Năng Lượng Và Trao Đổi Chất P1FREESinh Học 1. Hình dạng, vị trí hoạt động của một enzyme có thể không bị biến đổi bởi yếu tố nào sau đây mặc dù hoạt động xúc tác bị nó ức chế? A. Nhiệt độ cao B. Chất điều tiết dị lập thể E. PH xa pH tối ưu. C. Nhiệt độ thấp D. Chất ức chế cạnh tranh. 2. Chlorophyll có màu xanh lục là loại nào? C. Chlorophyll c D. Chlorophyll d B. Chlorophyll b A. Chlorophyll a 3. Nhóm sắc tố quan trọng nhất của quá trình quang hợp là? D. Antoxyan B. Carotenoi C. Phycobilin A. Chlorophyll 4. Coenzym? B. Là một protein cầu. A. Là tiền thân của enzyme. D. Có hoạt tính tương đương enzyme. E. Làm tăng vận tốc xúc tác của enzyme. C. Là đồng yếu tố (cofactor) của một số enzyme. 5. Để các phản ứng thực hiện theo dây chuyền hợp lý, các enzyme được? C. Gắn chặt với cơ chất. A. Tạo thành phức hợp enzyme. D. Nổi xen với cơ chất. B. Gắn thành chuỗi trên màng. 6. Bản chất của emzym là gì? B. Acid amin C. Gluten D. Phospholipi A. Prôtêin 7. Trong cấu tạo, thành phần nào mấu chốt nhất quyết định đặc tính của phân tử ATP? D. Cả A, B và C B. Đường ribose A. Gốc adenin C. Ba gốc phosphat 8. Đối với hai tế bào bình thường, muốn trao đổi thông tin với nhau thì cần phải có? D. Cả A, B và C. Kênh dẫn truyền B. Các cầu nối tế bào A. Xynap hóa học và Xynap điện 9. Enzyme xúc tác một phản ứng hóa học? B. Do làm giảm 4G. A. Do cung cấp năng lượng hoạt hóa. C. Do làm giảm mức năng lượng hoạt hóa. D. Do đổi cân bằng phản ứng theo hướng thuận lợi hơn 10. Khi các enzyme bị nung nóng quá mức trong ống nghiệm thường chúng giảm hoạt tính. Trong vài trường hợp, hoạt tính được phục hồi khi nhiệt độ trở lại bình thường. Trong các trường hợp đó cái nào sau đây không bị tác động do nhiệt? E. Không có cái nào kể trên. D. Các liên kết peptid A. Các liên kết ion. C. Các tương tác kỵ nước B. Các liên kết hidro 11. Hình thức vận chuyển chất nào dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất? B. Thực bào. A. Khuếch tán. D. Tích cực. C. Thụ động. 12. Một trong các vấn đề nào nếu sau đây liên quan đến enzyme là sai? B. Các enzyme có tính đặc hiệu cao đối với một số phân tử mà chúng tác động. A. Enzyme là các protein có chức năng là chất xúc tác. C. Các enzyme bảo đảm năng lượng hoạt hóa cho các phản ứng mà chúng xúc tác E. Một enzyme có thể được sử dụng nhiều lần. D. Hoạt tính của các enzym có thể được điều hòa bởi các nhân tố trong môi trường trực tiếp với chúng 13. Hemoglobin có 4 nhóm hem không protein như là một thành phần của phân tử, mỗi nhóm hem được coi như? A. Cofactor E. Chất điều hòa dị lập thể (allosteric) D. Coenzyme C. Cấu trúc bậc hai. B. Nhóm prosthetic 14. Chức năng của lớp emzym Isomerase là gì? C. Xúc tác cho phản ứng tổng hợp có sử dụng liên kết giàu năng lượng của ATP… D. Xúc tác cho phản ứng thủy phân A. Xúc tác cho phản ứng đồng phân hó B. Xúc tác cho phản ứng chuyển vị 15. Sự chuyển động của các phân tử từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp được gọi là? B. Sự thẩm thấu A. Sự khuếch tán D. Sự ưu trương C. Sự dịch chuyển 16. Tốc độ của các phản ứng hóa học tăng nhờ? C. Làm lạnh phản ứng. A. Giảm năng lượng hoạt hóa. B. Giảm nồng độ các chất phản ứng. D. Lấy chất xúc tác đi. E. Hai trong số các mục trên đây đúng 17. Phản ứng mà mức năng lượng tự do của sản phẩm thấp hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng được gọi là? A. Phản ứng cân bằng nhiệt B. Phản ứng chuyển hóa nhiệt D. Phản ứng thu nhiệt C. Phản ứng phát nhiệt 18. Các chất rắn có kích thước lớn hơn lỗ màng sinh chất thì được vận chuyển vào bên trong tế bào bằng cách nào? A. Khuếch tán. B. Thẩm thấu. C. Thụ động. D. Chủ động 19. Phương thức hoạt động của enzym? B. Làm tăng năng lượng hoạt hóa. A. Phân giải các chất. D. Cả A và B. C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa. 20. Năng lượng hoạt hóa phụ thuộc vào trạng thái của? C. Các yếu tố tác động vào nó A. Các liên kết trong phân tử D. Cả B và C B. Các nguồn năng lượng nội tại 21. Trao đổi chất của tế bào cần có sự điều hòa nhịp nhàng vì? C. Cần phân hủy các chất để có năng lượng. D. A và b. B. Ở các thời điểm khác nhau số lượng mỗi chất cần khác nhau. A. Có nhiều con đường trao đổi chất cạnh tranh với nhau đối với một chất. 22. Enzym đầu tiên được kết tinh của đậu tương vào năm 1926 tên gì? D. Amilase. A. Pepsin. C. Urease. B. Tripsin. 23. Sự trao đổi thông tin qua màng tế bào, bộ phận tiếp nhân thông tin chính là? D. Thụ thể A. Ty thể C. Xynap B. Tế bào thần kinh 24. Xuất bào là hình thức vận chuyển chất ra khỏi tế bào bằng? D. Lưới nội chất C. Màng sinh chất B. Thành tế bào A. Vỏ nhày 25. Sự thẩm thấu là? D. Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng A. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng B. Sự khuyếch tán của các phân tử đường qua màng C. Sự di chuyển của các ion qua màng 26. Emzym amilase có nhiều nhất ở đâu? A. Ruột già C. Dạ dày D. Khoang miệng B. Ruột non 27. Quang phổ của Chlorophyll nằm trong vùng bước sóng ánh sáng nhìn thấy được là? B. 451 – 481 nm C. 400 – 700 nm D. 505 – 612 nm A. 446 – 476 nm 28. Sự hình thành chân giả để vây bắt các phân tử ngoại bào xuất hiện ở dạng nhập bào nào? A. Ẩm bào C. Nhập bào – thụ thể B. Thực bào D. Cả A và B 29. Thuốc Sulfamid tác động bằng cách gắn vào hay hoàn toàn chiếm trung tâm hoạt động của enzyme tham gia xúc tác một phản ứng quan trọng trong sự tăng trưởng của vi khuẩn và như vậy làm mất hoạt tính của enzyme. Trong trường hợp Sulfamid sẽ được miêu tả là? B. Chất ức chế không cạnh tranh A. Coenzyme D. Chất ức chế cạnh tranh C. Chất đệm E. Cơ chất 30. Cơ chế điều hòa ngược được thực hiện do? B. Sản phẩm cạnh tranh. C. Thiếu cơ chất. D. Cơ chất gắn với sản phẩm. A. Enzyme xúc tác phản ứng bị kìm hãm. 31. Chức năng của lớp emzym Oxydoreductase là gì? C. Xúc tác cho phản ứng thủy phân A. Xúc tác cho các phản ứng oxy hóa khử B. Xúc tác cho phản ứng chuyển vị D. Xúc tác cho phản ứng đồng phân hó 32. Bản chất của enzym là gì? A. Prôtêin. B. Acid amin. D. Phospholipid C. Gluten. 33. Môi trường có nồng độ chất tan thấp hơn của tế bào? C. Môi trường nhược trương B. Môi trường ưu trương A. Môi trường đẳng trương D. Cả ba môi trường 34. Dạng năng lượng chủ yếu trong các tế bào sống là? D. Nhiệt năng B. Điện năng. A. Cơ năng. C. Hóa năng. 35. Vận chuyển các chất không tiêu phí năng lượng còn được gọi là? B. Vận chuyển thẩm thấu C. Vận chuyển hòa tan D. Vận chuyển thụ động A. Vận chuyển chủ động 36. Dựa vào yếu tố nào, người ta chia môi trường ngoại bào làm ba kiểu: ưu trương, nhược trương và đẳng trương? A. Hiểu biết sẵn có B. Mối liên hệ bên ngoài với tế bào D. Mối tương quan với tế bào C. Mối liên kết chặt chẽ các phân tử của các môi trường với tế bào 37. Lớp emzym nào có chức năng xúc tác cho phản ứng phân cắt không cần nước, loại nước tạo thành nối đôi hoặc kết hợp phân tử nước vào nối đôi? D. Lyase B. Transferase C. Hydrolase A. Oxydoreductase 38. Enzym có khối lượng nhỏ nhất hiện nay là? B. Ribonuclease. D. Urease. A. Amilase. C. Catalase. 39. Trong cùng 1 cường độ chiếu sáng, loại ánh sáng đơn sắc nào có hiệu quả nhất đối với quang hợp? D. Vàng B. Xanh lục A. Đỏ C. Xanh tím 40. Khi thủy phân enzym đơn giản, người ta thu được duy nhất? C. Cofactor. A. Acid amin. B. Vitamin. D. Đường 41. Về mặt cấu tạo, phân tử ATP được tạo thành từ ba phần là? B. Gốc adenin, đường ribose và ba gốc phosphat liền nhau C. Gốc axenin, đường ribose và ba gốc phosphat liền nhau D. Gốc axenin, đường deoxyribose và ba gốc phosphat cách nhau A. Gốc adenin, đường deoxyribose và ba gốc phosphat cách nhau 42. Theo sơ đồ: Trạng thái ban đầu (năng lượng cao)---> Trạng thái cuối (năng lượng thấp hơn), phản ứng là? C. Phản ứng ngẫu nhiên. B. Hấp thụ nhiệt A. Tỏa nhiệt. 43. Vận tốc oxy hóa Succinal bởi Succinate dehydrogenase (sản phẩm phản ứng là fumarat) bị chậm hẳn lại, khi thêm malonate vào môi trường phản ứng. Vận tốc oxy hóa succinate lại có thể tăng cao trở lại nếu người ta lại thêm succinal vào môi trường. Qua sự kiện trên, có thể đoán, đối với enzyme succinate dehydrogenase, malonate là? C. Chất hoạt hóa. B. Chất ức chế dị lập thể. D. Dị ức chế ngược. A. Chất ức chế cạnh tranh. 44. ATP cung cấp năng lượng cho các phản ứng tổng hợp bằng cách? B. Tạo chất trung gian để sản phẩm xảy ra qua hai giai đoạn. D. Làm phản ứng tỏa nhiệt. E. Cung cấp nhiệt cho phản ứng thu nhiệt A. Chuyển nhóm - P cho sản phẩm. C. Xúc tác phản ứng. 45. Để giải thích khả năng kết hợp của emzym và cơ chất, nhà khoa học nào đã đưa ra giả thuyết “khớp cảm ứng” vào năm 1958? A. Daniel Koshlan B. Emil Fischer D. Thomas R Cech C. Robert Hooke 46. Mối liên hệ giữa pha sáng và pha tối trong quang hợp? B. Pha tối cung cấp nguyên liệu đầu vào ADP và NADP+ cho pha sáng A. Pha sáng cung cấp năng lượng ATP Và NADPH cho pha tối D. Cả A và B đều sai C. Cả A và B đều đúng 47. Năng lượng tự do là? C. Năng lượng thu được trong phản ứng. A. Năng lượng vốn có của một hệ thống. D. Năng lượng còn lại sau phản ứng. B. Năng lượng bị mất trong phản ứng. 48. Yếu tố quan trọng nhất và cũng là động lực của vận chuyển thụ động là? D. Cả ba đáp án trên B. Kích thước phân tử C. Tính chất của các phân tử A. Gradient nồng độ 49. Emzym có khối lượng nhỏ nhất hiện nay là? C. Catalase D. Urease B. Ribonuclease A. Amilase 50. Những hợp chất nào mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbohiđrat? D. Glucozo B. ATP và NADPH A. ATP C. APG 51. Phương thức hoạt động của emzym? A. Phân giải các chất D. Cả A và B C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa B. Làm tăng năng lượng hoạt hóa 52. Tế bào sống cũng tuân theo quy luật nhiệt động học II vì? C. Thay đổi năng lượng tự do. A. Hoạt động của tế bào sống làm tăng sự hỗn loạn môi trường xung quanh. B. Các phản ứng thu nhiệt. D. Hấp thu năng lượng mặt trời. 53. Các chất rắn có kích thước lớn hơn lỗ màng sinh chất thì được vận chuyển vào bên trong tế bào bằng cách nào? C. Thụ động B. Thẩm thấu A. Khuếch tán D. Chủ động 54. Enzym amilase có nhiều nhất ở đâu? B. Ruột non. C. Dạ dày. D. Khoang miệng A. Ruột già. 55. Cần có những lượng nhỏ vitamine (thí dụ nhóm sinh tố B) trong khẩu phần để cung cấp cho cơ thể chúng ta vì những vitamine này? C. Là tiền chất tổng hợp nhiều coenzyme. A. Cung cấp năng lượng cho tế bào. B. Là tiền chất tổng hợp nhiều enzyme. D. Là chất xúc tác cho các phản ứng trong cơ thể. 56. Thông số nhiệt động học quan trọng nhất trong nghiên cứu năng lượng sinh học là? B. Năng lượng hoạt hóa D. Cả A, B và C A. Sự biến đổi năng lượng tự do C. ATP – tiền tệ năng lượng của cơ thể 57. Khi thủy phân emzym đơn giản, người ta thu được duy nhất? B. Vitamin A. Acid amin D. Đường C. Cofactor 58. Hoàn thành từ còn thiếu trong câu sau: Hướng chuyển động của nước luôn đi từ nơi có nồng độ chất hòa tan … Đến nơi có nồng độ chất hòa tan …? D. thấp, trung bình C. cao, trung bình B. thấp, cao A. cao, thấp 59. Để giải thích khả năng kết hợp của emzym và cơ chất, nhà khoa học nào đã đưa ra giả thuyết “ổ khóa – chìa khóa” vào năm 1890? B. Robert Hooke A. Thomas R Cech C. Daniel Koshlan D. Emil Fischer 60. Mục nào sau đây sai? B. Phản ứng khử thêm H. C. NADH chuyển H và e. D. Phản ứng oxy hóa thêm điện tử. A. ATP chuyển nhóm P. 61. Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là? D. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật A. Cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển C. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán B. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao 62. Như vậy, sau một chu kỳ có bao nhiêu ion Na+ được chuyển ra ngoài và bao nhiêu ion K+ được đưa vào trong kênh Na+/K+ ? D. 3 – 2 C. 2 – 3 A. 2 – 2 B. 3 – 3 63. Vị trí kênh H+ nằm ở đâu trong tế bào? B. Màng tế bào C. Màng sinh chất A. Ty thể và lục lạp D. Thành tế bào 64. Lớp emzym nào có chức năng xúc tác cho phản ứng chuyển vị? D. Hydrolase A. Ligase C. Isomerase B. Transferase 65. Trong phản ứng ngẫu nhiên, năng lượng tự do? C. Bằng không. A. Được phóng thích ra. D. Không thể dự đoán. B. Được tiêu thụ. 66. Phản ứng mà mức năng lượng tự do của sản phẩm cao hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng được gọi là? B. Phản ứng thu nhiệt D. Phản ứng cân bằng nhiệt A. Phản ứng phát nhiệt C. Phản ứng chuyển hóa nhiệt 67. Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là? B. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương A. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng D. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng C. Là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật 68. Sự vận chuyển thụ động các chất diễn ra khá dễ dàng nhờ thực hiện qua con đường? A. Thấm gián tiếp qua màng kép phospholipi D. Cả A và B đều sai B. Đi qua các kênh prôtêin dẫn truyền C. Cả A và B đều đúng 69. Hiện tượng tan bào xảy ra ở môi trường nào? B. Môi trường đẳng trương D. Cả ba môi trường A. Môi trường nhược trương C. Môi trường ưu trương 70. Hoàn thành từ còn thiếu trong câu sau: Chênh lệch về nồng độ chất tan ..., áp suất thẩm thấu sinh ra …? B. càng cao, càng mạnh C. càng nhanh, càng chậm A. càng cao, càng thấp D. càng yếu, càng thấp 71. Môi trường có nồng độ chất tan cao hơn của tế bào? C. Môi trường đẳng trương D. Cả ba môi trường B. Môi trường ưu trương A. Môi trường nhược trương 72. Chlorophyll có khả năng hấp thụ các photon ánh sáng là? D. Chlorophyll d A. Chlorophyll a B. Chlorophyll b C. Chlorophyll c 73. Chức năng của lớp emzym Ligase là gì? D. Xúc tác cho phản ứng chuyển vị A. Xúc tác cho phản ứng thủy phân B. Xúc tác cho phản ứng tổng hợp có sử dụng liên kết giàu năng lượng của ATP… C. Xúc tác cho phản ứng phân cắt không cần nước, loại nước tạo thành nối đôi hoặc kết hợp phân tử nước vào nối đôi 74. Emzym đầu tiên được kết tinh của đậu tương vào năm 1926 tên gì? C. Urease B. Tripsin A. Pepsin D. Amilase 75. ATP là chất trao đổi năng lượng nhờ có? C. Có Adenin. D. Có đường Ribose B. Liên kết P giàu năng lượng. A. Phân tử có 3 P. 76. Phản ứng thủy giải ATP tạo ra AMP và 2 Pi trải qua mấy giai đoạn? A. 1 D. 4 E. 5 C. 3 B. 2 77. Đối với hai tế bào thần kinh, muốn trao đổi thông tin với nhau thì cần phải có? C. Kênh dẫn truyền D. Cả A, B và C A. Xynap hóa học và Xynap điện B. Các cầu nối tế bào 78. Dạng năng lượng cuối cùng của quá trình quang hợp là? B. Năng lượng hóa năng C. Năng lương nhiệt năng A. Năng lượng ánh sáng D. Năng lượng cơ năng 79. Bào quan chính của sự quang hợp là? C. Lá A. Khí khổng B. Mô D. Lục lạp 80. Phát biểu nào sau đây là đúng? C. Sự khuyếch tán là một hình thức vận chuyển chủ động D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu A. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng 81. Dạng năng lượng chủ yếu trong các tế bào sống là? C. Hóa năng D. Nhiệt năng B. Điện năng A. Cơ năng 82. Chất nào sau đây không phải là chất mang lực “khử”? C. Cytochrome E. Acetyl-CoA D. NADPH2 A. NAD-H2. B. FAD-H2 83. Sự khác biệt về nồng độ ion ở mặt trong và ở mặt ngoài của màng tạo nên điện thế năng thông qua việc nào? D. Đưa Na+ vào trong, đưa K+ ra ngoài A. Đưa Ca2+ ra ngoài, đưa K+ vào trong B. Đưa Ca2+ vào trong, đưa K+ ra ngoài C. Đưa Na+ ra ngoài, đưa K+ vào trong 84. Quang hợp là quá trình biến đổi năng lượng bức xạ mặt trời thành năng lượng hóa học dự trữ ở bộ phận nào của thực vật? C. Mô D. Khí khổng B. Biểu bì A. Lá 85. Sự thẩm thấu là? D. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng C. Sự di chuyển của các ion qua màng. A. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng. B. Sự khuếch tán của các phân tử đường qua màng. 86. Trong các hệ thống sinh học, các enzyme? E. Ngăn cản sự biến đổi của cơ chất. D. Thường xuyên bị biến đổi do các phản ứng bị chúng xúc tác. B. Tăng tốc độ phản ứng. C. Thay đổi hướng của các phản ứng hóa học. A. Không có hiệu quả đối với tốc độ phản ứng. 87. Enzyme không khác với các chất xúc tác hóa học bởi đặc điểm nào? D. Trung tâm phản ứng. C. Giảm năng lượng hoạt hóa. B. Bản chất protein. A. Tính đặc hiệu phản ứng. 88. Hình thức vận chuyển chất nào dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất? C. Thụ động D. Tích cực A. Khuếch tán B. Thực bào 89. Các con đường trao đổi chất được điều hòa bởi? A. Enzyme xúc tác phản ứng bị phân hủy. B. Sự thay đổi hoạt tính enzyme. D. Sản phẩm cạnh tranh. C. PH. 90. Một nhà khoa học đã chứng minh được không phải toàn bộ emzym đều là prôtêin? D. Thomas R Cech C. Spallanzani B. Baer A. Robert Hooke 91. Phản ứng hóa học có AG dương được coi là? C. Ngẫu nhiên (spontaneous) B. Ngoại nhiệt (exrgonic). A. Nội nhiệt (endergonic). D. Tỏa nhiệt (exothermic) 92. Xét phản ứng tỏa nhiệt: A -->B + C xúc tác bởi một enzyme. Mục nào sau đây là sai? A. Phản ứng không thường xuyên làm biến đổi enzyme. B. Sự phá vỡ cấu trúc bậc ba sẽ làm biến đổi hay phá hủy khả năng xúc tác phản ứng cuả enzyme. C. Enzyme làm giảm năng lượng tự do, tức làm phản ứng ít tỏa nhiệt. D. Enzym làm giảm năng lượng hoạt hóa cần để phản ứng xảy ra. 93. Thực vật C3, thực vật C4 và thực vật CAM đều trải qua cùng một chu trình cơ bản là? C. Chu trình CAM B. Con đường cacbon D. Chu trình Canvin A. Chu trình Hatch – Slack 94. Tác nhân nào sau đây có tác dụng hạ thấp năng lượng hoạt hóa? B. Coenzyme A. Nhiệt độ E. (b) và (c) đúng D. (a) và (b) đúng C. Chất xúc tác hóa học 95. Vai trò của năng lượng hoạt hóa là gì? D. Cả A và B A. Giúp phá vỡ các liên kết vốn có của phân tử B. Hình thành nên các liên kết có mức năng lượng thấp hơn C. Hình thành nên các liên kết có mức năng lượng cao hơn 96. Cặp nào sau đây là sai? D. Enzyme - phức hợp cấu trúc không gian ba chiều. E. Enzyme - hoạt động trong một giới hạn hẹp của pH B. Enzyme - trung tâm hoạt động. C. Enzyme - thay đổi hướng củ phản ứng. A. Enzyme - sự tăng tốc độ của phản ứng. 97. Chức năng của lớp emzym Hydrolase là gì? C. Xúc tác cho phản ứng thủy phân A. Xúc tác cho phản ứng tổng hợp có sử dụng liên kết giàu năng lượng của ATP… D. Xúc tác cho phản ứng chuyển vị B. Xúc tác cho phản ứng phân cắt không cần nước, loại nước tạo thành nối đôi hoặc kết hợp phân tử nước vào nối đôi 98. Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào sau đây? B. Dạng tinh thể rắn D. Dạng tinh thể rắn và khí C. Dạng khí A. Hoà tan trong dung môi 99. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao C. Sự khuếch tán là một hình thức vận chuyển chủ động. B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng. D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu. 100. Một nhà khoa học đã chứng minh được không phải toàn bộ enzym đều là prôtêin? C. Spallanzani B. Baer A. Robert Hooke D. Thomas R. Cech Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở