Đại cương về sinh lý học – chuyển hóa năng lượngFREESinh lý 1 Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. SDA của chế độ ăn sau sinh sản là: A. Glucid D. Hỗn hợp B. Lipid C. Protid 2. Tiêu hao năng lượng cho chuyển hóa cơ sở là tiêu hao năng lượng để duy trì cơ thể trong điều kiện: A. Không vận cơ, không tiêu hóa, không điều nhiệt D. Không vận cơ, không phát triển cơ thể B. Không sinh sản, không phát triển cơ thể C. Không vận cơ, không sinh sản, không điều nhiệt 3. Chuyển hóa cơ sở là các hoạt động: B. Đảm bảo cho sự sinh sản và phát triển A. Diễn ra liên tục để duy trì cơ thể C. Sản sinh năng lượng từ vận cơ và tiêu hóa D. Tất cả điều đúng 4. Hormone sau đây làm tăng chuyển hóa năng lượng bằng cơ chế thể dịch, ngoại trừ: B. Cortisol D. GH A. T3, T4 C. Inulin 5. Định luật bảo toàn năng lượng là: A. Sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khá D. Năng lượng tiêu hao dù bất cứ dạng nào cuối cùng để thải ra ngoài dưới dạng nhiệt C. Năng lượng không sinh ra thêm và cũng không mất đi B. Hoá năng của thức ăn chuyển thành các dạng năng lượng khác cần thiết cho sự sống 6. Về mặt năng lượng, cơ sở để xây dựng chế độ ăn cho người lao động là: D. Tiêu hao năng lượng cho phát triển C. Mức độ tiêu hao năng lượng A. Cường độ vận cơ B. Tư thế vận cơ 7. ATP cung cấp năng lượng cho quá trình sau, ngoại trừ: C. Phản ứng tổng hợp các chất tạo hình A. Vận chuyển glucose qua màng tế bào B. Bơm Na⁺-K⁺-ATPase D. Sự co rút của các sợi actin và myosin 8. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự tiêu hao năng lượng trong vận cơ, ngoại trừ: C. Tư thế vận cơ B. Cường độ vận cơ D. Mức độ thông thạo A. Thời gian vận cơ 9. Động năng tồn tại trong: D. Chênh lệch nồng độ ion hai bên màng B. Sự trượt lên nhau của sợi actin và myosin A. Liên kết hóa học C. Chênh lệch nồng độ các chất ở hai bên màng 10. Quá trình phosphoryl hóa là quá trình: A. Hấp thụ các hợp chất C-H-O vào tế bào D. Gắn phosphat vào ADP và tích trữ trong đó năng lượng C. Chuyển giao điện tử qua các cơ chất cho hydro B. Đốt cháy các hợp chất C-H-O vào trong tế bào bằng O₂ 11. Đơn vị đo tiêu hao năng lượng tiêu hao trong vận cơ: A. KJ/ Kg thể trọng/ giờ C. Kcal/ Kg thể trọng/ phút D. KJ/ Kg thể trọng/giờ B. Kcal/ Kg thể trọng/ ngày 12. Khi nói về các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển hóa cơ sở: C. Chuyển hóa cơ sở cao nhất lúc 1-4h sáng và thấp nhất lúc 13-16h chiều B. Nửa sau chu kỳ kinh nguyệt, chuyển hóa cơ sở thấp hơn bình thường A. Sốt làm tăng chuyển hóa cơ sở D. Ưu năng tuyến giáp làm giảm chuyển hóa cơ sở 13. Quá trình oxy hóa khử trong tổng hợp năng lượng diễn ra ở: B. Ty thể và bào tương D. Tiêu thể và bào tương A. Ty thể C. Bào tương 14. Điều hòa chuyển hóa năng lượng mức cơ thể được thực hiện bằng: D. Hô hấp, thể dịch C. Thần kinh, thể dịch A. Hô hấp, tuần hoàn B. Thần kinh, miễn dịch 15. Dạng năng lượng nào sau đây có nguồn gốc thế năng: D. Nhiệt năng B. Cơ năng C. Thẩm thấu năng A. Hóa năng 16. Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể: D. Chuyển hóa cơ sở C. Tiêu hóa A. Vận cơ B. Điều nhiệt 17. SDA của chế độ ăn sau đây có giá trị nhỏ nhất: A. Glucid C. Protid D. Hỗn hợp B. Lipid 18. Dạng năng lượng sau luôn được đào thải khỏi cơ thể: A. Nhiệt năng D. Thẩm thấu năng C. Điện năng B. Cơ năng 19. Hình thái cơ thể được duy trì nhờ: A. Hóa năng C. Động năng B. Nhiệt năng D. Điện năng 20. Quá trình oxy hóa khử tạo năng lượng là quá trình chuyển giao điện tử của D. Nito C. Oxy B. Hydro A. Carbon 21. Nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể chủ yếu từ: B. Carbohydrate A. Protein D. Các mô mỡ trong cơ thể C. Glycogen trong cơ 22. Chuyển hóa năng lượng của toàn cơ thể tăng khi kích thích cấu trúc của thần kinh nào sau đây: B. Phó giao cảm D. Phần trước vùng dưới đồi A. Thần kinh giao cảm C. Đồi thị 23. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ: D. Tư thế vận cơ càng thoải mái thì càng ít tiêu hao năng lượng B. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ được tính theo kcal/kg cơ thể/giờ C. Cường độ vận cơ càng lớn, mức tiêu hao năng lượng càng giảm A. Trong vận cơ hóa năng tích lũy trong cơ bị tiêu hao như sau: 35% chuyển hóa thành công cơ học, 65% tỏa ra dưới dạng nhiệt 24. Quá trình tổng hợp năng lượng của cơ thể thực chất là quá trình chuyển hóa năng của chất sinh năng thành hóa năng của: C. ATP A. Thức ăn D. ADH B. ADP 25. Hai dạng năng lượng có nguồn gốc từ thế năng hai bên màng tế bào là: D. cơ năng và nhiệt năng B. Điện năng và thẩm thấu năng A. Hóa năng và cơ năng C. Hóa năng và nhiệt năng 26. Chọn câu đúng: A. Toàn bộ nhiệt sinh ra từ các phản ứng chuyển hóa được sử dụng cho duy trì cơ thể C. Ba chất sinh năng lượng chính cho cơ thể: protid, amin, lipid B. Thức ăn là nguồn cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể D. Quá trình phosphoryl hóa xảy ra ở trung thể 27. Sự di chuyển của dung môi qua màng bán thấm được thực hiện nhờ: D. Điện năng C. Cơ năng A. Hóa năng B. Thẩm thấu năng 28. Trong cơ thể khi đường máu tăng, tụy bài tiết Insulin để đưa vào trong tế bào làm ổn định đường huyết. Đây thuộc cơ chế: D. Điều hòa thể dịch B. Feedback dương tính C. Điều hòa thần kinh A. Feedback âm tính 29. Đơn vị đo chuyển hóa cơ sở: A. Tùy chọn 1Kcal/kg thể trọng/ phút C. Kcal/m² da/ ngày B. Kcal/m³ da/ giờ D. KJ/m2 da/ giờ 30. Chọn phát biểu SAI về yếu tố ảnh hưởng lên tiêu hao năng lượng cho CHCS: B. Ban ngày cao hơn ban đêm A. Người già thấp hơn người trẻ C. Nửa đầu chu kỳ kinh nguyệt cao hơn nữa sau D. Thay đổi khi xúc cảm 31. ATP thuộc dạng năng lượng: A. Hóa năng B. Cơ năng C. Thẩm thấu năng D. Điện năng 32. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển hóa cơ sở, yếu tố nào sau đây sai: D. Nửa sau chu kỳ kinh nguyệt chuyển hóa cơ sở giảm B. Tuổi càng cao chuyển hóa cơ sở càng giảm C. Ở cùng một lứa tuổi chuyển hóa cơ sở ở nam lớn hơn nữ A. Chuyển hóa cơ sở thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13-16 h, thấp nhất lúc 1-4h 33. Khi tế bào không hoạt động: B. Hàm lượng ADP trong tế bào cao C. Các phản ứng sinh năng trong tế bào tăng lên A. Hàm lượng ADP trong tế bào thấp D. Hàm lượng ATP không được duy trì ổn định 34. Các hình thái chuyển động trong cơ thể được thực hiện nhờ: D. Điện năng C. Thẩm thấu năng B. Động năng A. Hóa năng 35. Oxi hóa khử là quá trình: C. Tổng hợp ATP để dự trữ năng lượng cho cơ thể A. Thoái hóa các chất sinh năng lượng tạo ra năng lượng tự do, CO₂ và nước D. Chuyển hóa ATP thành các dạng năng lượng của cơ thể B. Đào thải CO₂ và nước ra khỏi cơ thể 36. Sự oxy hóa chất hóa học nào sau đây tạo ra nhiều năng lượng nhất: D. Cả ba như nhau C. Protid B. Lipid A. Glucid 37. Duy trì cơ thể bao gồm các hoạt động sau: A. Thần kinh, hô hấp, tuần hoàn, tiết niệu D. A và B đúng B. Tiêu hóa, vận cơ và điều nhiệt C. Sinh sản và phát triển 38. Thẩm thấu năng tồn tại trong: D. Chênh lệch nồng độ ion hai bên màng B. Sự trượt lên nhau của sợi actin và myosin A. Liên kết hóa học C. Chênh lệch nồng độ các chất ở hai bên màng 39. Quá trình tổng hợp năng lượng ATP diễn ra qua mấy giai đoạn: A. 1 D. 4 B. 2 C. 3 40. Quá trình chuyển hóa trong cơ thể: A. Phân giải vật chất, tạo năng lượng thuộc quá trình đồng hóa C. Dị hóa là quá trình thu nhận vật chất từ bên ngoài B. Chuyển hóa là khả năng cơ thể đáp ứng với kích thích của môi trường sống D. Đồng hóa và dị hóa là 2 mặt thống nhất của chuyển hóa 41. Các điều hòa sau là cơ chế feedback âm, ngoại trừ: A. CO₂ máu tăng, phổi tăng thông khí thải CO₂ B. Huyết áp tăng, giảm nhịp tim và sức co bóp cơ tim D. Chất tiết từ bạch cầu trong viêm nhiễm càng hoạt hóa các bạch cầu C. Đường máu tăng, Insulin tăng tiết 42. Hoạt động nào sau đây không phải là chuyển hóa cơ sở: D. Tiêu hóa C. Tim mạch A. Thần kinh B. Hô hấp 43. Để đo chuyển hóa cơ sở cần dặn bệnh nhân: B. Đi vệ sinh D. Hít thở sâu A. Nhịn ăn và không vận động C. Uống nhiều nước 44. Để giữ cho thân nhiệt được hằng định đảm bảo cho tốc độ phản ứng hóa học trong cơ thể diễn ra bình thường, cơ thể phải tiêu hao năng lượng cho hoạt động: D. Chuyển hóa B. Hô hấp A. Bài tiết C. Điều nhiệt 45. Dạng năng lượng có nguồn gốc từ sự chênh lệch ion giữa 2 bên màng A. Hóa năng C. Thẩm thấu năng B. Động năng D. Điện năng 46. Bản thân cấu trúc của màng bào tương tế bào đã tích trữ trong đó: D. Điện năng A. Hóa năng C. Thẩm thấu năng B. Động năng 47. Xét dưới góc độ chuyển hóa năng lượng thì việc huấn luyện tay nghề cho người lao động dựa trên cơ sở tiêu hao năng lượng do: D. Mức độ thông thạo khi vận cơ B. Cường độ vận cơ A. Chuyển hóa cơ sở C. Tư thế vận cơ 48. Khi nói về năng lượng tiêu hao cho vận cơ: D. Số cơ co không liên quan đến mức độ tiêu hao năng lượng C. Dựa vào mức độ thông thạo để chế tạo ra công cụ, phương tiện lao động phù hợp cho từng người A. Cường độ vận cơ càng lớn thì tiêu hao năng lượng càng thấp B. Càng thông thạo công việc thì năng lượng tiêu hao càng ít 49. Khi vận cơ ……… hóa năng tích lũy trong tế bào cơ chuyển thành công cơ học, ……… bị tiêu hao dưới dạng nhiệt. C. 55%, 45% D. 75%, 25% B. 25%, 75% A. 35%, 65% 50. Chọn câu sai, tiêu hao năng lượng cho chuyển hóa cơ sở là tiêu hao năng lượng cho: A. Hấp thu chất dinh dưỡng D. Trao đổi vật chất qua màng tế bào B. Tim đập C. Thận bài tiết 51. Cơ sở để cho trẻ em tăng thêm một bữa ăn sau khi bị bệnh là tiêu hao năng lượng cho: B. Chuyển hóa cơ sở C. Phát triển cơ thể D. Sinh sản A. Duy trì cơ thể 52. Quá trình oxy hóa khử trong tổng hợp năng lượng thực chất là: D. Phá vỡ liên kết của các chất sinh năng C. Cho và nhận điện tử một cách trực tiếp A. Gắn phosphat vào ADP để tạo thành ATP B. Chuyển hóa ATP thành 5 dạng năng lượng của cơ thể 53. Điều kiện để đo chuyển hóa cơ sở chính xác: B. Không mang thai và không cho con bú D. Nhịn ăn, không mang thai và không mắc bệnh gì A. Nhịn ăn, không vận động và không điều nhiệt C. Không bị mắc bệnh cấp tính và mãn tính 54. SDA của chế độ ăn sau đây có giá trị lớn nhất: B. Lipid C. Protid A. Glucid D. Hỗn hợp 55. Cơ sở sinh lý học của việc chế tạo công cụ lao động phù hợp với người lao động dựa trên sự tiêu hao năng lượng do: A. Chuyển hóa cơ sở C. Tư thế vận cơ D. Mức độ thông thạo công việc B. Cường độ vận cơ 56. Dạng năng lượng nằm trong các liên kết hóa học: C. Hóa năng D. Thẩm thấu năng A. Nhiệt năng B. Động năng 57. Chế độ ăn nào sau đây sinh nhiều nhiệt nhất: D. Hỗn hợp C. Lipid B. Protid A. Glucid 58. Dạng năng lượng nào sau đây không sinh công cho cơ thể: A. Cơ năng D. Nhiệt năng C. Điện năng B. Thẩm thấu năng Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi