Năng Lượng Và Trao Đổi Chất P1FREESinh Học 1. ATP cung cấp năng lượng cho các phản ứng tổng hợp bằng cách? D. Làm phản ứng tỏa nhiệt. A. Chuyển nhóm - P cho sản phẩm. C. Xúc tác phản ứng. B. Tạo chất trung gian để sản phẩm xảy ra qua hai giai đoạn. E. Cung cấp nhiệt cho phản ứng thu nhiệt 2. Yếu tố quan trọng nhất và cũng là động lực của vận chuyển thụ động là? C. Tính chất của các phân tử A. Gradient nồng độ B. Kích thước phân tử D. Cả ba đáp án trên 3. Vận tốc oxy hóa Succinal bởi Succinate dehydrogenase (sản phẩm phản ứng là fumarat) bị chậm hẳn lại, khi thêm malonate vào môi trường phản ứng. Vận tốc oxy hóa succinate lại có thể tăng cao trở lại nếu người ta lại thêm succinal vào môi trường. Qua sự kiện trên, có thể đoán, đối với enzyme succinate dehydrogenase, malonate là? D. Dị ức chế ngược. A. Chất ức chế cạnh tranh. B. Chất ức chế dị lập thể. C. Chất hoạt hóa. 4. Enzym amilase có nhiều nhất ở đâu? C. Dạ dày. B. Ruột non. D. Khoang miệng A. Ruột già. 5. Dựa vào yếu tố nào, người ta chia môi trường ngoại bào làm ba kiểu: ưu trương, nhược trương và đẳng trương? D. Mối tương quan với tế bào B. Mối liên hệ bên ngoài với tế bào C. Mối liên kết chặt chẽ các phân tử của các môi trường với tế bào A. Hiểu biết sẵn có 6. Để giải thích khả năng kết hợp của emzym và cơ chất, nhà khoa học nào đã đưa ra giả thuyết “khớp cảm ứng” vào năm 1958? D. Thomas R Cech C. Robert Hooke A. Daniel Koshlan B. Emil Fischer 7. Sự thẩm thấu là? A. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng. C. Sự di chuyển của các ion qua màng. D. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng B. Sự khuếch tán của các phân tử đường qua màng. 8. Quang phổ của Chlorophyll nằm trong vùng bước sóng ánh sáng nhìn thấy được là? C. 400 – 700 nm D. 505 – 612 nm A. 446 – 476 nm B. 451 – 481 nm 9. Các con đường trao đổi chất được điều hòa bởi? A. Enzyme xúc tác phản ứng bị phân hủy. C. PH. D. Sản phẩm cạnh tranh. B. Sự thay đổi hoạt tính enzyme. 10. Bào quan chính của sự quang hợp là? B. Mô A. Khí khổng D. Lục lạp C. Lá 11. Lớp emzym nào có chức năng xúc tác cho phản ứng phân cắt không cần nước, loại nước tạo thành nối đôi hoặc kết hợp phân tử nước vào nối đôi? D. Lyase B. Transferase A. Oxydoreductase C. Hydrolase 12. Khi thủy phân emzym đơn giản, người ta thu được duy nhất? A. Acid amin C. Cofactor D. Đường B. Vitamin 13. Tế bào sống cũng tuân theo quy luật nhiệt động học II vì? B. Các phản ứng thu nhiệt. D. Hấp thu năng lượng mặt trời. A. Hoạt động của tế bào sống làm tăng sự hỗn loạn môi trường xung quanh. C. Thay đổi năng lượng tự do. 14. Hoàn thành từ còn thiếu trong câu sau: Chênh lệch về nồng độ chất tan ..., áp suất thẩm thấu sinh ra …? D. càng yếu, càng thấp B. càng cao, càng mạnh C. càng nhanh, càng chậm A. càng cao, càng thấp 15. Vận chuyển các chất không tiêu phí năng lượng còn được gọi là? B. Vận chuyển thẩm thấu A. Vận chuyển chủ động C. Vận chuyển hòa tan D. Vận chuyển thụ động 16. Tác nhân nào sau đây có tác dụng hạ thấp năng lượng hoạt hóa? D. (a) và (b) đúng B. Coenzyme C. Chất xúc tác hóa học E. (b) và (c) đúng A. Nhiệt độ 17. Dạng năng lượng chủ yếu trong các tế bào sống là? D. Nhiệt năng A. Cơ năng B. Điện năng C. Hóa năng 18. Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là? B. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương A. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng D. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng C. Là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật 19. Phát biểu nào sau đây là đúng? C. Sự khuyếch tán là một hình thức vận chuyển chủ động D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng A. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao 20. Bản chất của enzym là gì? C. Gluten. A. Prôtêin. D. Phospholipid B. Acid amin. 21. Sự vận chuyển thụ động các chất diễn ra khá dễ dàng nhờ thực hiện qua con đường? C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai B. Đi qua các kênh prôtêin dẫn truyền A. Thấm gián tiếp qua màng kép phospholipi 22. Về mặt cấu tạo, phân tử ATP được tạo thành từ ba phần là? C. Gốc axenin, đường ribose và ba gốc phosphat liền nhau A. Gốc adenin, đường deoxyribose và ba gốc phosphat cách nhau D. Gốc axenin, đường deoxyribose và ba gốc phosphat cách nhau B. Gốc adenin, đường ribose và ba gốc phosphat liền nhau 23. Hình dạng, vị trí hoạt động của một enzyme có thể không bị biến đổi bởi yếu tố nào sau đây mặc dù hoạt động xúc tác bị nó ức chế? A. Nhiệt độ cao C. Nhiệt độ thấp E. PH xa pH tối ưu. B. Chất điều tiết dị lập thể D. Chất ức chế cạnh tranh. 24. Lớp emzym nào có chức năng xúc tác cho phản ứng chuyển vị? B. Transferase D. Hydrolase A. Ligase C. Isomerase 25. Xét phản ứng tỏa nhiệt: A -->B + C xúc tác bởi một enzyme. Mục nào sau đây là sai? A. Phản ứng không thường xuyên làm biến đổi enzyme. D. Enzym làm giảm năng lượng hoạt hóa cần để phản ứng xảy ra. C. Enzyme làm giảm năng lượng tự do, tức làm phản ứng ít tỏa nhiệt. B. Sự phá vỡ cấu trúc bậc ba sẽ làm biến đổi hay phá hủy khả năng xúc tác phản ứng cuả enzyme. 26. Cặp nào sau đây là sai? C. Enzyme - thay đổi hướng củ phản ứng. B. Enzyme - trung tâm hoạt động. A. Enzyme - sự tăng tốc độ của phản ứng. D. Enzyme - phức hợp cấu trúc không gian ba chiều. E. Enzyme - hoạt động trong một giới hạn hẹp của pH 27. Chức năng của lớp emzym Hydrolase là gì? D. Xúc tác cho phản ứng chuyển vị C. Xúc tác cho phản ứng thủy phân A. Xúc tác cho phản ứng tổng hợp có sử dụng liên kết giàu năng lượng của ATP… B. Xúc tác cho phản ứng phân cắt không cần nước, loại nước tạo thành nối đôi hoặc kết hợp phân tử nước vào nối đôi 28. Chức năng của lớp emzym Isomerase là gì? A. Xúc tác cho phản ứng đồng phân hó B. Xúc tác cho phản ứng chuyển vị D. Xúc tác cho phản ứng thủy phân C. Xúc tác cho phản ứng tổng hợp có sử dụng liên kết giàu năng lượng của ATP… 29. Trong phản ứng ngẫu nhiên, năng lượng tự do? D. Không thể dự đoán. C. Bằng không. A. Được phóng thích ra. B. Được tiêu thụ. 30. Môi trường có nồng độ chất tan thấp hơn của tế bào? C. Môi trường nhược trương A. Môi trường đẳng trương B. Môi trường ưu trương D. Cả ba môi trường 31. Hemoglobin có 4 nhóm hem không protein như là một thành phần của phân tử, mỗi nhóm hem được coi như? E. Chất điều hòa dị lập thể (allosteric) A. Cofactor D. Coenzyme C. Cấu trúc bậc hai. B. Nhóm prosthetic 32. Để các phản ứng thực hiện theo dây chuyền hợp lý, các enzyme được? A. Tạo thành phức hợp enzyme. D. Nổi xen với cơ chất. B. Gắn thành chuỗi trên màng. C. Gắn chặt với cơ chất. 33. Dạng năng lượng chủ yếu trong các tế bào sống là? A. Cơ năng. D. Nhiệt năng C. Hóa năng. B. Điện năng. 34. Những hợp chất nào mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbohiđrat? A. ATP B. ATP và NADPH D. Glucozo C. APG 35. Trong các hệ thống sinh học, các enzyme? C. Thay đổi hướng của các phản ứng hóa học. B. Tăng tốc độ phản ứng. D. Thường xuyên bị biến đổi do các phản ứng bị chúng xúc tác. A. Không có hiệu quả đối với tốc độ phản ứng. E. Ngăn cản sự biến đổi của cơ chất. 36. Sự hình thành chân giả để vây bắt các phân tử ngoại bào xuất hiện ở dạng nhập bào nào? C. Nhập bào – thụ thể D. Cả A và B B. Thực bào A. Ẩm bào 37. Quang hợp là quá trình biến đổi năng lượng bức xạ mặt trời thành năng lượng hóa học dự trữ ở bộ phận nào của thực vật? D. Khí khổng B. Biểu bì C. Mô A. Lá 38. Phản ứng mà mức năng lượng tự do của sản phẩm cao hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng được gọi là? B. Phản ứng thu nhiệt A. Phản ứng phát nhiệt C. Phản ứng chuyển hóa nhiệt D. Phản ứng cân bằng nhiệt 39. Hiện tượng tan bào xảy ra ở môi trường nào? A. Môi trường nhược trương D. Cả ba môi trường B. Môi trường đẳng trương C. Môi trường ưu trương 40. Nhóm sắc tố quan trọng nhất của quá trình quang hợp là? A. Chlorophyll B. Carotenoi C. Phycobilin D. Antoxyan 41. Bản chất của emzym là gì? B. Acid amin A. Prôtêin C. Gluten D. Phospholipi 42. Chức năng của lớp emzym Ligase là gì? D. Xúc tác cho phản ứng chuyển vị A. Xúc tác cho phản ứng thủy phân B. Xúc tác cho phản ứng tổng hợp có sử dụng liên kết giàu năng lượng của ATP… C. Xúc tác cho phản ứng phân cắt không cần nước, loại nước tạo thành nối đôi hoặc kết hợp phân tử nước vào nối đôi 43. Enzym đầu tiên được kết tinh của đậu tương vào năm 1926 tên gì? C. Urease. B. Tripsin. D. Amilase. A. Pepsin. 44. Tốc độ của các phản ứng hóa học tăng nhờ? C. Làm lạnh phản ứng. B. Giảm nồng độ các chất phản ứng. E. Hai trong số các mục trên đây đúng D. Lấy chất xúc tác đi. A. Giảm năng lượng hoạt hóa. 45. Enzyme không khác với các chất xúc tác hóa học bởi đặc điểm nào? C. Giảm năng lượng hoạt hóa. A. Tính đặc hiệu phản ứng. B. Bản chất protein. D. Trung tâm phản ứng. 46. Đối với hai tế bào thần kinh, muốn trao đổi thông tin với nhau thì cần phải có? D. Cả A, B và C B. Các cầu nối tế bào C. Kênh dẫn truyền A. Xynap hóa học và Xynap điện 47. Cơ chế điều hòa ngược được thực hiện do? C. Thiếu cơ chất. A. Enzyme xúc tác phản ứng bị kìm hãm. B. Sản phẩm cạnh tranh. D. Cơ chất gắn với sản phẩm. 48. Như vậy, sau một chu kỳ có bao nhiêu ion Na+ được chuyển ra ngoài và bao nhiêu ion K+ được đưa vào trong kênh Na+/K+ ? C. 2 – 3 A. 2 – 2 D. 3 – 2 B. 3 – 3 49. Phản ứng hóa học có AG dương được coi là? C. Ngẫu nhiên (spontaneous) D. Tỏa nhiệt (exothermic) A. Nội nhiệt (endergonic). B. Ngoại nhiệt (exrgonic). 50. Dạng năng lượng cuối cùng của quá trình quang hợp là? D. Năng lượng cơ năng B. Năng lượng hóa năng C. Năng lương nhiệt năng A. Năng lượng ánh sáng 51. Khi các enzyme bị nung nóng quá mức trong ống nghiệm thường chúng giảm hoạt tính. Trong vài trường hợp, hoạt tính được phục hồi khi nhiệt độ trở lại bình thường. Trong các trường hợp đó cái nào sau đây không bị tác động do nhiệt? A. Các liên kết ion. C. Các tương tác kỵ nước B. Các liên kết hidro E. Không có cái nào kể trên. D. Các liên kết peptid 52. Phương thức hoạt động của emzym? B. Làm tăng năng lượng hoạt hóa A. Phân giải các chất C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa D. Cả A và B 53. Phương thức hoạt động của enzym? B. Làm tăng năng lượng hoạt hóa. D. Cả A và B. C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa. A. Phân giải các chất. 54. Để giải thích khả năng kết hợp của emzym và cơ chất, nhà khoa học nào đã đưa ra giả thuyết “ổ khóa – chìa khóa” vào năm 1890? C. Daniel Koshlan B. Robert Hooke D. Emil Fischer A. Thomas R Cech 55. Mục nào sau đây sai? D. Phản ứng oxy hóa thêm điện tử. C. NADH chuyển H và e. A. ATP chuyển nhóm P. B. Phản ứng khử thêm H. 56. Hoàn thành từ còn thiếu trong câu sau: Hướng chuyển động của nước luôn đi từ nơi có nồng độ chất hòa tan … Đến nơi có nồng độ chất hòa tan …? B. thấp, cao D. thấp, trung bình A. cao, thấp C. cao, trung bình 57. Enzyme xúc tác một phản ứng hóa học? B. Do làm giảm 4G. D. Do đổi cân bằng phản ứng theo hướng thuận lợi hơn A. Do cung cấp năng lượng hoạt hóa. C. Do làm giảm mức năng lượng hoạt hóa. 58. Sự thẩm thấu là? A. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng D. Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng C. Sự di chuyển của các ion qua màng B. Sự khuyếch tán của các phân tử đường qua màng 59. Mối liên hệ giữa pha sáng và pha tối trong quang hợp? C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai B. Pha tối cung cấp nguyên liệu đầu vào ADP và NADP+ cho pha sáng A. Pha sáng cung cấp năng lượng ATP Và NADPH cho pha tối 60. Emzym đầu tiên được kết tinh của đậu tương vào năm 1926 tên gì? C. Urease D. Amilase A. Pepsin B. Tripsin 61. Hình thức vận chuyển chất nào dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất? C. Thụ động. B. Thực bào. A. Khuếch tán. D. Tích cực. 62. Thông số nhiệt động học quan trọng nhất trong nghiên cứu năng lượng sinh học là? C. ATP – tiền tệ năng lượng của cơ thể D. Cả A, B và C B. Năng lượng hoạt hóa A. Sự biến đổi năng lượng tự do 63. Theo sơ đồ: Trạng thái ban đầu (năng lượng cao)---> Trạng thái cuối (năng lượng thấp hơn), phản ứng là? A. Tỏa nhiệt. B. Hấp thụ nhiệt C. Phản ứng ngẫu nhiên. 64. Vai trò của năng lượng hoạt hóa là gì? A. Giúp phá vỡ các liên kết vốn có của phân tử B. Hình thành nên các liên kết có mức năng lượng thấp hơn D. Cả A và B C. Hình thành nên các liên kết có mức năng lượng cao hơn 65. Một trong các vấn đề nào nếu sau đây liên quan đến enzyme là sai? B. Các enzyme có tính đặc hiệu cao đối với một số phân tử mà chúng tác động. E. Một enzyme có thể được sử dụng nhiều lần. C. Các enzyme bảo đảm năng lượng hoạt hóa cho các phản ứng mà chúng xúc tác D. Hoạt tính của các enzym có thể được điều hòa bởi các nhân tố trong môi trường trực tiếp với chúng A. Enzyme là các protein có chức năng là chất xúc tác. 66. Cần có những lượng nhỏ vitamine (thí dụ nhóm sinh tố B) trong khẩu phần để cung cấp cho cơ thể chúng ta vì những vitamine này? D. Là chất xúc tác cho các phản ứng trong cơ thể. C. Là tiền chất tổng hợp nhiều coenzyme. A. Cung cấp năng lượng cho tế bào. B. Là tiền chất tổng hợp nhiều enzyme. 67. Các chất rắn có kích thước lớn hơn lỗ màng sinh chất thì được vận chuyển vào bên trong tế bào bằng cách nào? A. Khuếch tán. C. Thụ động. B. Thẩm thấu. D. Chủ động 68. Vị trí kênh H+ nằm ở đâu trong tế bào? D. Thành tế bào C. Màng sinh chất A. Ty thể và lục lạp B. Màng tế bào 69. Emzym có khối lượng nhỏ nhất hiện nay là? A. Amilase D. Urease C. Catalase B. Ribonuclease 70. Sự khác biệt về nồng độ ion ở mặt trong và ở mặt ngoài của màng tạo nên điện thế năng thông qua việc nào? A. Đưa Ca2+ ra ngoài, đưa K+ vào trong B. Đưa Ca2+ vào trong, đưa K+ ra ngoài C. Đưa Na+ ra ngoài, đưa K+ vào trong D. Đưa Na+ vào trong, đưa K+ ra ngoài 71. Sự trao đổi thông tin qua màng tế bào, bộ phận tiếp nhân thông tin chính là? B. Tế bào thần kinh D. Thụ thể C. Xynap A. Ty thể 72. Xuất bào là hình thức vận chuyển chất ra khỏi tế bào bằng? B. Thành tế bào A. Vỏ nhày D. Lưới nội chất C. Màng sinh chất 73. Một nhà khoa học đã chứng minh được không phải toàn bộ enzym đều là prôtêin? D. Thomas R. Cech A. Robert Hooke B. Baer C. Spallanzani 74. ATP là chất trao đổi năng lượng nhờ có? C. Có Adenin. A. Phân tử có 3 P. D. Có đường Ribose B. Liên kết P giàu năng lượng. 75. Phản ứng mà mức năng lượng tự do của sản phẩm thấp hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng được gọi là? B. Phản ứng chuyển hóa nhiệt D. Phản ứng thu nhiệt C. Phản ứng phát nhiệt A. Phản ứng cân bằng nhiệt 76. Thực vật C3, thực vật C4 và thực vật CAM đều trải qua cùng một chu trình cơ bản là? B. Con đường cacbon C. Chu trình CAM A. Chu trình Hatch – Slack D. Chu trình Canvin 77. Năng lượng hoạt hóa phụ thuộc vào trạng thái của? D. Cả B và C B. Các nguồn năng lượng nội tại A. Các liên kết trong phân tử C. Các yếu tố tác động vào nó 78. Phản ứng thủy giải ATP tạo ra AMP và 2 Pi trải qua mấy giai đoạn? E. 5 B. 2 D. 4 C. 3 A. 1 79. Coenzym? E. Làm tăng vận tốc xúc tác của enzyme. A. Là tiền thân của enzyme. B. Là một protein cầu. C. Là đồng yếu tố (cofactor) của một số enzyme. D. Có hoạt tính tương đương enzyme. 80. Trong cùng 1 cường độ chiếu sáng, loại ánh sáng đơn sắc nào có hiệu quả nhất đối với quang hợp? D. Vàng C. Xanh tím B. Xanh lục A. Đỏ 81. Một nhà khoa học đã chứng minh được không phải toàn bộ emzym đều là prôtêin? A. Robert Hooke D. Thomas R Cech B. Baer C. Spallanzani 82. Emzym amilase có nhiều nhất ở đâu? B. Ruột non A. Ruột già C. Dạ dày D. Khoang miệng 83. Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là? C. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán D. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật B. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao A. Cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển 84. Đối với hai tế bào bình thường, muốn trao đổi thông tin với nhau thì cần phải có? C. Kênh dẫn truyền B. Các cầu nối tế bào D. Cả A, B và A. Xynap hóa học và Xynap điện 85. Enzym có khối lượng nhỏ nhất hiện nay là? C. Catalase. A. Amilase. B. Ribonuclease. D. Urease. 86. Năng lượng tự do là? B. Năng lượng bị mất trong phản ứng. A. Năng lượng vốn có của một hệ thống. D. Năng lượng còn lại sau phản ứng. C. Năng lượng thu được trong phản ứng. 87. Khi thủy phân enzym đơn giản, người ta thu được duy nhất? D. Đường B. Vitamin. A. Acid amin. C. Cofactor. 88. Phát biểu nào sau đây là đúng? D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu. B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng. A. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao C. Sự khuếch tán là một hình thức vận chuyển chủ động. 89. Môi trường có nồng độ chất tan cao hơn của tế bào? A. Môi trường nhược trương D. Cả ba môi trường C. Môi trường đẳng trương B. Môi trường ưu trương 90. Sự chuyển động của các phân tử từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp được gọi là? D. Sự ưu trương A. Sự khuếch tán B. Sự thẩm thấu C. Sự dịch chuyển 91. Các chất rắn có kích thước lớn hơn lỗ màng sinh chất thì được vận chuyển vào bên trong tế bào bằng cách nào? C. Thụ động D. Chủ động B. Thẩm thấu A. Khuếch tán 92. Chlorophyll có màu xanh lục là loại nào? C. Chlorophyll c B. Chlorophyll b A. Chlorophyll a D. Chlorophyll d 93. Trong cấu tạo, thành phần nào mấu chốt nhất quyết định đặc tính của phân tử ATP? D. Cả A, B và C B. Đường ribose A. Gốc adenin C. Ba gốc phosphat 94. Chất nào sau đây không phải là chất mang lực “khử”? A. NAD-H2. E. Acetyl-CoA D. NADPH2 C. Cytochrome B. FAD-H2 95. Chức năng của lớp emzym Oxydoreductase là gì? A. Xúc tác cho các phản ứng oxy hóa khử C. Xúc tác cho phản ứng thủy phân B. Xúc tác cho phản ứng chuyển vị D. Xúc tác cho phản ứng đồng phân hó 96. Thuốc Sulfamid tác động bằng cách gắn vào hay hoàn toàn chiếm trung tâm hoạt động của enzyme tham gia xúc tác một phản ứng quan trọng trong sự tăng trưởng của vi khuẩn và như vậy làm mất hoạt tính của enzyme. Trong trường hợp Sulfamid sẽ được miêu tả là? D. Chất ức chế cạnh tranh B. Chất ức chế không cạnh tranh C. Chất đệm A. Coenzyme E. Cơ chất 97. Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào sau đây? B. Dạng tinh thể rắn A. Hoà tan trong dung môi C. Dạng khí D. Dạng tinh thể rắn và khí 98. Hình thức vận chuyển chất nào dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất? D. Tích cực A. Khuếch tán B. Thực bào C. Thụ động 99. Chlorophyll có khả năng hấp thụ các photon ánh sáng là? B. Chlorophyll b D. Chlorophyll d A. Chlorophyll a C. Chlorophyll c 100. Trao đổi chất của tế bào cần có sự điều hòa nhịp nhàng vì? D. A và b. A. Có nhiều con đường trao đổi chất cạnh tranh với nhau đối với một chất. B. Ở các thời điểm khác nhau số lượng mỗi chất cần khác nhau. C. Cần phân hủy các chất để có năng lượng. Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở