Tế Bào Học P1FREESinh Học 1. Chức năng nào sau đây do prôtêin trong màng thực hiện? D. Cả A, B và C A. Nhận diện tế bào B. Liên kết gian bào C. Thông thương giữa các tế bào 2. Tế bào động vật được đặt trong dung dịch đẳng trương chứa glucose. Màng sinh chất của tế bào có cơ chế vận chuyển đặc trưng hấp thụ glucose. Giả định rằng các chất tan khác không vào cũng không ra khỏi tế bào, sự kiện này sau đây sẽ xảy ra? C. Glucose sẽ rời bỏ tế bào E. Khối lượng tế bào D. Nước rời bỏ tế bào. A. Tế bào sẽ co lại. B. Tế bào sẽ trương phồng. 3. Bộ phận nào của nhân tế bào, chúng sẽ biến mất ở kỳ đầu và xuất hiện lại khi kết thúc kỳ cuối của quá trình phân bào? A. Thoi vô sắc C. Nhiễm sắc thể B. Dịch nhân D. Hạch nhân 4. Cấu trúc nào sau đây chứa ADN? B. Nhiễm sắc thể A. Nhân tế bào C. Ti thể E. Tất cả các mục trên D. Lục lạp. 5. Loại siêu vi khuẩn kí sinh trong tế bào vi khuẩn do các nhà khoa học người Pháp là Herlle phát hiện năm 1917. Chúng rất phổ biến trong tự nhiên, đặc biệt phong phú trong ruột người và động vật. Siêu vi khuẩn trên tên là gì? C. HIV D. Virus B. Thể ăn khuẩn A. Thực thể khuẩn 6. Cho các chức năng sau: i) Lưu trữ và truyền thông tin di truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác; ii) Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. Các chức năng trên nói về cấu trúc nào của tế bào nhân thực? A. Vách tế bào C. Trung thể D. Nhân tế bào B. Màng sinh chất 7. Mục nào sau đây không liên quan đến bộ Golgi? D. Các bọt tiết dịch được tạo ra nhờ bộ Golgi có thể làm tăng bề mặt của màng sinh chất. A. Bộ golgi tiết ra và phóng thích các sản phẩm hóa học khác nhau từ tế bào. C. Khi sản phẩm đi qua bộ Golgi, nó thường được biến đổi do các enzyme. B. Các enzyme tiêu hóa được hoàn chỉnh bởi bộ Golgi và được gói lại trong các bọt nhỏ gọn trên nàng. 8. Bào quan nào sau đây có chức năng quang hợp? D. Nhân C. Bộ máy Golgi B. Ty thể A. Lục lạp 9. Vị trí tổng hợp prôtêin trong tế bào sống là? D. Lyzosome B. Peroxysome A. Bộ máy Golgi C. Ribosome 10. Tất cả các mục kể sau đây đều được tìm thấy ở tế bào procaryote trừ? C. DNA E. Bộ golgi D. ribosome A. Tiên mao B. Màng sinh chất 11. Đại diện cơ bản của nhóm cơ thể sống có cấu tạo tế bào với nhân chưa hoàn chỉnh là? A. Vi khuẩn và tảo lam B. Giới thực vật và giới động vật D. Côn trùng C. Virus 12. Ở một số loại vi khuẩn thuộc họ Mycoplasma (thuộc tế bào nhân sơ), lớp ngoài cùng của tế bào là gì? D. Tế bào chất (cyloplasm) A. Vách tế bào (cell wall) B. Vỏ nhày (capsule) C. Màng chất nguyên sinh (cytoplasmic membrane) 13. Giới sinh vật có cấu tạo cơ thể từ tế bào nhân sơ là? C. Giới Khởi sinh (Monera) B. Giới Thực vật (Platae) A. Giới Nấm (Fungi) D. Giới Nguyên sinh (Protista) 14. Cặp nào sau đây là sai? B. Trung thể (centriole) - phân chia tế bào ở tế bào động vật. D. Các ribosome - nơi tổng hợp protein. E. Bộ golgi sản xuất năng lượng. C. Roi - 9+2 nhóm vị ống. A. Lysosomie - chỗ chứa các enzyme. 15. Prôtêin màng được tổng hợp bởi loại ribosome đính với bào quan nào? A. Bộ máy Golgi C. Ty thể B. Lưới nội chất hạt D. Trung thể 16. Theo giả thuyết nội cộng sinh ở tế bào eucaryote trong tiến hóa, bao quan nào của tế bào bắt nguồn từ tế bào Procaryote nội cộng sinh? A. Nhân E. Trung thể B. Chloroplast C. Peoxisome D. Bộ Golgi 17. Chức năng được nhắc đến nhiều nhất của peroxysome là? D. Tham gia phân giải H2O2 A. Sinh tổng hợp prôtêin B. Thâu góp các chất độc, các thể lạ C. Chất hòa tan trong lipit 18. Theo một số nghiên cứu, quá trình vận chuyển bên trong phức hệ Golgi được thực hiện thông qua phương thức? C. Phân đôi D. Nhân đôi B. Nảy chồi A. Nảy nầm 19. Tế bào gan, tế bào não, tế bào mô mỡ, tế bào tuyến nhờn ở da, vỏ tuyến thượng thận,…Thuộc lưới nội chất nào? C. Chỉ là tế bào bình thường B. Lưới nội chất không hạt D. Cả A và B A. Lưới nội chất hạt 20. Giữa các phân tử phospholipid có các lỗ nhỏ, có tác dụng cho các chất hòa tan trong lipit đi qua màng, lỗ nhỏ đó tên gì? D. Lỗ thông A. Lỗ ngang B. Lỗ huyệt C. Lỗ màng 21. Đặc trưng chỉ có ở các tổ chức sống mà không có ở vật không sống là? B. Có tính cảm ứng và tính thích nghi C. Sắp xếp các tổ chức một cách đặc hiệu và hợp lý D. Không có khả năng sinh sản A. Phương thức đồng hóa và dị hóa 22. Theo mô hình dòng khảm của màng tế bào, các thành phần nào của màng tế bào động vật sẽ nằn ở bề mặt trong của màng xếp trực tiếp vào tế bào chất? E. Lipid, protein, glycoprotein B. Chỉ glycoprotein C. Lipid và Protein A. Chỉ lipid. D. Chỉ protein 23. Không thể tiến hành nuôi virus trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì? C. Nó sống kí sinh nội bào bắt buộc D. Không có hình dạng đặc thù B. Hệ gen của nó chỉ chứa một axit nuclêic A. Kích thước của nó vô cùng nhỏ bé 24. Trong tế bào nhân thực, các bào quan tham gia biểu hiện gen gồm có? B. Ty thể, lục lạp A. Nhân, ribosom C. Lưới nội chất (có hạt, không hạt), phức hệ Golgi, lysosom và peroxysom D. Cả A và B 25. Hạch nhân chỉ tồn tại trong nhân ở kỳ nào của tế bào? A. Kỳ trung gian C. Kỳ giữa D. Kỳ cuối B. Kỳ đầu 26. Các enzym thủy phân chứa trong lysosome có thể quy về bốn nhóm chính là protease, lipase, glucosidase và nuclease. Các enzym này có đặc điểm chung là hoạt động trong điều kiện môi trường có ph=? B. 6 D. 8 A. 5 C. 7 27. Đặc điểm quan trọng tạo nên sự khác biệt với tế bào nhân thực là tế bào chất của tế bào nhân sơ: D. Không có hệ thống nội màng, khung tế bào và bào quan không có màng bao bọc C. Số lượng riboxom tương đối lớn, chiếm 70% trọng lượng của tế bào vi khuẩn A. Có cấu tạo keo, chứa 80% là nước B. Không có bào quan 28. Các phage mới được tạo thành phá vỡ tế bào chủ chui ra ngoài ở giai đoạn nào? B. Sinh tổng hợp D. Lắp ráp A. Hấp thụ C. Phóng thích 29. Đa số ADN trong tế bào nhân thực nằm ở đâu? A. Lưới nội chất D. Nhân B. Trung thể C. Không bào 30. Cấu trúc nào của tế bào nhân sơ có tác dụng bảo vệ vi khuẩn khỏi các tác động bên ngoài (như sự khô hạn và sự tấn công của bạch cầu) và nguồn dự trữ dinh dưỡng cho tế bào? D. Tế bào chất (cyloplasm) A. Vỏ nhày (capsule) C. Màng chất nguyên sinh (cytoplasmic membrane) B. Vách tế bào (cell wall) 31. Đặc điểm nào khiến nhiều loài vi khuẩn gây bệnh có thể sống bám trên vật chủ, chủ yếu là nhờ chúng bám dính vào giá thể? C. Xúc tu A. Khuẩn mao D. Vỏ nhày B. Lông 32. Đặc điểm nào sau đây là chung cho sinh vật nhân sơ và nhân chuẩn? C. Ty thể, ribosome và tế bào chất D. Ribosome, màng sinh chất và nhân B. Ribosome, tế bào chất và màng sinh chất A. Ty thể, tế bào chất và màng sinh chất 33. Các bạn được giao cho một sinh vật chưa biết loại gì và tìm ra rằng nó không có màng nhân và ti thể, không nghiên cứu tiếp, cái nào nào sau đây được dự đoán nó sẽ có? E. Chloroplast A. Lưới nội chất C. Tiên mao 9+2 B. Lysosome D. Các ribosomes 34. Trong tế bào nhân thực, các bào quan thuộc hệ màng trong gồm có? B. Nhân, ribosom A. Ty thể, lục lạp C. Lưới nội chất (có hạt, không hạt), phức hệ Golgi, lysosom và peroxysom D. Cả A và B 35. Đặc điểm chung của lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn là các sản phẩm sau khi tạo ra được vận chuyển trong lòng lưới đến các vùng khác nhau của tế bào. Với đặc điểm nảy, hệ thống lưới nội chất có vai trò ? B. Nơi tổng hợp trao đổi lipit A. Như một hệ thống giao thông nội bào D. Sinh tổng hợp và vận chuyển prôtêin C. Giảm hao hụt năng lượng ATP 36. Theo hệ thống phân loại của R.H.Whittaker, các sinh vật trên Trái Đất được phân thành 5 giới? C. Thái cổ, Trung sinh, Nguyên sinh, Động vật và Thực vật A. Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Động vật và Thực vật D. Cổ đại, Thái Nguyên, Trung sinh, Nguyên sinh và Hiện đại B. Khởi sinh, Nguyên sinh, Trung sinh, Động vật và Thực vật 37. Cấu trúc nào sau đây không thường tìm thấy ở cả trong tế bào Procaryote và trong tế bào Eucaryote? E. Vách tế bào D. Bộ Golgi A. Màng sinh chất B. Nhiễm sắc thể C. Ribosome 38. Hai thành phần tạo nên dây chuyền sản xuất của tế bào là gì? C. Phức hệ Golgi và nhân D. Lưới nội chất và phức hệ Golgi B. Nhân và màng sinh chất A. Lưới nội chất và nhân 39. Điểm khác biệt lớn giữa nhiễm sắc thể của tế bào nhân thực so với nhiễm sắc thể của tế bào nhân sơ là? A. Tế bào nhân sơ có hai sợi nhiễm sắc thể D. Tế bào nhân thực có hai sợi nhiễm sắc thể C. Tế bào nhân sơ có một sợi nhiễm sắc thể B. Tế bào nhân thực có ba sợi nhiễm sắc thể 40. Nhiều nghiên cứu cho thấy các prôtêin xuyên màng một lần phần nhiều có vai trò là các thụ thể. Vậy các prôtêin xuyên màng nhiều lần có vai trò là gì? D. Cả A và B B. Tạo nên các glycoprotein A. Các chất dẫn truyền C. Các kênh dẫn truyền phân tử 41. MTOC (Microtuble Organizing Center – trung tâm tổ chức vi ống) là tên gọi khác của bộ phận nào? C. Ty thể A. Trung tử D. Trung thể B. Diệp lục 42. Hằng số lắng ribosome của tế bào nhân thực là bao nhiêu? A. 60S D. 90S C. 80S B. 70S 43. Hằng số lắng ribosome của tế bào nhân sơ là bao nhiêu? D. 90S C. 80S B. 70S A. 60S 44. Một người bị mất máu nặng, để bổ sung chất lỏng cho cơ thể, người ta truyền nước cất trực tiếp vào mạch người bệnh. Điều này có thể sẽ? C. Hậu quả nặng nề gây chết vì các tế bào hồng cầu có xu hướng co lại. D. Hậu quả nặng nề gây chết vì các tế bào hồng cầu có xu hướng bị vỡ. B. Hậu quả nặng nề có thể gây chết vì có qua nhiều nước để tim bơm đi. E. Không có hậu quả nặng nề vì cơ thể nhanh chóng thải nước thừa. A. Không có hiệu quả bất lợi vì nước không có vi trùng. 45. Lyzosome có nguồn gốc từ đâu và có chức năng gì? B. Trung tâm tổ chức vi ống – Tích trữ ATP A. Bộ máy Golgi và lưới nội chất hạt – Tiêu hóa các bào quan già C. Ty thể - Hô hấp kị khí D. Nhân con – Hô hấp tiêu hóa 46. Lipit trong màng sinh chất sắp xếp như thế nào? B. Nằm ở hai phía của lớp đơn prôtêin A. Nằm giữa hai lớp prôtêin C. Các phần phân cực của hai lớp lipit quay lại với nhau D. Các phần không phân cực của hai lớp lipit quay lại với nhau 47. Đại diện cơ bản của nhóm cơ thể sống chưa có cấu tạo tế bào là? C. Thủy tức D. Virus A. Vi khuẩn và tảo lam B. Thực vật và động vật phù du 48. Sự vận chuyển tích cực (active transport)? D. Cần permease nhưng không sử dụng năng lượng. C. Cần permease và đòi hỏi năng lượng. E. Không có mục nào trên đây. B. Cần năng lượng nhưng không đòi hỏi permease A. Không cần năng lượng hay permease 49. Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây? D. Tổng hợp prôtêin C. Giải độc tố B. Dự trữ canxi A. Tổng hợp lipit 50. Hạch nhân, khi được quan sát dưới kính hiển vi, người ta thấy có một hoặc một số vùng bắt màu sắc gì? B. Màu đỏ tía A. Màu xanh lá C. Màu tím D. Màu sẫm 51. Một tế bào ống nghiệm được cấy vào trong ống nghiệm chứa các nuclêôtit đánh dấu phóng x Nuclêôtit phóng xạ trong tế bào tập trung ở đâu? D. Nhân C. Không bào trung tâm A. Lưới nội chất hạt B. Lưới nội chất trơn 52. Trong tế bào nhân thực, các bào quan tham gia sản sinh năng lượng gồm có? D. Ty thể, lục lạp C. Không bào A. Lưới nội chất (có hạt, không hạt), phức hệ Golgi, lysosom và peroxysom B. Nhân, ribosom 53. HIV là một loại Retrovirus có một lớp vỏ bọc, vỏ bọc này là tác nhân gây ức chế hệ miễn dịch của người? C. Vỏ bọc prôtêin D. Cả B và C A. Vỏ bọc màng lipit B. Vỏ bọc cơ chất prôtêin 54. Vào năm 1665, lần đầu tiên Rober Hook đã quan sát thế giới sinh vật bằng kính hiển vi tự tạo có độ phóng đại 30 lần. Ông đã quan sát mô bần ở thực vật và thấy rằng cấu trúc của chúng có dạng các xoang rỗng có thành bao quanh và đặt tên là Cell. Những quan sát của Rober Hook đã đặt nền móng cho một môn khoa học mới, đó là môn? C. Thực vật học D. Thiên văn học B. Tế bào học A. Sinh thái học 55. Căn cứ chủ yếu nào để xem tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống? D. Cả A, B và C B. Chúng có cấu tạo phức tạp C. Cấu tạo bởi nhiều bào quan A. Tế bào có đặc điểm chủ yếu của sự sống 56. Tế bào của gan người và tế bào nhu mô vỏ của rễ, cả hai được đưa vào cốc chứa nước cất. Sẽ xảy ra điều gì? D. Tế bào gan co lai; tế bào thực vật co lại, làm cho tế bào chết tách khỏi vách tế bào. A. Tế bào gan sẽ trương lên và có thể bị bể, tế bào thực vật sẽ rất căng phồng. B. Tế bào gan sẽ trương phòng và có thể bị bể, tế bào thực vật sẽ co lại sao cho màng sinh chất tách khỏi vách tế bào. C. Tế bào gan co lại, tế bào thực vật rất căng. E. Cả hai loại tế bào sẽ có áp suất thẩm thấu cân bằng với nước vì thế tế bào không trường phồng cũng không co lại. 57. Cặp nào sau đây đúng? E. Permease - sự vận chuyển tích cực. A. Phospholipid - các vùng phân cực và không phân cực. B. Các lỗ thông - các protein gắn với chúng. D. Glycoprotein - ức chế tiếp xúc. C. Protein - các lớp liên tục 58. Khẳng định nào sau đây là đúng với cấu trúc khảm, động của màng sinh chất? D. Động là do cacbohyđrat, khảm là do photpholipit C. Động là do prôtêin, khảm là do photpholipit A. Động là do photpholipit, khảm là do cacbohyđrat B. Động là do photpholipit, khảm là do prôtêin 59. Hô hấp tế bào có chức năng sản sinh ra chất nào sau đây? B. CO2 D. C6H12O6 A. O2 C. ATP 60. Cho các chức năng sau: i) Tách biệt nhân với phần tế bào chất bên ngoài; ii) Điều chỉnh sự trao đổi chất giữa nhân và phần còn lại của tế bào. Các chức năng trên nói về cấu trúc nào của nhân tế bào nhân thực? B. Dịch nhân D. Hạch nhân A. Màng nhân C. Nhiễm sắc thể 61. Bào quan nào dưới đây có chức năng tiêu hóa nội bào? C. Trung thể D. Peroxysome A. Lizosome B. Bộ máy Golgi 62. Quá tình tiềm tan là gì? D. ADN của virus gắn vào NST của tế bào và tế bào vẫn sinh trưởng bình thường B. Virus sử dụng emzym và nguyên liệu của tế bào để tổng hợp axit nuclêic và nguyên liệu của riêng mình A. Virus nhân lên và phá tan tế bào C. Lắp ráp axit nuclêic vào vỏ prôtêin 63. Virus có cấu tạo như thế nào? C. Vỏ prôtêin và ADN A. Vỏ prôtêin, axit nuclêic và có thể có vỏ ngoài B. Vỏ prôtêin và ARN D. Vỏ prôtêin, ARN và có thể có vỏ ngoài 64. Vào năm 1885, Schimper đã mô tả loại tế bào nào như là một thành phần đặc trưng chỉ có ở tế bào thực vật? C. Ty thể D. Vách tế bào A. Khung tế bào B. Lục lạp 65. Cái nào sau đây lớn nhất? D. Ribosome A. Chloroplast C. Lỗ của màng nhân E. E.coli B. Ti thể 66. Mục nào sau đây đúng cho vách tế bào thực vật? B. Vách thứ cấp nằm bên ngoài vách sơ cấp. D. Phiến giữa nằm giữa các vách Sơ cấp và thứ cấp. C. Giúp tế bào thực vật sống được trong môi trường ưu trường mà không bị bể ra. E. Vách tế bào sơ cấp được cấu tạo sao cho nó xác định chất nào có thể vào và ra khỏi tế bào. A. Nước, không khí và các chất hòa tan có thể di chuyển tự do qua vách tế bào. 67. Virut HIV gây bệnh cho người, nếu bị nhiễm loại virut này vì chúng sẽ phá hủy ngay? C. Não bộ D. Tế bào thần kinh A. Toàn cơ thể B. Hệ thống miễn dịch 68. Chức năng của ty thể là gì? C. Vận chuyển lipit B. Tổng hợp prôtêin A. Hô hấp tế bào D. Cả A và B 69. Đơn vị cấu trúc và chức năng căn bản của mọi sinh vật sống thuộc về? B. Tế bào A. Prôtêin C. Vật chất D. Năng lượng 70. Khi một mảnh lá cây đặt vào nước cất? C. Tế bào đẳng trương đối với nước. A. Các tế bào là nhược trường đối với nước. D. Nước là ưu trương đối với tế bào. B. Nước là nhược trương đối với tế bào lá. 71. Trung tâm di truyền của tế bào là cấu trúc nào sau đây? C. Dịch nhân A. Lưới nội chất trơn D. Bộ máy Golgi B. Nhân 72. Cho các chức năng sau: i) Ngăn cách tế bào với môi trường, giúp tế bào trở thành một hệ thống biệt lập; ii) Thực hiện quá trình trao đổi chất, thông tin giữa tế bào và môi trường; iii) Là giá thể để gắn các emzym của quá trình trao đổi chất trong tế bào. Các chức năng trên nói đến cấu trúc nào của tế bào nhân sơ? C. Thể nhân B. Vách tế bào (cell wall) A. Tế bào chất (cyloplasm) D. Màng chất nguyên sinh (cytoplasmic membrane) 73. Ty thể xuất hiện với số lượng lớn trong tế bào nào sau đây? C. Tế bào đang phân chi B. Tế bào đang sinh sản D. Tế bào chết A. Tế bào hoạt động trao đổi chất mạnh 74. Phần nếp gấp ở màng trong của ty thể gọi là? D. Hạt Grana B. Chất nền ty thể A. Mào tế bào C. Chất nền lạp lục 75. Trong tế bào Eucaryota có 3 loại vi sợi chủ yếu là? A. Sợi aczin, sợi myozin và sợi trung gian B. Sợi carbon, sợi actin và sợi myotin D. Sợi actin, sợi myotin và sợi trung gian C. Sợi myozin, sợi trung gian và sợi actin 76. Lizoxome của tế bào tích trữ chất gì? D. Glicoprôtêin đang được xử lí để tiết ra ngoài C. ARN B. Các emzym thủy phân A. Vật liệu tạo ribosome 77. Tác nhân gây bệnh cúm, chó dại, sởi, quai bị,.. là do loài virus nào gây nên? B. Myxovirus C. Nitavirus và Herpesvirus A. Adenovirus D. Hepatitis A, B, C, D,.. 78. Chức năng của ribosome là gì? D. Cả A và B B. Phân chia tế bào, hình thành thoi vô sắ C. Sinh tổng hợp prôtêin A. Nơi tổng hợp trao đổi lipit 79. Trong tự nhiên, một số virus sau khi thâm nhập vào vật chủ, hệ gen của chúng gia nhập vào tế bào vật chủ. Hệ gen này được nhân lên cùng với sự nhân lên của hệ gen tế bào chủ. Chúng không làm tan tế bào vật chủ mà cùng tồn tại trong một thời gian dài. Hiện tượng này được gọi là? D. Hiện tượng tiềm tan B. Hiện tượng hòa tan C. Hiện tượng thẩm thấu A. Hiện tượng sinh biến 80. Virus gây hiện tượng sinh tan, được gọi là? A. Virus ôn đới D. Virus sinh biến B. Virus lành tính C. Virus ôn hòa 81. Trùng đế giày Paramecium là một sinh vật đơn bào có bao nhiêu nhân? B. Hai nhân A. Một nhân C. Ba nhân D. Vô số nhân 82. Vai trò của thể nhân là gì? B. Cả A và C đều đúng A. Chứa đựng thông tin di truyền và trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào D. Cả A và C đều sai C. Thực hiện quá trình trao đổi chất, thông tin giữa tế bào và môi trường 83. Cacbohyđrat chủ yêu được tìm thấy ở màng tinh chất nào? C. Ở bên trong màng A. Ở mặt trong của màng B. Ở mặt ngoài của màng D. Cả A và B 84. Cấu tạo của virus trần gồm có? D. Capsit và vỏ ngoài A. Axit nuclêic và capsit B. Axit nuclêic, capsit và vỏ ngoài C. Axit nuclêic và vỏ ngoài 85. Chức năng của lục lạp gì là? A. Chuyển hóa năng lượng sang dạng năng lượng khá D. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng sang nhiệt B. Giúp tế bào phân chia nhờ có năng lượng thực tại C. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng sang năng lượng vận động 86. Thành phần nào thuộc về nhóm cơ thể sống chưa có cấu tạo tế bào? D. Cả A, B và C A. Vỏ prôtêin và lõi axit nuclêic B. Dịch tế bào và vỏ prôtêin C. Ti thể và khí khổng 87. Cặp nào sau đây đúng một cách chính xác? D. Lysosome- nguồn năng lượng của tế bào. . C. Hạch nhân (nucleolus) - nơi hình thành các đơn vị của ribosomes. B. Bộ golgi - sự nhận biết của tế bào. A. Chloroplast - chỗ chứa các enzyme. E. Các lạp thể (plastids) - chỗ dựa cấu trúc của tế bào. 88. Khi nghiên cứu về bệnh khảm thuốc lá do virus gây ra, người ta làm thí nhiệm sau: Trộn vỏ prôtein của chủng virut A và lõi axit nucleic của chủng virut B thu được chủng virus lai AB có vỏ chủng A và lõi của chủng. Cho virus lai nhiễm vào cây thuốc lá thì thấy cây bị bệnh. Phân lập từ cây bệnh sẽ thu được virut thuộc? D. Chủng B C. Chủng A B. Chủng AB A. Chủng A và B 89. Cấu trúc nào sau đây có chức năng vận chuyển có chọn lọc các chất vào ra tế bào? D. Nhân A. Màng sinh chất B. Màng nhân C. Bộ máy Golgi 90. Mục nào sau đây là sai với chức năng của bào quan? C. Các ribosome - tổng hợp lipid. B. Hạch nhân (nucleolus) - tổng hợp các đơn vị của ribosome. D. Lysosole - chỗ chứa các enzyme thủy giải. E. Ti thể - hóa thẩm thấu. A. Bộ Golgi - gói sản phẩm cho xuất bào (exocytosis). 91. Người đầu tiên đề xướng phương pháp nhuộm để phân biệt hai nhóm vi khuẩn Gram (+) và Gram (-) là H.C.Gram, một nhà sinh vật học người Đan Mạch. Theo phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn Gram (+), vi khuẩn Gram (-) lần lượt bắt màu sắc nào sau đây? C. Màu cam và màu hồng A. Màu tím và màu cam D. Màu tím và màu đỏ B. Màu hồng và màu đỏ 92. Cấu trúc nào sau đây có cấu tạo từ prôtêin và ADN? D. Ribosome C. Chất nhiễm sắc A. Ty thể B. Trung thể 93. Virus được phát hiện năm 1892 bởi D.I Ivanopski, khi nghiên về bệnh đớm của loài thực vật nào? B. Cây bã đậu C. Cây thuốc lá A. Cây nha đam D. Cây cần sa 94. Phage là virus gây bệnh cho? A. Người C. Động vật D. Thực vật B. Vi sinh vật 95. Lưới nội chất trơn, lưới nội chất hạt, ribosome, tế bào chất chứa ty thể và các bào quan khác, cho biết tế bào đó không thuộc loại nào sau đây? A. Tế bào cây thông B. Tế bào nấm men C. Tế bào vi khuẩn D. Tế bào châu chấu 96. Theo mô hình cấu trúc của màng tế bào được chấp nhận hiện nay, phần ngoài của màng tế bào gồm? C. Các phân tử không tích điện. B. Các phân ưa nước của các phân tử. A. Các phần ngoài kỵ nước của các phân tử. D. Các đầu không phân cực của các phân tử. 97. Quá trình đòi hỏi năng lượng mà nhờ nó các phân tử chuyển động qua màng được gọi là C. Khuếch tán A. Vận chuyển chủ động B. Thẩm thấu D. Thực bào 98. Tế bào bạch cầu, tế bào tuyến tuy,…Thuộc lưới nội chất nào? D. Cả A và B C. Chỉ là tế bào bình thường A. Lưới nội chất hạt B. Lưới nội chất không hạt 99. Ty thể và lạp thể có chung đặc điểm nào sau đay? D. Cả A, B và C A. Có khả năng tự trưởng thành và sinh sản một phần B. Có thể tổng hợp prôtêin cho mình C. Chứa một lượng nhỏ ADN 100. Bào quan và chức năng của bào quan tương ứng là? A. Ty thể - Quang hợp C. Riboxome – Tổng hợp lipit B. Nhân – Hô hấp tế bào D. Không bào trung tâm – Dự trữ Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở