Cơ Thể Học P1FREESinh Học 1. Chu kỳ kinh nguyệt ở người nữ diễn ra trung bình bao nhiêu ngày? A. 30 ngày D. 28 ngày B. 26 ngày C. 32 ngày 2. Trong tổ ong, cá thể đơn bội là? B. Ong cái A. Ong thợ C. Ong đực D. Ong chúa 3. Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì? D. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây B. Để tập trung nước nuôi các cành ghép A. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép C. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá 4. Tính hướng đất của rễ là do tác động của loại hoocmon nào sau đây? A. Gibbrellin D. Axit abscisi B. Ethylen C. Cytokinin 5. Ứng động (Vận động cảm ứng) là? C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng A. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích 6. Ý nào không đúng đối với phản xạ? C. Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng D. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng B. Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ A. Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh 7. Giả sử đang đi chơi bất ngờ gặp 1 con chó dại ngay trước mặt, bạn có thể phản ứng (hành động như thế nào ? A. Bỏ chạy B. Tìm gậy hoặc đá để: đánh hoặc ném C. Đứng im D. Một trong các hành động trên 8. Sinh sản vô tính là? D. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái A. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái C. Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái B. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái 9. Cảm ứng của … thì … và chính xác hơn ở …? C. Thực vật ……chậm ………động vật D. Thực vật ……nhanh ……động vật B. Động vật … nhanh………thực vật A. Động vật ……chậm ………thực vật 10. Hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm ? A. Hoa nhỏ D. Hoa nhỏ, hạt phấn nhỏ, núm nhụy lớn B. Hạt phấn nhỏ C. Hoa nhỏ, hạt phấn nhỏ, núm nhụy nhỏ 11. Kết luận nào không đúng về chức năng của AIA? A. Kích thích hình thành và kéo dài rễ C. Thúc đẩy sự phát triển của quả D. Thúc đẩy sự nảy mầm và sự ra hoa B. Kích thích vận động hướng sáng, hướng đất 12. Kỹ thuật ghép da ở người là áp dụng phương pháp? B. Đồng ghép D. Đồng ghép và dị ghép C. Dị ghép A. Tự ghép 13. Trinh sản là hình thức sinh sản? D. Chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái C. Xảy ra ở động vật bậc thấp A. Không cần có sự tham gia của giao tử đực B. Sinh ra con cái không có khả năng năng sinh sản 14. Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các chất điều hòa sinh trưởng cần chú ý nguyên tắc quan trọng nhất là? B. Thỏa mãn nhu cầu về nước, phân bón và khí hậu C. Tính đối kháng và hỗ trợ giữa các photocrom D. Các điều kiện sinh thái liên quan đến cây trồng A. Nồng độ sử dụng tối đa của chúng 15. Thực vật hai lá mầm có các mô phân sinh? D. Đỉnh thân và rễ B. Lóng và đỉnh A. Lóng và bên C. Đỉnh và bên 16. Ý nào không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện? D. Thường do vỏ não điều khiển B. Không di truyền được, mang tính cá thể C. Có số lượng hạn chế A. Được hình thành trong quá trình sống và không bền vững 17. GA3 có chúc năng chính là? B. Kéo dài thân ở cây gỗ D. Sinh trưởng chồi bên C. Ức chế phân chia tế bào A. Đóng, mở lỗ khí 18. Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay? B. Là phản xạ bẩm sinh C. Là phản xạ không điều kiện D. Là phản xạ có điều kiện A. Là phản xạ có tính di truyền 19. Ở thực vật, hoocmon ức chế sinh trưởng chiều dài và tăng sinh trưởng chiều ngang của thân là? C. AAB B. GA3 D. Ethylen A. AIA 20. Cơ quan nào của cây sau đây cung cấp Auxin (AIA)? A. Hoa D. Hạt C. Rễ B. Lá 21. Đặc điểm của bào tử là? C. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây đơn bội A. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây đơn bội B. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây lưỡng bội D. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội 22. Ethylen có vai trò? C. Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả B. Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá A. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả 23. Hạt đỗ thuộc loại hạt? C. Quả giả B. Hạt nội nhũ A. Hạt không nội nhũ D. Quả đơn tính 24. Ở giai đoạn trẻ em, hoocmon sinh trưởng (GH) tiết ra quá ít sẽ dẫn đến? B. Trở thành người bé nhỏ A. Não ít nếp nhắn, trí tuệ thấp C. Trở thành người khổng lồ D. Mất bản năng sinh sục 25. Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào? A. Tác nhân kích thích không định hướng B. Có sự vận động vô hướng D. Có nhiều tác nhân kích thích C. Không liên quan đến sự phân chia tế bào 26. Bộ nhiễm sắc thể có mặt trong sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa như thế nào? D. Tế bào mẹ, đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm đều mang 2n; tế bào trứng, nhân cực đều mang n A. Tế bào mẹ, đại bào tử mang 2n; tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n C. Tế bào mẹ mang 2n; đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n B. Tế bào mẹ, đại bào tử mang, tế bào đối cực đều mang 2n; tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n 27. Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào? C. Chiếu sáng từ một hướng D. Chiếu sáng từ nhiều hướng A. Chiếu sáng từ hai hướng B. Chiếu sáng từ ba hướng 28. Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô? C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền A. Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống B. Nhân nhanh với số lượnglớn cây giống và sạch bệnh 29. Cân bằng hoocmon nào sau đây quyết định ưu thế ngọn? A. AIA/G D. AIA/Cytokinin C. Cytokinin/G B. AIA/AB 30. Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào? D. Quyết, hạt trần C. Quyết, hạt kín B. Rêu, quyết A. Rêu, hạt trần 31. Một cung phản xạ cần phải có sự điều khiển của thần kinh và thêm yếu tố nào sau đây? C. Cơ quan thực hiện phản xạ A. Dây thần kinh cảm giác - vận động D. Dây thần kinh cảm giác – vận động, cơ quan thụ cảm, cơ quan thực hiện phản xạ B. Cơ quan thụ cảm 32. Các hình thức sinh sản nào chỉ có ở động vật không xương sống? B. Trinh sản, phân mảnh A. Phân đôi, trinh sản D. Phân mảnh, nảy chồi C. Nảy chồi, trinh sản 33. Hạt được hình thành từ? B. Bầu nhụy C. Hạt phấn A. Bầu nhị D. Noãn đã được thụ tinh 34. Khoai tây sinh sản bằng? A. Rễ củ C. Thân rễ D. Lá B. Thân củ 35. Ở giai đoạn trẻ em, nếu tuyến yên sản xuất quá nhiều hoocmon sinh trưởng thì trẻ? D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn A. Sinh trưởng phát triển bình thường C. Trở thành người bé nhỏ B. Trở thành người khổng lồ 36. Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì? C. để tránh sâu bệnh gây hại D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả A. Dễ trồng và ít công chăm sóc B. Dễ nhân giống nhanh và nhiều 37. Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là? A. Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử B. Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ C. Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi 38. Loại mô phân sinh chỉ có ở cây một lá mầm? D. Đỉnh thân C. Đỉnh rễ A. Lóng B. Bên 39. Kỹ thuật truyền máu ở người là áp dụng phương pháp? D. Đồng ghép và tự ghép B. Đồng ghép C. Dị ghép A. Tự ghép 40. Hạt không có nội nhũ là hạt của? A. Cây 1 lá mầm D. Cả 3 phương án trên B. Cây 2 lá mầm C. Cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm 41. Phản xạ là gì? B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể D. Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên trong hoặc bên ngoài cơ thể A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể 42. Thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết của Oparin được tiến hành bởi? C. Urey A. Haldane B. Miller D. Miller và Urey 43. Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào? A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân 44. Thời gian rụng trứng trung bình vào ngày thứ mấy trong chu kì kinh nguyệt ở người? C. Ngày thứ 12 D. Ngày thứ 14 A. Ngày thứ 25 B. Ngày thứ 13 45. Điều nào sau đây không đúng khi nói về Gibberellin? A. Kích thích ra ho D. Là một trong hai thành phần của hoocmon ra hoa – florigen B. Kích thích sinh trưởng tế bào theo chiều dài C. Trong phân tử có chứa nhiều nguyên tố Nitơ 46. Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào? C. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân A. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân B. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân 47. Loại mô nào sau đây gồm những tế bào còn non, phân cắt tích cực để tạo mô mới? D. Mô căn bản A. Mô dẫn truyền B. Mô phân sinh C. Mô chuyên hó 48. Ở thực vật, GA3 có tác dụng gì? B. Kích thích phân chia tế bào và kích thích phân chia chồi bên D. Tăng số lần nguyên phân, kích thích tăng trưởng chiều cao của cây C. Kích thích ra rễ phụ A. Kích thích sự nảy mầm của hạt 49. Sinh sản bào tử là? A. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể D. Tạo ra thế hệ mới từ hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể B. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do nguyên phân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể C. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử 50. Trong thiên nhiên cây tre sinh sản bằng? C. Thân rễ B. Lóng D. Thân bò A. Rễ phụ 51. Ý nào không đúng khi nói về quả? C. Quả có vai trò bảo vệ hạt B. Quả không hạt đều là quả đơn tính D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt A. Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành 52. Ứng động nào không theo chu kì đồng hồ sinh học? B. Ứng động quấn vòng C. Ứng động nở ho A. Ứng động đóng mở khí kổng D. Ứng động thức ngủ của lá 53. Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể không đủ hoocmon? B. Sinh trưởng C. Testosterol D. Ostrogen A. Tiroxin 54. Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là? A. Nhân tố di truyền D. Nhiệt độ và ánh sáng B. Hoocmôn C. Thức ăn 55. Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật? D. Là hình thức sinh sản phổ biến A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền B. Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá 56. Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là? A. Mô phân sinh đỉnh thân D. Mô phân sinh bên B. Mô phân sinh đỉnh rễ C. Mô phân sinh lóng 57. Phản xạ không điều kiện không có đặc điểm nào sau đây? B. Bền vững, không bị mất đi khi thay đổi điều kiện sống A. Báo hiệu gián tiếp tác nhân gây phản xạ C. Cần có tác nhân kích thích thích ứng D. Bẩm sinh, di truyền và đặc trưng cho loài 58. Fox đã làm thí nghiệm tạo ra được từ axit amin? B. Protein phức tạp D. Enzyme C. Protein nhiệt A. Protein đơn giản 59. Gibberellin (GA3) chủ yếu sinh ra ở? C. Lá, rễ D. Đỉnh của thân và cành A. Tế bào đang phân chia ở, hạt, quả B. Thân, cành 60. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sinh sản vô tính? B. Con sinh ra chỉ giống mẹ D. Không có sự kết hợp tính đực và tính cái C. Không có sự giảm phân và thụ tinh A. Con sinh ra có nhiều biến dị 61. Thực vật một lá mầm sống lâu năm và ra hoa nhiều lần? B. Lúa A. Tre D. Cỏ Cây C. Dừa 62. Sinh sản sinh dưỡng là? B. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây A. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây D. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây C. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây 63. Hướng động là? A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định D. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng 64. Hai loại hướng động chính là? A. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng và hướng động âm (Sinh trưởng về trọng lực) B. Hướng động dương (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) D. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới đất) C. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích và hướng động âm (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) 65. Tự thụ phấn là? D. Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với cây khác loài 66. Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật dựa vào yếu tố? D. Toàn năng A. Chuyên hóa C. Phân hóa B. Cảm ứng 67. Đa số cây ăn quả được trồng trọt mở rộng bằng? A. Gieo từ hạt C. Giâm cành D. Chiết cành B. Ghép cành 68. Ưu điểm nào sau đây không phải của sinh sản hữu tính ? C. Con hoàn toàn giống mẹ D. Tính thích nghi cao A. Kết hợp đặc tính tốt của cả bố và mẹ B. Thế hệ con sinh ra đa dạng 69. Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng? A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở 70. Sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào? D. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử -> 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực C. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử -> 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 2 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực B. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử -> mỗi đại bào tử t nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 2 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực A. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử -> 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 1 nhân cực 71. Phát triển ở thực vật là? D. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể B. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể A. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể C. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể 72. Loại mô phân sinh không có ở cây phượng? D. Đỉnh rễ A. Bên B. Lóng C. Đỉnh thân 73. Sinh sản hữu tính ở thực vật là? B. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới A. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới D. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới C. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới 74. Hình thức sinh sản của cây rêu là? D. Phân đôi B. Bào tử A. Sinh dưỡng C. Trinh sinh 75. Thụ tinh ở thực vật có hoa là? B. Sự kết nhân của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử C. Sự kết hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử A. Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi 76. Các kiểu hướng động âm của rễ là? B. Hướng nước, hướng hoá C. Hướng sáng, hướng hoá D. Hướng sáng, hướng nước A. Hướng đất, hướng sáng 77. Đặc điểm của bào tử là? C. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài B. Tạo được ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài A. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài D. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài 78. Quá trình tiến hóa hình thành tế bào đầu tiên không có giai đoạn? C. Xuất hiện cơ chế tự sao chép A. Hình thành các hợp chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ D. Xuất hiện các tế bào sơ khai B. Oxy hóa các hợp chất hữu cơ tạo chất vô cơ Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở