Tế Bào Học P3FREESinh Học 1. Khuếch tán có trợ lực? D. Cần cung cấp thêm năng lượng để vận chuyển các chất ngược chiều nồng độ B. Là một tên gọi khác của sự thẩm thấu A. Cần có sự tham gia của các protein màng C. Là sự di chuyển của các phân tử nhỏ qua màng 2. Có 2 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân số tinh trùng tạo thành là? A. 2 B. 4 C. 8 D. 12 3. Trong sự thẩm thấu nước sẽ luôn đi về phía dung dịch......nghĩa là dung dịch có nồng độ...? C. Nhược trương......lớn hơn A. Ưu trương......lớn hơn D. Nhược trương......nhỏ hơn B. Ưu trương......nhỏ hơn 4. Khi tế bào động vật được ngâm trong môt dung dịch ưu trương, chúng sẽ......Hiện tượng này được gọi là....? A. Hút nước......co nguyên sinh B. Mất nước......co nguyên sinh D. Mất nước......trương nước C. Hút nước......trương nước 5. Cho các giai đoạn sau: (1) Xâm nhập, (2) Sinh tổng hợp, (3) Lắp ráp, (4) Hấp phụ, (5) Phóng thích. Thứ tự đúng khi nói về chu trình nhân lên của virut trong tb chủ? C. (4), (1), (2), (3), (5) A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (1), (3), (2), (4), (5) D. (1), (4), (3), (2), (5) 6. Kiểu sinh sản vô tính có đặc điểm là? C. Do giảm phân, tạo thế hệ con giống mẹ D. Do giảm phân, tao sự đa dạng A. Do nguyên phân, tạo thế hệ con giống mẹ B. Do nguyên phân, tao sự đa dạng 7. Trong chu trình nhân lên của của virut, giai đoạn virut bám vào tế bào chủ? A. Xâm nhập B. Sinh tổng hợp C. Lắp ráp D. Hấp phụ 8. Chất tan được vận chuyển qua màng tế bào theo khuynh độ nồng độ được gọi là? D. Thực bào A. Thẩm thấu C. Ẩm bào B. Khuếch tán 9. Khi oxy hóa hoàn toàn 1 mol glucose, ta có năng lượng giải phóng ra là? D. 2880 kj B. 2860kj C. 2870 kj A. 2850 kj 10. Vận chuyển chủ động? B. Không cần tiêu tốn năng lượng A. Cần tiêu tốn năng lượng C. Cần các bơm đặc hiệu D. Cần tốn năng lượng và phải có các bơm đặc hiệu 11. Điều nào dưới đây trình bày đúng sự khuếch tán? A. Khuếch tán xảy ra rất nhanh trong một khoảng cách dài C. Khuếch tán cần có sự trợ lực của các protein màng D. Khuếch tán là sự di chuyển của các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao B. Khuếch tán là một quá trình thụ động 12. Sự khuếch tán của phân tử nước qua màng được gọi là? A. Vận chuyển chủ động D. Sự thẩm thấu B. Vận chuyển qua kênh C. Vận chuyển tích cực 13. Bào quan chỉ có ở tế bào thực vật, hầu như không có ở tế bào động vật, đặc biệt động vật bậc cao? A. Không bào B. Ty thể D. Lưới nội chất C. Bộ máy Golgi 14. Trong quá trình nguyên phân, các NST kép tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo diễn ra ở kì nào? B. Kì giữa A. Kì đầu C. Kì sau D. Kì cuối 15. Sự vận chuyển tích cực là sự vận chuyển? C. Không cần năng lượng, vật chất qua màng theo kiểu khuếch tán A. Cần năng lượng để bơm vật chất khuếch tán qua màng B. Không cần năng lượng để bơm vật chất qua màng tế bào D. Cần năng lượng để bơm vật chất ngược chiều khuynh độ nồng độ 16. Kiểu sinh sản hữu tính có đặc điểm là? A. Thế hệ con đa dạng D. Do nguyên phân B. Do giảm phân C. Do giảm phân và tạo sự đa dạng 17. Tế bào thực vật không có trung tử và các thể sao? C. Nên không có phân bào nguyên nhiễm B. Nhưng vẫn có sự thành lập thoi vi ống A. Nên không có sự thành lập thoi vi ống D. Nên không có phân bào giảm nhiễm 18. Trong tế bào nhân chuẩn, bào quan nào không có màng bao? D. Lizosome C. Ribosome A. Peroxisome B. Không bào 19. Trong loại tế bào nào NST không tồn tại thành từng cặp tương đồng? B. Tế bào giao tử A. Tế bào phôi C. Tế bào hợp tử D. Tế bào sinh dưỡng 20. Vi khuẩn có kích thước nhỏ mang lại nhiều lợi ích, nhận định nào sau đây là sai ? D. Tỉ lệ S/V lớn B. Dễ di chuyển A. Tốc độ trao đổi chất nhanh C. Tế bào sinh trưởng , sinh sản nhanh 21. Nhóm sinh vật nào có vật chất di truyền là ARN? D. Vi khuẩn B. Thực vật C. Virus A. Động vật 22. Sự phóng thích các neuro hormone từ các túi synapse ở tận cùng của các tế bào thần kinh là một ví dụ về? D. Sự ẩm bào A. Sự xuất bào B. Sự nhập bào C. Sự thực bào 23. Trong chu trình nhân lên của của virut, giai đoạn nào vỏ và lõi mới của virut được tạo ra? A. Xâm nhập D. Phóng thích C. Lắp ráp B. Sinh tổng hợp 24. Số lượng NST trong một trứng đã thụ tinh? A. Bằng một nửa số lượng NST trong trứng chưa thụ tinh C. Gấp đôi số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng D. Gấp đôi số lượng NST trong một tinh trùng B. Bằng số lượng NST trong một tinh trùng 25. Adenovirus gây bệnh gì? B. Viêm gan D. Ung thư máu A. Quai bị C. Mụn rộp ở miệng 26. Nồng độ Calci trong một tế bào là 0,1%, trong dịch mô bao quanh tế bào là 0,3%. Tế bào này có thể nhận thêm nhiều Calci nhờ vào? C. Ngoài xuất bào B. Sự vận chuyển thụ động A. Nội nhập bào D. Sự vận chuyển tích cực 27. Tế bào có thể đưa các đối tượng có kích thước lớn vào bên trong tế bào bằng? B. Vận chuyển thụ động A. Vận chuyển chủ động D. Xuất bào C. Nhập bào 28. Bộ phận nào của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulo? D. Thành tế bào B. Không bào C. Màng nhân A. Màng sinh chất 29. Chất được tìm thấy nhiều trong vách tế bào thực vật là? C. Phospholipid D. Acid nucleic B. Cholesterol A. Polysaccharide 30. Sự khuếch tán có trợ lực ở màng tế bào được thực hiện qua? C. Các kênh và bơm trên màng B. Các bơm trên màng A. Các kênh trên màng D. Màng lipid một cách trực tiếp 31. Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kì? C. Kì sau A. Kì đầu B. Kì giữa D. Kì cuối 32. Màng tế bào chỉ thấm đối với nước và urea nhưng không thấm đối với sucrose. Sự thẩm thấu làm teo tế bào hồng cầu khi chúng được cho vào dung dịch? C. Sucrose nhược trương D. Nước tinh khiết B. Sucrose ưu trương A. Urea ưu trương 33. Sự phân chia tế bào chất ở động vật? D. Màng nguyên sinh phát triển ra ngoài tế bào B. Xuất hiện đĩa tế bào C. Màng nguyên sinh và vách phát triển vào bên trong A. Xuất hiện rãnh phân cắt 34. Nhóm sinh vật nào có NST chỉ gồm 1 phân tử AND dạng vòng? C. Thực vật D. Động vật B. Vi khuẩn A. Nấm 35. Trong tế bào, ATP được tạo ra theo? C. Bốn cách D. Năm cách A. Hai cách B. Ba cách 36. Sự phosphoryl hóa mức cơ chất là? A. Gắn gốc phosphate với chất tham gia phản ứng D. Không gắn gốc phosphate C. Gắn gốc phosphate với sản phẩm B. Gắn gốc phosphate với ADP 37. HIV chuyên kí sinh trong tế bào ? A. da C. bạch cầu B. hồng cầu D. gan 38. Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia tế bào chất bằng cách gì? A. Tạo vách tế bào ở mặt phẳng xích đạo B. Thắt eo ở giữa C. Kéo dài màng tế bào D. Cả A, B và C 39. Loại không bào chứa nhiều độc tố, chất phế thải thuộc tế bào nào? C. Cánh hoa A. Lá cây của một số loài mà động vật không dám ăn B. Lông hút của rễ cây D. Đỉnh sinh trưởng 40. Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì? A. Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào D. Nhân chứa NST là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào C. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất B. Nhân thực hiện trao đổi chất với môi trường xung quanh 41. Khung xương tế bào gồm? D. Vi sợi actin, sợi trung gian và vi ống B. Vi sợi, vi sợi myosin và vi ống A. Vi sợi, vi ống và sợi trung gian C. Vi sợi myosin, vi ống và sợi trung gian 42. ∆G là kí hiệu của? A. Sự biến đổi năng lượng tự do tiêu chuẩn D. Nhiệt độ tuyệt đối B. Sự biến đổi năng lượng tự do C. Hằng số khí 43. Có mấy cách nhập bào? C. Ba cách D. Bốn cách B. Hai cách A. Một cách 44. Carbohydrate được tìm thấy chủ yếu trong cấu trúc màng sinh chất? B. Ở mặt ngoài của màng D. Ở bên ngoài của màng C. Ở bên trong của màng A. Ở mặt trong của màng 45. Một tế bào lá lúa có 24 NST, số NST trong một tế bào rễ lúa là? C. 24 D. 48 B. 12 A. 11 46. Phân tử nào có thể dễ dàng di chuyển qua một màng thấm chọn lọc? A. Các phân tử lớn không phân cực C. Protein và hormone B. Các phân tử nhỏ không phân cực D. Ion Na+ 47. Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành là? C. 24 A. 8 D. 48 B. 12 48. Bào quan có màng bao lớn nhất trong tế bào chân hạch là? A. Nhân C. Lục lạp D. Không bào B. Lưới nội chất 49. Khi ATP bị mất đi một gốc phosphate sẽ tạo thành? D. Phospho C. AMP B. ADP A. ATP 50. Ty thể được cấu trúc từ ngoài vào trong là......, chia ty thể thành ......, .....Trơn láng, .....Gấp nếp, trên đó có chứa các phức hệ ...? D. Hai màng, hai ngăn, màng ngoài, màng trong, ATP synthase B. Màng ngoài, hai màng, màng trong, hai ngăn, ATP synthase C. ATP synthase, hai màng, màng ngoài, màng trong, hai ngăn A. Hai màng, màng ngoài, màng trong, hai ngăn, ATP synthase 51. Nếu vào giai đoạn G1 của chu kỳ tế bào, trong tế bào có 12 NST thì số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội của tế bào đó là bao nhiêu? B. 12 C. 18 A. 6 D. 24 52. Khi nhuộm màu bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu gì? D. Đỏ A. Xanh C. Tím B. Vàng 53. Phát biểu nào sau đây là sai? B. Roi và lông giúp tế bào di chuyển và bám vào bề mặt tế bào người D. Vỏ nhầy có tác dụng giúp vi khuẩn tránh sự tiêu diệt của bạch cầu C. Ribôxôm giữ chức năng di truyền A. Thành tế bào quy định hình dạng của tế bào 54. Khác với giảm phân, nguyên phân? C. NST của tế bào con bằng một nữa tế bào mẹ B. NST nhân đôi hai lần D. Gặp ở hầu hết các loài tế bào A. Gồm 2 lần phân bào 55. Sự phân chia tế bào chất ở nấm và tảo? B. Xuất hiện đĩa tế bào A. Xuất hiện rãnh phân cắt C. Màng nguyên sinh và vách phát triển vào bên trong D. Màng nguyên sinh phát triển ra ngoài tế bào 56. Trong kỳ sau I của giảm phân? A. Các NST kép phân ly về hai cực của tế bào D. Nhân được thành lập trở lại B. Các NST sắp xếp trên mặt phẳng xích đạo C. Các tế bào đơn bội được tạo thành 57. Phân tử nào làm tăng độ ổn định của màng sinh chất? A. Photpholipid C. Cholesterol B. Protein D. Glicoprotein 58. Phân bào giảm nhiễm (giảm phân) xảy ra ở? A. Tế bào sinh dục C. Tế bào rễ B. Tế bào sinh dưỡng D. Tế bào thần kinh 59. Sự vận chuyển qua màng theo kiểu nào thì làm biến dạng màng? A. Vận chuyển thụ động D. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động B. Vận chuyển chủ động C. Nội nhập bào 60. Sự khuếch tán có trợ lực không gồm yếu tố nào dưới đây? B. Protein A. Khuynh độ nồng độ C. Nguồn năng lượng D. Màng tế bào 61. Quá trình nguyên phân gồm có mấy kỳ? D. 6 kỳ A. 3 kỳ C. 5 kỳ B. 4 kỳ 62. Khi tế bào động vật được ngâm trong một dung dịch nhược trương, chúng sẽ..........Hiện tượng này được gọi là........? B. Hút nước.......trương nước D. Mất nước......trương nước A. Hút nước.......co nguyên sinh C. Mất nước......co nguyên sinh 63. Trẻ sơ sinh có thể nhận kháng thể (là các phân tử protein rất lớn) từ sữa mẹ. Các phân tử kháng thể có thể đi qua các tế bào lót bên trong ống ruột của trẻ bằng? D. Sự nhập bào C. Sự vận chuyển tích cực B. Sự vận chuyển thụ động A. Sự thẩm thấu 64. Một số tế bào gan có thể tiêu hóa được vi khuẩn nhờ vào? A. Sự ẩm bào B. Sự thực bào C. Sự xuất bào D. Sự nhập bào qua trung gian thụ thể 65. Kết thúc kỳ cuối I của giảm phân, số tế bào tạo thành là? C. Bốn tế bào lưỡng bội A. Hai tế bào đơn bội kép D. Bốn tế bào đơn bội B. Hai tế bào đơn bội 66. Loại tế bào nào chứa bộ NST đơn bội? C. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào phôi D. Tế bào giao tử A. Tế bào hợp tử 67. Sự vận chuyển qua màng theo kiểu nào thì không làm biến dạng màng? A. Vận chuyển thụ động B. Vận chuyển chủ động C. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động D. Nhập bào 68. Khuếch tán đơn giản và khuếch tán có trợ lực giống nhau? D. Các chất đi từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao A. Đều cần cung cấp thêm năng lượng C. Đều cần sự trợ giúp của các protein B. Các chất đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp 69. Câu nào dưới đây trình bày không đúng về giảm phân? B. Giảm phân tạo ra bốn tế bào đơn bội C. Trong giảm phân các NST không trao đổi vật chất di truyền D. Trong giảm phân có sự phân ly của hai NST trong mỗi cặp NST tương đồng A. Giảm phân xảy ra trong tế bào sinh giao tử 70. Tế bào có thể đưa các đối tượng có kích thước lớn ra khỏi tế bào bằng? D. Xuất bào C. Nhập bào B. Vận chuyển thụ động A. Vận chuyển chủ động 71. Tính khảm của màng tế bào là do các phân tử nào quyết định? A. Các loại protein trên màng D. Lipid B. Carbohydrate C. Cholesterol 72. Thoi vô sắc trong quá trình phân bào được hình thành từ? D. Sợi nhiễm sắc A. Vi sợi C. Sợi trung gian B. Vi ống 73. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là gì? C. Sợi cơ bản A. Tâm động B. Nucleosome D. Sợi nhiễm sắc 74. Kết quả giảm phân, từ một tế bào .....Tạo ra 4 tế bào…? B. Gen .....Giao tử A. Đơn bội .....Lưỡng bội D. Lưỡng bội .....Đơn bội C. Sinh dục .....Soma 75. Tế bào nào có không bào lớn? D. Thực vật và nấm B. Nấm C. Thực vật A. Động vật 76. Câu nào dưới đây đúng? D. NST là những cấu trúc trong nhân, bắt màu trong điều kiện tự nhiên C. Số lượng NST không phản ánh trình độ tiến hóa của loài B. Các loài khác nhau có bộ NST giống nhau A. Số NST trong bộ NST phản ánh trình độ tiến hóa của loài 77. Nucleosome có cấu trúc như thế nào? D. Lõi là 1 sợi ADN có 140 cặp nu, vỏ bọc là 8 histone A. Một sợi ADN có 140 cặp nu quấn quanh một lõi gồm 8 histone C. 8 histone được quấn quanh bởi một sợi ADN có 15-100 cặp nu B. Một histone được quấn quanh bởi một sợi ADN có 140 cặp nu 78. Thành phần hóa học của màng tế bào gồm? B. Phospholipid, protein và carbohydrate D. Phospholipid, acid amin và carbohydrate C. Lipid, protein và carbohydrate A. Lipid, protein và cholesterol 79. Ở người, giảm phân không có vai trò nào dưới đây? A. Sinh tinh B. Sinh trứng D. Làm tăng số lượng tế bào trong cơ thể C. Làm giảm số lượng NST trong tế bào con 80. Sự kiện nào dưới đây xảy ra trong lần phân chia thứ nhất của giảm phân? B. Các NST đơn phân ly về hai cực của tế bào A. Các tế bào con đơn bội được tạo ra D. Các NST tương đồng tiếp hợp C. Tâm động phân chia 81. Một tế bào có bộ NST 2n = 14, đang thực hiện giảm phân ở kỳ cuối I. Tính số lượng NST trong mỗi tế bào con. A. 7 NST đơn D. 14 NST kép B. 7 NST kép C. 14 NST đơn 82. Điều nào sao đây là sai khi nói về virut HIV? C. HIV lây truyền qua quan hệ tình dục không an toàn A. Lõi của virus HIV là ARN D. Tế bào bạch cầu limpho T4 là loại tê bào bị virut HIV tấn công B. Bệnh AIDS do HIV gây bệnh có thể phòng ngừa được do có giai đoạn không triệu chứng kéo dài 83. Lưới nội chất là 1 hệ thống .....Bên trong tế bào tạo nên hệ thống các .......Và.......Thông với nhau. Lưới nội chất gồm 2 loại là ......Và........ 1: Lưới nội chất hạt; 2: Ống; 3: Xoang dẹp; 4: Lưới nội chất trơn; 5: Màng. Thứ tự đúng sẽ là? D. 5, 2, 1, 3, 4 A. 1, 2 , 3, 4, 5 C. 5, 2, 3, 4, 1, B. 1, 3, 4, 5, 2 84. Lục lạp là bào quan chỉ có ở ......được cấu tạo bởi......màng. Là nơi diễn ra quá trình.? C. tế bào động vật – 2 lớp – quang hợp D. tế bào động vật – 1 lớp – hô hấp A. Tế bào thực vật – 2 lớp – quang hợp B. tế bào thực vật – 1 lớp – hô hấp 85. Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc dần xuất hiện ở kì nào? B. Kì giữa C. Kì sau A. Kì cuối D. Kì đầu 86. Kiểu vận chuyển các chất ra khỏi màng tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất là? D. Khuếch tán trực tiếp C. Xuất bào – nhập bào A. Vận chuyển thụ động B. Vận chuyển chủ động 87. Câu nào dưới đây trình bày không đúng về NST ở tế bào chân hạch? B. Mỗi NST bình thường chỉ có 1 tâm động D. Có thể thấy được NST dưới kính hiển vi quang học khi tế bào chưa phân chi C. Trong thành phần hóa học của NST có protein A. Trong một số giai đoạn của chu kỳ tế bào, NST gồm có 2 chromatid 88. Trong nguyên phân, màng nhân và nhân con biến mất ở kì nào? B. Kì giữa D. Kì cuối A. Kì đầu C. Kì sau 89. Điểm giống nhau gữa nguyên phân và giảm phân là gì? A. Gồm 2 lần phân bào B. Xảy ra ở tế bào hợp tử C. Xảy ra ở tế bào sinh dục chín D. Nhiễm sắc thể nhân đôi một lần 90. Căn cứ vào … để phát hiện sự di căn của một số tế bào ung thư? B. Vi sợi myosin D. Sợi trung gian C. Vi ống A. Vi sợi actin 91. Chức năng chính của hệ hô hấp? A. Phá hủy các phân tử độc tố B. Tạo ra nguyên liệu để cấu trúc tế bào C. Tạo ra ATP cung cấp cho tế bào hoạt động D. Thủy phân ATP, tái sử dụng ADP 92. Một tế bào có nhân, ty thể và lục lạp. Đây là tế bào gì? C. Tế bào thực vật D. Tế bào cơ người B. Tế bào động vật A. Tế bào sơ hạch 93. Trung thể là bào quan? A. Có màng, được tạo ra từ các nhóm vi ống D. Không màng, gồm 2 trung tử, cấu trúc bằng vi sợi B. Có màng, được tạo ra từ trung thể có trước C. Không màng, gồm 2 trung tử, cấu trúc bằng vi ống 94. Bào quan chỉ có ở tế bào thực vật, hầu như không có ở tế bào động vật? C. Lục lạp A. Ty thể D. Trung thể B. Lưới nội chất 95. Màng tế bào điều khiển các chất đi ra, vào tế bào? A. Một cách tùy ý D. Chỉ cho các chất đi vào B. Chỉ cho các chất đi ra C. Một cách có chọn lọc 96. Sự phân chia tế bào chất ở thực vật bậc cao? B. Xuất hiện đĩa tế bào A. Xuất hiện rãnh phân cắt D. Màng nguyên sinh phát triển ra ngoài tế bào C. Màng nguyên sinh và vách phát triển vào bên trong 97. Trong chu trình nhân lên của của virut, giai đoạn nào virut mới phá vỡ tế bào chủ? D. Hấp phụ A. Xâm nhập C. Lắp ráp B. Phóng thích 98. Số NST trong kì cuối của mỗi tế bào ở quá trình nguyên phân? C. 4n đơn A. 2n đơn D. n đơn B. 2n kép 99. ADN trong NST của vi khuẩn là? B. Một phân tử xoán kép, mạch thẳng C. Một phân tử sợi đơn, mạch thẳng D. Nhiều phân tử sợi đơn, mạch vòng A. Một phân tử xoắn kép, mạch vòng 100. Sự vận chuyển qua màng theo kiểu nào thì không tiêu tốn năng lượng? B. Vận chuyển chủ động D. Ngoại xuất bào A. Vận chuyển thụ động C. Nội nhập bào Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở