lần? B. Lúa D. Cỏ Cây A. Tre C. Dừa 52. Phản xạ là gì? B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể D. Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên trong hoặc bên ngoài cơ thể 53. Chu kỳ kinh nguyệt ở người nữ diễn ra trung bình bao nhiêu ngày? B. 26 ngày A. 30 ngày D. 28 ngày C. 32 ngày 54. Hạt được hình thành từ? B. Bầu nhụy D. Noãn đã được thụ tinh A. Bầu nhị C. Hạt phấn 55. Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là? C. Mô phân sinh lóng A. Mô phân sinh đỉnh thân B. Mô phân sinh đỉnh rễ D. Mô phân sinh bên 56. Hạt đỗ thuộc loại hạt? C. Quả giả A. Hạt không nội nhũ B. Hạt nội nhũ D. Quả đơn tính 57. Trong thiên nhiên cây tre sinh sản bằng? C. Thân rễ A. Rễ phụ B. Lóng D. Thân bò 58. Cân bằng hoocmon nào sau đây quyết định ưu thế ngọn? B. AIA/AB D. AIA/Cytokinin C. Cytokinin/G A. AIA/G 59. Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì? C. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá D. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây B. Để tập trung nước nuôi các cành ghép A. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép 60. Kết luận nào không đúng về chức năng của AIA? D. Thúc đẩy sự nảy mầm và sự ra hoa A. Kích thích hình thành và kéo dài rễ C. Thúc đẩy sự phát triển của quả B. Kích thích vận động hướng sáng, hướng đất 61. Quá trình tiến hóa hình thành tế bào đầu tiên không có giai đoạn? A. Hình thành các hợp chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ B. Oxy hóa các hợp chất hữu cơ tạo chất vô cơ D. Xuất hiện các tế bào sơ khai C. Xuất hiện cơ chế tự sao chép 62. Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là? C. Thức ăn B. Hoocmôn A. Nhân tố di truyền D. Nhiệt độ và ánh sáng 63. Điều nào sau đây không đúng khi nói về Gibberellin? D. Là một trong hai thành phần của hoocmon ra hoa – florigen A. Kích thích ra ho B. Kích thích sinh trưởng tế bào theo chiều dài C. Trong phân tử có chứa nhiều nguyên tố Nitơ 64. Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật? D. Là hình thức sinh sản phổ biến B. Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền 65. Sinh sản sinh dưỡng là? A. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây C. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây B. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây D. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây 66. Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào? D. Chiếu sáng từ nhiều hướng C. Chiếu sáng từ một hướng A. Chiếu sáng từ hai hướng B. Chiếu sáng từ ba hướng 67. Hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm ? B. Hạt phấn nhỏ D. Hoa nhỏ, hạt phấn nhỏ, núm nhụy lớn C. Hoa nhỏ, hạt phấn nhỏ, núm nhụy nhỏ A. Hoa nhỏ 68. Tính hướng đất của rễ là do tác động của loại hoocmon nào sau đây? C. Cytokinin B. Ethylen A. Gibbrellin D. Axit abscisi 69. Đặc điểm của bào tử là? C. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài A. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài D. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài B. Tạo được ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài 70. Hướng động là? A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định D. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định 71. Thời gian rụng trứng trung bình vào ngày thứ mấy trong chu kì kinh nguyệt ở người? D. Ngày thứ 14 B. Ngày thứ 13 A. Ngày thứ 25 C. Ngày thứ 12 72. Các hình thức sinh sản nào chỉ có ở động vật không xương sống? B. Trinh sản, phân mảnh D. Phân mảnh, nảy chồi A. Phân đôi, trinh sản C. Nảy chồi, trinh sản 73. Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì? B. Dễ nhân giống nhanh và nhiều C. để tránh sâu bệnh gây hại D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả A. Dễ trồng và ít công chăm sóc 74. Kỹ thuật ghép da ở người là áp dụng phương pháp? B. Đồng ghép D. Đồng ghép và dị ghép C. Dị ghép A. Tự ghép 75. Loại mô phân sinh chỉ có ở cây một lá mầm? C. Đỉnh rễ A. Lóng B. Bên D. Đỉnh thân 76. Sinh sản hữu tính ở thực vật là? A. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới D. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới C. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới B. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới 77. Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là? B. Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ C. Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi A. Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử 78. Phản xạ không điều kiện không có đặc điểm nào sau đây? A. Báo hiệu gián tiếp tác nhân gây phản xạ D. Bẩm sinh, di truyền và đặc trưng cho loài C. Cần có tác nhân kích thích thích ứng B. Bền vững, không bị mất đi khi thay đổi điều kiện sống Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai