Năng Lượng Và Trao Đổi Chất P4FREESinh Học 1. Cây xanh tạo hầu hết các chất hữu cơ cho nó từ đâu? A. Các chất khoáng trong đất D. H2O trong khí quyển B. Nước trong đất C. CO2 trong khí quyển 2. Khi các sắc tố của lục lạp hấp thụ ánh sáng thì? A. Chúng sẽ bị khử C. Điện tử của chúng được kích hoạt B. Chúng mất năng lượng D. Các photon được kích hoạt 3. Trong sự đường phân, một lượng nhỏ ATP được tạo ra? B. Do sự chuyển điện tử qua loại chất nhận C. Khi điện tử và nguyên tử hydro được chuyển đến NAD+ A. Từ sự phosphoryl hóa ở mức cơ chất D. Từ sự hóa thẩm thấu 4. Các enzyme cần cho sự phosphoryl hóa oxy hóa có ở? A. Màng ngoài ti thể B. Màng trong ti thể C. Matrix D. Dịch bào 5. Chu trình Calvin là một loạt các phản ứng? D. Cả ba đáp án đều đúng C. Sản sinh ra NADPH và khí Oxy B. Biến đổi quang năng thành hóa năng A. Để tổng hợp các phân tử đường bằng cách cố định CO2 6. Chu trình Calvin Benson gồm ba bước chính theo trình tự? C. Chuyến hóa CO2, cố định CO2 và tái tạo chất nhận D. Cố định CO2, tái tạo chất nhận và chuyển hóa CO2 A. Cố định CO2, chuyển hóa CO2 và tái tạo chất nhận B. Chuyến hóa CO2, tái tạo chất nhận và cố định CO2 7. Trong lộ trình đường phân, chất có năng lượng hóa học nhiều nhất là? B. Fructose – 6 – phosphate A. Glucose D. Phosphoglyceraldehyde C. Fructose – 1,6 – bisphotphate 8. Các phản ứng của lộ trình đường phân xảy ra? B. Trong matrix của ty thể C. Trên cristae của ty thể D. Ở ngăn giữa hai màng ty thể A. Trong dịch bào (tế bào chất) 9. Ít hữu dụng nhất cho sự quang hợp là vùng ánh sáng? C. Lục B. Vàng D. Lam A. Đỏ 10. Trong việc sản xuất bia thì maltose là? B. Tác nhân cho hô hấp hiếu khí A. Một loại hương liệu D. Enzyme cần cho sự lên men rượu C. Tác nhân cho sự lên men 11. Coenzyme là? D. Cả 3 đều đúng B. Một vitamin A. Một hợp chất hữu cơ C. Một loại cofactor 12. Các enzyme cần cho chu trình Krebs có ở đâu? C. Matrix D. Dịch bào A. Màng ngoài ti thể B. Màng trong ti thể 13. Khi các điện tử di chuyển qua chuỗi dẫn truyền điện tử, năng lượng do chúng phóng thích được dùng để? D. Oxy hóa nước C. Bơm H+ qua màng A. Phân giải glucose B. Tạo NADH và FADH2 14. Vai trò của enzyme trong tế bào là? C. Làm tăng tốc phản ứng D. Cung cấp năng lượng cho phản ứng A. Làm đổi hướng các phản ứng hóa học B. Xác định bản chất sản phẩm của một phản ứng 15. Cả ty thể và lục lạp đều? B. Nhận điện tử từ nước D. Được bao bởi một màng cơ bản A. Dùng khuynh độ proton (H+ để tổng hợp ATP) C. Khử NAD+ tạo thành NADH 16. Phần trăm năng lượng mà tế bào giữ được trong ATP khi thủy phân một glucose là? B. Khoảng 40% D. Khoảng 1% C. Khoảng 25% A. 1 17. Sinh vật nào dưới đây không có khả năng quang hợp? D. Rong Câu C. Xương rồng B. Nấm rơm A. Vi khuẩn 18. Vai trò của NADP+ trong sự quang hợp là gì? B. Chất nhận điện tử đầu tiên trong hệ thống quang A. Hỗ trợ cho diệp lục tố hấp thụ năng lượng quang năng C. Hỗ trợ hệ thống quang II phân ly nước D. Bị khử và chuyển điện tử đến chu trình Calvin 19. Số mào ty thể của tế bào cơ tim nhiều gấp 3 lần của tế bào gan. Điều này chứng tỏ? D. Sự đường phân ở tế bào gan mạnh hơn A. Tế bào cơ tim cần nhiều ATP hơn B. Tế bào gan cần nhiều ATP hơn C. Sự đường phân ở tế bào cơ tim mạnh hơn 20. Một chu trình Krebs có thể tạo ra? D. 4 CO2 A. 1 CO2 C. 3 CO2 B. 2 CO2 21. Khi pyruvate bị biến đổi thành acetyl-CoA thì? C. CO2 và coenzyme A được tạo ra D. NAD+ được tái tạo B. CO2 và NADH được tạo ra A. CO2 và ATP được tạo ra 22. Sau khi kết thúc chu trình Krebs, phần lớn năng lượng hữu dụng từ glucose ban đầu ở dưới dạng? C. NADH A. Acetyl-CoA B. ATP D. CO2 23. Trong hệ thống quang I, sự dẫn truyền điện tử cuối cùng tạo ra chất khử là? D. NADPH A. NADH B. NAD+ C. NADP+ 24. Các phản ứng của chu trình Krebs xảy ra ở đâu? D. Ngăn ngoài giữa hai màng trong ti thể B. Matrix của ti thể C. Cristae của màng trong ti thể A. Dịch bào 25. Sự oxy hóa acid pyruvic trong quá trình hô hấp hiếu khí đường glucose tạo ra các sản phẩm? D. O2, Acetyl-CoA, NADPH C. O2, Acetyl-CoA, NADH A. NADPH, CO2, Acetyl-CoA B. CO2, Acetyl-CoA, NADH 26. Để các acid béo có thể đi vào lộ trình hô hấp tế bào, chúng phải? A. Bị khử amin B. Kết hợp với glycerol D. Bị cắt thành acetyl-CoA C. Kết hợp với ATP 27. Phần lớn các điện tử giàu năng lượng được phóng thích từ glucose trong sự hô hấp tế bào? D. Nằm trong CO2 C. Được gắn vào FAD để chuyển hóa chuỗi dẫn truyền điện tử A. Được dùng để tổng hợp lactate B. Được dùng để tổng hợp ATP qua chu trình krebs 28. Các sắc tố anten có vai trò gì? A. Thu nhận năng lượng ánh sáng của mặt trời D. Thu năng lượng ánh sáng mặt trời và chuyển electron C. Chuyển điện tử vào chuỗi quang hợp B. Phóng thích điện tử 29. Trong sự quang hợp, phân tử oxygen tạo ra từ đâu? C. Chu trình Calvin D. Chuỗi dẫn truyền điện tử A. Lộ trình đường phân B. Pha sáng của quang hợp 30. Có bao nhiêu ATP được tạo ra trong phản ứng phosphoryl hóa ở mức cơ chất từ sự phân giải hoàn toàn một phân tử glucose với sự hiện diện của oxygen? A. 2 ATP D. 38 ATP B. 4 ATP C. 36 ATP 31. Một chất nhận điện tử hoạt động như một phân tử dự trữ năng lượng khi chúng …… (thí dụ ……? C. Bị khử / NADH A. Bị khử / NAD+ B. Bị oxy hóa / NAD+ D. Bị oxy hóa / NADH 32. Trong chu trình Krebs, chất nhận acetyl-CoA là? C. Acid α – ketoglutaric B. Acid oxaloacetic D. Acid malic A. Acid citric 33. Sản phẩm của lộ trình đường phân glucose gồm? C. Nước, acid pyruvic, NADH và ATP B. Nước, acid citric, NADPH và ATP D. Nước, acid pyruvic, NADPH và ATP A. Nước, acid citric, NADH và ATP 34. Trong sự hô hấp tế bào, điện tử được phóng thích từ glucose cuối cùng sẽ đi vào đâu? D. Chlorophyll C. H2O B. Glucose A. ATP 35. Sự hô hấp hiếu khí xảy ra qua bốn giai đoạn theo trình tự? B. Sự đường phân, chu trình krebs, oxy hóa acid pyruvic và tổng hợp ATP D. Sự đường phân, oxy hóa acid pyruvic, tổng hợp ATP và chu trình krebs C. Sự đường phân, chu trình krebs, tổng hợp ATP và oxy hóa acid pyruvic A. Sự đường phân, oxy hóa acid pyruvic, chu trình krebs và tổng hợp ATP 36. Phần lớn ATP được tạo ra trong sự hô hấp tế bào từ? A. Sự đường phân D. Chu trình krebs B. Hóa điện thẩm thấu C. Sự lên men 37. Tế bào cơ tạo ra acid lactic để? B. Sự dụng năng lượng trong pyruvate D. Tái tạo NAD+ A. Tránh ngộ độc acid pyruvic C. Sự dụng CO2 được phóng thích 38. Cây xanh và vi khuẩn quang tổng hợp có đặc điểm nào giống nhau? C. Đều có màng thylakoid B. Đều có peptidoglycan trong vách tế bào A. Đều có nhân và ribosome D. Đều sinh sản chậm bằng nguyên phân 39. Chức năng của chu trình Calvin? C. Tạo ra CO2 A. Hấp thụ quang năng B. Oxy hóa glucose D. Phân ly nước 40. ATP synthase tổng hợp ATP dựa vào đâu? A. Nhờ vào nang lượng của khuynh độ nồng độ H+ qua màng D. Khi không có sự hóa thẩm thấu B. Nhờ sự phosphoryl hóa ở mức cơ chất C. Từ glucose khi không có oxygen 41. Vì sao chu trình Calvin không trực tiếp phụ thuộc vào ánh sáng nhưng chúng thường không xảy ra vào ban đêm? A. Ban đêm thời tiết quá lạnh nên phản ứng khó xảy ra D. Chu trình Calvin phụ thuộc vào các sản phẩm của pha sáng C. Ban đêm cây không thể tạo ra nước cần cho chu trình Calvin B. Ban đêm nồng độ CO2 giảm 42. Một gram lipid bị oxy hóa bởi sự hô hấp tạo ra lượng ATP …… so với lượng ATP được tạo ra từ một gram glucose? C. Gấp 4 lần B. Gấp đôi D. Gấp 10 lần A. Bằng một nữa 43. Kết quả của sự quang hợp ở cây xanh là việc sử dụng điện tử từ nước để khử? A. Glucose C. CO2 B. Oxygen D. NADPH 44. Số phân tử CO2 được tạo thành khi oxy hóa hoàn toàn một phân tử acid citric? C. 5 A. 3 B. 4 D. 6 45. Chức năng của sự hô hấp tế bào là? B. Tách năng lượng hữu dụng từ glucose D. Tổng hợp glucose A. Tách CO2 từ khí quyển C. Khử CO2 46. Trong sự quang hợp ở lục lạp, O2 được tạo ra từ …… qua một loại phản ứng trong ……? C. CO2 / chu trình Calvin B. H2O / hệ thống quang II D. H2O / hệ thống quang I A. CO2 / hệ thống quang II 47. Trong quá trình hô hấp hiếu khí, FADH2 được tạo ra? C. Từ chu trình Krebs B. Do sự oxy hóa acid pyruvic D. Trong chuỗi dẫn truyền điện tử A. Trong lộ trình đường phân 48. Trong quang hợp, cây xanh sử dụng carbon từ … để tổng hợp đường và các phân tử hữu cơ khác? B. CO2 D. Diệp lục tố A. H2O C. Đất 49. Tại sao các cây C4 thích nghi vùng khí hậu nóng hơn các cây C3? B. Cây C4 có khả năng cố định CO2 ngay cả khi nồng độ CO2 trong lá thấp C. Cây C4 tạm ngừng quang hợp khi trời quá nóng A. Trong điều kiện khí hậu nóng, khô, khí khổng của cây C4 không đóng lại D. Chúng bắt nguồn từ xứ lạnh nhưng di cư sang xứ nóng và thích nghi 50. Một phân tử bị oxy hóa khi nó? C. Nhận một điện tử A. Nhận một ion H+ B. Mất một ion H+ D. Mất một điện tử 51. Trong phản ứng phosphoryl hóa oxy hóa không có sự tham gia của chất nào sau đây? C. ATP A. ADP và P B. Oxygen D. Cả ba chất đều đúng 52. Các phản ứng của pha sáng trong quang hợp xảy ra ở màng thylakoid vì? C. Sự hóa thẩm thấu xảy ra qua màng này B. Các enzyme tham gia phản ứng có hoạt điểm gắn với lipid trên màng A. Trên màng có diệp lục tố hấp thụ quang năng D. Màng thylakoid có thể gắn với oxygen 53. Trong quang hợp, đường được tạo trực tiếp từ? B. Sự quang phosphoryl hóa C. Các phản ứng của pha sáng D. Sự dẫn truyền điện tử A. Chu trình Calvin 54. Khi protein được dùng làm nguyên liệu cho sự hô hấp tế bào thì chất thải được tạo ra là? C. Acid béo B. Rượu và CO2 D. Acid lactic A. Nhóm amin 55. Điều gì khó khăn cho phần lớn các cây quang hợp trong điều kiện khô nóng như sa mạc? D. CO2 tích tụ trong lá làm ngừng quá trình cố định carbon A. Ánh sáng quá mạnh có thể gây hư hại các sắc tố C. Cây chủ yếu dựa vào quang hô hấp để tổng hợp ATP B. Sự đóng các khí khổng làm cho CO2 không đi ra và O2 khó đi vào được 56. Trong sự lên men rượu, ATP được tạo ra nhờ? C. Chuỗi dẫn truyền điện tử D. Chu trình Krebs A. Sự phosphoryl hóa oxy hóa B. Sự phosphoryl hóa ở mức cơ chất 57. Phần lớn NADH phóng thích điện tử giàu năng lượng đến chuỗi dẫn truyền điện tử đều bắt nguồn từ? C. Sự đường phân B. Sự hóa thẩm thấu D. Chu trình Krebs A. Tế bào chất 58. Câu nào dưới đây mô tả đúng về sự đường phân? A. Khởi đầu là sự oxy hóa glucose D. Cả ba đáp án trên đều đúng B. Tạo ra NADH và một ít ATP C. Cắt glucose thành hai pyruvate Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai