Tế Bào Học P3FREESinh Học 1. Kết thúc kỳ cuối I của giảm phân, số tế bào tạo thành là? D. Bốn tế bào đơn bội A. Hai tế bào đơn bội kép B. Hai tế bào đơn bội C. Bốn tế bào lưỡng bội 2. Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì? A. Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào B. Nhân thực hiện trao đổi chất với môi trường xung quanh C. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất D. Nhân chứa NST là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào 3. Trong chu trình nhân lên của của virut, giai đoạn nào vỏ và lõi mới của virut được tạo ra? D. Phóng thích B. Sinh tổng hợp A. Xâm nhập C. Lắp ráp 4. Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc dần xuất hiện ở kì nào? B. Kì giữa A. Kì cuối C. Kì sau D. Kì đầu 5. Ở người, giảm phân không có vai trò nào dưới đây? A. Sinh tinh B. Sinh trứng D. Làm tăng số lượng tế bào trong cơ thể C. Làm giảm số lượng NST trong tế bào con 6. Carbohydrate được tìm thấy chủ yếu trong cấu trúc màng sinh chất? B. Ở mặt ngoài của màng A. Ở mặt trong của màng D. Ở bên ngoài của màng C. Ở bên trong của màng 7. Khung xương tế bào gồm? A. Vi sợi, vi ống và sợi trung gian D. Vi sợi actin, sợi trung gian và vi ống B. Vi sợi, vi sợi myosin và vi ống C. Vi sợi myosin, vi ống và sợi trung gian 8. Điều nào dưới đây trình bày đúng sự khuếch tán? B. Khuếch tán là một quá trình thụ động D. Khuếch tán là sự di chuyển của các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao A. Khuếch tán xảy ra rất nhanh trong một khoảng cách dài C. Khuếch tán cần có sự trợ lực của các protein màng 9. Tế bào có thể đưa các đối tượng có kích thước lớn ra khỏi tế bào bằng? D. Xuất bào C. Nhập bào A. Vận chuyển chủ động B. Vận chuyển thụ động 10. Câu nào dưới đây trình bày không đúng về NST ở tế bào chân hạch? B. Mỗi NST bình thường chỉ có 1 tâm động C. Trong thành phần hóa học của NST có protein A. Trong một số giai đoạn của chu kỳ tế bào, NST gồm có 2 chromatid D. Có thể thấy được NST dưới kính hiển vi quang học khi tế bào chưa phân chi 11. Câu nào dưới đây đúng? A. Số NST trong bộ NST phản ánh trình độ tiến hóa của loài B. Các loài khác nhau có bộ NST giống nhau C. Số lượng NST không phản ánh trình độ tiến hóa của loài D. NST là những cấu trúc trong nhân, bắt màu trong điều kiện tự nhiên 12. Tính khảm của màng tế bào là do các phân tử nào quyết định? B. Carbohydrate C. Cholesterol A. Các loại protein trên màng D. Lipid 13. Sự phân chia tế bào chất ở thực vật bậc cao? B. Xuất hiện đĩa tế bào C. Màng nguyên sinh và vách phát triển vào bên trong D. Màng nguyên sinh phát triển ra ngoài tế bào A. Xuất hiện rãnh phân cắt 14. Sự khuếch tán của phân tử nước qua màng được gọi là? C. Vận chuyển tích cực A. Vận chuyển chủ động B. Vận chuyển qua kênh D. Sự thẩm thấu 15. Kiểu vận chuyển các chất ra khỏi màng tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất là? C. Xuất bào – nhập bào D. Khuếch tán trực tiếp A. Vận chuyển thụ động B. Vận chuyển chủ động 16. Lục lạp là bào quan chỉ có ở ......được cấu tạo bởi......màng. Là nơi diễn ra quá trình.? A. Tế bào thực vật – 2 lớp – quang hợp C. tế bào động vật – 2 lớp – quang hợp B. tế bào thực vật – 1 lớp – hô hấp D. tế bào động vật – 1 lớp – hô hấp 17. Kiểu sinh sản hữu tính có đặc điểm là? D. Do nguyên phân B. Do giảm phân A. Thế hệ con đa dạng C. Do giảm phân và tạo sự đa dạng 18. Nhóm sinh vật nào có NST chỉ gồm 1 phân tử AND dạng vòng? B. Vi khuẩn D. Động vật C. Thực vật A. Nấm 19. Trong chu trình nhân lên của của virut, giai đoạn virut bám vào tế bào chủ? A. Xâm nhập B. Sinh tổng hợp D. Hấp phụ C. Lắp ráp 20. Sự vận chuyển qua màng theo kiểu nào thì làm biến dạng màng? D. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động C. Nội nhập bào B. Vận chuyển chủ động A. Vận chuyển thụ động 21. Một tế bào có bộ NST 2n = 14, đang thực hiện giảm phân ở kỳ cuối I. Tính số lượng NST trong mỗi tế bào con. D. 14 NST kép C. 14 NST đơn B. 7 NST kép A. 7 NST đơn 22. Kết quả giảm phân, từ một tế bào .....Tạo ra 4 tế bào…? D. Lưỡng bội .....Đơn bội C. Sinh dục .....Soma B. Gen .....Giao tử A. Đơn bội .....Lưỡng bội 23. Bào quan có màng bao lớn nhất trong tế bào chân hạch là? C. Lục lạp B. Lưới nội chất A. Nhân D. Không bào 24. Phân tử nào làm tăng độ ổn định của màng sinh chất? A. Photpholipid B. Protein C. Cholesterol D. Glicoprotein 25. Trong quá trình nguyên phân, các NST kép tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo diễn ra ở kì nào? C. Kì sau B. Kì giữa D. Kì cuối A. Kì đầu 26. Màng tế bào điều khiển các chất đi ra, vào tế bào? D. Chỉ cho các chất đi vào A. Một cách tùy ý C. Một cách có chọn lọc B. Chỉ cho các chất đi ra 27. Lưới nội chất là 1 hệ thống .....Bên trong tế bào tạo nên hệ thống các .......Và.......Thông với nhau. Lưới nội chất gồm 2 loại là ......Và........ 1: Lưới nội chất hạt; 2: Ống; 3: Xoang dẹp; 4: Lưới nội chất trơn; 5: Màng. Thứ tự đúng sẽ là? C. 5, 2, 3, 4, 1, A. 1, 2 , 3, 4, 5 B. 1, 3, 4, 5, 2 D. 5, 2, 1, 3, 4 28. Trong tế bào nhân chuẩn, bào quan nào không có màng bao? C. Ribosome D. Lizosome A. Peroxisome B. Không bào 29. Câu nào dưới đây trình bày không đúng về giảm phân? D. Trong giảm phân có sự phân ly của hai NST trong mỗi cặp NST tương đồng C. Trong giảm phân các NST không trao đổi vật chất di truyền B. Giảm phân tạo ra bốn tế bào đơn bội A. Giảm phân xảy ra trong tế bào sinh giao tử 30. Ty thể được cấu trúc từ ngoài vào trong là......, chia ty thể thành ......, .....Trơn láng, .....Gấp nếp, trên đó có chứa các phức hệ ...? C. ATP synthase, hai màng, màng ngoài, màng trong, hai ngăn D. Hai màng, hai ngăn, màng ngoài, màng trong, ATP synthase A. Hai màng, màng ngoài, màng trong, hai ngăn, ATP synthase B. Màng ngoài, hai màng, màng trong, hai ngăn, ATP synthase 31. Sự vận chuyển qua màng theo kiểu nào thì không tiêu tốn năng lượng? A. Vận chuyển thụ động B. Vận chuyển chủ động D. Ngoại xuất bào C. Nội nhập bào 32. Một tế bào có nhân, ty thể và lục lạp. Đây là tế bào gì? B. Tế bào động vật C. Tế bào thực vật D. Tế bào cơ người A. Tế bào sơ hạch 33. Sự phóng thích các neuro hormone từ các túi synapse ở tận cùng của các tế bào thần kinh là một ví dụ về? C. Sự thực bào A. Sự xuất bào D. Sự ẩm bào B. Sự nhập bào 34. Trong nguyên phân, màng nhân và nhân con biến mất ở kì nào? A. Kì đầu C. Kì sau B. Kì giữa D. Kì cuối 35. Tế bào nào có không bào lớn? A. Động vật C. Thực vật B. Nấm D. Thực vật và nấm 36. Quá trình nguyên phân gồm có mấy kỳ? B. 4 kỳ D. 6 kỳ C. 5 kỳ A. 3 kỳ 37. Nồng độ Calci trong một tế bào là 0,1%, trong dịch mô bao quanh tế bào là 0,3%. Tế bào này có thể nhận thêm nhiều Calci nhờ vào? C. Ngoài xuất bào D. Sự vận chuyển tích cực A. Nội nhập bào B. Sự vận chuyển thụ động 38. Chất được tìm thấy nhiều trong vách tế bào thực vật là? C. Phospholipid B. Cholesterol A. Polysaccharide D. Acid nucleic 39. Cho các giai đoạn sau: (1) Xâm nhập, (2) Sinh tổng hợp, (3) Lắp ráp, (4) Hấp phụ, (5) Phóng thích. Thứ tự đúng khi nói về chu trình nhân lên của virut trong tb chủ? B. (1), (3), (2), (4), (5) D. (1), (4), (3), (2), (5) A. (1), (2), (3), (4), (5) C. (4), (1), (2), (3), (5) 40. Sự kiện nào dưới đây xảy ra trong lần phân chia thứ nhất của giảm phân? B. Các NST đơn phân ly về hai cực của tế bào D. Các NST tương đồng tiếp hợp A. Các tế bào con đơn bội được tạo ra C. Tâm động phân chia 41. Sự khuếch tán có trợ lực ở màng tế bào được thực hiện qua? D. Màng lipid một cách trực tiếp C. Các kênh và bơm trên màng A. Các kênh trên màng B. Các bơm trên màng 42. Trong sự thẩm thấu nước sẽ luôn đi về phía dung dịch......nghĩa là dung dịch có nồng độ...? B. Ưu trương......nhỏ hơn C. Nhược trương......lớn hơn A. Ưu trương......lớn hơn D. Nhược trương......nhỏ hơn 43. Khi tế bào động vật được ngâm trong môt dung dịch ưu trương, chúng sẽ......Hiện tượng này được gọi là....? C. Hút nước......trương nước B. Mất nước......co nguyên sinh D. Mất nước......trương nước A. Hút nước......co nguyên sinh 44. Số lượng NST trong một trứng đã thụ tinh? A. Bằng một nửa số lượng NST trong trứng chưa thụ tinh D. Gấp đôi số lượng NST trong một tinh trùng B. Bằng số lượng NST trong một tinh trùng C. Gấp đôi số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng 45. Sự vận chuyển tích cực là sự vận chuyển? B. Không cần năng lượng để bơm vật chất qua màng tế bào A. Cần năng lượng để bơm vật chất khuếch tán qua màng C. Không cần năng lượng, vật chất qua màng theo kiểu khuếch tán D. Cần năng lượng để bơm vật chất ngược chiều khuynh độ nồng độ 46. Chất tan được vận chuyển qua màng tế bào theo khuynh độ nồng độ được gọi là? D. Thực bào A. Thẩm thấu B. Khuếch tán C. Ẩm bào 47. Trẻ sơ sinh có thể nhận kháng thể (là các phân tử protein rất lớn) từ sữa mẹ. Các phân tử kháng thể có thể đi qua các tế bào lót bên trong ống ruột của trẻ bằng? C. Sự vận chuyển tích cực D. Sự nhập bào A. Sự thẩm thấu B. Sự vận chuyển thụ động 48. Trong loại tế bào nào NST không tồn tại thành từng cặp tương đồng? A. Tế bào phôi B. Tế bào giao tử C. Tế bào hợp tử D. Tế bào sinh dưỡng 49. Tế bào thực vật không có trung tử và các thể sao? D. Nên không có phân bào giảm nhiễm A. Nên không có sự thành lập thoi vi ống B. Nhưng vẫn có sự thành lập thoi vi ống C. Nên không có phân bào nguyên nhiễm 50. Trong chu trình nhân lên của của virut, giai đoạn nào virut mới phá vỡ tế bào chủ? A. Xâm nhập B. Phóng thích C. Lắp ráp D. Hấp phụ 51. Khuếch tán có trợ lực? C. Là sự di chuyển của các phân tử nhỏ qua màng D. Cần cung cấp thêm năng lượng để vận chuyển các chất ngược chiều nồng độ B. Là một tên gọi khác của sự thẩm thấu A. Cần có sự tham gia của các protein màng 52. Phân tử nào có thể dễ dàng di chuyển qua một màng thấm chọn lọc? A. Các phân tử lớn không phân cực B. Các phân tử nhỏ không phân cực C. Protein và hormone D. Ion Na+ 53. Sự vận chuyển qua màng theo kiểu nào thì không làm biến dạng màng? A. Vận chuyển thụ động B. Vận chuyển chủ động C. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động D. Nhập bào 54. Thoi vô sắc trong quá trình phân bào được hình thành từ? C. Sợi trung gian D. Sợi nhiễm sắc B. Vi ống A. Vi sợi 55. Bộ phận nào của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulo? B. Không bào C. Màng nhân D. Thành tế bào A. Màng sinh chất 56. Sự khuếch tán có trợ lực không gồm yếu tố nào dưới đây? C. Nguồn năng lượng B. Protein A. Khuynh độ nồng độ D. Màng tế bào 57. Một số tế bào gan có thể tiêu hóa được vi khuẩn nhờ vào? A. Sự ẩm bào C. Sự xuất bào B. Sự thực bào D. Sự nhập bào qua trung gian thụ thể 58. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là gì? C. Sợi cơ bản B. Nucleosome D. Sợi nhiễm sắc A. Tâm động 59. Phân bào giảm nhiễm (giảm phân) xảy ra ở? C. Tế bào rễ D. Tế bào thần kinh A. Tế bào sinh dục B. Tế bào sinh dưỡng 60. Khác với giảm phân, nguyên phân? B. NST nhân đôi hai lần D. Gặp ở hầu hết các loài tế bào C. NST của tế bào con bằng một nữa tế bào mẹ A. Gồm 2 lần phân bào 61. Sự phân chia tế bào chất ở động vật? A. Xuất hiện rãnh phân cắt D. Màng nguyên sinh phát triển ra ngoài tế bào C. Màng nguyên sinh và vách phát triển vào bên trong B. Xuất hiện đĩa tế bào 62. Trung thể là bào quan? B. Có màng, được tạo ra từ trung thể có trước D. Không màng, gồm 2 trung tử, cấu trúc bằng vi sợi C. Không màng, gồm 2 trung tử, cấu trúc bằng vi ống A. Có màng, được tạo ra từ các nhóm vi ống 63. Có mấy cách nhập bào? B. Hai cách A. Một cách D. Bốn cách C. Ba cách 64. Loại tế bào nào chứa bộ NST đơn bội? A. Tế bào hợp tử B. Tế bào phôi D. Tế bào giao tử C. Tế bào sinh dưỡng 65. Nucleosome có cấu trúc như thế nào? A. Một sợi ADN có 140 cặp nu quấn quanh một lõi gồm 8 histone D. Lõi là 1 sợi ADN có 140 cặp nu, vỏ bọc là 8 histone B. Một histone được quấn quanh bởi một sợi ADN có 140 cặp nu C. 8 histone được quấn quanh bởi một sợi ADN có 15-100 cặp nu 66. Nếu vào giai đoạn G1 của chu kỳ tế bào, trong tế bào có 12 NST thì số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội của tế bào đó là bao nhiêu? C. 18 B. 12 A. 6 D. 24 67. Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành là? A. 8 D. 48 B. 12 C. 24 68. Bào quan chỉ có ở tế bào thực vật, hầu như không có ở tế bào động vật, đặc biệt động vật bậc cao? B. Ty thể C. Bộ máy Golgi A. Không bào D. Lưới nội chất 69. ∆G là kí hiệu của? B. Sự biến đổi năng lượng tự do D. Nhiệt độ tuyệt đối A. Sự biến đổi năng lượng tự do tiêu chuẩn C. Hằng số khí 70. ADN trong NST của vi khuẩn là? D. Nhiều phân tử sợi đơn, mạch vòng A. Một phân tử xoắn kép, mạch vòng B. Một phân tử xoán kép, mạch thẳng C. Một phân tử sợi đơn, mạch thẳng 71. Chức năng chính của hệ hô hấp? B. Tạo ra nguyên liệu để cấu trúc tế bào D. Thủy phân ATP, tái sử dụng ADP C. Tạo ra ATP cung cấp cho tế bào hoạt động A. Phá hủy các phân tử độc tố 72. Điểm giống nhau gữa nguyên phân và giảm phân là gì? C. Xảy ra ở tế bào sinh dục chín A. Gồm 2 lần phân bào D. Nhiễm sắc thể nhân đôi một lần B. Xảy ra ở tế bào hợp tử 73. Khi tế bào động vật được ngâm trong một dung dịch nhược trương, chúng sẽ..........Hiện tượng này được gọi là........? C. Mất nước......co nguyên sinh A. Hút nước.......co nguyên sinh D. Mất nước......trương nước B. Hút nước.......trương nước 74. Phát biểu nào sau đây là sai? D. Vỏ nhầy có tác dụng giúp vi khuẩn tránh sự tiêu diệt của bạch cầu A. Thành tế bào quy định hình dạng của tế bào C. Ribôxôm giữ chức năng di truyền B. Roi và lông giúp tế bào di chuyển và bám vào bề mặt tế bào người 75. Vi khuẩn có kích thước nhỏ mang lại nhiều lợi ích, nhận định nào sau đây là sai ? B. Dễ di chuyển C. Tế bào sinh trưởng , sinh sản nhanh D. Tỉ lệ S/V lớn A. Tốc độ trao đổi chất nhanh 76. Khi ATP bị mất đi một gốc phosphate sẽ tạo thành? B. ADP A. ATP C. AMP D. Phospho 77. Màng tế bào chỉ thấm đối với nước và urea nhưng không thấm đối với sucrose. Sự thẩm thấu làm teo tế bào hồng cầu khi chúng được cho vào dung dịch? D. Nước tinh khiết A. Urea ưu trương C. Sucrose nhược trương B. Sucrose ưu trương 78. Số NST trong kì cuối của mỗi tế bào ở quá trình nguyên phân? A. 2n đơn D. n đơn C. 4n đơn B. 2n kép 79. Một tế bào lá lúa có 24 NST, số NST trong một tế bào rễ lúa là? B. 12 A. 11 C. 24 D. 48 80. Điều nào sao đây là sai khi nói về virut HIV? A. Lõi của virus HIV là ARN D. Tế bào bạch cầu limpho T4 là loại tê bào bị virut HIV tấn công B. Bệnh AIDS do HIV gây bệnh có thể phòng ngừa được do có giai đoạn không triệu chứng kéo dài C. HIV lây truyền qua quan hệ tình dục không an toàn 81. Khuếch tán đơn giản và khuếch tán có trợ lực giống nhau? B. Các chất đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp C. Đều cần sự trợ giúp của các protein D. Các chất đi từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao A. Đều cần cung cấp thêm năng lượng 82. Trong kỳ sau I của giảm phân? C. Các tế bào đơn bội được tạo thành A. Các NST kép phân ly về hai cực của tế bào B. Các NST sắp xếp trên mặt phẳng xích đạo D. Nhân được thành lập trở lại 83. Sự phân chia tế bào chất ở nấm và tảo? B. Xuất hiện đĩa tế bào D. Màng nguyên sinh phát triển ra ngoài tế bào A. Xuất hiện rãnh phân cắt C. Màng nguyên sinh và vách phát triển vào bên trong 84. Khi nhuộm màu bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu gì? D. Đỏ B. Vàng C. Tím A. Xanh 85. Có 2 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân số tinh trùng tạo thành là? A. 2 B. 4 D. 12 C. 8 86. Thành phần hóa học của màng tế bào gồm? B. Phospholipid, protein và carbohydrate C. Lipid, protein và carbohydrate D. Phospholipid, acid amin và carbohydrate A. Lipid, protein và cholesterol 87. Bào quan chỉ có ở tế bào thực vật, hầu như không có ở tế bào động vật? B. Lưới nội chất A. Ty thể C. Lục lạp D. Trung thể 88. Adenovirus gây bệnh gì? A. Quai bị D. Ung thư máu C. Mụn rộp ở miệng B. Viêm gan 89. Khi oxy hóa hoàn toàn 1 mol glucose, ta có năng lượng giải phóng ra là? D. 2880 kj A. 2850 kj B. 2860kj C. 2870 kj 90. Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia tế bào chất bằng cách gì? C. Kéo dài màng tế bào B. Thắt eo ở giữa D. Cả A, B và C A. Tạo vách tế bào ở mặt phẳng xích đạo 91. Nhóm sinh vật nào có vật chất di truyền là ARN? A. Động vật B. Thực vật C. Virus D. Vi khuẩn 92. Loại không bào chứa nhiều độc tố, chất phế thải thuộc tế bào nào? B. Lông hút của rễ cây C. Cánh hoa D. Đỉnh sinh trưởng A. Lá cây của một số loài mà động vật không dám ăn 93. Căn cứ vào … để phát hiện sự di căn của một số tế bào ung thư? A. Vi sợi actin B. Vi sợi myosin C. Vi ống D. Sợi trung gian 94. Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kì? C. Kì sau A. Kì đầu D. Kì cuối B. Kì giữa 95. Trong tế bào, ATP được tạo ra theo? A. Hai cách C. Bốn cách D. Năm cách B. Ba cách 96. Tế bào có thể đưa các đối tượng có kích thước lớn vào bên trong tế bào bằng? D. Xuất bào A. Vận chuyển chủ động C. Nhập bào B. Vận chuyển thụ động 97. Kiểu sinh sản vô tính có đặc điểm là? D. Do giảm phân, tao sự đa dạng B. Do nguyên phân, tao sự đa dạng A. Do nguyên phân, tạo thế hệ con giống mẹ C. Do giảm phân, tạo thế hệ con giống mẹ 98. HIV chuyên kí sinh trong tế bào ? A. da C. bạch cầu B. hồng cầu D. gan 99. Sự phosphoryl hóa mức cơ chất là? C. Gắn gốc phosphate với sản phẩm D. Không gắn gốc phosphate B. Gắn gốc phosphate với ADP A. Gắn gốc phosphate với chất tham gia phản ứng 100. Vận chuyển chủ động? A. Cần tiêu tốn năng lượng B. Không cần tiêu tốn năng lượng D. Cần tốn năng lượng và phải có các bơm đặc hiệu C. Cần các bơm đặc hiệu Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở