Tế Bào Học P5FREESinh Học 1. Trên màng nguyên sinh của các tế bào chân hạch, kiểu phân tử có chứa oligosaccharide là? C. Lipoprotein D. Glycolipid và Glycoprotein A. Glycolipid B. Glycoprotein 2. Ở tảo và một số loài nấm, tế bào phân chia liên tiếp mà không trải qua kì trung gian. Kết quả là? C. Cơ thể gồm nhiều tế bào, đa số không có nhân A. Số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào giảm đi phân nửa D. Tạo thành một tế bào lớn có nhiều nhân B. ADN không có khả năng tự nhân đôi 3. Màng nguyên sinh không có tính chất nào sau đây? B. Thấm tự do các phân tủ nước C. Thấm tự do các ion A. Tính thấm chọn lọc D. Cho ph p nước khuếch tán qua màng 4. Trong một ống hình chữ U, nhánh A chứa dung dịch sucrose 0,2 mol và nhánh B chứa một dung dịch glucose 0,2 mol. Hai nhánh được ngăn cách bởi một màng thấm chọn lọc chỉ cho nước đi qua nhưng không cho sucrose và glucose đi qua. Sau một thời gian, hiện tượng gì xảy ra? C. Dung dịch sucrose là ưu trương và nước sẽ đi từ B qua A vì tổng khối lượng sucrose lớn hơn glucose B. Dung dịch sucrose là nhược trương và nước sẽ đi từ A qua B vì sucrose đường đôi lớn hơn glucose là đường đơn D. Sau khi sucrose phân li thành hai phân tủ đường đơn, lượng nước khuếch tán qua hai phía của màng bằng nhau A. Không có gi xảy ra vì hai dung dịch là đẳng trương nên lượng nước đi từ A qua B bằng với lượng nước đi từ B qua 5. Sự khuếch tán của nước qua màng tế bào được gọi là? A. Sự vận chuyển thụ động C. Sự vận chuyển tích cực B. Sự thẩm thấu D. Sự thẩm tách 6. Sự khuếch tán của chất tan qua một màng thấm chọn lọc được gọi là? C. Sự thẩm tách D. Sự vận chuyển tích cực B. Sự thẩm thấu A. Sự khuếch tán 7. Nồng độ dung dịch trong một tế bào thực vật là 0,8M. Muốn chứng minh hiện tượng co nguyên sinh, phải cho tế bào này vào dung dịch có nồng độ là? D. 1M A. 0,1M C. 0,8M B. 0,4M 8. Khi cho tế bào vào một dung dịch đẳng trương? D. Nước vào hay ra khỏi tế bào với cùng tốc độ A. Nước ra khỏi tế bào C. Không có sự di chuyển của nước qua màng B. Nước vào trong tế bào 9. Histone là ......, thường liên kết chặt chẽ với ...? A. Protein có tính acid / ADN D. Dẫn xuất của histidine / enzyme B. Protein có tính acid / ARN C. Protein có tính kiềm / ADN 10. Một tế bào có 32 NST giảm phân, trong một nhân kì cuối I có bao nhiêu NST? B. 16 C. 32 A. 8 D. 64 11. Bơm Na+ - K+ là một thí dụ về? B. Sự vận chuyển của protein tải cơ động A. Khuếch tán có trợ lực C. Sự vận chuyển tích cực D. Sự vận chuyển ion qua kênh có cổng 12. Một sinh vật được gọi là đơn bội khi C. Mỗi tế bào của nó có hai nhiễm sắc thể A. Mỗi tế bào của nó có một nhiễm sắc thể B. Mỗi tế bào của nó có một bộ nhiễm sắc thể D. Mỗi tế bào của nó có một nửa số nhiễm sắc thể 13. Các kênh protein trên màng còn có tên gọi khác là? A. Các khí khẩu C. Vách tê bào B. Các lỗ trên màng D. Các túi chuyên chở 14. Ở nhiệt độ xác định, áp suất thẩm thấu của một dung dịch thay đổi tùy theo? A. Bản chất của chất tan C. Nồng độ của chất tan D. Bản chất, khối lượng phân tử và nồng độ của chất tan B. Khối lượng phân tử của chất tan 15. Ở kì trung gian của nguyên phân, khó có thể quan sát được NST dưới kính hiển vi quang học vì? C. Màng nhân biến mất nên các nhiễm sắc thể phân tán khắp nơi D. Thoi phân bào kéo chúng về mặt phẳng xích đạo B. Các NST chưa đóng xoắn, có dạng sợi dài và mảnh A. ADN chưa tự nhân đôi 16. Sự kiện nào dưới đây chỉ xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân? A. Các NST kép di chuyển về hai cực tế bào C. Các NST đơn phân li về hai cực của tế bào D. Màng nhân và hạch nhân biến mất B. Các NST đóng xoắn, dầy lên và đã nhân đôi 17. Kênh và bơm trên màng có khác nhau không? D. Kênh hoạt động cần năng lượng còn bơm hoạt động không cần năng lượng B. Đều là protein màng, nhưng chức năng khác nhau C. Kênh hoạt động không cần năng lượng còn bơm hoạt động cần năng lượng A. Không có gì khác nhau, đều là protein màng 18. Màng nguyên sinh không có chức năng nào dưới đây? C. Nhận biết và giao tiếp giữa các tế bào và mô D. Tạo ra các protein dùng trong cấu trúc của vách tế bào B. Kiểm soát sự vận chuyển các phân tử và ion đi vào và ra khỏi tế bào A. Ngăn cách môi trường trong và ngoài tế bào 19. Bơm là gì? D. Một protein màng, khi hoạt động cần được cung cấp năng lượng B. Một kiểu kênh khi hoạt động không cần năng lượng nhưng cần phân tử tín hiệu C. Một kênh thực hiện chức năng vận chuyển vật chất qua màng A. Một kiểu kênh khi hoạt động không cần năng lượng nhưng cần khuynh độ nồng độ 20. Sự khác biệt về nồng độ và điện tích của K+ ở hai phía của màng nguyên sinh được gọi là? C. Khuynh độ điện tích D. Khuynh độ nồng độ điện tích B. Khuynh độ hóa điện A. Khuynh độ nồng độ 21. Chức năng của giảm phân là? B. Tạo ra một tế bào con có số lượng NST gấp đôi tế bào bố mẹ C. Tạo ra bốn tế bào con có số NST giống của tế bào bố mẹ D. Tạo ra các tế bào con có số NST giảm một nửa so với tế bào bố mẹ A. Tạo ra các bản sao chính xác của tế bào bố mẹ 22. Nhiễm sắc thể của vi khuẩn? A. Được nén chặt lại trong một cấu trúc gọi là vùng nhân C. Có chứa một lượng lớn nucleosome D. Khi kéo dài ra sẽ bằng chiều dài của tế bào vi khuẩn B. Được bao quanh bởi một màng nhân 23. Phát biểu nào dưới đây không đúng về chu kì của tế bào? B. Sự sao chép của ADN xảy ra vào giai đoạn G1 của chu kì A. Một chu kì tế bào gồm thời kì phân chia và kì trung gian D. Protein được tổng hợp trong suốt thời kì trung gian C. Protein histon được tổng hợp chủ yếu trong giai đoạn S 24. Khi hai chất khuếch tán tự do qua màng, sự khuếch tán của mỗi chất? D. Theo nồng độ tổng cộng trong mỗi ngăn A. Theo khuynh độ nồng độ của chất có nồng độ thấp hơn B. Theo khuynh độ nồng độ của chất có nồng độ cao hơn C. Theo khuynh độ nồng độ của riêng nó 25. Sự thẩm thấu có liên quan đến? C. Sự khuếch tán của nước qua màng A. Tính thấm chọn lọc của màng D. Cả ba yếu tố trên B. Nồng độ các chất hòa tan 26. Uống nước biển có thể gây nguy hiểm vì? C. Nước biển là dung dịch ưu trương so với dịch mô nên làm tế bào mất nước B. Muối trong nước biển có quá nhiều iod nên có thể gây ngộ độc A. Muối trong nước biển có thể làm tăng huyết áp và gây chết do đột quỵ D. Nước biển là dung dịch đẳng trương so với dịch mô nên gây ra hiện tượng tiêu bào 27. Sự kiện nào dưới đây không xảy ra trong giảm phân? A. ADN sao chép giữa các lần phia chia của tế bào D. Các NST đơn phân ly về hai cực của tế bào B. Mỗi NST đã nhân đôi khi bước vào kì trước C. Các NST tương đồng trao đổi đoạn với nhau 28. Ở sinh vật chân hạch, chu kì tế bào không có chức năng? A. Trong sinh sản vô tính C. Sữa chửa các cơ quan bị tổn thương D. Tạo giao tử B. Trong sự tăng trưởng 29. Khuếch tán đơn giản và khuếch tán có trợ lực khác nhau là? C. Khuếch tán đơn giản không bảo hòa, khuếch tán có trợ lực do số lượng protein màng nên có thể bảo hòa A. Khuếch tán đơn giản không cần năng lượng, khuếch tán có trợ lực cần năng lượng do ATP cung cấp B. Khuếch tán đơn giản vận chuyển các chất xuôi chiều nồng độ, khuếch tán có trợ lực thì ngược lại D. Khuếch tán đơn giản chỉ có ở tế bào sơ hạch, khuếch tán có trợ lực chỉ có ở tế bào chân hạch 30. Sự tái tổ hợp di truyền xảy ra trong? C. Giảm phân II B. Giảm phân I A. Nguyên phân D. Cả ba đáp án trên đều sai 31. Hàm lượng ADN trong một tế bào trứng của người là 3,3 pg. Hàm lượng ADN trong một tế bào soma ở giai đoạn G2 của chu kì tế bào là bao nhiêu? C. 9,9 pg A. 3,3 pg D. 13,2 pg B. 6,6 pg 32. Trong kì sau II của giảm phân? A. Nhân được thành lập trở lại B. Các tế bào đơn bội được hình thành C. Các NST của mỗi cặp tương đồng phân ly về hai cực tế bào D. Các chromatid của mỗi nhiễm sắc thể kép phân ly về hai cực tế bào 33. Sự nhập bào là một dạng? C. Vận chuyển tích cực D. Khuếch tán đơn giản B. Vận chuyển thụ động A. Bài tiết 34. Câu nào dưới đây trình bày không đúng về giảm phân? C. Trong giảm phân các NST không trao đổi vật chất di truyền A. Giảm phân xảy ra trong tế bào sinh giao tử D. Trong giảm phân có sự phân li của hai NST trong mỗi cặp tương đồng B. Giảm phan tạo ra bốn tế bào đơn bội 35. Sự kiện nào xảy ra trong quá trình nguyên phân? B. Số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con giảm đi một nửa D. Các nhiễm sắc thể đơn phân ly về hai cực tế bào C. Các nhiễm sắc thể tương đồng trao đổi đoạn A. Cặp nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp 36. Nếu trong một tế bào ở kì trước I của giảm phân có 8 NST thì số lượng NST trong mỗi tế bào ở cuối kì sau II là bao nhiêu? A. 2 B. 4 D. 16 C. 8 37. Trong chu kì tế bào, chromatid được thành lập? C. Giai đoạn G2 D. Trước khi tế bào phân chia B. Giai đoạn S A. Giai đoạn G1 38. Khuếch tán và thẩm thấu là hai quá trình vận chuyển các chất qua màng. Hình thức vận chuyển nào là khuếch tán và thẩm thấu? A. Vận chuyển thụ động D. Nhập bào C. Xuất bào B. Vận chuyển tích cực 39. Sự tăng trưởng của tế bào xảy ra vào giai đoạn nào của chu kì tế bào? D. Thời kì phân chia A. G1 B. S C. G2 Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở