Ôn thi GK: Đề 2FREESinh Học Tế Bào Y Phạm Ngọc Thạch 1. Quá trình chết nội sinh là kiểu truyền tin: D. Ngoại tiết A. Nội tiết B. Cận tiết C. Tự tiết 2. Chi tiết số 2 là: E. Peroxisome C. Ti thể B. Lưới nội chất A. Bộ máy Golgi D. Lysosome 3. Bơm K+ -Na+, chọn câu sai: A. Có protein xuyên màng có tâm gắn K+nằm phía ngoại bào B. Có protein xuyên màng có tâm gắn Na+, ATPase phía nội bào D. Gần 2/3 nhu cầu của tế bào động vật được sử dụng để chạy cơm Na+ - K+ C. Mỗi ATP được phân hủy vận chuyển 3 Na+ ra ngoài và 2 K+ vào bên trong 4. Glycolipid, bao nhiêu nhận định sau là đúng? I. Là gốc đường gắn với lipid II. Chiếm tỉ lệ 1% của màng III. Là hàng rào ngăn cách giữa tế bào và môi trường IV. Có tính bán thấm D. 4 A. 1 C. 2 B. 3 5. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói đến bộ máy Golgi? D. Không có đáp án sai B. Các chất di chuyển qua bộ máy Golgi gồm 2 cách di chuyển A. Là một chồng túi dẹt, gồm túi dẹt không thông nhau lại chứa hoạt chất sinh học C. Đơn vị cơ sở hình thành bộ máy Golgi là các túi màng hoạt dịch 6. Lưới nội sinh chất hạt và lưới nội sinh chất trơn giống nhau ở điểm nào dưới đây? D. Có cấu tạo màng tương tự nhân hay ty thể C. Thông nối với Lysosome B. Thông nối với bộ máy Golgi A. Là nhiều chồng túi dẹt thông lên nhau 7. Ti thể tập trung nhiều nhất ở các tế bào nào? A. Tế bào cơ tim B. Tế bào gian não C. Tế bào mô cơ vân D. Tế bào mô cơ trơn 8. Quá trình truyền tin nào sau đây có sự phosphoryl hóa? D. Không xác định được C. Có 2 ý đúng A. Truyền tin thần kinh qua khe xinapse của tế bào mô cơ vân B. Truyền tin thần kinh qua khe xinapse của tế bào mô cơ trơn 9. Chọn phát biểu sai khi nói về tiêu thể: A. Là bào quan có màng bao bọc, pH đặc trưng từ 4.5-5.5 D. Là bào quan màng kép, có các protein khảm trên màng tế bào C. Tồn tại nhiều bên trong các tế bào miễn dịch B. Có khoảng 50 loại enzyme thủy phân khác nhau 10. Khuếch tán qua màng: C. Các phân tử như glycerol, glucose thì khuếch tán qua màng nhanh chóng D. Nước khuếch tán qua màng được vì chúng nhỏ, không tích điện và phân cực A. Tốc độ khuếch tán của các chất khác nhau thì tương đối khác nhau B. Tốc độ khuếch tán phụ thuộc vào kích thước phân tử và tính tan của chúng 11. Lưới nội sinh chất, chọn câu sai: B. Các hạt đính trên lưới nội sinh chất hạt là ribosome có chức năng tổng hợp protein D. Có chức năng tái tạo màng nhân khi phân bào C. Lưới nội sinh chất trơn có mặt rất nhiều ở các tế bào túi mật A. Lưới nội sinh chất nằm gần nhân được gọi là lưới nội sinh chất hạt 12. Kiểu truyền tin của phân tử ưa dầu: D. Không có đáp án A. Hình thành nên tín hiệu truyền tin tế bào bám vào 1 yếu tố phiên mã làm cho yếu tố phiên mã tạo ra được nhiều protein hơn B. Hình thành nên tín hiệu truyền tin tế bào bám vào 1 yếu tố phiên mã hoặc bám vào 1 gien làm cho protein bị hủy hoạt nhiều hơn C. Có 2 ý đúng 13. Quá trình phosphoryl hóa xảy ra ở chuỗi nào của mô cơ trơn? C. Chuỗi nặng của myosin B. Chuỗi actine A. Chuỗi nhẹ của myosin D. Có 2 ý đúng 14. Cycto C được giải phóng khỏi màng ty thể khi: B. Caspase 8 khơi mào quá trình chết nội sinh D. Nồng độ Ca2+ bên trong ty thể cao C. Nồng độ Ca2+ bên trong tế bào cao A. Lympho T gửi tín hiệu apoptosis ngoại sinh 15. Túi tự thực cấp hình thành nhờ: B. Sự bắt lấy các vật thể lạ từ bên ngoài tế bào D. Không xác định A. Lưới nội chất bao bọc lấy các bào quan bị hư cũ C. Có 2 ý đúng 16. Chi tiết số 1 là: A. Bộ máy Golgi D. Lysosome C. Ti thể B. Lưới nội chất E. Peroxisome 17. Hãy sắp xếp sự hình thành của lysosome: (1)Tiền enzym được tạo ra trên lưới nội sinh chất (2)Tiền enzym MP-6 phosphat kết hợp với thụ thể của nó ở vùng móng trồi của bộ máy Golgi (3)Thụ thể MP-6 phosphat tái vận chuyển bộ máy Golgi trên túi nội bào chỉ còn lại tiêu thể sơ cấp (4)H+được bơm vào làm cho pH trong túi giảm , glycoprotein bị phân ly khỏi thụ thể và hoạt hóa thành enzyme (5)Tiền enzym MP-6 phosphat sẽ kết hợp với thụ thể MP-6 phosphat ở vùng móng trồi A. (1)-(5)-(2)-(4)-(3) D. (1)-(5)-(2)-(3)-(4) C. (1)-(5)-(4)-(2)-(3) B. (1)-(2)-(3)-(4)-(5) 18. Kết thúc chu trình Crep của 2 pyruvate cho bao nhiêu đơn vị năng lượng FADH2? A. 1 D. 2 C. 4 B. 3 19. Truyền tin ở tế bào mô cơ vân, chọn câu phát biểu sai: A. Là kiểu truyền tin theo xinap thần kinh C. Ca2+ gắn với troponin I làm xoay chuyển cấu hình bộc lộ gắn với actine D. Khi túi nội cơ tương cân bằng Ca2+ lại được 1 ATP gắn vào điểm kết thúc B. Kích thích cho túi nội cơ tương giải phóng Ca2+ và tăng nồng độ Ca2+ 20. Dựa vào hình sau và cho biết đây là bào quan gì? B. Bộ máy Golgi A. Peroxisome C. Nhân tế bào D. Ribosome 21. Phương trình nào sau đây thuộc chu trình Crep cho ra hợp chất 6C? C. Malate --> Oxaloacetate A. Acetyl CoA -->Citrate D. Succinate --> Fumarate B. Alpha-Ketoglutarate --> Succinyl CoA 22. Trong ghép tạng, người ta thường phải coi độ tương hợp giữa mô, cơ quan người cho và người nhận. Nếu như độ tương hợp cách nhau xa thì khả năng cơ thể người nhận đào thải cơ quan được gắn vào. Đó là do sự tác động bởi thành phần nào nằm trên màng tế bào? A. Protein khảm trên màng B. Glycolipid C. Glycocalyx D. Có 2 ý đúng 23. Ở màng ngoài của ty thể có protein đặc hiệu là: A. Porin D. Ig-Family C. Clathrin B. Catherine 24. Thành phần nào sau đây chỉ tồn tại ở tế bào Eukaryote? C. Protein màng B. Glycolipid A. Cholesterol D. Đường của màng 25. Thành phần nào sau đây giúp cho các phân tử protein trên màng tế bào có sự di chuyển giới hạn? D. Protein màng A. Lipid B. Cholesterol C. Glycolipid 26. Bào quan nào sau đây có chứa enzyme Catalase? D. Bộ máy Golgi B. Lysosome A. Peroxisome C. Ti thể 27. Con đường chết nội sinh chọn câu sai: D. Apaf 1, procaspase 9 và Cyt C gắn với nhau nhờ ATP tạo thành Apoptosome (9 bộ 3) A. Khi nồng độ bên trong Ca2+ cao hơn mức bình thường nó giải phóng Smac và Cyct C C. Caspase 9 và Apoptosome cắt gọt procaspase 3 thành caspase 3 khơi mào quá trình chết B. Tín hiệu Smac ức chế tín hiệu ngăn chặn chết nội sinh là IAP 28. Nằm giữa 2 phân tử b-c1 cytochrome và oxidase cytochrome là: C. NADH dehydrogenase D. Tất cả đều đúng B. Cytc C A. Co-Q enzyme 29. Sự ảnh hưởng bởi các liên kết X-ALD trong bên peroxisome sẽ gây ra: D. Không xác định B. Phá vỡ vỏ bao myelin bao quan tế bào thần kinh C. Có 2 ý đúng A. Sự tích lũy nhiều chuỗi acid béo 30. Protein xuyên màng: B. Protein tải là protein có cấu hình không gian tâm gắn thay đổi được để mở về phía đối diện của màng C. Các chất vận chuyển không cần phải tiếp xúc với màng mà chỉ cần di chuyển qua protein kênh không cổng D. Các chất vận chuyển qua protein thường vận chuyển chủ động A. Có 3 loại là protein xuyên màng, protein có kênh và protein không kênh 31. ATP khi được chuyển thành ADP thì phospho được tạo ra thường gắn với protein nào? A. Tyrosine B. Alanine D. Không xác định C. Glycerine 32. Họ protein được sử dụng trong phương thức nhập bào qua trung gian thụ thể là B. Cả hai đáp án trên C. Protein Clathrin D. Không đáp án nào đúng A. Protein màng và Catherine 33. Sự kiện nào sau đây giúp làm tăng bội số tín hiệu? A. Hình thành cAMP D. Có 2 ý đúng C. Kênh ion B. Phosphoryl hóa protein 34. Protein kênh và protein tải khác nhau ở điểm nào? A. Vận chuyển ion C. Tốc độ vận chuyển của protein kênh chậm B. Chiều gradien nồng độ của protein tải luôn luôn xuôi chiều D. Tốc độ vận chuyển của protein tải nhanh 35. Bệnh Gaucher, chọn câu phát biểu sai: D. Nếu như xảy ra ở các tế bào cơ trẻ thường bị gan phình to, xương sọ biến đổi,... A. Là bệnh di truyền lặn nhiễm sắc thể thường C. Nếu như xảy ra ở các tế bào thần kinh sẽ gây chết thai lưu B. Do sự thiếu hụt enzyme phosphate ferase bên trong tiêu thể nên bị mất chức năng 36. Tổng hợp ATP (giai đoạn 3), NGOẠI TRỪ: C. H+ có nguồn gốc chủ yếu là từ NADH D. H+ trước khi đi vào khoang gian màng đã đi qua 4 phức hợp A. H+ di chuyển từ khoang gian màng vào bên trong tế bào chất làm cho F0F1 xoay B. Phức hợp đa men F0F1 nằm ở màng trong ty thể 37. Phospholipid chọn câu phát biểu đúng nhất? B. Gồm 1 đầu kị nước và 1 đầu ưa nước A. Hình thành nên tính khảm của màng C. Các phospholipid tương đối giống nhau ở phần đầu D. Đuôi phospholipid là nơi gắn các phân tử protein khảm và cholesterol 38. Sự di chuyển của các tế bào bạch cầu trong máu chậm lại gắn thụ thể của nó thụ thể của màng tế bào, làm gia tăng nồng độ Ca2+ nội bào làm mở liên kết nghẽn là kiểu truyền tin: A. Nội tiết D. Ngoại tiết B. Cận tiết C. Tự tiết 39. Ai là người cho rằng màng tế bào là một thể khảm lỏng? B. Gorter và Grendel D. McClintock C. Alexander A. Singer và Nicolson 40. Vận chuyển protein được tạo ra vào bên trong lưới nội sinh chất, không có sự tham gia của? A. Cấu tử SRP B. Tín hiệu ER C. Thụ thể SRP D. Không có đáp án Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch