Tế Bào Học P4FREESinh Học 1. Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia nhân được thực hiện nhờ? A. Màng nhân C. Trung thể B. Nhân con D. Thoi vô sắc 2. Tế bào bị mất nước trong môi trường nào? A. Ưu trương C. Đẳng trương B. Nhược trương D. Nước tinh khiết 3. Câu nào sau đây trình bày không đúng về ty thể? B. Chúng có vai trò tổng hợp ATP cho tế bào A. Màng trong của chúng gấp nếp tạo thành cristae D. Chúng có ở cả tế bào thực vật và động vật C. Chúng có màu xanh lục vì chứa nhiều cholorophyll 4. Cấu trúc nào dưới đây không có trong tế bào sơ hạch? D. ARN C. Ribosome A. Chiên mao B. Ty thể 5. Tế bào sơ hạch không có thành phần nào sau đây? C. Vách tế bào A. ADN B. Màng tế bào D. Mạng nội chất 6. Kích thước hình dạng tế bào thay đổi theo? D. Môi trường sống của sinh vật A. Chức năng của tế bào B. Đời sống của tế bào C. Tuổi của sinh vật 7. Nhiều tế bào động vật được ghép nối với nhau một cách chặt chẽ nhờ? D. Chất nền ngoại bào B. Các bó bó vi sợi A. Các bó vi ống C. Các bó sợi trung gian 8. Thành phần nào có ở cả tế bào vi khuẩn và tế bào thực vật? C. Ty thể D. Vách tế bào B. Nhân A. Lục lạp 9. Mạng lưới nội chất không có chức năng nào dưới đây? C. Tổng hợp các phân tử D. Trung tâm kiểm soát các hoạt động của tế bào A. Chia tế bào thành nhiều ngăn nhỏ B. Vận chuyển các chất trong tế bào 10. Phân tử Chlorophyll (diệp lục tố) nằm ở đâu trong lục lạp? B. Màng nguyên sinh D. Stroma C. Khí khổng A. Grana 11. Tế bào hút nước trong môi trường nào? D. Nước tinh khiết B. Nhược trương A. Ưu trương C. Đẳng trương 12. Dạng polysaccharide được động vật dùng để dự trữ năng lượng trong tế bào cơ và gan là? B. Glucose D. Cellulose C. Glycogen A. Tinh bột 13. Đặc tính nào sau đây chỉ có ở tế bào chân hạch? A. Có màng nguyên sinh D. Có ribosome C. Có các bào quan có màng B. Có ADN 14. Mạng lưới nội chất không có chức năng nào sau đây? C. Tổng hợp các phân tử D. Trung tâm kiểm soát các hoạt động tế bào B. Vận chuyển các chất trong tế bào A. Chia tế bào thành nhiều ngăn nhỏ 15. Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra ở kỳ? B. Kì giữa C. Kì sau A. Kì đầu D. Kì cuối 16. Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen xảy ra hoán vị gen giữa D và d là 18%. Tính theo lí thuyết cứ 1000 tế bào sinh tinh của cơ thể này giảm phân thì số tế bào không xảy ra hoán vị giữa D và d là? C. 640 A. 820 B. 360 D. 180 17. Các đại phân tử như prôtêin có thể qua màng tế bào bằng cách? D. ẩm bào, thực bào, khuếch tán A. Xuất bào, ẩm bào hay thực bào B. xuất bào, ẩm bào, thực bào, khuếch tán C. xuất bào, ẩm bào, khuếch tán 18. Tế bào thực vật được bao quanh bởi......, ......, .....Và trong cùng là ...? C. Lớp sơ cấp / lớp thứ cấp / lớp chung / màng sinh chất A. Lớp chung / màng sinh chất / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp B. Lớp chung / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp / màng sinh chất D. Màng sinh chất / lớp chung / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp 19. Ở loài giao phối, bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là khác nhau của loài là nhờ? C. Quá trình thụ tinh A. Quá trình giảm phân D. Cả A, B và C B. Quá trình nguyên phân 20. Lạp thể có khả năng tự nhân đôi nhờ vào đâu? D. Axit nucleic C. Emzyme B. Protein riêng biệt A. Ribosome riêng biệt 21. Bào quan nào không liên quan trực tiếp đến sự nâng đỡ hay vận chuyển? D. Vách tế bào B. Vi ống C. Tiêu thể A. Vi sợi 22. Tiêu thể được tạo thành từ .....Và có vai trò trong ...? B. Hệ Golgi và lưới nội chất hạt / thủy phân các phân tử C. Hạch nhân / sự tổng hợp ribosome D. Các vi khuẩn cộng sinh / sự di truyền ngoài nhân A. Ty thể / sự hô hấp hiếu khí 23. Bào quan là nơi lắp ráp và tổ chức của các vi ống là? A. Ti thể B. Trung thể C. Lạp thể D. Không bào 24. Sự kiện nào dưới đây không xảy ra trong các kì nguyên phân? A. Tái bản AND C. Tạo thoi phân bào D. Tách đôi trung thể B. Phân ly các nhiễm sắc tử chị em 25. Thành phần nào dưới đây không có trong màng nguyên sinh? B. Phospholipid D. Protein A. Đường deoxyribose C. Cholesterol 26. Trong lớp phospholipid kép của màng nguyên sinh? A. Đầu ưa nước có nhóm phosphate B. Đuôi acid b o phân cực C. Đuôi acid b o có tính ưa nước D. Các protein chỉ nằm giữa hai lớp phospholipid 27. Ở người, loại tế bào có nhiều lizoxome nhất là? A. Biểu bì C. Hồng cầu D. Cơ tim B. Bạch cầu 28. Dung dịch nhược trương là dung dịch có? D. Không bị ảnh hưởng bỏi các hạt thẩm thấu tích cực B. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực thấp C. Sự cân bằng về nồng độ của các hạt thẩm thấu tích cực A. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực cao 29. Bào quan thuộc hệ thống nội màng? D. Lục lạp B. Hệ Golgi C. Ty thể A. Nhân 30. Tế bào chất của vi khuẩn? C. Được nâng đỡ bởi keratin D. Không có hệ nâng đỡ bên trong B. Được nâng đỡ bởi các vi ống A. Được nâng đỡ bởi khung xương tế bào 31. Lipid khác với các đại phân tử sinh học khác vì chúng? C. Không có hình dạng chuyên biệt A. Có kích thước quá lớn B. Không thực sự là polymer D. Không có chứa carbon 32. Dung dịch ưu trương là dung dịch có? A. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực cao B. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực thấp C. Sự cân bằng về nồng độ của các hạt thẩm thấu tích cực D. Không bị ảnh hưởng bỏi các hạt thẩm thấu tích cực 33. Một số loại vitamin không tan trong lipid sẽ được vận chuyển qua màng theo hình thức? A. Vận chuyển thụ động C. Khuếch tán có trợ lực B. Vận chuyển chủ động D. Khuếch tán đơn thuần 34. Giai đoạn lưỡng bội trong chu kỳ sống của người bắt đầu bằng? A. Sự nguyên phân B. Sự giảm phân D. Lần phân chia đầu tiên của hợp tử C. Sự thụ tinh 35. Trong tế bào của lá cây đậu có các bào quan nào? B. Ty thể, nhân và mạng lưới nội chất A. Ty thể, nhân và không bào trung tâm D. Ty thể, nhân và hệ thống sợi protein C. Ty thể, nhân và hệ Golgi 36. Bào quan nào không liên quan trực tiếp đến sự nâng đỡ hay vận chuyển? D. Vách tế bào C. Lyzosome B. Vi ống A. Vi sợi 37. Trong quá trình phân đôi của tế bào vi khuẩn, việc phân phối vật chất di truyền được thực hiện nhờ? D. Sự tự nhân đôi của màng sinh chất B. Sự co thắt của màng sinh chất C. Sự kéo dài của màng tế bào A. Sự hình thành vách ngăn 38. Chức năng của hệ Golgi? D. Biến đổi và bao bọc sản phẩm tiết C. Bao bọc sản phẩm tiết và tiết ra A. Tiết ra sản phẩm được các túi chuyên chở mang đến mạng lưới nội chất B. Tồn trữ, biến đổi và bao bọc sản phẩm tiết 39. Dịch bào là dịch trong suốt? B. Chứa một mạng lưới protein hình sợi D. Nằm trong lục lạp C. Nằm trong ty thể A. Không chứa một cấu trúc tế bào nào 40. Ở người loại tế bào nào có chiên mao? B. Bạch cầu C. Hồng cầu A. Tinh trùng D. Trứng Câu 41. Thành phần của nhân gồm ....Và ......, ở giữa là .....Bên trong có chứa .....Mang ..... Của tế bào, qui định đặc điểm di truyền của thế hệ con cháu. Ngoài ra còn có .....Là nơi tổng hợp.? D. Ribosome / màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể / bộ gen / hạch nhân B. Màng ngoài / vùng ngoại vi / màng trong / nhiễm sắc thể /bộ gen / hạch nhân / ribosome C. Màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể / bộ gen / hạch nhân / ribosome A. Bộ gen / hạch nhân / ribosome / màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể 42. Ribosome được tìm thấy trong? D. Cả B và C C. Trong tế bào chất B. Trên màng lưới nội chất trơn A. Chỉ trong nhân tế bào 43. Các loại màng ở các cấu trúc khác nhau của một tế bào nhân chuẩn khác nhau ở chỗ? A. Phospholipid chỉ có ở một số loại màng C. Mỗi loại màng có những phân tử prôtêin đặc trưng D. Chỉ có một số màng có tính bán thấm B. Chỉ có một số màng được cấu tạo từ phân tử lưỡng cực 44. Tiêu thể là bào quan? D. Có màng bên trong chứa enzyme oxy hóa và được tạo ra qua con đường tổng hợp A. Không có màng chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra từ tiêu thể có trước B. Có màng chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra qua con đường tổng hợp C. Không có màng bên trong chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra từ tiêu thể có trước 45. Trong tế bào, bào quan nào được chuyên hóa để dự trữ và phóng thích calci? B. Lưới nội chất trơn C. Hệ Golgi A. Ty thể D. Lưới nội chất hạt 46. Quan sát quá trình giảm phân tạo 1000 tinh trùng của tế bào. Người ta thấy có 200 tế bào có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 cromatit khác nguồn gốc dẫn tới hoán vị gen. Loại giao tử có kiểu gen AB chiếm tỉ lệ? C. 0 D. 0 A. 47,5% B. 0 47. Sự khuếch tán là sự chuyển động của các hạt có kích thước …Từ nơi có nồng độ …Đến nơi có nồng độ ? C. Phân tử / cao / thấp B. Nguyên tử / thấp / cao A. Nguyên tử / cao / thấp D. Phân tử / thấp / cao 48. Tế bào thực vật không có trung tử nhưng vẫn tạo thành thoi vô sắc để các nhiễm sắc thể phân li về các cực của tế bào là nhờ? D. Mạch dẫn B. Ti thể C. Lạp thể A. Các vi ống 49. Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của? B. Màng D. Vùng nhân C. Vùng tế bào A. Thành tế bào 50. NST giới tính có ở đâu? B. Tế bào sinh dục A. Tất cả tế bào C. Tế bào sinh dưỡng D. Tế bào da 51. Phospholipid là một phân tử? D. Cấu tạo bởi một phân tử steroid có gắn gốc phosphate B. Cấu tạo bởi một phân tử glycerol nối với ba axit béo C. Tạo thành một màng không thấm bao quanh tế bào A. Có một đầu phosphate ưa nước và một đuôi axit b o kỵ nước 52. Sự oxy hóa được thực hiện ở .....Của ty thể? D. Trong dịch bào C. Bên trong của màng ngoài A. Vách ngăn giữa hai màng B. Bề mặt của màng trong 53. Đơn vị protein của vi ống là? A. Actin hình sợi D. Tubulin hình cầu B. Myosin hình cầu C. Tubulin hình sợi 54. Ở một loài vật, giả sử một trứng thụ tinh cần 100 tinh trùng. Một cá thể cá đẻ được 15 con với tỉ lệ sống của hợp tử là 60%. Tính số tinh trùng cần thiết cho quá trình thụ tinh? B. 250000 C. 250 D. 25 A. 2500 55. Chu trình tan là chu trình? D. Virut nhân lên và phá vỡ tế bào A. Lắp axit nucleic vào protein vỏ B. Bơm axit nucleic vào chất tế bào C. Đưa cả nucleocapsit vào chất tế bào 56. Vai trò của hạch nhân là? D. Tổng hợp thành phần cần cho ribosome C. Tạo ra thoi vi ống cần cho sự phân bào B. Biến đổi các sản phẩm tổng hợp từ mạng lưới nội chất A. Chứa thông tin di truyền của tế bào 57. Đặc tính nào dưới đây là của vi khuẩn? A. Có nhân B. Có lục lạp D. Có ADN C. Có ti thể 58. Yếu tố chính qui định kích thước tế bào là? A. Nồng độ của dịch bào B. Nhu cầu về năng lượng của tế bào C. Thành phần của màng nguyên sinh D. Tỉ lệ giữa bề mặt và thể tích tế bào 59. Trên màng tế bào, các phân tử phospholipid sắp xếp thành? C. Hai lớp với các đầu phân cực hướng vào nhau D. Hai lớp với các đầu không phân cực hướng vào nhau B. Hai lớp bao lấy một lớp protein A. Một lớp nằm giữa hai lớp protein 60. Nước tinh khiết có tiềm năng thẩm thấu? A. Bằng không D. Hằng số B. Nhỏ hơn không C. Lớn hơn không 61. Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là? B. Phospholipid C. Carbohydrate D. Cholesterol A. Protein 62. Tế bào chất được cấu trúc bởi? B. Dịch bào và khung xương tế bào C. Dịch bào, vi sợi và vi ống A. Dịch bào và khung protein tế bào D. Dịch bào, sợi trung gian và vi ống 63. Phát biểu nào dưới đây không đúng về protein màng? C. Các protein có vai trò đối với tính thấm của màng A. Các phân tử protein có thể gắn vào mặt trong của màng D. Glycoprotein có các chuỗi carbohydrate hướng về mặt trong của màng B. Phần kỵ nước của protein được vùi trong màng 64. Không bào trong đó tích nhiều nước thuộc tế bào? C. Đỉnh sinh trưởng D. Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn A. Lông hút của rễ cây B. Cánh hoa 65. Hai tế bào nằm cạnh nhau thông thương với nhau bởi? D. Cầu liên bào A. Cầu nối hóa học C. Cầu nối kỵ nước B. Cầu nối hydrogen 66. Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự? C. Hấp phụ - lắp ráp- xâm nhập - sinh tổng hợp- phóng thích A. Hấp phụ- xâm nhập- lắp ráp- sinh tổng hợp- phóng thích B. Hấp phụ- xâm nhập - sinh tổng hợp- phóng thích- lắp ráp D. Hấp phụ- xâm nhập- sinh tổng hợp- lắp ráp- phóng thích 67. Không bào trong đó chứa các chất khoáng, chất tan thuộc tế bào? C. Đỉnh sinh trưởng A. Lông hút của rễ cây D. Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn B. Cánh hoa 68. Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia chất tế bào bằng cách? C. Thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào B. Kéo dài màng tế bào D. Cả A, B, C A. Tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo 69. Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch? A. Saccarozo nhược trương D. Urê nhược trương B. Saccarozo ưu trương C. Urê ưu trương 70. Thành phần nào dưới đây có trong tế bào nhân sơ? C. Hạch nhân B. Ty thể D. Enzyme A. Bộ máy Golgi 71. Một thỏ cái có hiệu suất thụ tinh của trứng là 25% và đã sử dụng 12 tế bào sinh trứng phục vụ cho quá trình thụ tinh. Tham gia vào quá trình này còn có 48 tinh trùng. Tính hiệu suất thụ tinh? D. 57,5% C. 0 B. 12,75% A. 6,25% 72. Kích thước tối đa của một tế bào được qui định bởi? A. Nhu cầu có đủ bề mặt để trao đổi chất với môi trường C. Các nguyên liệu cần thiết để cấu trúc nên tế bào B. Số lượng các bào quan được chứa bên trong D. Nhu cầu thức ăn để duy trì sự sống cho tế bào 73. Phát biểu nào dưới đây không đúng về chức năng protein màng? A. Chúng tạo thành các kênh protein trên màng C. Chúng chuyên chở các chất qua màng D. Chúng là thụ thể gắn với các chất chuyên biệt bên ngoài tế bào B. Chúng tham gia vào sự sao chép của vật liệu di truyền 74. Khác với tế bào chân hạch, tế bào vi khuẩn? B. Chưa có nhân hoàn chỉnh A. Không có nhân C. Không có màng nguyên sinh D. Có một ít bào quan nội màng 75. Đơn vị protein của vi sợi là? D. Tubulin hình cầu C. Tubulin hình sợi A. Actin hình sợi B. Myosin hình cầu 76. Bốn đại phân tử chính trong tế bào? B. Monosaccharide, polysaccharide, lipid và protein A. Protein, ADN, ARN và steroid C. Protein, acid nucleic, carbohydrate và lipid D. Carbohydrate, saccharide, lipid và protein 77. Quan sát thấy một tế bào động vật có màng sinh chất nguyên vẹn, các bào quan tham gia quá trình tổng hợp protein không bị hỏng nhưng không thấy có protein xuất bào. Tại sao có hiện tượng trên? C. Tế bào đó không thể tổng hợp năng lượng A. Tế bào đó bị hỏng bộ máy lưới nội chất B. Tế bào đó bị hỏng bộ khung xương tế bào D. Do một nguyên nhân khác 78. Màng của tế bào nào sau đây không có sự hiện diện của Cholesterol? C. Tế bào thực vật A. Tế bào nhân sơ D. Tế bào động vật B. Tế bào nhân thực 79. Chiên mao của tế bào sơ hạch và tế bào chân hạch giống nhau về? A. Thành phần hóa học C. Vị trí trong tế bào B. Cấu trúc D. Chức năng 80. Trong các tê bào của tụy tạng có vai trò sản sinh những enzyme tiêu hóa, bào quan nào hiện diện với số lượng lớn? A. Mạng lưới nội chất hạt B. Tiêu thể C. Mạng lưới nội chất trơn D. Ty thể 81. Câu nào dưới đây trình bày không đúng về màng nhân? C. Màng nhân thông với mạng nội chất D. Màng trong được gấp nếp làm tăng diện tích màng B. Trên màng có các lổ cho phép các chất qua lại A. Màng nhân gồm hai màng cơ bản 82. Lục lạp được cấu trúc ngoài cùng là ......, bên trong có chất căn bản được gọi là ......, trong đó có một hệ thống túi dẹp có màng được gọi là ......, đôi khi xếp chồng chất lên nhau tạo thành các hạt ...? D. hai màng, thylakoid, grana và stroma A. Hai màng, stroma, thylakoid và grana C. stroma, thylakoid, grana và hai màng B. thylakoid, hai màng, stroma và grana 83. Thành phần nào dưới đây không được xem là của tế bào chất? B. Nhân A. Ribosome D. Vi ống C. Ty thể 84. Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất? B. Bảo vệ nhân A. Nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào C. Nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường D. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào 85. Trong cơ thể người loại tế bào nào có nhiều nhân? C. Tế bào phổi A. Tế bào cơ tim D. Tế bào thận B. Tế bào gan 86. Tế bào được cấu tạo bởi các thành phần chính là? B. Màng tế bào và chất nguyên sinh C. Màng tế bào và các bào quan D. Màng tế bào, các bào quan và chất nguyên sinh, nhân A. Màng tế bào, tế bào chất và nhân, các bào quan 87. Cấu trúc nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật? B. Lục lạp D. Cả B và C C. Vách tế bào A. Không bào 88. Bào quan chỉ có một màng cơ bản? B. Lục lạp C. Ty thể A. Nhân D. Tiêu thể 89. Quan sát quá trình giảm phân tạo 1000 tinh trùng của tế bào có kiểu gen AB/ab, người ta thấy có 100 tế bào có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 cromatit khác nguồn gốc dẫn tới hoán vị gen. Loại giao tử có kiểu gen AB chiếm tỉ lệ C. 5% A. 47,5% D. 10% B. 40% 90. Trẻ sơ sinh chứa khoảng bao nhiêu tế bào? A. 1000 tỉ tế bào D. 4000 tỉ tế bào C. 3000 tỉ tế bào B. 2000 tỉ tê bào 91. Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp nhầy giúp nó? D. không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh B. dễ thực hiện trao đổi chất C. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt A. Dễ di chuyển 92. Trong một lần thúc đẻ cho cá trắm cỏ, người ta thu được 8000 hợp tử, về sau chúng phát triển thành phôi và nở thành 8000 con cá trắm cỏ. Tính số tế bào sinh tinh trùng và số tế bào trứng cần thiết để hoàn tất cả quá trình thụ tinh, biết hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 25% và của trứng là 50%? D. 2000 và 8000 A. 32000 và 16000 B. 16000 và 8000 C. 8000 và 1600 93. Một tế bào có ti thể, ribosome và ADN thì tế bào đó không thể là? A. Tế bào lá bắp B. Tế bào châu chấu C. Tế bào vi khuẩn D. Tế bào nấm men 94. Ribosome hiện diện ở? B. Tế bào chân hạch C. Tế bào của nguyên sinh vật A. Tế bào sơ hạch D. Tất cả các loại tế bào nêu trên 95. Hai chức năng chính của mạng nội chất là? A. Con đường vận chuyển vật chất trong tế bào và tổng hợp protein hoặc lipid B. Tổng hợp protein và lipid C. Con đường vận chuyển vật chất trong tế bào và tổng hợp protein D. Con đường vận chuyển vật chất trong tế bào và tổng hợp lipid 96. Tế bào sơ hạch là tế bào? B. Không có màng nhân nhưng có các bào quan có màng D. Không có màng nhân và có các bào quan không màng A. Không có nhân nhưng có các bào quan có màng C. Có màng nhân nhưng có các bào quan không màng 97. Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là? A. Sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn C. Sự tự nhân đôi và sự phân li B. Sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào D. Sự đóng xoắn và tháo xoắn 98. Trong tế bào, các bào quan chỉ có 1 lớp màng bao bọc là? A. Ti thể, lục lạp D. Lizosome, perexisome B. Ribosome, lizosome C. Peroxisome, ribosome 99. Để phân biệt tế bào sơ hạch và chân hạch, người ta thường dựa vào đặc tính nào? B. Có hay không có AND ra ribosome C. Có hay không có sự phân ngăn bởi các màng D. Có hay không có các phản ứng trao đổi chất A. Có hay không có vách tế bào 100. Theo mô hình cấu trúc dòng khảm của Singer và Nicolson thì màng tế bào gồm hai lớp phân tử .....Hình thành màng .....Trên đó có các phân tử .....Gắn vào theo hai kiểu là .....Và .....Ngoài ra còn có các chuỗi .....Gắn vào lipid và protein? B. phospholipid / lipid kép / protein / protein ngoại vi / protein hội nhập / đường D. phospholipid / protein ngoại vi / protein hội nhập / đường / lipid kép / protein C. lipid kép / protein / protein hội nhập / protein ngoại vi / phospholipid / đường A. phospholipid / đường / lipid kép / protein / protein hội nhập / protein ngoại vi Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai