Tế Bào Học P2FREESinh Học 1. Trong giảm phân II, NST kép tồn tại ở kỳ nào? B. Kỳ giữa và kỳ sau D. Kỳ cuối C. Kỳ sau và kỳ cuối A. Kỳ đầu và kỳ giữa 2. Thành tế bào vi khuẩn có vai trò gì? C. Ngăn cách giữa bên trong và ngoài tế bào D. Liên lạc với các tế bào lân cận A. Trao đổi chất với tế bào với môi trường B. Cố định hình dạng của tế bào 3. Đặc điểm của quá trình dị hóa là gì? D. Tổng hợp chất hữu cơ B. Giải phóng năng lượng C. Không tạo ra năng lượng A. Cần cung cấp năng lượng 4. Sự xâm nhập và nhân lên của thể thực khuẩn được chia làm mấy giai đoạn? D. 6 giai đoạn C. 5 giai đoạn A. 3 giai đoạn B. 4 giai đoạn 5. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là? C. O, P, C, N D. H, O, N, P A. C, H, O, P B. C, H, O, N 6. Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân chuẩn gồm? C. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm A. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật D. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật B. Giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới động vật 7. Nồng độ Calci trong tế bào là 0,3%, trong dịch mô bao quanh tế bào là 0,1%. Tế bào này có thể nhận thêm Calci nhờ vào? B. Sự vận chuyển thụ động D. Sự vận chuyển tích cực C. Sự thẩm thấu A. Khuếch tán có trợ lực 8. Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa? A. Marn dạng vòng B. tarn dạng vòng D. ADN dạng vòng C. rarn dạng vòng 9. R là ký hiệu của? D. Nhiệt độ tuyệt đối A. Sự biến đổi năng lượng tự do tiêu chuẩn B. Sự biến đổi năng lượng tự do C. Hằng số khí 10. Ở người, loại tế bào có nhiều lizosome nhất là? C. Cơ tim D. Hồng cầu A. Bạch cầu B. Thần kinh 11. Có thể chia cơ thể sống thành những nhóm nào? B. Virus, sơ hạch, động vật, thực vật A. Virus, sơ hạch, chân hạch C. Virus, vi sinh vật, động vật, thực vật D. Virus, vi khuẩn, động vật, thực vật 12. Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ty thể nhất là tế bào? C. Biểu bì D. Xương A. Cơ tim B. Hồng cầu 13. Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2. Các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ? B. Sự phân li nước A. Sự khử CO2 D. Quang hô hấp C. Phân giải đường 14. Plasmid không phải là vật chất di truyền cần thiết đối với tế bào nhân sơ vì? A. Chiếm tỉ lệ ít B. Thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình thường D. Dạng vòng kép C. Số lượng nucleotide rất ít 15. Đồng hoá là? B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau D. Quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào C. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ đơn giản từ các chất phức tạp 16. Cấu trúc nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ? A. Lưới nội chất C. Vỏ nhày D. Lông và roi B. Màng sinh chất 17. Mỗi loại virus chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì? D. Virus và tế bào có cấu tạo khác nhau A. Tế bào có tính đặc hiệu C. Virus không có cấu tạo tế bào B. Virus có tính đặc hiệu 18. Không bào trong đó chứa nhiều sắc tố thuộc tế bào? B. Đỉnh sinh trưởng D. Cánh hoa A. Lông hút của rễ cây C. Lá cây 19. Ty thể khác với nhân ở đặc điểm là? A. Được bao bởi hai lớp màng cơ bản D. Có màng trong gấp nếp C. Không chứa thông tin di truyền B. Có trong tế bào sơ hạch 20. Từ 15 tế bào sinh trứng giảm phân sẽ tạo ra? A. 15 trứng và 30 thể cự C. 45 trứng và 15 thể cự B. 15 trứng và 45 thể cự D. 30 trứng và 15 thể cự 21. Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là? B. peroxixome A. Lizoxome C. glioxixome D. ribosome 22. Màng sinh chất của tế bào nhân thực được cấu tạo bởi? B. Phospho lipid và axit nucleic A. Protein và axit nucleic C. Protein và phospho lipit D. Các phân tử protein 23. Tế bào sơ hạch là tế bào? C. Có màng nhân và có các bào quan có màng A. Không có nhân nhưng có các bào quan có màng B. Không có màng nhân nhưng có các bào quan có màng D. Không có màng nhân và không có các bào quan có màng 24. Kết quả của giảm phân I tạo ra hai tế bào con mỗi tế bào chứa? D. 2n NST kép B. n NST kép A. N NST đơn C. 2n NST đơn 25. Adenosin di phosphate là tên đầy đủ của hợp chất? B. ATP C. ADP A. ADN D. AMP 26. Ty thể khác với nhân ở đặc điểm nào? C. Không chứa thông tin di truyền A. Được bao bởi hai màng cơ bản B. Co trong tế bào sơ hạch D. Có màng trong gấp nếp 27. Khi ∆G mang giá trị dương, đều này có ý nghĩa? B. Mức năng lượng tự do của sản phẩm cao hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng A. Mức năng lượng tự do của sản phẩm thấp hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng C. Mức năng lượng tự do của sản phẩm bằng mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng D. Không liên quan đên mức năng lượng tự do của sản phẩm và mức năng lương tự do của các chất tham gia phản ứng 28. Trong quá trình nguyên phân, NST phân chia về hai cực ở kì nào? C. Kì sau B. Kì giữa D. Kì cuối A. Kì đầu 29. Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là? D. Ty thể C. Lizoxome B. Ribosome A. Lưới nội chất 30. Ở loài ong mật 2n=32. Một ong chúa đẻ 1 số trứng, gồm trứng được thụ tinh và trứng không thụ tinh. Có 80% trứng thụ tinh nở thành ong thợ, 25% trứng không thụ tinh nở thành ong đực. Các trứng nở thành ong thợ và ong đực chứa 45024 nhiễm sắc thể. Biết rằng số ong đực con bằng 1% số ong thợ con. Xác định tổng số trứng mà ong chúa đã đẻ ra? A. 1123 trứng C. 1754 trứng D. 1176 trứng B. 1806 trứng 31. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người? D. Phospho A. Nitơ C. Hydro B. Carbon 32. Đặc điểm nào sau đây của nhân giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào? C. Chứa vật chất di truyền B. Có nhân con D. Có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất A. Có cấu trúc màng kép 33. Hô hấp là quá trình? A. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể B. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể D. Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể C. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể 34. Sự vận chuyển qua màng theo kiểu nào thì không làm biến dạng màng? A. Vận chuyển thụ động C. Vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động B. Vận chuyển chủ động D. Nhập bào 35. Bào quan nào sau đây có chức năng tiêu hóa nội bào? A. Ribosome D. Bộ máy Golgi B. Tiêu thể C. Lục lạp 36. Tế bào sơ hạch là loại tế bào? A. Chứa ADN vòng C. Không có các bào quan có màng, không có màng nhân D. Chứa ADN vòng, không có màng nhân và không có các bào quan có màng B. Không có màng nhân, chứa ADN vòng 37. Trong tế bào, bào quan có kích thước nhỏ nhất là ? A. Ty thể D. Trung thể B. Ribosome C. Lạp thể 38. Số NST trong tế bào ở kỳ cuối của quá trình giảm phân I là? A. n NST đơn B. n NST kép C. 2n NST đơn D. 2n NST kép 39. Ở người loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia là? A. Tế bào thần kinh B. Tế bào cơ tim D. Hồng cầu C. Bạch cầu 40. Yếu tố chính qui định kích thước của tế bào là? C. Thành phần của màng nguyên sinh B. Nhu cầu về năng lượng của tế bào A. Nồng độ của dịch bào D. Tỉ lệ giữa bề mặt và thể tích tế bào 41. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng được gọi là ? A. Vận chuyển chủ động C. Vận chuyển qua kênh D. Sự thẩm thấu B. Vận chuyển tích cự 42. Chức năng của bộ máy Golgi? A. Bao gói các sản phẩm của tế bào D. Tổng hợp một số hoocmôn B. Gắn thêm đường vào prôtêin C. Tổng hợp lipit 43. Tế bào phân chia nhân và tế bào chất ở pha nào? D. Pha M C. Pha S B. Pha G2 A. Pha G1 44. Thành phần hoá học chính của màng sinh chất là gì? A. Peptidoglican C. Xenlulozo B. Photphotlipit D. Kitin 45. Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là? B. Thân A. Rễ D. Quả C. Lá 46. Dị hóa là gì? B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào C. Quá trình tổng hợp các hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản D. Quá trình phân giải các hợp chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản 47. Trong tế bào, cấu trúc không chứa acid nucleic? D. Lưới nội chất trơn B. Lạp thể A. Ty thể C. Nhân 48. Trong giảm phân I, nhiễm sắc thể kép tồn tại ở? D. Cả bốn kì B. Kỳ giữa và kỳ sau C. Kỳ đầu và kỳ giữa A. Kỳ sau và kỳ đầu 49. Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình giảm phân II là? A. n NST đơn B. n NST kép D. 2n NST kép C. 2n NST đơn 50. Bào quan có ở tế bào nhân sơ? A. Ty thể D. Trung thể B. Ribosome C. Lạp thể 51. Cấu trúc nào sau đây không có trong nhân tế bào ? D. Chất nhiễm sắc C. Bộ máy Golgi A. Dịch nhân B. Nhân con 52. Qúa trình đường phân có bao nhiêu phản ứng xảy ra? D. 9 phản ứng C. 18 phản ứng B. 15 phản ứng A. 10 phản ứng 53. Quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể xảy ra ở pha nào của chu trình tế bào? D. Pha M B. Pha S C. Pha G2 A. Pha G1 54. Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là? D. Ty thể B. Lưới nội chất C. Bộ máy Golgi A. Ribosome 55. Bộ nhiễm sắc thể tồn tại ở kì sau của nguyên phân là bao nhiêu? C. 2n đơn B. 2n kép A. 4n đơn D. n kép 56. Ở một loài động vật, x t 100 tinh bào bậc 1 có 2 cặp nhiễm sắc thể ký hiệu aab. Trong quá trình giảm phân của các tinh bào trên có 98 tinh bào giảm phân bình thường còn 2 tinh bào giảm phân không bình thường (rối loạn lần giảm phân 1 ở cặp nhiễm sắc thể Aa, giảm phân 2 bình thường, cặp Bb giảm phân bình thường. Tỉ lệ tinh trùng ab? D. 2499 C. 0,05 B. 2401 A. 0,245 57. Dung dịch nhược trương là dung dịch có? D. Không bị ảnh hưởng bỏi các hạt thẩm thấu tích cực B. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực thấp A. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực cao C. Sự cân bằng về nồng độ của các hạt thẩm thấu tích cực 58. Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào? D. Thực vật B. Nấm C. Động vật A. Vi khuẩn 59. Virus gây bệnh đốm khoai tây có dạng? A. Dạng cầu B. Dạng que D. Dạng nòng nọc C. Dạng khối 60. Đặc điểm của quá trình đồng hóa? B. Giải phóng năng lượng D. Phân giải chất hữu cơ A. Cần cung cấp năng lượng C. Không cần cung cấp năng lượng 61. Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển mạnh nhất? C. Tế bào biểu bì B. Tế bào bạch cầu A. Tế bào gan D. Tế bào cơ 62. Điểm khác nhau giữa vận chuyển tích cực và khuếch tán có trợ lực là? D. Vận chuyển tích cực cần năng lượng do ATP cung cấp còn khuếch tán có trợ lực thì không cần A. Vận chuyển tích cực cần có protein chuyên chở còn khuếch tán có trợ lực thì không cần C. Khuếch tán có trợ lực cần có protein chuyên chở còn vận chuyển tích cực thì không cần B. Khuếch tán có trợ lực vận chuyển các chất ngược chiều nồng độ còn vận chuyển tích cực thì không 63. Phát biểu nào sau đây đúng? C. Năng lượng hoạt hóa giúp phá vỡ các liên kết vốn có của phân tử chất tham gia phản ứng D. Vận tốc phản ứng không phụ thuộc vào năng lượng hoạt hóa B. Năng lượng hoạt hóa không phụ thuộc vào trạng thái các liên kết trong phân tử A. Năng lượng hoạt hóa là một hằng số cố định 64. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra trong nguyên phân? A. NST xếp hàng trên mặt phẳng xích đạo D. NST co ngắn và có hình dạng điển hình B. NST trao đổi chéo dẫn đến hoán vị gen C. NST phân ly về hai cực 65. Cellulose là một … Được cấu thành bởi nhiều …? C. Protein, acid amin A. Carbohydrate, acid béo D. Lipid, triglyceride B. Đa phân tử, đường glucose 66. Quá trình đồng hóa lắp ráp .......tạo nên các sản phẩm .......hơn và cần cung cấp năng lượng? C. Phân tử lớn/phức tạp D. Phân tử nhỏ/phức tạp A. Phân tử lớn/đơn giản B. Phân tử nhỏ/đơn giản 67. Quá trình dị hóa phân giải ......tạo nên các sản phẩm ..... Hơn và giải phóng năng lượng? D. Phân tử nhỏ/phức tạp A. Phân tử lớn/đơn giản C. Phân tử lớn/phức tạp B. Phân tử nhỏ/đơn giản 68. Phát biểu nào sau đây là đúng về vận chuyển thụ động? B. Vận chuyển thụ động không cần cung cấp thêm năng lượng D. Vận chuyển thụ động không xảy ra trong tế bào người A. Vận chuyển thụ động không liên quan đến sự khuếch tán C. Vận chuyển thụ động không phụ thuộc vào nồng độ 69. Trong chu kỳ tế bào, kỳ trung gian không có pha nào? B. Pha G2 D. Pha M A. Pha G1 C. Pha S 70. Chu kỳ Krebs có bao nhiêu phản ứng xảy ra? A. 10 phản ứng C. 18 phản ứng D. 9 phản ứng B. 15 phản ứng 71. Phản ứng … Thường có xu thế diễn ra một cách tự phát? A. ∆G âm B. ∆G dương D. Cả A và B C. ∆G bằng 0 72. Trong tế bào, bào quan có hai lớp màng? B. Nhân, ty thể, lạp thể C. Ribosome, ty thể, lạp thể D. Ribosome, ty thể, peroxisome A. Nhân, ribosome, lizosome 73. Sự tiếp hợp xảy ra vào giao đoạn nào của sự phân bào? B. Kỳ trước II của giảm phân D. Kỳ trước I của giảm phân C. Kỳ giữa của nguyên phân và giảm phân A. Kỳ sau của nguyên phân và giảm phân 74. ∆G mang giá trị dương gọi là? D. Có thể thu hoặc tỏa nhiệt A. Phản ứng thu nhiệt C. Phản ứng trung hòa B. Phản ứng tỏa nhiệt 75. Tổng bộ nhiễm sắc thể tồn tại ở kì sau của nguyên phân là bao nhiêu? D. n đơn C. 4n đơn A. 2n đơn B. 2n kép 76. Trong quá trình nguyên phân, NST phân chia về hai cực ở ? C. Kỳ sau D. Kỳ cuối A. Kỳ đầu B. Kỳ giữa và kỳ sau 77. Vận chuyển thụ động? D. Cần các bơm đặc hiệu A. Cần tiêu tốn năng lượng C. Cần có các kênh protein B. Không cần tiêu tốn năng lượng 78. Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì? C. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống A. Có khả năng thích nghi với môi trường D. Phát triển và tiến hóa không ngừng B. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường 79. Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ? B. Vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi A. Màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân D. Vùng nhân, tế bào chất, roi, màng sinh chất C. Vỏ nhày, thành tế bào, roi và lông 80. Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong? D. Lục lạp B. Tế bào chất A. Ty thể C. Nhân 81. Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào? B. Đường phân -> Chuổi chuyền êlectron hô hấp -> Chu trình crep C. Đường phân -> Chu trình crep -> Chuổi chuyền êlectron hô hấp D. Chuổi chuyền êlectron hô hấp -> Chu trình crep -> Đường phân A. Chu trình crep -> Đường phân -> Chuổi chuyền êlectron hô hấp 82. Ở người, loại tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là? D. Cơ A. Hồng cầu B. Biểu bì da C. Bạch cầu 83. Chu trình Kreps diễn ra ở trong? B. Tế bào chất D. Lục lạp A. Ty thể C. Nhân 84. ∆G mang giá trị âm gọi là? A. Phản ứng thu nhiệt B. Phản ứng tỏa nhiệt C. Phản ứng trung hòa D. Có thể thu hoặc tỏa nhiệt 85. Ý nghĩa nào sau đây không đúng với giảm phân? D. Xuất hiện biến dị tổ hợp A. Tạo giao tử mang bộ NST đơn bội C. Cơ sở của hình thức sinh sản hữu tính B. Đảm bảo sự ổn định bộ NST qua thế hệ tế bào 86. Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP ? B. Sự khuếch tán vật chất qua màng tế bào A. Sinh trưởng ở cây xanh C. Sự vận chuyển oxy của hồng cầu người D. Sự co cơ ở động vật 87. Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ? A. Thành tế bào, màng sinh chất, nhân B. Thành tế bào, tế bào chất, nhân C. Màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân D. Màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân 88. Peroxisome là? D. Bào quan không có màng chứa emzym oxy hóa và được tạo ra từ peroxisome có trước A. Bào quan có màng chứa emzym tiêu hóa và được tạo ra từ peroxisome có trước C. Bào quan có màng chứa emzym oxy hóa và được tạo ra từ peroxisome có trước B. Bào quan không có màng chứa emzym oxy hóa và được tạo ra qua con đường tổng hợp 89. Trong giảm phân II, nhiễm sắc thể kép tồn tại ở? D. Kỳ cuối C. Kỳ sau và kỳ cuối A. Kỳ đầu và kỳ giữa B. Kỳ giữa và kỳ sau 90. Khi tế bào động vật được ngâm trong một dung dịch nhược trương, chúng sẽ … Hiện tượng này được gọi là …? D. Mất nước, trương nước A. Hút nước, co nguyên sinh B. Hút nước, trương nước C. Mất nước, co nguyên sinh 91. … Sẽ di chuyển từ dung dịch có áp suất thẩm thấu … Sang dung dịch có áp suất thẩm thấu … Khi hai dung dịch được ngăn cách bởi một màng thấm chọn lọ? A. Nước, thấp, cao C. Chất tan, thấp, cao D. Chất tan, cao, thấp B. Nước, cao, thấp 92. Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động vì? A. Các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng D. Gắn kết chặt chẽ với khung tế bào C. Phải bao bọc xung quanh tế bào B. Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau 93. Khi ∆G mang giá trị âm, đều này có ý nghĩa? D. Không liên quan đên mức năng lượng tự do của sản phẩm và mức năng lương tự do của các chất tham gia phản ứng B. Mức năng lượng tự do của sản phẩm cao hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng A. Mức năng lượng tự do của sản phẩm thấp hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng C. Mức năng lượng tự do của sản phẩm bằng mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng 94. Adenosin tri phosphate là tên đầy dủ của hợp chất ? B. ATP C. ADP A. ADN D. AMP 95. So với tổng hợp ATP theo phương thức phosphoryl hóa mức cơ chất, tổng hợp hóa thẩm có hiệu suất ? C. Thấp hơn A. Cao hơn D. Bằng một nửa B. Bằng 96. ∆G không mang giá trị? A. Âm B. Dương C. Bằng 0 D. Là hằng số 97. Một tế bào có 2n = 24, đang thực hiện giảm phân ở kỳ cuối I. Số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con? B. 12 NST kép C. 24 NST đơn A. 12 NST đơn D. 24 NST kép 98. Oxi, nito, cacbonic,… Được vận chuyển qua màng theo kiểu? D. Khuếch tán đơn giản C. Vận chuyển có trợ lực B. Vận chuyển chủ động A. Vận chuyển thụ động 99. Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm? A. Nhân, ribosome, lizoxome D. lizoxome, ti thể, peroxixome B. nhân, ti thể, lục lạp C. ribosome, ti thể, lục lạp 100. Kêt quả nguyên phân, từ một tế bào … Tạo ra hai tế bào …? C. Lưỡng bội, lưỡng bội A. Đơn bội, lưỡng bội D. Lưỡng bội, đơn bội B. Đơn bội, đơn bội Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai