Tế Bào Học P4FREESinh Học 1. Sự khuếch tán là sự chuyển động của các hạt có kích thước …Từ nơi có nồng độ …Đến nơi có nồng độ ? B. Nguyên tử / thấp / cao A. Nguyên tử / cao / thấp D. Phân tử / thấp / cao C. Phân tử / cao / thấp 2. Cấu trúc nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật? C. Vách tế bào A. Không bào B. Lục lạp D. Cả B và C 3. Tiêu thể được tạo thành từ .....Và có vai trò trong ...? B. Hệ Golgi và lưới nội chất hạt / thủy phân các phân tử C. Hạch nhân / sự tổng hợp ribosome A. Ty thể / sự hô hấp hiếu khí D. Các vi khuẩn cộng sinh / sự di truyền ngoài nhân 4. Ở người loại tế bào nào có chiên mao? B. Bạch cầu A. Tinh trùng D. Trứng Câu C. Hồng cầu 5. Thành phần nào dưới đây có trong tế bào nhân sơ? A. Bộ máy Golgi B. Ty thể C. Hạch nhân D. Enzyme 6. Tế bào bị mất nước trong môi trường nào? D. Nước tinh khiết C. Đẳng trương A. Ưu trương B. Nhược trương 7. Mạng lưới nội chất không có chức năng nào sau đây? B. Vận chuyển các chất trong tế bào D. Trung tâm kiểm soát các hoạt động tế bào C. Tổng hợp các phân tử A. Chia tế bào thành nhiều ngăn nhỏ 8. Phát biểu nào dưới đây không đúng về chức năng protein màng? C. Chúng chuyên chở các chất qua màng D. Chúng là thụ thể gắn với các chất chuyên biệt bên ngoài tế bào B. Chúng tham gia vào sự sao chép của vật liệu di truyền A. Chúng tạo thành các kênh protein trên màng 9. Phát biểu nào dưới đây không đúng về protein màng? D. Glycoprotein có các chuỗi carbohydrate hướng về mặt trong của màng B. Phần kỵ nước của protein được vùi trong màng A. Các phân tử protein có thể gắn vào mặt trong của màng C. Các protein có vai trò đối với tính thấm của màng 10. Các loại màng ở các cấu trúc khác nhau của một tế bào nhân chuẩn khác nhau ở chỗ? D. Chỉ có một số màng có tính bán thấm A. Phospholipid chỉ có ở một số loại màng C. Mỗi loại màng có những phân tử prôtêin đặc trưng B. Chỉ có một số màng được cấu tạo từ phân tử lưỡng cực 11. Cấu trúc nào dưới đây không có trong tế bào sơ hạch? A. Chiên mao B. Ty thể C. Ribosome D. ARN 12. Thành phần của nhân gồm ....Và ......, ở giữa là .....Bên trong có chứa .....Mang ..... Của tế bào, qui định đặc điểm di truyền của thế hệ con cháu. Ngoài ra còn có .....Là nơi tổng hợp.? B. Màng ngoài / vùng ngoại vi / màng trong / nhiễm sắc thể /bộ gen / hạch nhân / ribosome A. Bộ gen / hạch nhân / ribosome / màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể D. Ribosome / màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể / bộ gen / hạch nhân C. Màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể / bộ gen / hạch nhân / ribosome 13. Để phân biệt tế bào sơ hạch và chân hạch, người ta thường dựa vào đặc tính nào? D. Có hay không có các phản ứng trao đổi chất C. Có hay không có sự phân ngăn bởi các màng B. Có hay không có AND ra ribosome A. Có hay không có vách tế bào 14. Lục lạp được cấu trúc ngoài cùng là ......, bên trong có chất căn bản được gọi là ......, trong đó có một hệ thống túi dẹp có màng được gọi là ......, đôi khi xếp chồng chất lên nhau tạo thành các hạt ...? D. hai màng, thylakoid, grana và stroma C. stroma, thylakoid, grana và hai màng B. thylakoid, hai màng, stroma và grana A. Hai màng, stroma, thylakoid và grana 15. Yếu tố chính qui định kích thước tế bào là? C. Thành phần của màng nguyên sinh B. Nhu cầu về năng lượng của tế bào A. Nồng độ của dịch bào D. Tỉ lệ giữa bề mặt và thể tích tế bào 16. Dịch bào là dịch trong suốt? B. Chứa một mạng lưới protein hình sợi D. Nằm trong lục lạp A. Không chứa một cấu trúc tế bào nào C. Nằm trong ty thể 17. Chu trình tan là chu trình? D. Virut nhân lên và phá vỡ tế bào C. Đưa cả nucleocapsit vào chất tế bào B. Bơm axit nucleic vào chất tế bào A. Lắp axit nucleic vào protein vỏ 18. Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia nhân được thực hiện nhờ? A. Màng nhân C. Trung thể B. Nhân con D. Thoi vô sắc 19. Phân tử Chlorophyll (diệp lục tố) nằm ở đâu trong lục lạp? A. Grana C. Khí khổng B. Màng nguyên sinh D. Stroma 20. Sự kiện nào dưới đây không xảy ra trong các kì nguyên phân? B. Phân ly các nhiễm sắc tử chị em A. Tái bản AND C. Tạo thoi phân bào D. Tách đôi trung thể 21. Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự? B. Hấp phụ- xâm nhập - sinh tổng hợp- phóng thích- lắp ráp C. Hấp phụ - lắp ráp- xâm nhập - sinh tổng hợp- phóng thích D. Hấp phụ- xâm nhập- sinh tổng hợp- lắp ráp- phóng thích A. Hấp phụ- xâm nhập- lắp ráp- sinh tổng hợp- phóng thích 22. Sự oxy hóa được thực hiện ở .....Của ty thể? D. Trong dịch bào A. Vách ngăn giữa hai màng C. Bên trong của màng ngoài B. Bề mặt của màng trong 23. Trong tế bào của lá cây đậu có các bào quan nào? A. Ty thể, nhân và không bào trung tâm D. Ty thể, nhân và hệ thống sợi protein B. Ty thể, nhân và mạng lưới nội chất C. Ty thể, nhân và hệ Golgi 24. Đơn vị protein của vi ống là? D. Tubulin hình cầu C. Tubulin hình sợi B. Myosin hình cầu A. Actin hình sợi 25. Câu nào dưới đây trình bày không đúng về màng nhân? B. Trên màng có các lổ cho phép các chất qua lại A. Màng nhân gồm hai màng cơ bản D. Màng trong được gấp nếp làm tăng diện tích màng C. Màng nhân thông với mạng nội chất 26. Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất? A. Nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào C. Nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường D. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào B. Bảo vệ nhân 27. Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra ở kỳ? A. Kì đầu C. Kì sau B. Kì giữa D. Kì cuối 28. Theo mô hình cấu trúc dòng khảm của Singer và Nicolson thì màng tế bào gồm hai lớp phân tử .....Hình thành màng .....Trên đó có các phân tử .....Gắn vào theo hai kiểu là .....Và .....Ngoài ra còn có các chuỗi .....Gắn vào lipid và protein? B. phospholipid / lipid kép / protein / protein ngoại vi / protein hội nhập / đường D. phospholipid / protein ngoại vi / protein hội nhập / đường / lipid kép / protein C. lipid kép / protein / protein hội nhập / protein ngoại vi / phospholipid / đường A. phospholipid / đường / lipid kép / protein / protein hội nhập / protein ngoại vi 29. Chức năng của hệ Golgi? C. Bao bọc sản phẩm tiết và tiết ra A. Tiết ra sản phẩm được các túi chuyên chở mang đến mạng lưới nội chất D. Biến đổi và bao bọc sản phẩm tiết B. Tồn trữ, biến đổi và bao bọc sản phẩm tiết 30. Một số loại vitamin không tan trong lipid sẽ được vận chuyển qua màng theo hình thức? B. Vận chuyển chủ động D. Khuếch tán đơn thuần A. Vận chuyển thụ động C. Khuếch tán có trợ lực 31. Trong các tê bào của tụy tạng có vai trò sản sinh những enzyme tiêu hóa, bào quan nào hiện diện với số lượng lớn? B. Tiêu thể A. Mạng lưới nội chất hạt C. Mạng lưới nội chất trơn D. Ty thể 32. Không bào trong đó chứa các chất khoáng, chất tan thuộc tế bào? A. Lông hút của rễ cây C. Đỉnh sinh trưởng B. Cánh hoa D. Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn 33. Quan sát quá trình giảm phân tạo 1000 tinh trùng của tế bào. Người ta thấy có 200 tế bào có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 cromatit khác nguồn gốc dẫn tới hoán vị gen. Loại giao tử có kiểu gen AB chiếm tỉ lệ? C. 0 B. 0 A. 47,5% D. 0 34. Ribosome được tìm thấy trong? C. Trong tế bào chất A. Chỉ trong nhân tế bào D. Cả B và C B. Trên màng lưới nội chất trơn 35. Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen xảy ra hoán vị gen giữa D và d là 18%. Tính theo lí thuyết cứ 1000 tế bào sinh tinh của cơ thể này giảm phân thì số tế bào không xảy ra hoán vị giữa D và d là? C. 640 D. 180 A. 820 B. 360 36. Giai đoạn lưỡng bội trong chu kỳ sống của người bắt đầu bằng? D. Lần phân chia đầu tiên của hợp tử C. Sự thụ tinh B. Sự giảm phân A. Sự nguyên phân 37. Bốn đại phân tử chính trong tế bào? C. Protein, acid nucleic, carbohydrate và lipid B. Monosaccharide, polysaccharide, lipid và protein A. Protein, ADN, ARN và steroid D. Carbohydrate, saccharide, lipid và protein 38. Ribosome hiện diện ở? D. Tất cả các loại tế bào nêu trên B. Tế bào chân hạch A. Tế bào sơ hạch C. Tế bào của nguyên sinh vật 39. Các đại phân tử như prôtêin có thể qua màng tế bào bằng cách? B. xuất bào, ẩm bào, thực bào, khuếch tán A. Xuất bào, ẩm bào hay thực bào C. xuất bào, ẩm bào, khuếch tán D. ẩm bào, thực bào, khuếch tán 40. Khác với tế bào chân hạch, tế bào vi khuẩn? B. Chưa có nhân hoàn chỉnh A. Không có nhân D. Có một ít bào quan nội màng C. Không có màng nguyên sinh 41. Lạp thể có khả năng tự nhân đôi nhờ vào đâu? A. Ribosome riêng biệt B. Protein riêng biệt C. Emzyme D. Axit nucleic 42. Bào quan nào không liên quan trực tiếp đến sự nâng đỡ hay vận chuyển? C. Lyzosome A. Vi sợi D. Vách tế bào B. Vi ống 43. Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của? C. Vùng tế bào B. Màng D. Vùng nhân A. Thành tế bào 44. Bào quan nào không liên quan trực tiếp đến sự nâng đỡ hay vận chuyển? D. Vách tế bào C. Tiêu thể A. Vi sợi B. Vi ống 45. Ở một loài vật, giả sử một trứng thụ tinh cần 100 tinh trùng. Một cá thể cá đẻ được 15 con với tỉ lệ sống của hợp tử là 60%. Tính số tinh trùng cần thiết cho quá trình thụ tinh? D. 25 C. 250 B. 250000 A. 2500 46. Bào quan chỉ có một màng cơ bản? A. Nhân C. Ty thể B. Lục lạp D. Tiêu thể 47. Trên màng tế bào, các phân tử phospholipid sắp xếp thành? D. Hai lớp với các đầu không phân cực hướng vào nhau C. Hai lớp với các đầu phân cực hướng vào nhau A. Một lớp nằm giữa hai lớp protein B. Hai lớp bao lấy một lớp protein 48. NST giới tính có ở đâu? C. Tế bào sinh dưỡng D. Tế bào da A. Tất cả tế bào B. Tế bào sinh dục 49. Ở loài giao phối, bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là khác nhau của loài là nhờ? C. Quá trình thụ tinh D. Cả A, B và C B. Quá trình nguyên phân A. Quá trình giảm phân 50. Hai chức năng chính của mạng nội chất là? B. Tổng hợp protein và lipid C. Con đường vận chuyển vật chất trong tế bào và tổng hợp protein A. Con đường vận chuyển vật chất trong tế bào và tổng hợp protein hoặc lipid D. Con đường vận chuyển vật chất trong tế bào và tổng hợp lipid 51. Trong tế bào, các bào quan chỉ có 1 lớp màng bao bọc là? C. Peroxisome, ribosome D. Lizosome, perexisome B. Ribosome, lizosome A. Ti thể, lục lạp 52. Quan sát thấy một tế bào động vật có màng sinh chất nguyên vẹn, các bào quan tham gia quá trình tổng hợp protein không bị hỏng nhưng không thấy có protein xuất bào. Tại sao có hiện tượng trên? C. Tế bào đó không thể tổng hợp năng lượng A. Tế bào đó bị hỏng bộ máy lưới nội chất D. Do một nguyên nhân khác B. Tế bào đó bị hỏng bộ khung xương tế bào 53. Ở người, loại tế bào có nhiều lizoxome nhất là? D. Cơ tim A. Biểu bì B. Bạch cầu C. Hồng cầu 54. Một thỏ cái có hiệu suất thụ tinh của trứng là 25% và đã sử dụng 12 tế bào sinh trứng phục vụ cho quá trình thụ tinh. Tham gia vào quá trình này còn có 48 tinh trùng. Tính hiệu suất thụ tinh? C. 0 D. 57,5% A. 6,25% B. 12,75% 55. Thành phần nào dưới đây không có trong màng nguyên sinh? D. Protein B. Phospholipid A. Đường deoxyribose C. Cholesterol 56. Nước tinh khiết có tiềm năng thẩm thấu? D. Hằng số A. Bằng không B. Nhỏ hơn không C. Lớn hơn không 57. Trẻ sơ sinh chứa khoảng bao nhiêu tế bào? B. 2000 tỉ tê bào D. 4000 tỉ tế bào A. 1000 tỉ tế bào C. 3000 tỉ tế bào 58. Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là? A. Sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn D. Sự đóng xoắn và tháo xoắn C. Sự tự nhân đôi và sự phân li B. Sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào 59. Kích thước tối đa của một tế bào được qui định bởi? D. Nhu cầu thức ăn để duy trì sự sống cho tế bào C. Các nguyên liệu cần thiết để cấu trúc nên tế bào B. Số lượng các bào quan được chứa bên trong A. Nhu cầu có đủ bề mặt để trao đổi chất với môi trường 60. Dung dịch ưu trương là dung dịch có? D. Không bị ảnh hưởng bỏi các hạt thẩm thấu tích cực A. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực cao C. Sự cân bằng về nồng độ của các hạt thẩm thấu tích cực B. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực thấp 61. Câu nào sau đây trình bày không đúng về ty thể? D. Chúng có ở cả tế bào thực vật và động vật B. Chúng có vai trò tổng hợp ATP cho tế bào A. Màng trong của chúng gấp nếp tạo thành cristae C. Chúng có màu xanh lục vì chứa nhiều cholorophyll 62. Trong cơ thể người loại tế bào nào có nhiều nhân? A. Tế bào cơ tim B. Tế bào gan D. Tế bào thận C. Tế bào phổi 63. Không bào trong đó tích nhiều nước thuộc tế bào? B. Cánh hoa D. Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn A. Lông hút của rễ cây C. Đỉnh sinh trưởng 64. Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là? B. Phospholipid C. Carbohydrate A. Protein D. Cholesterol 65. Hai tế bào nằm cạnh nhau thông thương với nhau bởi? C. Cầu nối kỵ nước B. Cầu nối hydrogen D. Cầu liên bào A. Cầu nối hóa học 66. Tế bào chất của vi khuẩn? B. Được nâng đỡ bởi các vi ống A. Được nâng đỡ bởi khung xương tế bào C. Được nâng đỡ bởi keratin D. Không có hệ nâng đỡ bên trong 67. Lipid khác với các đại phân tử sinh học khác vì chúng? B. Không thực sự là polymer A. Có kích thước quá lớn D. Không có chứa carbon C. Không có hình dạng chuyên biệt 68. Bào quan là nơi lắp ráp và tổ chức của các vi ống là? B. Trung thể C. Lạp thể D. Không bào A. Ti thể 69. Tế bào thực vật không có trung tử nhưng vẫn tạo thành thoi vô sắc để các nhiễm sắc thể phân li về các cực của tế bào là nhờ? D. Mạch dẫn C. Lạp thể A. Các vi ống B. Ti thể 70. Màng của tế bào nào sau đây không có sự hiện diện của Cholesterol? A. Tế bào nhân sơ D. Tế bào động vật C. Tế bào thực vật B. Tế bào nhân thực 71. Kích thước hình dạng tế bào thay đổi theo? B. Đời sống của tế bào C. Tuổi của sinh vật A. Chức năng của tế bào D. Môi trường sống của sinh vật 72. Dung dịch nhược trương là dung dịch có? D. Không bị ảnh hưởng bỏi các hạt thẩm thấu tích cực A. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực cao C. Sự cân bằng về nồng độ của các hạt thẩm thấu tích cực B. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực thấp 73. Chiên mao của tế bào sơ hạch và tế bào chân hạch giống nhau về? A. Thành phần hóa học B. Cấu trúc D. Chức năng C. Vị trí trong tế bào 74. Đơn vị protein của vi sợi là? D. Tubulin hình cầu A. Actin hình sợi B. Myosin hình cầu C. Tubulin hình sợi 75. Trong tế bào, bào quan nào được chuyên hóa để dự trữ và phóng thích calci? C. Hệ Golgi A. Ty thể B. Lưới nội chất trơn D. Lưới nội chất hạt 76. Quan sát quá trình giảm phân tạo 1000 tinh trùng của tế bào có kiểu gen AB/ab, người ta thấy có 100 tế bào có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 cromatit khác nguồn gốc dẫn tới hoán vị gen. Loại giao tử có kiểu gen AB chiếm tỉ lệ B. 40% C. 5% A. 47,5% D. 10% 77. Tế bào chất được cấu trúc bởi? A. Dịch bào và khung protein tế bào D. Dịch bào, sợi trung gian và vi ống C. Dịch bào, vi sợi và vi ống B. Dịch bào và khung xương tế bào 78. Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp nhầy giúp nó? B. dễ thực hiện trao đổi chất C. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt D. không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh A. Dễ di chuyển 79. Tế bào sơ hạch là tế bào? C. Có màng nhân nhưng có các bào quan không màng D. Không có màng nhân và có các bào quan không màng A. Không có nhân nhưng có các bào quan có màng B. Không có màng nhân nhưng có các bào quan có màng 80. Tiêu thể là bào quan? C. Không có màng bên trong chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra từ tiêu thể có trước B. Có màng chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra qua con đường tổng hợp D. Có màng bên trong chứa enzyme oxy hóa và được tạo ra qua con đường tổng hợp A. Không có màng chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra từ tiêu thể có trước 81. Thành phần nào dưới đây không được xem là của tế bào chất? B. Nhân A. Ribosome C. Ty thể D. Vi ống 82. Trong một lần thúc đẻ cho cá trắm cỏ, người ta thu được 8000 hợp tử, về sau chúng phát triển thành phôi và nở thành 8000 con cá trắm cỏ. Tính số tế bào sinh tinh trùng và số tế bào trứng cần thiết để hoàn tất cả quá trình thụ tinh, biết hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 25% và của trứng là 50%? C. 8000 và 1600 B. 16000 và 8000 D. 2000 và 8000 A. 32000 và 16000 83. Đặc tính nào dưới đây là của vi khuẩn? B. Có lục lạp A. Có nhân D. Có ADN C. Có ti thể 84. Một tế bào có ti thể, ribosome và ADN thì tế bào đó không thể là? C. Tế bào vi khuẩn A. Tế bào lá bắp D. Tế bào nấm men B. Tế bào châu chấu 85. Tế bào thực vật được bao quanh bởi......, ......, .....Và trong cùng là ...? C. Lớp sơ cấp / lớp thứ cấp / lớp chung / màng sinh chất A. Lớp chung / màng sinh chất / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp D. Màng sinh chất / lớp chung / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp B. Lớp chung / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp / màng sinh chất 86. Tế bào được cấu tạo bởi các thành phần chính là? C. Màng tế bào và các bào quan B. Màng tế bào và chất nguyên sinh D. Màng tế bào, các bào quan và chất nguyên sinh, nhân A. Màng tế bào, tế bào chất và nhân, các bào quan 87. Phospholipid là một phân tử? D. Cấu tạo bởi một phân tử steroid có gắn gốc phosphate C. Tạo thành một màng không thấm bao quanh tế bào B. Cấu tạo bởi một phân tử glycerol nối với ba axit béo A. Có một đầu phosphate ưa nước và một đuôi axit b o kỵ nước 88. Dạng polysaccharide được động vật dùng để dự trữ năng lượng trong tế bào cơ và gan là? D. Cellulose B. Glucose A. Tinh bột C. Glycogen 89. Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia chất tế bào bằng cách? B. Kéo dài màng tế bào C. Thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào D. Cả A, B, C A. Tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo 90. Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch? C. Urê ưu trương A. Saccarozo nhược trương D. Urê nhược trương B. Saccarozo ưu trương 91. Nhiều tế bào động vật được ghép nối với nhau một cách chặt chẽ nhờ? D. Chất nền ngoại bào A. Các bó vi ống C. Các bó sợi trung gian B. Các bó bó vi sợi 92. Mạng lưới nội chất không có chức năng nào dưới đây? B. Vận chuyển các chất trong tế bào D. Trung tâm kiểm soát các hoạt động của tế bào A. Chia tế bào thành nhiều ngăn nhỏ C. Tổng hợp các phân tử 93. Thành phần nào có ở cả tế bào vi khuẩn và tế bào thực vật? C. Ty thể B. Nhân D. Vách tế bào A. Lục lạp 94. Trong quá trình phân đôi của tế bào vi khuẩn, việc phân phối vật chất di truyền được thực hiện nhờ? A. Sự hình thành vách ngăn C. Sự kéo dài của màng tế bào B. Sự co thắt của màng sinh chất D. Sự tự nhân đôi của màng sinh chất 95. Vai trò của hạch nhân là? A. Chứa thông tin di truyền của tế bào C. Tạo ra thoi vi ống cần cho sự phân bào D. Tổng hợp thành phần cần cho ribosome B. Biến đổi các sản phẩm tổng hợp từ mạng lưới nội chất 96. Đặc tính nào sau đây chỉ có ở tế bào chân hạch? C. Có các bào quan có màng B. Có ADN D. Có ribosome A. Có màng nguyên sinh 97. Tế bào sơ hạch không có thành phần nào sau đây? B. Màng tế bào D. Mạng nội chất C. Vách tế bào A. ADN 98. Trong lớp phospholipid kép của màng nguyên sinh? A. Đầu ưa nước có nhóm phosphate B. Đuôi acid b o phân cực C. Đuôi acid b o có tính ưa nước D. Các protein chỉ nằm giữa hai lớp phospholipid 99. Bào quan thuộc hệ thống nội màng? A. Nhân C. Ty thể B. Hệ Golgi D. Lục lạp 100. Tế bào hút nước trong môi trường nào? A. Ưu trương B. Nhược trương D. Nước tinh khiết C. Đẳng trương Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở