Ôn thi GK: Đề 2FREESinh Học Tế Bào Y Phạm Ngọc Thạch 1. Ở màng ngoài của ty thể có protein đặc hiệu là: D. Ig-Family B. Catherine C. Clathrin A. Porin 2. Cycto C được giải phóng khỏi màng ty thể khi: D. Nồng độ Ca2+ bên trong ty thể cao B. Caspase 8 khơi mào quá trình chết nội sinh C. Nồng độ Ca2+ bên trong tế bào cao A. Lympho T gửi tín hiệu apoptosis ngoại sinh 3. Ai là người cho rằng màng tế bào là một thể khảm lỏng? A. Singer và Nicolson C. Alexander D. McClintock B. Gorter và Grendel 4. Protein kênh và protein tải khác nhau ở điểm nào? D. Tốc độ vận chuyển của protein tải nhanh C. Tốc độ vận chuyển của protein kênh chậm A. Vận chuyển ion B. Chiều gradien nồng độ của protein tải luôn luôn xuôi chiều 5. Truyền tin ở tế bào mô cơ vân, chọn câu phát biểu sai: B. Kích thích cho túi nội cơ tương giải phóng Ca2+ và tăng nồng độ Ca2+ C. Ca2+ gắn với troponin I làm xoay chuyển cấu hình bộc lộ gắn với actine A. Là kiểu truyền tin theo xinap thần kinh D. Khi túi nội cơ tương cân bằng Ca2+ lại được 1 ATP gắn vào điểm kết thúc 6. Quá trình truyền tin nào sau đây có sự phosphoryl hóa? C. Có 2 ý đúng B. Truyền tin thần kinh qua khe xinapse của tế bào mô cơ trơn A. Truyền tin thần kinh qua khe xinapse của tế bào mô cơ vân D. Không xác định được 7. Bệnh Gaucher, chọn câu phát biểu sai: C. Nếu như xảy ra ở các tế bào thần kinh sẽ gây chết thai lưu A. Là bệnh di truyền lặn nhiễm sắc thể thường B. Do sự thiếu hụt enzyme phosphate ferase bên trong tiêu thể nên bị mất chức năng D. Nếu như xảy ra ở các tế bào cơ trẻ thường bị gan phình to, xương sọ biến đổi,... 8. Tổng hợp ATP (giai đoạn 3), NGOẠI TRỪ: C. H+ có nguồn gốc chủ yếu là từ NADH D. H+ trước khi đi vào khoang gian màng đã đi qua 4 phức hợp A. H+ di chuyển từ khoang gian màng vào bên trong tế bào chất làm cho F0F1 xoay B. Phức hợp đa men F0F1 nằm ở màng trong ty thể 9. Hãy sắp xếp sự hình thành của lysosome: (1)Tiền enzym được tạo ra trên lưới nội sinh chất (2)Tiền enzym MP-6 phosphat kết hợp với thụ thể của nó ở vùng móng trồi của bộ máy Golgi (3)Thụ thể MP-6 phosphat tái vận chuyển bộ máy Golgi trên túi nội bào chỉ còn lại tiêu thể sơ cấp (4)H+được bơm vào làm cho pH trong túi giảm , glycoprotein bị phân ly khỏi thụ thể và hoạt hóa thành enzyme (5)Tiền enzym MP-6 phosphat sẽ kết hợp với thụ thể MP-6 phosphat ở vùng móng trồi A. (1)-(5)-(2)-(4)-(3) D. (1)-(5)-(2)-(3)-(4) C. (1)-(5)-(4)-(2)-(3) B. (1)-(2)-(3)-(4)-(5) 10. Sự ảnh hưởng bởi các liên kết X-ALD trong bên peroxisome sẽ gây ra: A. Sự tích lũy nhiều chuỗi acid béo B. Phá vỡ vỏ bao myelin bao quan tế bào thần kinh D. Không xác định C. Có 2 ý đúng 11. Chọn phát biểu sai khi nói về tiêu thể: D. Là bào quan màng kép, có các protein khảm trên màng tế bào C. Tồn tại nhiều bên trong các tế bào miễn dịch B. Có khoảng 50 loại enzyme thủy phân khác nhau A. Là bào quan có màng bao bọc, pH đặc trưng từ 4.5-5.5 12. Túi tự thực cấp hình thành nhờ: A. Lưới nội chất bao bọc lấy các bào quan bị hư cũ C. Có 2 ý đúng B. Sự bắt lấy các vật thể lạ từ bên ngoài tế bào D. Không xác định 13. Vận chuyển protein được tạo ra vào bên trong lưới nội sinh chất, không có sự tham gia của? A. Cấu tử SRP D. Không có đáp án B. Tín hiệu ER C. Thụ thể SRP 14. Bơm K+ -Na+, chọn câu sai: A. Có protein xuyên màng có tâm gắn K+nằm phía ngoại bào B. Có protein xuyên màng có tâm gắn Na+, ATPase phía nội bào D. Gần 2/3 nhu cầu của tế bào động vật được sử dụng để chạy cơm Na+ - K+ C. Mỗi ATP được phân hủy vận chuyển 3 Na+ ra ngoài và 2 K+ vào bên trong 15. Sự di chuyển của các tế bào bạch cầu trong máu chậm lại gắn thụ thể của nó thụ thể của màng tế bào, làm gia tăng nồng độ Ca2+ nội bào làm mở liên kết nghẽn là kiểu truyền tin: D. Ngoại tiết A. Nội tiết C. Tự tiết B. Cận tiết 16. Protein xuyên màng: D. Các chất vận chuyển qua protein thường vận chuyển chủ động B. Protein tải là protein có cấu hình không gian tâm gắn thay đổi được để mở về phía đối diện của màng A. Có 3 loại là protein xuyên màng, protein có kênh và protein không kênh C. Các chất vận chuyển không cần phải tiếp xúc với màng mà chỉ cần di chuyển qua protein kênh không cổng 17. Lưới nội sinh chất, chọn câu sai: D. Có chức năng tái tạo màng nhân khi phân bào B. Các hạt đính trên lưới nội sinh chất hạt là ribosome có chức năng tổng hợp protein A. Lưới nội sinh chất nằm gần nhân được gọi là lưới nội sinh chất hạt C. Lưới nội sinh chất trơn có mặt rất nhiều ở các tế bào túi mật 18. Lưới nội sinh chất hạt và lưới nội sinh chất trơn giống nhau ở điểm nào dưới đây? C. Thông nối với Lysosome A. Là nhiều chồng túi dẹt thông lên nhau B. Thông nối với bộ máy Golgi D. Có cấu tạo màng tương tự nhân hay ty thể 19. Họ protein được sử dụng trong phương thức nhập bào qua trung gian thụ thể là D. Không đáp án nào đúng B. Cả hai đáp án trên C. Protein Clathrin A. Protein màng và Catherine 20. Glycolipid, bao nhiêu nhận định sau là đúng? I. Là gốc đường gắn với lipid II. Chiếm tỉ lệ 1% của màng III. Là hàng rào ngăn cách giữa tế bào và môi trường IV. Có tính bán thấm B. 3 A. 1 D. 4 C. 2 21. Chi tiết số 2 là: D. Lysosome B. Lưới nội chất C. Ti thể E. Peroxisome A. Bộ máy Golgi 22. Kiểu truyền tin của phân tử ưa dầu: D. Không có đáp án A. Hình thành nên tín hiệu truyền tin tế bào bám vào 1 yếu tố phiên mã làm cho yếu tố phiên mã tạo ra được nhiều protein hơn B. Hình thành nên tín hiệu truyền tin tế bào bám vào 1 yếu tố phiên mã hoặc bám vào 1 gien làm cho protein bị hủy hoạt nhiều hơn C. Có 2 ý đúng 23. Con đường chết nội sinh chọn câu sai: C. Caspase 9 và Apoptosome cắt gọt procaspase 3 thành caspase 3 khơi mào quá trình chết B. Tín hiệu Smac ức chế tín hiệu ngăn chặn chết nội sinh là IAP A. Khi nồng độ bên trong Ca2+ cao hơn mức bình thường nó giải phóng Smac và Cyct C D. Apaf 1, procaspase 9 và Cyt C gắn với nhau nhờ ATP tạo thành Apoptosome (9 bộ 3) 24. Nằm giữa 2 phân tử b-c1 cytochrome và oxidase cytochrome là: A. Co-Q enzyme D. Tất cả đều đúng B. Cytc C C. NADH dehydrogenase 25. Ti thể tập trung nhiều nhất ở các tế bào nào? D. Tế bào mô cơ trơn B. Tế bào gian não C. Tế bào mô cơ vân A. Tế bào cơ tim 26. Trong ghép tạng, người ta thường phải coi độ tương hợp giữa mô, cơ quan người cho và người nhận. Nếu như độ tương hợp cách nhau xa thì khả năng cơ thể người nhận đào thải cơ quan được gắn vào. Đó là do sự tác động bởi thành phần nào nằm trên màng tế bào? B. Glycolipid A. Protein khảm trên màng C. Glycocalyx D. Có 2 ý đúng 27. Phương trình nào sau đây thuộc chu trình Crep cho ra hợp chất 6C? B. Alpha-Ketoglutarate --> Succinyl CoA D. Succinate --> Fumarate A. Acetyl CoA -->Citrate C. Malate --> Oxaloacetate 28. ATP khi được chuyển thành ADP thì phospho được tạo ra thường gắn với protein nào? A. Tyrosine C. Glycerine D. Không xác định B. Alanine 29. Phospholipid chọn câu phát biểu đúng nhất? C. Các phospholipid tương đối giống nhau ở phần đầu D. Đuôi phospholipid là nơi gắn các phân tử protein khảm và cholesterol B. Gồm 1 đầu kị nước và 1 đầu ưa nước A. Hình thành nên tính khảm của màng 30. Quá trình phosphoryl hóa xảy ra ở chuỗi nào của mô cơ trơn? C. Chuỗi nặng của myosin A. Chuỗi nhẹ của myosin D. Có 2 ý đúng B. Chuỗi actine 31. Quá trình chết nội sinh là kiểu truyền tin: C. Tự tiết D. Ngoại tiết A. Nội tiết B. Cận tiết 32. Bào quan nào sau đây có chứa enzyme Catalase? C. Ti thể D. Bộ máy Golgi A. Peroxisome B. Lysosome 33. Chi tiết số 1 là: A. Bộ máy Golgi D. Lysosome C. Ti thể E. Peroxisome B. Lưới nội chất 34. Kết thúc chu trình Crep của 2 pyruvate cho bao nhiêu đơn vị năng lượng FADH2? A. 1 D. 2 B. 3 C. 4 35. Dựa vào hình sau và cho biết đây là bào quan gì? D. Ribosome A. Peroxisome C. Nhân tế bào B. Bộ máy Golgi 36. Sự kiện nào sau đây giúp làm tăng bội số tín hiệu? C. Kênh ion D. Có 2 ý đúng B. Phosphoryl hóa protein A. Hình thành cAMP 37. Thành phần nào sau đây chỉ tồn tại ở tế bào Eukaryote? B. Glycolipid D. Đường của màng A. Cholesterol C. Protein màng 38. Thành phần nào sau đây giúp cho các phân tử protein trên màng tế bào có sự di chuyển giới hạn? C. Glycolipid A. Lipid B. Cholesterol D. Protein màng 39. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói đến bộ máy Golgi? A. Là một chồng túi dẹt, gồm túi dẹt không thông nhau lại chứa hoạt chất sinh học C. Đơn vị cơ sở hình thành bộ máy Golgi là các túi màng hoạt dịch D. Không có đáp án sai B. Các chất di chuyển qua bộ máy Golgi gồm 2 cách di chuyển 40. Khuếch tán qua màng: D. Nước khuếch tán qua màng được vì chúng nhỏ, không tích điện và phân cực A. Tốc độ khuếch tán của các chất khác nhau thì tương đối khác nhau C. Các phân tử như glycerol, glucose thì khuếch tán qua màng nhanh chóng B. Tốc độ khuếch tán phụ thuộc vào kích thước phân tử và tính tan của chúng Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch