Năng Lượng Và Trao Đổi Chất P3FREESinh Học 1. Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình? C. Tổng hợp cacbôhđrate D. Tổng hợp prôtêin B. Tổng hợplipit A. Tổng hợp AND 2. Trong sự quang hợp, vai trò quan trọng nhất của các sắc tố là? A. Hấp thu năng lượng ánh sáng B. Dự trữ năng lượng trong glucose C. Phóng thích năng lượng từ glucose D. Dự trữ năng lượng trong ATP 3. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên đầu tiên của chu trình C3 là? B. Hợp chất 5 cacbon A. Hợp chất 6 Cacbon D. Hợp chất 3 cacbon C. Hợp chất 4 cacbon 4. Cây xanh và vi khuẩn quang tổng hợp có đặc điểm nào giống nhau? B. Đều có peptidoglycan trong vách tế bào C. Đều có màng thylakoid D. Đều sinh sản chậm bằng nguyên phân A. Đều có nhân và ribosome 5. Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào? C. Sống ở vùng nhiệt đới A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng nhiệt đới D. Sống ở vùng sa mạc B. Chủ yếu sống ở vùng ôn đới 6. Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucose bị phân giải trong quá trình hô hấp hiếu khí ? C. 36 phân tử B. 34 phân tử D. 38 phân tử A. 32 phân tử 7. Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucose bị phân giải trong quá trình lên men ? A. 6 phân tử B. 4 phân tử C. 2 phân tử D. 36 phân tử 8. Trong quá trình quang hợp, pha sáng xảy ra ở …… còn pha tối xảy ra ở …… của lục lạp? D. Trung tâm phản ứng …… Stroma B. Màng thylakoid …… stroma C. Các sắc tố anten …… trung tâm phản ứng A. Trung tâm phản ứng …… cytochrome 9. Sự hô hấp diễn ra trong ty thể tạo ra? C. 36 ATP A. 32 ATP D. 38 ATP B. 34 ATP 10. Những sinh vật nào sau đây thuộc nhóm dị dưỡng? C. Vi khuẩn hóa dưỡng A. Thực vật xanh D. Động vật B. Vi khuẩn lam 11. Enzyme là chất xúc tác ……có bản chất là ……có khả năng xúc tác các phản ứng sinh hóa trong cơ thể? A. Sinh học/protein D. Hóa học/lipit B. Sinh học/lipit C. Hóa học/protein 12. Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ? D. Hấp thụ năng lượng ánh sáng B. Tiếp nhận CO2 C. Thực hiện quang phân ly nước A. Tổng hợp Glucose 13. Phương trình tổng quát của hô hấp? B. C6H12O6 + O2 -> 12CO2 + 12H2O + Q (năng lượng) C. C6H12O6 + 6O2 -> 6CO2 + 6H2O + Q (năng lượng) A. C6H12O6 + O2 -> CO2 + H2O + Q (năng lượng) D. C6H12O6 + O2 -> 6CO2 + 6H2O + Q (năng lượng) 14. Chuỗi chuyền êlectron tạo ra? C. 36 ATP A. 32 ATP D. 38 ATP B. 34 ATP 15. Chức năng quan trọng nhất của quá trình đường phân là? C. Cho phép cacbohyđrate thâm nhập vào chu trình krebs A. Lấy năng lượng từ glucôzơ một cách nhanh chóng D. Có khả năng phân chia đường glucôzơ thành tiểu phần nhỏ B. Thu được mỡ từ glucose 16. Sản phẩm của sự phân giải hợp chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp? A. Oxygen, nước, năng lượng C. Khí carbonic, nước, năng lượng D. Khí carbonic, nước, đường B. Nước, đường, năng lượng 17. Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là? B. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng D. Rau dền, kê, các loại rau A. Lúa, khoai, sắn, đậu 18. Sự đường phân diễn ra theo bốn bước chính theo trình tự? A. Tạo chất khử NADH, hoạt hóa đường glucose, cắt đôi đường 6C và tổng hợp ATP C. Cắt đôi đường 6C, hoạt hóa đường glucose, tạo chất khử NADH và tổng hợp ATP B. Hoạt hóa đường glucose, cắt đôi đường 6C, tạo chất khử NADH và tổng hợp ATP D. Tổng hợp ATP, cắt đôi đường 6C, hoạt hóa đường glucose và tạo chất khử NADH 19. Những cây thuộc nhóm thực vật C4 là? B. Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu A. Lúa, khoai, sắn, đậu C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng D. Rau dền, kê, các loại rau 20. Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm tự dưỡng? B. Vi khuẩn hóa dưỡng C. Vi khuẩn lam D. Thực vật xanh A. Động vật 21. Đường phân là một chuỗi phản ứng phân giải… xảy ra ở …… của tế bào? D. Kỵ khí/tế bào chất C. Kỵ khí nhân A. Hiếu khí nhân B. Hiếu khí/tế bào chất 22. Vi khuẩn lam thuộc nhóm? A. Sinh vật tự dưỡng C. Sinh vật quang dưỡng B. Sinh vật dị dưỡng D. Sinh vật hóa dưỡng 23. Hô hấp nội bào được thực hiện nhờ ? A. Sự có mặt của phân tử H2 B. Sự có mặt của phân tử CO2 D. Vai trò của các phân tử ATP C. Vai trò xúc tác của enzyme hô hấp 24. Trong quang hợp, ngược với hô hấp ở ty thể? B. Sự tham gia của các hợp chất kim loại màu D. Nước được phân ly C. Chuyền êlectron A. Nước được tạo thành 25. Bộ phận của enzyme dùng để liên kết với cơ chất được gọi là? C. Trung tâm liên kết D. Trung tâm phâm ứng A. Trung tâm hoạt động B. Trung tâm phản ứng 26. Sản phẩm đầu tiên của chu trình Calvin là? D. ATP, NADPH B. ALPG (andehyd phosphoglyceric) A. APG (acid phosphoglyceric) C. RuBP (ribolose -1,5- diphosphate) 27. Quang hợp là quá trình? D. Sử dụng oxy C. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ với sự tham gia của ánh sáng và diệp lục A. Biến đổi năng lượng mặt trời thành năng lượng hóa học B. Biến đổi các chất đơn giản thành phức tạp 28. Các sản phẩm trung gian chính của chu trình Krebs? A. Acid citric, acid α – ketoglutatic, acid oxaloacetic D. Acid α – ketoglutatic, acid oxaloacetic, acid pyruvic C. Acid citric, acid α – ketoglutatic, acid pyruvic B. Acid citric, acid oxaloacetic, acid pyruvic 29. Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp? D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích) B. Quá trình khử CO2 A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy C. Quá trình quang phân li nước 30. Chuỗi truyền điện tử hô hấp diễn ra ở? A. Màng trong của ty thể D. Lưới nội chất hạt C. Lưới nội chất trơn B. Màng ngoài của ty thể 31. Một chu trình Krebs có thể tạo ra? A. 2NADH, 2FADH2, 2ATP D. 3NADH, 1FADH2, 2ATP C. 3NADH, 2FADH2, 1ATP B. 3NADH, 1FADH2, 1ATP 32. Nhóm thực vật CAM được phân bố như thế nào? B. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và nhiệt đới D. Sống ở vùng sa mạc C. Sống ở vùng nhiệt đới 33. Sản phẩm đầu tiên tạo ra từ chu trình Krebs là? D. Axit pyruvic (pyruvate) C. Axit lactic B. Axit citric A. Axit oxaloacetic 34. Loại tế bào nào chứa bộ NST lưỡng bội? C. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào phôi, tế bào giao tử A. Tế bào hợp tử D. Tế bào hợp tử, phôi, sinh dưỡng 35. Sản phẩm quan hợp đầu tiên của chu trình calvin là? C. AM (axitmalic) A. RiDP (ribulôzơ - 1,5 -điphôtphat B. ALPG (anđêhit photphoglixêric D. APG (axit phốtphoglixêric) 36. Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp? D. Điều hoà nhiệt độ của không khí A. Tích luỹ năng lượng B. Tạo chất hữu cơ C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường 37. Enzyme không có đặc tính nào sau đây? C. Tính đặc hiệu cao B. Hoạt tính mạnh D. Tính đa dạng cao A. Tính chuyên hóa cao 38. Chất được tách ra khỏi chu trình calvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là? A. APG (axit phốtphoglixêric) D. AM (axitmalic) C. ALPG (anđêhit photphoglixêric B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điphôtphat 39. Thực vật xanh thuộc nhóm? D. Sinh vật tự dưỡng C. Sinh vật dị dưỡng B. Sinh vật hóa dưỡng A. Sinh vật quang dưỡng 40. Hô hấp tế bào có chức năng sản sinh ra chất nào sau đây? C. Glucose D. Oxy A. ATP B. Cacbondiocide 41. Coenzyme là? A. Enzyme một thành phần B. Enzyme hai thành phần C. Không phải là enzyme D. Không xúc tác phản ứng 42. Nhóm thực vật C4 được phân bố như thế nào? B. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới D. Sống ở vùng sa mạc C. Sống ở vùng nhiệt đới 43. Trong chu trình Calvin, CO2 được kết hợp với? C. Một hợp chất 5C để tạo thành một hợp chất 6C không bền, sau đó bị cắt thành hai hớp chất 3C B. Một hợp chất 7C để tạo thành hai hợp chất 4C D. Một hợp chất 5C để tạo thành một hợp chất 6C bền, có thể trực tiếp biến đổi thành glucose A. Một hợp chất 2C để tạo thành hợp chất 3C 44. Sự quang hợp ở cây C4 bắt đầu khi? D. Một e- được phóng thích từ diệp lục tố vào chuỗi quang hợp C. Một acid C4 phóng thích CO2 cho chu trình C3PCR A. CO2 xâm nhập vào tế bào nhờ Rubisco B. CO2 xâm nhập vào tế bào nhờ PEP-carboxylase 45. Nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình Krebs là? C. Glucose B. Axit pyruvic (pyruvate) A. Acetyl CoA D. NADH, FADH 46. Đường phân một phân tử glucose tạo ra? D. 1 ATP B. 4 ATP C. 2 ATP A. 38 ATP 47. Enzyme không có đặc tính nào sau đây? A. Tính chuyên hóa cao B. Hoạt tính mạnh D. Tính đặc hiệu cao C. Tính bền với nhiệt cao 48. Đường phân tạo ra sản phẩm? B. Axit lactic A. Axit pyruvic (pyruvate) C. Etylic D. Acetyl CoA 49. Phương thức hoạt động của enzyme là làm ……phản ứng thông qua việc làm ……hoạt hóa? D. Giảm tốc độ/giảm năng lượng C. Giảm tốc độ/tăng năng lượng B. Tăng tốc độ/giảm năng lượng A. Tăng tốc độ/tăng năng lượng 50. Hoạt động nào sau đây là của enzyme? B. Tham gia vào thành phần các chất tổng hợp được C. Điều hòa các hoạt động sống của cơ thể D. Tác dụng với chất tham gia phản ứng A. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất 51. Trao đổi khí O2 và CO2 ở thực vật bậc cao chủ yếu qua? B. Các khí khổng đóng mở có kiểm soát A. Lớp cutin phủ trên biểu bì lá C. Các kẻ hở phân bố ngẫu nhiên trên lá D. Các bơm cần năng lượng 52. So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với lên men ? D. 16 lần A. 19 lần C. 17 lần B. 18 lần 53. Các tia sáng tím kích thích? C. Sự tổng hợp ADN B. Sự tổng hợp lipit D. Sự tổng hợp prôtêin A. Sự tổng hợp cacbohiđrat 54. Pha tối trong quang hợp của nhóm hay các nhóm thực vật nào chỉ xảy ra trong chu trình calvin? D. Nhóm thực vật C3 B. Nhóm thực vật C4 và CAM A. Nhóm thực vật CAM C. Nhóm thực vật C4 55. Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3? A. Cường độ quang hợp cao hơn B. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn D. Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường C. Năng suất cao hơn 56. Những cây thuộc nhóm C3 là? C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng D. Lúa, khoai, sắn, đậu A. Rau dền, kê, các loại rau B. Mía, ngô, cỏ lồng vực,cỏ gấu 57. Phát biểu nào sau đây không đúng? C. Enzyme bị biến tính bởi base mạnh A. Enzyme không bền với nhiệt độ D. Enzyme không bị biến tính bởi muối của kim loại nặng B. Enzyme bị biến tính bởi acid mạnh Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở