Phân Tử HọcFREESinh Học 1. Các liên kết được tạo nên giữa các phân tử nước trong dung dịch là? A. Các liên kết cộng hóa trị D. Các tương tác kỵ nước C. Các liên kết ion B. Các liên kết Hydro 2. Nước là dung môi rất tốt của các hệ thống sống, hòa tan được nhiều chất khác nhau Lý do vì? B. Nước có nhiệt dung cao A. Nước là một phân tử hữu cực C. Nước có sức căng bề mặt lớn D. Các phân tử nước có đặc tính kết dính (cohision) 3. Mục nào sau đây đúng cho chức năng của cholesterol? E. Một số lượng lớn rất cần cho ăn kiêng B. Nó là chất ưa nước C. Nó gây chứng đau tim A. Nó là lipid D. Nó là thành phần cấu tạo bình thường của màng tế bào động vật có vú 4. Liên kết cộng hóa trị phân cực được tạo ra khi? B. Các nguyên tử thành phần hút các điện tử như nhau A. Một trong các nguyên tử thành phần có lực hút điện tử mạnh hơn cái kia C. Một điện tử của các nguyên tử thành phần được chuyển sang nguyên tử kia D. Phân tử trở nên ion hóa E. Nguyên tử Hydro nằm giữa hai nguyên tử khác nhau 5. Dầu thực vật có điểm đông đặc thấp hơn mỡ động vật, vì? D. Dầu chứa ít cholesterol B. Axit béo trong dầu có chuối cacbon ngắn hơn axit béo trong mỡ C. Dầu chứa nhiều gốc acid béo không no A. Thành phần acid béo trong dầu ít hơn trong mỡ 6. Hai đồng vị của cùng một nguyên tố sẽ có số lượng khác nhau của? D. a và b B. Điện Tử E. b và c A. Trung tử (neutrons) C. Proton 7. Cái nào sau đây không phải là liên kết cộng hóa trị? B. Liên kết tạo xoắn α ở trong cấu trúc xoắn D. Liên kết peptid C. Liên kết gắn hai Hydro với O của phân tử nước A. Cầu disulfide 8. Hydrocarbon của các acid béo có chứa? B. Các liên kết đôi carbon - carbon D. Nhóm carboxyl A. Không có liên kết đôi C. Tỷ lệ rất ít H E. Các nguyên tử N 9. Bột dễ dàng được tiêu hóa ở người, trong khi đó cullulose thì không vì? E. Không có mục nào kể trên A. Bột là polysaccharide còn cellulose thì không C. Các phân tử glucose của tinh bột và cellulose gắn với nhau qua các liên kết khác nhau B. Tinh bột là đại phân tử phân nhánh, còn cellulose thì không phân nhánh D. Enzyme thủy giải bột là protein còn enzyme thủy giải cillulose không phải 10. Chất nào sau đây không phải là Carbohydrate? C. Cellulose D. Glycogen A. Lactose E. Cholesterol B. Tinh bột 11. Dạng tích trữ năng lượng điển hình của carbohydrate ở động vật là? A. Giycogen C. Cellulose D. Đường Saccharose B. Tinh bột 12. Mục nào sau đây đúng cho các isomer cấu trúc? D. Chúng luôn luôn có hình của nhau qua mặt phẳng gương C. Chúng có các tính chất hóa lý tương tự B. Chúng có cùng một công thức cấu trúc A. Chủng có cùng một công thức phân tử 13. Thuật ngữ đặc biệt nhất để dùng cho Saccharose trong các từ nệu dưới đây là? C. Peptid E. Carbohydrate A. Polycaccharide D. Disaccharide B. Monosaccharide 14. Hợp chất hóa học có công thức C12H22O11. Đó là? E. Protein C. Acid béo D. Hydrocarbon B. Carbohydrate A. Acid amin 15. Chất nào sau đây có các nguyên tử của một nguyên tố khác với C, O và H ? B. Acid amin C. Glucose A. Lipid E. Cả b và d D. Lipid của màng tế bào 16. Trong số sau đây loại chất nào khó tan trong nước? D. Chất trung tính điện B. Chất hữu cực C. Chất vô cực A. Chất ion hóa 17. Bột ngọt (Na glutamate, muối Natri của acid glutamate) là? A. Đường đôi D. Muối Na của một acid amin C. Dipeptid E. Muối Na của một acid hữu cơ B. Một dạng đường dự trữ của vi sinh vật 18. Chất nào sau đây không được tạo ra do phản ứng trùng hợp? B. Cấu trúc bậc II của polypeptide D. Lipid C. Đường sucrose A. Cấu trúc bậc I của polypeptide 19. Trong các kiểu liên kết sinh học quan trọng sau, cái nào cần ít năng lượng hơn để làm đứt? C. Các liên kết hydro D. Các liên kết ion A. Các tương tác kỵ nước B. Các liên kết cộng hóa trị 20. Mục nào sau đây minh họa cho sự thủy giải (Hydrolyse)? A. Phản ứng của hai đường đơn tạo đường đôi giải phóng nước C. Phản ứng của lipid tạo ra glycerol và acid béo giải phóng nước D. Phản ứng của lipid tạo ra glycerol với acid béo có sử dụng nước B. Sự kết hợp hai acid amin tạo dipeptid Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai