Tế Bào Học P2FREESinh Học 1. Bào quan nào sau đây có chức năng tiêu hóa nội bào? C. Lục lạp A. Ribosome D. Bộ máy Golgi B. Tiêu thể 2. Nồng độ Calci trong tế bào là 0,3%, trong dịch mô bao quanh tế bào là 0,1%. Tế bào này có thể nhận thêm Calci nhờ vào? C. Sự thẩm thấu D. Sự vận chuyển tích cực A. Khuếch tán có trợ lực B. Sự vận chuyển thụ động 3. Dị hóa là gì? A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào D. Quá trình phân giải các hợp chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản C. Quá trình tổng hợp các hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau 4. Ty thể khác với nhân ở đặc điểm là? C. Không chứa thông tin di truyền A. Được bao bởi hai lớp màng cơ bản B. Có trong tế bào sơ hạch D. Có màng trong gấp nếp 5. Kết quả của giảm phân I tạo ra hai tế bào con mỗi tế bào chứa? C. 2n NST đơn B. n NST kép A. N NST đơn D. 2n NST kép 6. Phản ứng … Thường có xu thế diễn ra một cách tự phát? A. ∆G âm D. Cả A và B B. ∆G dương C. ∆G bằng 0 7. Trong tế bào, bào quan có hai lớp màng? B. Nhân, ty thể, lạp thể C. Ribosome, ty thể, lạp thể A. Nhân, ribosome, lizosome D. Ribosome, ty thể, peroxisome 8. Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2. Các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ? D. Quang hô hấp C. Phân giải đường B. Sự phân li nước A. Sự khử CO2 9. Trong quá trình nguyên phân, NST phân chia về hai cực ở ? A. Kỳ đầu D. Kỳ cuối C. Kỳ sau B. Kỳ giữa và kỳ sau 10. Bộ nhiễm sắc thể tồn tại ở kì sau của nguyên phân là bao nhiêu? C. 2n đơn A. 4n đơn B. 2n kép D. n kép 11. Khi ∆G mang giá trị dương, đều này có ý nghĩa? A. Mức năng lượng tự do của sản phẩm thấp hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng D. Không liên quan đên mức năng lượng tự do của sản phẩm và mức năng lương tự do của các chất tham gia phản ứng B. Mức năng lượng tự do của sản phẩm cao hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng C. Mức năng lượng tự do của sản phẩm bằng mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng 12. Khi ∆G mang giá trị âm, đều này có ý nghĩa? A. Mức năng lượng tự do của sản phẩm thấp hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng D. Không liên quan đên mức năng lượng tự do của sản phẩm và mức năng lương tự do của các chất tham gia phản ứng C. Mức năng lượng tự do của sản phẩm bằng mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng B. Mức năng lượng tự do của sản phẩm cao hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng 13. Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào? D. Chuổi chuyền êlectron hô hấp -> Chu trình crep -> Đường phân C. Đường phân -> Chu trình crep -> Chuổi chuyền êlectron hô hấp B. Đường phân -> Chuổi chuyền êlectron hô hấp -> Chu trình crep A. Chu trình crep -> Đường phân -> Chuổi chuyền êlectron hô hấp 14. Thành tế bào vi khuẩn có vai trò gì? C. Ngăn cách giữa bên trong và ngoài tế bào A. Trao đổi chất với tế bào với môi trường B. Cố định hình dạng của tế bào D. Liên lạc với các tế bào lân cận 15. Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong? C. Nhân B. Tế bào chất D. Lục lạp A. Ty thể 16. Ý nghĩa nào sau đây không đúng với giảm phân? D. Xuất hiện biến dị tổ hợp C. Cơ sở của hình thức sinh sản hữu tính A. Tạo giao tử mang bộ NST đơn bội B. Đảm bảo sự ổn định bộ NST qua thế hệ tế bào 17. Đồng hoá là? A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau D. Quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản C. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ đơn giản từ các chất phức tạp 18. Tế bào sơ hạch là tế bào? B. Không có màng nhân nhưng có các bào quan có màng D. Không có màng nhân và không có các bào quan có màng C. Có màng nhân và có các bào quan có màng A. Không có nhân nhưng có các bào quan có màng 19. Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là? C. Lá D. Quả A. Rễ B. Thân 20. Plasmid không phải là vật chất di truyền cần thiết đối với tế bào nhân sơ vì? C. Số lượng nucleotide rất ít B. Thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình thường D. Dạng vòng kép A. Chiếm tỉ lệ ít 21. Peroxisome là? B. Bào quan không có màng chứa emzym oxy hóa và được tạo ra qua con đường tổng hợp A. Bào quan có màng chứa emzym tiêu hóa và được tạo ra từ peroxisome có trước C. Bào quan có màng chứa emzym oxy hóa và được tạo ra từ peroxisome có trước D. Bào quan không có màng chứa emzym oxy hóa và được tạo ra từ peroxisome có trước 22. Quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể xảy ra ở pha nào của chu trình tế bào? C. Pha G2 A. Pha G1 B. Pha S D. Pha M 23. Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động vì? B. Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau C. Phải bao bọc xung quanh tế bào A. Các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng D. Gắn kết chặt chẽ với khung tế bào 24. Virus gây bệnh đốm khoai tây có dạng? A. Dạng cầu B. Dạng que C. Dạng khối D. Dạng nòng nọc 25. Sự xâm nhập và nhân lên của thể thực khuẩn được chia làm mấy giai đoạn? B. 4 giai đoạn D. 6 giai đoạn A. 3 giai đoạn C. 5 giai đoạn 26. Điểm khác nhau giữa vận chuyển tích cực và khuếch tán có trợ lực là? C. Khuếch tán có trợ lực cần có protein chuyên chở còn vận chuyển tích cực thì không cần B. Khuếch tán có trợ lực vận chuyển các chất ngược chiều nồng độ còn vận chuyển tích cực thì không A. Vận chuyển tích cực cần có protein chuyên chở còn khuếch tán có trợ lực thì không cần D. Vận chuyển tích cực cần năng lượng do ATP cung cấp còn khuếch tán có trợ lực thì không cần 27. So với tổng hợp ATP theo phương thức phosphoryl hóa mức cơ chất, tổng hợp hóa thẩm có hiệu suất ? B. Bằng A. Cao hơn C. Thấp hơn D. Bằng một nửa 28. Ở một loài động vật, x t 100 tinh bào bậc 1 có 2 cặp nhiễm sắc thể ký hiệu aab. Trong quá trình giảm phân của các tinh bào trên có 98 tinh bào giảm phân bình thường còn 2 tinh bào giảm phân không bình thường (rối loạn lần giảm phân 1 ở cặp nhiễm sắc thể Aa, giảm phân 2 bình thường, cặp Bb giảm phân bình thường. Tỉ lệ tinh trùng ab? C. 0,05 D. 2499 B. 2401 A. 0,245 29. Phát biểu nào sau đây đúng? D. Vận tốc phản ứng không phụ thuộc vào năng lượng hoạt hóa C. Năng lượng hoạt hóa giúp phá vỡ các liên kết vốn có của phân tử chất tham gia phản ứng A. Năng lượng hoạt hóa là một hằng số cố định B. Năng lượng hoạt hóa không phụ thuộc vào trạng thái các liên kết trong phân tử 30. Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển mạnh nhất? D. Tế bào cơ C. Tế bào biểu bì A. Tế bào gan B. Tế bào bạch cầu 31. Phát biểu nào sau đây là đúng về vận chuyển thụ động? C. Vận chuyển thụ động không phụ thuộc vào nồng độ A. Vận chuyển thụ động không liên quan đến sự khuếch tán D. Vận chuyển thụ động không xảy ra trong tế bào người B. Vận chuyển thụ động không cần cung cấp thêm năng lượng 32. Sự vận chuyển qua màng theo kiểu nào thì không làm biến dạng màng? C. Vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động D. Nhập bào A. Vận chuyển thụ động B. Vận chuyển chủ động 33. Thành phần hoá học chính của màng sinh chất là gì? B. Photphotlipit D. Kitin C. Xenlulozo A. Peptidoglican 34. Trong tế bào, cấu trúc không chứa acid nucleic? A. Ty thể D. Lưới nội chất trơn C. Nhân B. Lạp thể 35. Chu kỳ Krebs có bao nhiêu phản ứng xảy ra? A. 10 phản ứng B. 15 phản ứng C. 18 phản ứng D. 9 phản ứng 36. Mỗi loại virus chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì? A. Tế bào có tính đặc hiệu C. Virus không có cấu tạo tế bào D. Virus và tế bào có cấu tạo khác nhau B. Virus có tính đặc hiệu 37. Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là? B. peroxixome A. Lizoxome D. ribosome C. glioxixome 38. Trong giảm phân II, nhiễm sắc thể kép tồn tại ở? A. Kỳ đầu và kỳ giữa C. Kỳ sau và kỳ cuối D. Kỳ cuối B. Kỳ giữa và kỳ sau 39. Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân chuẩn gồm? D. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật B. Giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới động vật C. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm A. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật 40. Ở loài ong mật 2n=32. Một ong chúa đẻ 1 số trứng, gồm trứng được thụ tinh và trứng không thụ tinh. Có 80% trứng thụ tinh nở thành ong thợ, 25% trứng không thụ tinh nở thành ong đực. Các trứng nở thành ong thợ và ong đực chứa 45024 nhiễm sắc thể. Biết rằng số ong đực con bằng 1% số ong thợ con. Xác định tổng số trứng mà ong chúa đã đẻ ra? B. 1806 trứng C. 1754 trứng D. 1176 trứng A. 1123 trứng 41. ∆G mang giá trị âm gọi là? B. Phản ứng tỏa nhiệt C. Phản ứng trung hòa A. Phản ứng thu nhiệt D. Có thể thu hoặc tỏa nhiệt 42. Ở người, loại tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là? D. Cơ C. Bạch cầu B. Biểu bì da A. Hồng cầu 43. Đặc điểm nào sau đây của nhân giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào? C. Chứa vật chất di truyền D. Có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất A. Có cấu trúc màng kép B. Có nhân con 44. Không bào trong đó chứa nhiều sắc tố thuộc tế bào? D. Cánh hoa C. Lá cây A. Lông hút của rễ cây B. Đỉnh sinh trưởng 45. Trong giảm phân I, nhiễm sắc thể kép tồn tại ở? B. Kỳ giữa và kỳ sau C. Kỳ đầu và kỳ giữa D. Cả bốn kì A. Kỳ sau và kỳ đầu 46. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là? B. C, H, O, N A. C, H, O, P C. O, P, C, N D. H, O, N, P 47. Qúa trình đường phân có bao nhiêu phản ứng xảy ra? C. 18 phản ứng B. 15 phản ứng D. 9 phản ứng A. 10 phản ứng 48. Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là? A. Ribosome D. Ty thể C. Bộ máy Golgi B. Lưới nội chất 49. Từ 15 tế bào sinh trứng giảm phân sẽ tạo ra? B. 15 trứng và 45 thể cự C. 45 trứng và 15 thể cự A. 15 trứng và 30 thể cự D. 30 trứng và 15 thể cự 50. Số NST trong tế bào ở kỳ cuối của quá trình giảm phân I là? D. 2n NST kép B. n NST kép A. n NST đơn C. 2n NST đơn 51. Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì? C. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống A. Có khả năng thích nghi với môi trường B. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường D. Phát triển và tiến hóa không ngừng 52. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người? B. Carbon D. Phospho C. Hydro A. Nitơ 53. Oxi, nito, cacbonic,… Được vận chuyển qua màng theo kiểu? D. Khuếch tán đơn giản A. Vận chuyển thụ động C. Vận chuyển có trợ lực B. Vận chuyển chủ động 54. Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm? A. Nhân, ribosome, lizoxome C. ribosome, ti thể, lục lạp B. nhân, ti thể, lục lạp D. lizoxome, ti thể, peroxixome 55. Trong giảm phân II, NST kép tồn tại ở kỳ nào? C. Kỳ sau và kỳ cuối A. Kỳ đầu và kỳ giữa D. Kỳ cuối B. Kỳ giữa và kỳ sau 56. Ty thể khác với nhân ở đặc điểm nào? C. Không chứa thông tin di truyền B. Co trong tế bào sơ hạch D. Có màng trong gấp nếp A. Được bao bởi hai màng cơ bản 57. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng được gọi là ? A. Vận chuyển chủ động C. Vận chuyển qua kênh D. Sự thẩm thấu B. Vận chuyển tích cự 58. Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ty thể nhất là tế bào? D. Xương B. Hồng cầu C. Biểu bì A. Cơ tim 59. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra trong nguyên phân? D. NST co ngắn và có hình dạng điển hình B. NST trao đổi chéo dẫn đến hoán vị gen A. NST xếp hàng trên mặt phẳng xích đạo C. NST phân ly về hai cực 60. Trong quá trình nguyên phân, NST phân chia về hai cực ở kì nào? A. Kì đầu D. Kì cuối B. Kì giữa C. Kì sau 61. … Sẽ di chuyển từ dung dịch có áp suất thẩm thấu … Sang dung dịch có áp suất thẩm thấu … Khi hai dung dịch được ngăn cách bởi một màng thấm chọn lọ? B. Nước, cao, thấp C. Chất tan, thấp, cao D. Chất tan, cao, thấp A. Nước, thấp, cao 62. Có thể chia cơ thể sống thành những nhóm nào? D. Virus, vi khuẩn, động vật, thực vật C. Virus, vi sinh vật, động vật, thực vật B. Virus, sơ hạch, động vật, thực vật A. Virus, sơ hạch, chân hạch 63. Quá trình dị hóa phân giải ......tạo nên các sản phẩm ..... Hơn và giải phóng năng lượng? B. Phân tử nhỏ/đơn giản D. Phân tử nhỏ/phức tạp C. Phân tử lớn/phức tạp A. Phân tử lớn/đơn giản 64. Trong chu kỳ tế bào, kỳ trung gian không có pha nào? B. Pha G2 D. Pha M C. Pha S A. Pha G1 65. Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ? D. Vùng nhân, tế bào chất, roi, màng sinh chất C. Vỏ nhày, thành tế bào, roi và lông A. Màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân B. Vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi 66. Chức năng của bộ máy Golgi? D. Tổng hợp một số hoocmôn C. Tổng hợp lipit B. Gắn thêm đường vào prôtêin A. Bao gói các sản phẩm của tế bào 67. Quá trình đồng hóa lắp ráp .......tạo nên các sản phẩm .......hơn và cần cung cấp năng lượng? C. Phân tử lớn/phức tạp A. Phân tử lớn/đơn giản B. Phân tử nhỏ/đơn giản D. Phân tử nhỏ/phức tạp 68. R là ký hiệu của? D. Nhiệt độ tuyệt đối C. Hằng số khí A. Sự biến đổi năng lượng tự do tiêu chuẩn B. Sự biến đổi năng lượng tự do 69. Tế bào phân chia nhân và tế bào chất ở pha nào? B. Pha G2 A. Pha G1 C. Pha S D. Pha M 70. Sự tiếp hợp xảy ra vào giao đoạn nào của sự phân bào? A. Kỳ sau của nguyên phân và giảm phân C. Kỳ giữa của nguyên phân và giảm phân B. Kỳ trước II của giảm phân D. Kỳ trước I của giảm phân 71. Ở người, loại tế bào có nhiều lizosome nhất là? B. Thần kinh C. Cơ tim D. Hồng cầu A. Bạch cầu 72. Kêt quả nguyên phân, từ một tế bào … Tạo ra hai tế bào …? B. Đơn bội, đơn bội D. Lưỡng bội, đơn bội A. Đơn bội, lưỡng bội C. Lưỡng bội, lưỡng bội 73. Khi tế bào động vật được ngâm trong một dung dịch nhược trương, chúng sẽ … Hiện tượng này được gọi là …? A. Hút nước, co nguyên sinh B. Hút nước, trương nước C. Mất nước, co nguyên sinh D. Mất nước, trương nước 74. Adenosin di phosphate là tên đầy đủ của hợp chất? B. ATP D. AMP A. ADN C. ADP 75. Màng sinh chất của tế bào nhân thực được cấu tạo bởi? D. Các phân tử protein A. Protein và axit nucleic B. Phospho lipid và axit nucleic C. Protein và phospho lipit 76. Dung dịch nhược trương là dung dịch có? B. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực thấp D. Không bị ảnh hưởng bỏi các hạt thẩm thấu tích cực A. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực cao C. Sự cân bằng về nồng độ của các hạt thẩm thấu tích cực 77. Bào quan có ở tế bào nhân sơ? D. Trung thể C. Lạp thể B. Ribosome A. Ty thể 78. Ở người loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia là? A. Tế bào thần kinh C. Bạch cầu B. Tế bào cơ tim D. Hồng cầu 79. Vận chuyển thụ động? C. Cần có các kênh protein D. Cần các bơm đặc hiệu A. Cần tiêu tốn năng lượng B. Không cần tiêu tốn năng lượng 80. Cellulose là một … Được cấu thành bởi nhiều …? A. Carbohydrate, acid béo C. Protein, acid amin D. Lipid, triglyceride B. Đa phân tử, đường glucose 81. Yếu tố chính qui định kích thước của tế bào là? B. Nhu cầu về năng lượng của tế bào D. Tỉ lệ giữa bề mặt và thể tích tế bào A. Nồng độ của dịch bào C. Thành phần của màng nguyên sinh 82. Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa? D. ADN dạng vòng B. tarn dạng vòng A. Marn dạng vòng C. rarn dạng vòng 83. Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ? C. Màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân D. Màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân A. Thành tế bào, màng sinh chất, nhân B. Thành tế bào, tế bào chất, nhân 84. Tổng bộ nhiễm sắc thể tồn tại ở kì sau của nguyên phân là bao nhiêu? B. 2n kép D. n đơn C. 4n đơn A. 2n đơn 85. Đặc điểm của quá trình đồng hóa? D. Phân giải chất hữu cơ B. Giải phóng năng lượng A. Cần cung cấp năng lượng C. Không cần cung cấp năng lượng 86. Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào? B. Nấm C. Động vật A. Vi khuẩn D. Thực vật 87. Tế bào sơ hạch là loại tế bào? D. Chứa ADN vòng, không có màng nhân và không có các bào quan có màng A. Chứa ADN vòng C. Không có các bào quan có màng, không có màng nhân B. Không có màng nhân, chứa ADN vòng 88. Adenosin tri phosphate là tên đầy dủ của hợp chất ? A. ADN B. ATP C. ADP D. AMP 89. Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình giảm phân II là? D. 2n NST kép B. n NST kép A. n NST đơn C. 2n NST đơn 90. Chu trình Kreps diễn ra ở trong? D. Lục lạp B. Tế bào chất C. Nhân A. Ty thể 91. Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP ? D. Sự co cơ ở động vật A. Sinh trưởng ở cây xanh B. Sự khuếch tán vật chất qua màng tế bào C. Sự vận chuyển oxy của hồng cầu người 92. Cấu trúc nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ? C. Vỏ nhày B. Màng sinh chất A. Lưới nội chất D. Lông và roi 93. Trong tế bào, bào quan có kích thước nhỏ nhất là ? B. Ribosome D. Trung thể C. Lạp thể A. Ty thể 94. Một tế bào có 2n = 24, đang thực hiện giảm phân ở kỳ cuối I. Số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con? A. 12 NST đơn D. 24 NST kép C. 24 NST đơn B. 12 NST kép 95. Cấu trúc nào sau đây không có trong nhân tế bào ? C. Bộ máy Golgi A. Dịch nhân D. Chất nhiễm sắc B. Nhân con 96. Đặc điểm của quá trình dị hóa là gì? D. Tổng hợp chất hữu cơ C. Không tạo ra năng lượng A. Cần cung cấp năng lượng B. Giải phóng năng lượng 97. ∆G mang giá trị dương gọi là? A. Phản ứng thu nhiệt D. Có thể thu hoặc tỏa nhiệt C. Phản ứng trung hòa B. Phản ứng tỏa nhiệt 98. Hô hấp là quá trình? D. Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể C. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể B. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể A. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể 99. Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là? B. Ribosome C. Lizoxome D. Ty thể A. Lưới nội chất 100. ∆G không mang giá trị? C. Bằng 0 A. Âm B. Dương D. Là hằng số Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở