Phân Tử HọcFREESinh Học 1. Các liên kết được tạo nên giữa các phân tử nước trong dung dịch là? A. Các liên kết cộng hóa trị C. Các liên kết ion D. Các tương tác kỵ nước B. Các liên kết Hydro 2. Liên kết cộng hóa trị phân cực được tạo ra khi? D. Phân tử trở nên ion hóa B. Các nguyên tử thành phần hút các điện tử như nhau E. Nguyên tử Hydro nằm giữa hai nguyên tử khác nhau C. Một điện tử của các nguyên tử thành phần được chuyển sang nguyên tử kia A. Một trong các nguyên tử thành phần có lực hút điện tử mạnh hơn cái kia 3. Hai đồng vị của cùng một nguyên tố sẽ có số lượng khác nhau của? A. Trung tử (neutrons) D. a và b B. Điện Tử C. Proton E. b và c 4. Thuật ngữ đặc biệt nhất để dùng cho Saccharose trong các từ nệu dưới đây là? A. Polycaccharide E. Carbohydrate D. Disaccharide C. Peptid B. Monosaccharide 5. Bột dễ dàng được tiêu hóa ở người, trong khi đó cullulose thì không vì? D. Enzyme thủy giải bột là protein còn enzyme thủy giải cillulose không phải E. Không có mục nào kể trên C. Các phân tử glucose của tinh bột và cellulose gắn với nhau qua các liên kết khác nhau A. Bột là polysaccharide còn cellulose thì không B. Tinh bột là đại phân tử phân nhánh, còn cellulose thì không phân nhánh 6. Nước là dung môi rất tốt của các hệ thống sống, hòa tan được nhiều chất khác nhau Lý do vì? D. Các phân tử nước có đặc tính kết dính (cohision) B. Nước có nhiệt dung cao C. Nước có sức căng bề mặt lớn A. Nước là một phân tử hữu cực 7. Cái nào sau đây không phải là liên kết cộng hóa trị? A. Cầu disulfide C. Liên kết gắn hai Hydro với O của phân tử nước D. Liên kết peptid B. Liên kết tạo xoắn α ở trong cấu trúc xoắn 8. Trong số sau đây loại chất nào khó tan trong nước? B. Chất hữu cực D. Chất trung tính điện A. Chất ion hóa C. Chất vô cực 9. Hydrocarbon của các acid béo có chứa? A. Không có liên kết đôi E. Các nguyên tử N B. Các liên kết đôi carbon - carbon D. Nhóm carboxyl C. Tỷ lệ rất ít H 10. Mục nào sau đây đúng cho các isomer cấu trúc? D. Chúng luôn luôn có hình của nhau qua mặt phẳng gương A. Chủng có cùng một công thức phân tử B. Chúng có cùng một công thức cấu trúc C. Chúng có các tính chất hóa lý tương tự 11. Hợp chất hóa học có công thức C12H22O11. Đó là? E. Protein A. Acid amin B. Carbohydrate D. Hydrocarbon C. Acid béo 12. Chất nào sau đây không phải là Carbohydrate? A. Lactose D. Glycogen B. Tinh bột C. Cellulose E. Cholesterol 13. Dầu thực vật có điểm đông đặc thấp hơn mỡ động vật, vì? A. Thành phần acid béo trong dầu ít hơn trong mỡ C. Dầu chứa nhiều gốc acid béo không no B. Axit béo trong dầu có chuối cacbon ngắn hơn axit béo trong mỡ D. Dầu chứa ít cholesterol 14. Dạng tích trữ năng lượng điển hình của carbohydrate ở động vật là? A. Giycogen C. Cellulose B. Tinh bột D. Đường Saccharose 15. Chất nào sau đây có các nguyên tử của một nguyên tố khác với C, O và H ? E. Cả b và d B. Acid amin A. Lipid C. Glucose D. Lipid của màng tế bào 16. Chất nào sau đây không được tạo ra do phản ứng trùng hợp? D. Lipid C. Đường sucrose B. Cấu trúc bậc II của polypeptide A. Cấu trúc bậc I của polypeptide 17. Bột ngọt (Na glutamate, muối Natri của acid glutamate) là? D. Muối Na của một acid amin A. Đường đôi C. Dipeptid B. Một dạng đường dự trữ của vi sinh vật E. Muối Na của một acid hữu cơ 18. Mục nào sau đây đúng cho chức năng của cholesterol? B. Nó là chất ưa nước C. Nó gây chứng đau tim A. Nó là lipid E. Một số lượng lớn rất cần cho ăn kiêng D. Nó là thành phần cấu tạo bình thường của màng tế bào động vật có vú 19. Trong các kiểu liên kết sinh học quan trọng sau, cái nào cần ít năng lượng hơn để làm đứt? B. Các liên kết cộng hóa trị C. Các liên kết hydro A. Các tương tác kỵ nước D. Các liên kết ion 20. Mục nào sau đây minh họa cho sự thủy giải (Hydrolyse)? B. Sự kết hợp hai acid amin tạo dipeptid D. Phản ứng của lipid tạo ra glycerol với acid béo có sử dụng nước C. Phản ứng của lipid tạo ra glycerol và acid béo giải phóng nước A. Phản ứng của hai đường đơn tạo đường đôi giải phóng nước Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở