Năng Lượng Và Trao Đổi Chất P2FREESinh Học 1. Bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng? D. phân giải A. thuỷ phân B. oxi hoá khử C. tổng hợp 2. Hô hấp ánh sáng xảy ra? B. Ở thực vật CAM A. Ở thực vật C4 C. Ở thực vật C3 D. Ở thực vật C4 và thực vật CAM 3. Sự oxi hóa là gì? B. Chất oxy hóa nhận điện tử D. Chất khử cho điện tử A. Chất oxy hóa cho điện tử C. Chất khử nhận điện tử 4. Oxi được giải phóng trong pha nào? A. Pha tối nhờ quá trình phân li nước D. Pha sáng nhờ quá trình phân li CO2 B. Pha sáng nhờ quá trình phân li nước C. Pha tối nhờ quá trình phân li CO2 5. Trong pha sáng của quang hợp năng lượng ánh sáng có tác dụng? A. Kích thích điện tử của diệp lục ra khỏi quỹ đạo B. Quang phân li nước tạo các điện tử thay thế các điện tử của diệp lục bị mất C. Giải phóng O2 D. Cả A, B và C 6. Trong điều kiện có O2, để phân giải một phân tử glucose tế bào cần bao nhiêu phân tử NAD+ và FAD? A. 10 – 2 D. 16 – 8 C. 8 – 16 B. 2 – 10 7. Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là? D. Pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển A. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển C. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển B. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển 8. Sự khử là gì? D. Chất khử cho điện tử A. Chất oxy hóa cho điện tử B. Chất oxy hóa nhận điện tử C. Chất khử nhận điện tử 9. Enzyme một thành phần có chứa? B. Protein phức tạp D. Lipid C. Coenzyme A. Amino acid 10. Photon của vùng ánh sáng nào trong quang phổ mang nhiều năng lượng nhất? C. Lục D. Lam A. Đỏ B. Vàng 11. Ở tế bào nhân thực, chuỗi chuyền electron hô hấp diễn ra ở? B. Chất nền ti thể A. Bào tương D. Màng trong ti thể C. Chất nền lục lạp 12. Trong tế bào có một bào quan được ví như “hệ thống sông ngòi, kênh rạch trên đồng ruộng”. Đó là tế bào gì? C. Màng sinh chất A. Bộ máy Golgi B. Lưới nội chất D. Lục lạp 13. Pha sáng diễn ra ở đâu? C. Tế bào chất B. Stroom D. Nhân A. Thylakoi 14. Công thức cấu tạo của Chlorophyll a là? C. C55H72O5N5Mg A. C55H72O5N4Mg D. C55H72O6N5Mg B. C55H70O6N4Mg 15. Sự hô hấp diễn ra trong ti thể tạo ra sản phẩm cuối cùng là? A. 34 ATP D. 38 ATP C. 36 ATP B. 37 ATP 16. Một phân tử glucôzơ bị oxi hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình Krebs, nhưng hai quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ ở? A. Trong FAD và NAD+ B. Trong O2 D. Trong NADH và FADH2 C. Mất dưới dạng nhiệt 17. Sự phối hợp giữa PSI và PSII là cần thiết để ? A. Tổng hợp ATP C. Thực hiện phốt pho rin hoá vòng D. Oxi hoá trung tâm phản ứng của PSI B. Khử NADP+ 18. Đường phân là một chuỗi phản ứng phân giải … xảy ra ở … của tế bào? A. Hiếu khí / Nhân D. Kị khí / Tế bào chất C. Kị khí / Nhân B. Hiếu khí / Tế bào chất 19. Ở tế bào nhân sơ, chuỗi chuyền electron hô hấp diễn ra ở? A. Bào tương C. Chất nền lục lạp D. Tế bào chất B. Chất nền ti thể 20. Thực vật CAM có năng suất sinh học thấp là do? A. Điểm bù ánh sáng thấp C. Điểm bù CO2 cao D. Nhu cầu nước cao B. Cường độ quang hợp thấp 21. Trao đổi khí O2 và CO2 ở thực vật bậc cao chủ yếu qua? A. Lớp cutin phủ trên biểu bì lá C. Các khí khẩu đóng mở có kiểm soát B. Các kẻ hở phân bố ngẫu nhiên trên lá D. Các bơm cần năng lượng 22. Pha tối trong quá trình quang hợp không tạo ra? D. NADP+ B. ATP C. ADP A. Glucose 23. Con đường trao đổi chất chung cho cả lên men và hô hấp nội bào là? A. Đường phân D. Tổng hợp axetyl CoA từ pyruvat B. Chu trình Krebs C. Chuỗi truyền điện tử 24. Khi enzyme xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với? D. Trung tâm hoạt động B. Protein C. Coenzyme A. Cofactor 25. Sản phẩm nào từ chu trình Canvin chuyển hóa thành cacbohiđrat, prôtein, lipit? D. C6H12O6 C. AlPG B. APG A. Ribulôzơ 1,5 điphosphat 26. Trong quá trình hô hấp tế bào một phân tử glucozơ tạo ra bao nhiêu ATP ? B. 4 ATP D. 38 ATP A. 2 ATP C. 20 ATP 27. Chức năng của sự hô hấp là? D. Tách năng lượng hữu dụng từ glucose A. Tách CO2 từ khí quyển C. Tổng hợp glucose B. Khử CO2 28. Chu trình Calvin Benson xảy ra? D. Trong xoang thylakoid A. Trên màng Thylakoid C. Trong nhân tế bào B. Trong stroma 29. Sinh vật tự dưỡng gồm có? B. Sinh vật quang dưỡng và hóa dưỡng C. Sinh vật hóa dưỡng A. Sinh vật dị dưỡng D. Sinh vật quang dưỡng 30. Sự khác nhau cơ bản giữa quang hợp và hô hấp là? C. Quang hợp là quá trình tổng hợp, thu năng lượng, tổng hợp còn hô hấp là quá trình phân giải, thải năng lượng B. Sản phẩm C6H12O6 của quá trình quang hợp là nguyên liệu của quá trình hô hấp D. Cả A, B, C A. Đây là 2 quá trình ngược chiều nhau 31. Đường phân một glucose tạo ra? A. 38 ATP D. 1 ATP C. 2 ATP B. 4 ATP 32. Pha sáng trong quá trình quang hợp không tạo ra? D. Glucose A. Oxygen B. ATP C. NADPH 33. Câu nào dưới đây trình bày đúng về lạp thể? B. Chúng có vai trò trong hô hấp tế bào D. Chúng có nhiều lớp màng và chức năng khác nhau C. Chúng có một lớp màng A. Có trong tế bào vi khuẩn 34. Sản phẩm của pha sáng là? C. Cacbohiđrat, CO2 D. ATP, NADPH B. ATP, NADPH, O2 A. ADP, NADPH, O2 35. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở ty thể theo chu trình krebs tạo ra? C. CO2 + ATP + FADH2 + NADH A. CO2 + ATP + FADH2 B. CO2 + ATP + NADH D. CO2 + FADH2 + NADH 36. Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? B. Thylakoi D. Màng ngoài C. Màng trong A. Strôm 37. Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của enzyme, thì điều nào sau đây là đúng? D. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzyme B. Hoạt tính enzyme giảm theo sự tăng nhiệt độ A. Hoạt tính enzyme tăng theo sự tăng nhiệt độ C. Nhiệt độ tăng không thay đổi hoạt tính enzyme 38. Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ tế bào thu được? C. 2 axit pyruvic, 6 ATP, 2 NADPH B. 1 axit pyruvic, 2 ATP, 2 NADPH A. 2 axit pyruvic, 2 ATP, 2 NADPH D. 2 axit pyruvic, 2 ATP, 4 NADPH 39. Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là? B. ALPG (anđêhit photphoglixêric C. AM (axitmalic) D. 4C ( axit ôxalô axêtic – AOA) A. APG (axit phốtphoglixêric) 40. Hô hấp tế bào có liên quan tới? A. Sự khử CO2 và sự oxy hóa nước C. Sự khử CO2 và oxy hóa O2 D. Sự oxy hóa glucose và oxy hóa nước B. Sự oxy hóa glucose và khử O2 41. Trong 36 ATP được tạo ra do sự oxi hóa hoàn toàn một phẩn tử glucose, trong đó bao nhiêu ATP do hô hấp yếm khí và bao nhiêu ATP do hô hấp hiếu khí? B. 4 ATP – hô hấp yếm khí / 32 ATP – hô hấp hiếu khí C. 6 ATP – hô hấp yếm khí / 30 ATP – hô hấp hiếu khí A. 2 ATP – hô hấp yếm khí / 34 ATP – hô hấp hiếu khí D. 8 ATP – hô hấp yếm khí / 28 ATP – hô hấp hiếu khí 42. Người ta thực hiện một thí nghiệm sau: phá vỏ thành tế bào cầu khuẩn, trực khuẩn, phẩy khuẩn. Sau đó cho chúng phát triển trong môi trường đẳng trương. Xác định hình dạng các các loại vi khuẩn trên? A. Hình thoi D. Hình tròn B. Hình que C. Hình cầu 43. Thực vật C4 khác với thực vật C3 ở điểm nào? C. Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 cao B. Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 thấp D. Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng thấp, điểm bù CO2 cao A. Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng thấp, điểm bù CO2 thấp 44. Tại tế bào, ATP chủ yếu được sinh ra trong? C. Chuỗi chuyền electrôn hô hấp D. Chu trình Canvin B. Chu trình Crep A. Đường phân 45. Chức năng nào sau đây không phải quang hợp? D. Điều hòa không khí C. Phân giải các chất hữu cơ thành năng lượng A. Cung cấp thức ăn cho sinh vật B. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng 46. Vì sao tế bào thực vật không dự trữ glucose mà dự trữ tinh bột? B. Glucose không tan trong nước, khó bị oxi hóa, không tạo áp suất thẩm thấu A. Tinh bột không tan trong nước, khó bị oxi hóa, không tạo áp suất thẩm thấu C. Glucose tan trong nước, không tạo áp suất thẩm thấu, dễ bị oxi hóa D. Tinh bột tan trong nước, tạo áp suất thẩm thấu, dễ bị oxi hóa 47. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến hoạt tinh của enzyme? D. Nhiệt độ, độ PH, nồng đọ enzyme và cơ chất C. Nồng độ enzyme, cơ chất B. Độ PH, nồng độ enzyme A. Nhiệt độ, độ PH 48. Sản phẩm đầu tiên của chu trình Krebs là? C. Axit lactic D. Axit pyruvic B. Axit citric A. Axit axaloacetic 49. Qúa trình lên men và hô hấp có giai đoạn chung là? B. Chu trình Krebs C. Đường phân A. Chuỗi truyền electron D. Tổng hợp Acetyl-CoA 50. Phát biểu nào sau đây không đúng? C. Sự đường phân là giai đoạn đầu tiên trong cả hô hấp kị khí và hiếu khí A. Sự đường phân có thể xảy ra khi có hoặc không có oxygen B. Sự đường phân xảy ra trong ti thể D. Sự đường phân tạo ra 4 ATP, 2 NADH và 2 acid pyruvic 51. Quá trình cố định CO2 của thực vật CAM xảy ra ở đâu? B. Lục lạp tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch C. Tế bào bao bó mạch D. Tế bào biểu bì A. Lục lạp tế bào mô giậu 52. Điều nào sau đây là đúng với quá trình đường phân? B. Hình thành một ít ATP, có hình thành NADH C. Chia glucôzơ thành 2 axít pyruví A. Bắt đầu ôxy hoá glucôzơ D. Tất cả các điều trên 53. Để tổng hợp một phân tử glucozo, chu trình Canvin cần sử dụng bao nhiêu CO2, ATP và NADPH? C. 6 phân tử CO2, 18 phân tử ATP và 12 phân tử NADPH A. 6 phân tử CO2, 18 phân tử ATP và 10 phân tử NADPH B. 8 phân tử CO2, 18 phân tử ATP và 12 phân tử NADPH D. 8 phân tử CO2, 18 phân tử ATP và 10 phân tử NADPH 54. Photon của vùng ánh sáng nào trong quang phổ mang ít năng lượng nhất? A. Đỏ D. Tím C. Chàm B. Cam 55. Con đường trao đổi chất nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí? B. Chu trình Krebs A. Đường phân D. Tổng hợp Axetyl – CoA từ pyruvat C. Chuỗi truyền điện tử 56. Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là? D. Cả A, B và C B. ATP, NADPH C. Carbonic A. Oxygen 57. Đặc điểm của lá giúp hấp thụ nhiều tia sáng? D. Diện tích bề mặt lớn A. Có khí khổng B. Có hệ gân lá C. Có lục lạp 58. Ôxi trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu? D. Chu trình Canvin A. H2O ( quang phân li H2O) C. Pha tối B. Pha sáng 59. Trong quá trình quang hợp, cây lấy nước chủ yếu từ? B. Nước được rễ cây hút từ đất đưa lên lá qua mạch gỗ của thân và gân lá C. Nước được tưới lên lá thẩm thấu qua lớp tế bào biểu bì vào lá D. Hơi nước trong không khí được hấp thụ vào lá qua lỗ khí A. Nước thoát ra ngoài theo lỗ khí được hấp thụ lại 60. Pha tối trong quang hợp xảy ra? D. Vào ban ngày B. Vào cả ban ngày và ban đêm C. Vào ban đêm A. Không cần ánh sáng nhưng phải xảy ra sau pha sáng 61. Trong quang hợp … bị oxy hóa và … bị khử? D. H2O/CO2 B. H2O/O2 A. Glucose/CO2 C. CO2/H2O 62. Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm? C. Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2 B. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm A. Vì ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này D. Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước 63. Trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm? A. 1 ATP; 2 NADH D. 2 ATP; 1 NADH B. 2 ATP; 2 NADH C. 3 ATP; 2 NADH 64. Một phân tử glucôzơ đi vào đường phân khi không có mặt của O2 sẽ thu được ? D. 0 ATP (vì tất cả điện tử nằm trong NADH) B. 4 ATP C. 2 ATP A. 38 ATP 65. Vì sao lá cây có màu xanh lục? B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục C. Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục D. Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục A. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục 66. Chuỗi truyền êlectron hô hấp diễn ra ở? B. Màng ngoài của ti thể D. Màng lưới nội chất hạt A. Màng trong của ti thể C. Màng lưới nội chất trơn 67. Một chu trình Krebs có thể tạo ra? A. 2 NADH, 2 FADH, 2 ATP D. 3 NADH, 1 FADH, 2 ATP B. 3 NADH, 1 FADH, 1 ATP C. 3 NADH, 2 FADH, 2 ATP 68. Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất? C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP 69. Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp? D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích) A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy C. Quá trình quang phân li nước B. Quá trình khử CO2 70. Pha sáng trong quang hợp cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây? A. CO2 và ATP B. H2O và O2 C. ATP và NADPH D. Năng lượng ánh sáng 71. Emzyme có đặc tính nào sau đây? D. Tính chuyên hóa cao C. Tính bền với nhiệt độ cao A. Hoạt tính yếu B. Tính đa dạng 72. Một phân tử glucôzơ bị ô xy hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình crep, nhưng 2 quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Một phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ đi đâu? C. Trong O2 B. Mất dưới dạng nhiệt D. Trong NADH và FADH2 A. Trong phân tử CO2 được thải ra từ quá trình này 73. Nơi xảy ra hô hấp kị khí? D. Bộ máy Golgi B. Ty thể C. Lục lạp A. Tế bào chất 74. Chọn phát biểu đúng? A. Ribosome 70S chỉ có ở tế bào vi khuẩn C. Tất cả các tế bào sinh dưỡng đều có bộ NST là 2n D. Vai trò của NADH trong hô hấp hiếu khí và lên men là như nhau B. Xenlulozo và tinh bột đều được cấu tạo từ đơn phân glucose nhưng xenlulozo bền hơn tinh bột 75. Trong quá trình hô hấp có 7 phân tử glucose phân giải. Tính số NADH và FADH2? B. 14 – 70 C. 56 – 104 A. 70 – 14 D. 104 – 56 76. Pha tối của quang hợp còn được gọi là? C. Quá trình chuyển hoá năng lượng B. Quá trình cố định CO2 A. Pha sáng của quang hợp D. Quá trình tổng hợp cacbonhidrat 77. Công thức cấu tạo của Chlorophyll b là? B. C55H70O6N4Mg A. C55H72O5N4Mg C. C55H72O5N5Mg D. C55H72O6N5Mg 78. Trong hô hấp tế bào, …… được sử dụng và …… được tạo ra? C. O2/Glucose D. H2O/ATP B. Glucose/CO2 A. CO2/H2O 79. Phần lớn enzyme trong cơ thể có hoạt tính cao nhất ở giá trị PH là? D. Trên 8 B. Từ 4 – 5 A. Từ 2 – 3 C. Từ 6 – 8 80. Tại sao hô hấp kị khí giải phóng rất ít ATP nhưng lại được chọn lọc tự nhiên duy trì ở các tế bào cơ của người, vốn là loại tế bào cần nhiều ATP? B. Vì nó làm tế bào hô hấp dễ dàng D. Vì nó tạo năng lượng cho tế bào cơ hoạt động C. Vì nó giúp cho tế bào có thể cử động khi hô hấp A. Vì nó không tiêu tốn oxi 81. Diệp lục tố và carotenoid gắn trên màng nào của lục lạp? C. Màng thylakoid B. Màng ngoài D. Màng trong A. Stroma 82. Phát biểu nào sau đây không đúng? C. Sự đường phân là giai đoạn đầu tiên trong cả hô hấp yếm khí và hiếu khí B. Sự đường phân xảy ra trong ti thể D. Sự đường phân tạo ra 4 ATP, 2 NADPH và 2 pyruvate A. Sự đường phân có thể xảy ra khi có hoặc không có oxygen 83. Trong quá trình hô hấp tế bào, ở giai đoạn chu trình Kreps, nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình là? B. Acid piruvic D. NADH, FADH A. Glucozơ C. axetyl CoA 84. Chọn phát biểu đúng? C. Sự lên men rượu và lên men lactic đều có các phản ứng oxi hóa khử D. Mỗi tế bào đều có màng sinh chất, tế bào chất và nhân B. Tất cả các tế bào sinh dưỡng có bộ NST là 2n A. Tất cả tế bào thực vật đều có màng sinh chất, tế bào chất, trung thể và nhân 85. Quá trình quang hợp của thực vật C3, C4 và CAM có điểm giống nhau là? B. Sản phẩm đầu tiên là APG D. Diễn ra trên cùng một lá C. Có chu trình Calvin A. Chất nhận CO2 đầu tiên là: RuBP 86. Ý nghĩa sinh học của hô hấp? C. Thải các chất độc hại ra khỏi tế bào D. Tạo năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của tế bào và cơ thể A. Đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển B. Chuyển hóa Glucide thành CO2, H2O và năng lượng 87. Sản phẩm cuối cùng của lộ trình đường phân là? B. Acetyl CoA D. Acid Pyruvic A. NADH C. Acid lactic 88. Trong sắc tố quang hợp, sắc tố nào tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thu được thành các năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH? B. Carotenoi D. Diệp lục A. Diệp lục a và diệp lục C. Diệp lục 89. Chất nhận CO2 đầu tiên ở thực vật C3 là? D. C6H12O6 C. AlPG A. Ribulôzơ 1,5 điP B. APG 90. Khi môi trường có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ tối ưu của enzyme, thì điều nào sau đây là đúng? D. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzyme B. Hoạt tính enzyme giảm theo sự tăng nhiệt độ C. Nhiệt độ tăng không thay đổi hoạt tính enzyme A. Hoạt tính enzyme tăng theo sự tăng nhiệt độ 91. Một trong những cơ chế tự điều chỉnh quá trình chuyển hoá của tế bào là? D. Điều hoà bằng ức chế ngược C. Điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào B. Điều chỉnh nhiệt độ của tế bào A. Xuất hiện triệu chứng bệnh lí trong tế bào 92. Trong PTTQ của quang hợp (1) và (2) là những chất nào ? 6(1) + 12H2O → (2) + 6O2 + 6H2O? C. (1) CO2, (2) C6H12O6 B. (1) C6H12O6, (2) CO2 A. (1) O2, (2) C6H12O6 D. (1) O2, (2) CO2 93. Quá trình hô hấp sáng xảy ra ở thực vật nào? A. Thực vật C3 D. Tất cả các thực vật B. Thực vật C4 C. Thực vật CAM 94. Màng trong ti thể co chức năng tương đương với cấu trúc nào của lục lạp? B. Màng sinh chất A. Màng thilakoid ở lục lạp D. Màng phospholipid kép C. Màng nhân 95. Một chu trình Krebs có thể tạo ra? C. 3 ATP D. 4 ATP B. 2 ATP A. 1 ATP 96. Tế bào vi khuẩn không có ti thể vậy chúng tạo ra năng lượng từ bộ phận nào trong tế bào? B. Nhờ sự hấp thụ ánh sáng của vi khuẩn D. Nhờ các emzyme hô hấp nằm trên màng sinh chất C. Nhờ quá trình trao đổi chất biệt lập của chúng A. Nhờ chất tế bào trong vi khuẩn 97. Người ta phân biệt các nhóm thực vật C3, C4, CAM chủ yếu dựa vào? B. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là loại đường nào D. Sự khác nhau ở các phản ứng sáng A. Có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này C. Sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá 98. Kết thúc quá trình đường phân, tế bào thu được số phân tử ATP là? B. 2 D. 4 A. 1 C. 3 99. Nơi xảy ra hô hấp hiếu khí? D. Bộ máy Golgi B. Ty thể A. Tế bào chất C. Lục lạp 100. Phân giải kỵ khí (lên men) từ axit pyruvic tạo ra? A. Chỉ rượu etylic C. Chỉ acid lactic B. Rượu etylic hoặc acid lactic D. Rượu etylic và acid lactic Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai