Năng Lượng Và Trao Đổi Chất P1FREESinh Học 1. Cơ chế điều hòa ngược được thực hiện do? A. Enzyme xúc tác phản ứng bị kìm hãm. B. Sản phẩm cạnh tranh. C. Thiếu cơ chất. D. Cơ chất gắn với sản phẩm. 2. Dạng năng lượng cuối cùng của quá trình quang hợp là? D. Năng lượng cơ năng C. Năng lương nhiệt năng B. Năng lượng hóa năng A. Năng lượng ánh sáng 3. Một nhà khoa học đã chứng minh được không phải toàn bộ emzym đều là prôtêin? A. Robert Hooke C. Spallanzani D. Thomas R Cech B. Baer 4. Bản chất của emzym là gì? C. Gluten D. Phospholipi A. Prôtêin B. Acid amin 5. Chức năng của lớp emzym Isomerase là gì? D. Xúc tác cho phản ứng thủy phân A. Xúc tác cho phản ứng đồng phân hó C. Xúc tác cho phản ứng tổng hợp có sử dụng liên kết giàu năng lượng của ATP… B. Xúc tác cho phản ứng chuyển vị 6. Phương thức hoạt động của enzym? A. Phân giải các chất. B. Làm tăng năng lượng hoạt hóa. C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa. D. Cả A và B. 7. Phản ứng mà mức năng lượng tự do của sản phẩm thấp hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng được gọi là? B. Phản ứng chuyển hóa nhiệt A. Phản ứng cân bằng nhiệt C. Phản ứng phát nhiệt D. Phản ứng thu nhiệt 8. Môi trường có nồng độ chất tan thấp hơn của tế bào? D. Cả ba môi trường C. Môi trường nhược trương B. Môi trường ưu trương A. Môi trường đẳng trương 9. Các chất rắn có kích thước lớn hơn lỗ màng sinh chất thì được vận chuyển vào bên trong tế bào bằng cách nào? B. Thẩm thấu C. Thụ động D. Chủ động A. Khuếch tán 10. Xét phản ứng tỏa nhiệt: A -->B + C xúc tác bởi một enzyme. Mục nào sau đây là sai? B. Sự phá vỡ cấu trúc bậc ba sẽ làm biến đổi hay phá hủy khả năng xúc tác phản ứng cuả enzyme. A. Phản ứng không thường xuyên làm biến đổi enzyme. D. Enzym làm giảm năng lượng hoạt hóa cần để phản ứng xảy ra. C. Enzyme làm giảm năng lượng tự do, tức làm phản ứng ít tỏa nhiệt. 11. Trong cấu tạo, thành phần nào mấu chốt nhất quyết định đặc tính của phân tử ATP? B. Đường ribose A. Gốc adenin C. Ba gốc phosphat D. Cả A, B và C 12. Chlorophyll có màu xanh lục là loại nào? D. Chlorophyll d B. Chlorophyll b C. Chlorophyll c A. Chlorophyll a 13. Về mặt cấu tạo, phân tử ATP được tạo thành từ ba phần là? B. Gốc adenin, đường ribose và ba gốc phosphat liền nhau D. Gốc axenin, đường deoxyribose và ba gốc phosphat cách nhau A. Gốc adenin, đường deoxyribose và ba gốc phosphat cách nhau C. Gốc axenin, đường ribose và ba gốc phosphat liền nhau 14. Hoàn thành từ còn thiếu trong câu sau: Hướng chuyển động của nước luôn đi từ nơi có nồng độ chất hòa tan … Đến nơi có nồng độ chất hòa tan …? B. thấp, cao D. thấp, trung bình A. cao, thấp C. cao, trung bình 15. Năng lượng hoạt hóa phụ thuộc vào trạng thái của? B. Các nguồn năng lượng nội tại D. Cả B và C C. Các yếu tố tác động vào nó A. Các liên kết trong phân tử 16. Để giải thích khả năng kết hợp của emzym và cơ chất, nhà khoa học nào đã đưa ra giả thuyết “ổ khóa – chìa khóa” vào năm 1890? A. Thomas R Cech D. Emil Fischer B. Robert Hooke C. Daniel Koshlan 17. Quang phổ của Chlorophyll nằm trong vùng bước sóng ánh sáng nhìn thấy được là? C. 400 – 700 nm B. 451 – 481 nm A. 446 – 476 nm D. 505 – 612 nm 18. Dựa vào yếu tố nào, người ta chia môi trường ngoại bào làm ba kiểu: ưu trương, nhược trương và đẳng trương? D. Mối tương quan với tế bào C. Mối liên kết chặt chẽ các phân tử của các môi trường với tế bào A. Hiểu biết sẵn có B. Mối liên hệ bên ngoài với tế bào 19. Hình thức vận chuyển chất nào dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất? B. Thực bào. A. Khuếch tán. D. Tích cực. C. Thụ động. 20. Mối liên hệ giữa pha sáng và pha tối trong quang hợp? D. Cả A và B đều sai C. Cả A và B đều đúng A. Pha sáng cung cấp năng lượng ATP Và NADPH cho pha tối B. Pha tối cung cấp nguyên liệu đầu vào ADP và NADP+ cho pha sáng 21. Đối với hai tế bào thần kinh, muốn trao đổi thông tin với nhau thì cần phải có? D. Cả A, B và C B. Các cầu nối tế bào A. Xynap hóa học và Xynap điện C. Kênh dẫn truyền 22. Năng lượng tự do là? C. Năng lượng thu được trong phản ứng. D. Năng lượng còn lại sau phản ứng. A. Năng lượng vốn có của một hệ thống. B. Năng lượng bị mất trong phản ứng. 23. Yếu tố quan trọng nhất và cũng là động lực của vận chuyển thụ động là? D. Cả ba đáp án trên A. Gradient nồng độ B. Kích thước phân tử C. Tính chất của các phân tử 24. ATP cung cấp năng lượng cho các phản ứng tổng hợp bằng cách? D. Làm phản ứng tỏa nhiệt. A. Chuyển nhóm - P cho sản phẩm. C. Xúc tác phản ứng. B. Tạo chất trung gian để sản phẩm xảy ra qua hai giai đoạn. E. Cung cấp nhiệt cho phản ứng thu nhiệt 25. Enzyme không khác với các chất xúc tác hóa học bởi đặc điểm nào? B. Bản chất protein. D. Trung tâm phản ứng. A. Tính đặc hiệu phản ứng. C. Giảm năng lượng hoạt hóa. 26. Các con đường trao đổi chất được điều hòa bởi? B. Sự thay đổi hoạt tính enzyme. C. PH. A. Enzyme xúc tác phản ứng bị phân hủy. D. Sản phẩm cạnh tranh. 27. Trong cùng 1 cường độ chiếu sáng, loại ánh sáng đơn sắc nào có hiệu quả nhất đối với quang hợp? B. Xanh lục A. Đỏ D. Vàng C. Xanh tím 28. Tác nhân nào sau đây có tác dụng hạ thấp năng lượng hoạt hóa? C. Chất xúc tác hóa học A. Nhiệt độ D. (a) và (b) đúng B. Coenzyme E. (b) và (c) đúng 29. Enzym có khối lượng nhỏ nhất hiện nay là? A. Amilase. B. Ribonuclease. D. Urease. C. Catalase. 30. Vị trí kênh H+ nằm ở đâu trong tế bào? D. Thành tế bào A. Ty thể và lục lạp C. Màng sinh chất B. Màng tế bào 31. Để các phản ứng thực hiện theo dây chuyền hợp lý, các enzyme được? A. Tạo thành phức hợp enzyme. B. Gắn thành chuỗi trên màng. D. Nổi xen với cơ chất. C. Gắn chặt với cơ chất. 32. Bào quan chính của sự quang hợp là? A. Khí khổng B. Mô D. Lục lạp C. Lá 33. Phản ứng hóa học có AG dương được coi là? C. Ngẫu nhiên (spontaneous) A. Nội nhiệt (endergonic). B. Ngoại nhiệt (exrgonic). D. Tỏa nhiệt (exothermic) 34. Xuất bào là hình thức vận chuyển chất ra khỏi tế bào bằng? D. Lưới nội chất C. Màng sinh chất B. Thành tế bào A. Vỏ nhày 35. Hiện tượng tan bào xảy ra ở môi trường nào? D. Cả ba môi trường C. Môi trường ưu trương B. Môi trường đẳng trương A. Môi trường nhược trương 36. Emzym đầu tiên được kết tinh của đậu tương vào năm 1926 tên gì? D. Amilase C. Urease A. Pepsin B. Tripsin 37. Lớp emzym nào có chức năng xúc tác cho phản ứng chuyển vị? C. Isomerase D. Hydrolase A. Ligase B. Transferase 38. Tốc độ của các phản ứng hóa học tăng nhờ? C. Làm lạnh phản ứng. A. Giảm năng lượng hoạt hóa. E. Hai trong số các mục trên đây đúng D. Lấy chất xúc tác đi. B. Giảm nồng độ các chất phản ứng. 39. Trao đổi chất của tế bào cần có sự điều hòa nhịp nhàng vì? C. Cần phân hủy các chất để có năng lượng. A. Có nhiều con đường trao đổi chất cạnh tranh với nhau đối với một chất. B. Ở các thời điểm khác nhau số lượng mỗi chất cần khác nhau. D. A và b. 40. Lớp emzym nào có chức năng xúc tác cho phản ứng phân cắt không cần nước, loại nước tạo thành nối đôi hoặc kết hợp phân tử nước vào nối đôi? B. Transferase A. Oxydoreductase D. Lyase C. Hydrolase 41. Hoàn thành từ còn thiếu trong câu sau: Chênh lệch về nồng độ chất tan ..., áp suất thẩm thấu sinh ra …? B. càng cao, càng mạnh A. càng cao, càng thấp D. càng yếu, càng thấp C. càng nhanh, càng chậm 42. Enzym amilase có nhiều nhất ở đâu? A. Ruột già. C. Dạ dày. B. Ruột non. D. Khoang miệng 43. Tế bào sống cũng tuân theo quy luật nhiệt động học II vì? D. Hấp thu năng lượng mặt trời. C. Thay đổi năng lượng tự do. A. Hoạt động của tế bào sống làm tăng sự hỗn loạn môi trường xung quanh. B. Các phản ứng thu nhiệt. 44. Sự khác biệt về nồng độ ion ở mặt trong và ở mặt ngoài của màng tạo nên điện thế năng thông qua việc nào? C. Đưa Na+ ra ngoài, đưa K+ vào trong B. Đưa Ca2+ vào trong, đưa K+ ra ngoài A. Đưa Ca2+ ra ngoài, đưa K+ vào trong D. Đưa Na+ vào trong, đưa K+ ra ngoài 45. Sự thẩm thấu là? D. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng C. Sự di chuyển của các ion qua màng. A. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng. B. Sự khuếch tán của các phân tử đường qua màng. 46. Sự vận chuyển thụ động các chất diễn ra khá dễ dàng nhờ thực hiện qua con đường? A. Thấm gián tiếp qua màng kép phospholipi B. Đi qua các kênh prôtêin dẫn truyền D. Cả A và B đều sai C. Cả A và B đều đúng 47. Quang hợp là quá trình biến đổi năng lượng bức xạ mặt trời thành năng lượng hóa học dự trữ ở bộ phận nào của thực vật? A. Lá B. Biểu bì D. Khí khổng C. Mô 48. Sự chuyển động của các phân tử từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp được gọi là? D. Sự ưu trương B. Sự thẩm thấu C. Sự dịch chuyển A. Sự khuếch tán 49. Dạng năng lượng chủ yếu trong các tế bào sống là? B. Điện năng C. Hóa năng D. Nhiệt năng A. Cơ năng 50. Nhóm sắc tố quan trọng nhất của quá trình quang hợp là? A. Chlorophyll D. Antoxyan C. Phycobilin B. Carotenoi 51. Phương thức hoạt động của emzym? B. Làm tăng năng lượng hoạt hóa C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa A. Phân giải các chất D. Cả A và B 52. Mục nào sau đây sai? A. ATP chuyển nhóm P. B. Phản ứng khử thêm H. C. NADH chuyển H và e. D. Phản ứng oxy hóa thêm điện tử. 53. Chức năng của lớp emzym Hydrolase là gì? B. Xúc tác cho phản ứng phân cắt không cần nước, loại nước tạo thành nối đôi hoặc kết hợp phân tử nước vào nối đôi D. Xúc tác cho phản ứng chuyển vị C. Xúc tác cho phản ứng thủy phân A. Xúc tác cho phản ứng tổng hợp có sử dụng liên kết giàu năng lượng của ATP… 54. Sự trao đổi thông tin qua màng tế bào, bộ phận tiếp nhân thông tin chính là? C. Xynap D. Thụ thể B. Tế bào thần kinh A. Ty thể 55. Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào sau đây? B. Dạng tinh thể rắn A. Hoà tan trong dung môi D. Dạng tinh thể rắn và khí C. Dạng khí 56. Môi trường có nồng độ chất tan cao hơn của tế bào? A. Môi trường nhược trương C. Môi trường đẳng trương B. Môi trường ưu trương D. Cả ba môi trường 57. Vận chuyển các chất không tiêu phí năng lượng còn được gọi là? C. Vận chuyển hòa tan D. Vận chuyển thụ động B. Vận chuyển thẩm thấu A. Vận chuyển chủ động 58. Hemoglobin có 4 nhóm hem không protein như là một thành phần của phân tử, mỗi nhóm hem được coi như? A. Cofactor C. Cấu trúc bậc hai. D. Coenzyme B. Nhóm prosthetic E. Chất điều hòa dị lập thể (allosteric) 59. Một nhà khoa học đã chứng minh được không phải toàn bộ enzym đều là prôtêin? B. Baer D. Thomas R. Cech C. Spallanzani A. Robert Hooke 60. Trong phản ứng ngẫu nhiên, năng lượng tự do? D. Không thể dự đoán. B. Được tiêu thụ. C. Bằng không. A. Được phóng thích ra. 61. Chlorophyll có khả năng hấp thụ các photon ánh sáng là? A. Chlorophyll a C. Chlorophyll c D. Chlorophyll d B. Chlorophyll b 62. Thuốc Sulfamid tác động bằng cách gắn vào hay hoàn toàn chiếm trung tâm hoạt động của enzyme tham gia xúc tác một phản ứng quan trọng trong sự tăng trưởng của vi khuẩn và như vậy làm mất hoạt tính của enzyme. Trong trường hợp Sulfamid sẽ được miêu tả là? A. Coenzyme E. Cơ chất C. Chất đệm B. Chất ức chế không cạnh tranh D. Chất ức chế cạnh tranh 63. Hình thức vận chuyển chất nào dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất? C. Thụ động B. Thực bào A. Khuếch tán D. Tích cực 64. Enzym đầu tiên được kết tinh của đậu tương vào năm 1926 tên gì? C. Urease. D. Amilase. A. Pepsin. B. Tripsin. 65. Emzym amilase có nhiều nhất ở đâu? B. Ruột non D. Khoang miệng C. Dạ dày A. Ruột già 66. Khi thủy phân enzym đơn giản, người ta thu được duy nhất? D. Đường C. Cofactor. B. Vitamin. A. Acid amin. 67. Phản ứng mà mức năng lượng tự do của sản phẩm cao hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng được gọi là? D. Phản ứng cân bằng nhiệt A. Phản ứng phát nhiệt B. Phản ứng thu nhiệt C. Phản ứng chuyển hóa nhiệt 68. Emzym có khối lượng nhỏ nhất hiện nay là? A. Amilase D. Urease C. Catalase B. Ribonuclease 69. Trong các hệ thống sinh học, các enzyme? C. Thay đổi hướng của các phản ứng hóa học. E. Ngăn cản sự biến đổi của cơ chất. B. Tăng tốc độ phản ứng. D. Thường xuyên bị biến đổi do các phản ứng bị chúng xúc tác. A. Không có hiệu quả đối với tốc độ phản ứng. 70. Đối với hai tế bào bình thường, muốn trao đổi thông tin với nhau thì cần phải có? C. Kênh dẫn truyền B. Các cầu nối tế bào A. Xynap hóa học và Xynap điện D. Cả A, B và 71. Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là? A. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng B. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương C. Là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật D. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng 72. Cần có những lượng nhỏ vitamine (thí dụ nhóm sinh tố B) trong khẩu phần để cung cấp cho cơ thể chúng ta vì những vitamine này? C. Là tiền chất tổng hợp nhiều coenzyme. B. Là tiền chất tổng hợp nhiều enzyme. A. Cung cấp năng lượng cho tế bào. D. Là chất xúc tác cho các phản ứng trong cơ thể. 73. Chức năng của lớp emzym Ligase là gì? A. Xúc tác cho phản ứng thủy phân C. Xúc tác cho phản ứng phân cắt không cần nước, loại nước tạo thành nối đôi hoặc kết hợp phân tử nước vào nối đôi D. Xúc tác cho phản ứng chuyển vị B. Xúc tác cho phản ứng tổng hợp có sử dụng liên kết giàu năng lượng của ATP… 74. Vai trò của năng lượng hoạt hóa là gì? B. Hình thành nên các liên kết có mức năng lượng thấp hơn D. Cả A và B C. Hình thành nên các liên kết có mức năng lượng cao hơn A. Giúp phá vỡ các liên kết vốn có của phân tử 75. Các chất rắn có kích thước lớn hơn lỗ màng sinh chất thì được vận chuyển vào bên trong tế bào bằng cách nào? D. Chủ động A. Khuếch tán B. Thẩm thấu C. Thụ động 76. Sự hình thành chân giả để vây bắt các phân tử ngoại bào xuất hiện ở dạng nhập bào nào? A. Ẩm bào D. Cả A và B B. Thực bào C. Nhập bào – thụ thể 77. Bản chất của enzym là gì? A. Prôtêin. B. Acid amin. D. Phospholipid C. Gluten. 78. Khi các enzyme bị nung nóng quá mức trong ống nghiệm thường chúng giảm hoạt tính. Trong vài trường hợp, hoạt tính được phục hồi khi nhiệt độ trở lại bình thường. Trong các trường hợp đó cái nào sau đây không bị tác động do nhiệt? D. Các liên kết peptid A. Các liên kết ion. E. Không có cái nào kể trên. C. Các tương tác kỵ nước B. Các liên kết hidro 79. Dạng năng lượng chủ yếu trong các tế bào sống là? A. Cơ năng. D. Nhiệt năng B. Điện năng. C. Hóa năng. 80. Một trong các vấn đề nào nếu sau đây liên quan đến enzyme là sai? B. Các enzyme có tính đặc hiệu cao đối với một số phân tử mà chúng tác động. E. Một enzyme có thể được sử dụng nhiều lần. D. Hoạt tính của các enzym có thể được điều hòa bởi các nhân tố trong môi trường trực tiếp với chúng C. Các enzyme bảo đảm năng lượng hoạt hóa cho các phản ứng mà chúng xúc tác A. Enzyme là các protein có chức năng là chất xúc tác. 81. Phát biểu nào sau đây là đúng? D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng C. Sự khuyếch tán là một hình thức vận chuyển chủ động A. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao 82. Để giải thích khả năng kết hợp của emzym và cơ chất, nhà khoa học nào đã đưa ra giả thuyết “khớp cảm ứng” vào năm 1958? D. Thomas R Cech B. Emil Fischer C. Robert Hooke A. Daniel Koshlan 83. Coenzym? D. Có hoạt tính tương đương enzyme. C. Là đồng yếu tố (cofactor) của một số enzyme. A. Là tiền thân của enzyme. B. Là một protein cầu. E. Làm tăng vận tốc xúc tác của enzyme. 84. Thực vật C3, thực vật C4 và thực vật CAM đều trải qua cùng một chu trình cơ bản là? B. Con đường cacbon C. Chu trình CAM D. Chu trình Canvin A. Chu trình Hatch – Slack 85. Chức năng của lớp emzym Oxydoreductase là gì? D. Xúc tác cho phản ứng đồng phân hó B. Xúc tác cho phản ứng chuyển vị A. Xúc tác cho các phản ứng oxy hóa khử C. Xúc tác cho phản ứng thủy phân 86. Sự thẩm thấu là? C. Sự di chuyển của các ion qua màng D. Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng B. Sự khuyếch tán của các phân tử đường qua màng A. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng 87. Enzyme xúc tác một phản ứng hóa học? A. Do cung cấp năng lượng hoạt hóa. B. Do làm giảm 4G. D. Do đổi cân bằng phản ứng theo hướng thuận lợi hơn C. Do làm giảm mức năng lượng hoạt hóa. 88. Như vậy, sau một chu kỳ có bao nhiêu ion Na+ được chuyển ra ngoài và bao nhiêu ion K+ được đưa vào trong kênh Na+/K+ ? C. 2 – 3 A. 2 – 2 B. 3 – 3 D. 3 – 2 89. ATP là chất trao đổi năng lượng nhờ có? C. Có Adenin. A. Phân tử có 3 P. B. Liên kết P giàu năng lượng. D. Có đường Ribose 90. Những hợp chất nào mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbohiđrat? B. ATP và NADPH D. Glucozo C. APG A. ATP 91. Cặp nào sau đây là sai? C. Enzyme - thay đổi hướng củ phản ứng. A. Enzyme - sự tăng tốc độ của phản ứng. E. Enzyme - hoạt động trong một giới hạn hẹp của pH D. Enzyme - phức hợp cấu trúc không gian ba chiều. B. Enzyme - trung tâm hoạt động. 92. Phát biểu nào sau đây là đúng? D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu. C. Sự khuếch tán là một hình thức vận chuyển chủ động. A. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng. 93. Theo sơ đồ: Trạng thái ban đầu (năng lượng cao)---> Trạng thái cuối (năng lượng thấp hơn), phản ứng là? A. Tỏa nhiệt. C. Phản ứng ngẫu nhiên. B. Hấp thụ nhiệt 94. Chất nào sau đây không phải là chất mang lực “khử”? A. NAD-H2. D. NADPH2 E. Acetyl-CoA C. Cytochrome B. FAD-H2 95. Phản ứng thủy giải ATP tạo ra AMP và 2 Pi trải qua mấy giai đoạn? E. 5 B. 2 C. 3 A. 1 D. 4 96. Hình dạng, vị trí hoạt động của một enzyme có thể không bị biến đổi bởi yếu tố nào sau đây mặc dù hoạt động xúc tác bị nó ức chế? C. Nhiệt độ thấp D. Chất ức chế cạnh tranh. E. PH xa pH tối ưu. A. Nhiệt độ cao B. Chất điều tiết dị lập thể 97. Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là? B. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao D. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật A. Cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển C. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán 98. Khi thủy phân emzym đơn giản, người ta thu được duy nhất? B. Vitamin A. Acid amin C. Cofactor D. Đường 99. Thông số nhiệt động học quan trọng nhất trong nghiên cứu năng lượng sinh học là? C. ATP – tiền tệ năng lượng của cơ thể B. Năng lượng hoạt hóa D. Cả A, B và C A. Sự biến đổi năng lượng tự do 100. Vận tốc oxy hóa Succinal bởi Succinate dehydrogenase (sản phẩm phản ứng là fumarat) bị chậm hẳn lại, khi thêm malonate vào môi trường phản ứng. Vận tốc oxy hóa succinate lại có thể tăng cao trở lại nếu người ta lại thêm succinal vào môi trường. Qua sự kiện trên, có thể đoán, đối với enzyme succinate dehydrogenase, malonate là? C. Chất hoạt hóa. A. Chất ức chế cạnh tranh. B. Chất ức chế dị lập thể. D. Dị ức chế ngược. Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai