Ôn thi CK: Đề 1 – Bài 1FREESinh lý 1 khoa Y Nam Cần Thơ 1. Một trong những dấu hiệu chung nhất của suy thận tuyến giáp là dấu hiệu nào sau đây D. Tạo sỏi thận C. Loãng xương A. Tăng tính kích thích của cơ B. Tăng calcium huyết 2. Vai trò của ion Canxi trong máu là C. Cấu tạo màng tế bào D. Tạo áp suất keo A. Vận chuyển chất dinh dưỡng B. Cấu tạo xương và răng 3. Chức năng của dây thần kinh số VII A. Cảm giác và vận động các cơ vùng mặt D. Cảm giác 1/3 sau lưỡi và vận động cơ nhai C. Cảm giác vùng mặt và vận động nhóm cơ nhai B. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ mặt 4. Máu có tính chất A. Axit yếu D. Thay đổi C. Kiềm yếu B. Trung tính 5. Tác dụng của TSH là B. Tăng chuyển hóa cơ sở D. Tăng sinh tuyến thượng thận C. Tăng kích thước tuyến giáp A. Kích thích tuyến giáp sản xuất calcitonin 6. Hệ thần kinh giao cảm A. Hạch giao cảm gần tạng xa trung tâm D. Trung tâm nằm rải rác trong tủy sống B. Sợi tiền hạch, sợi hậu hạch dài C. Một sợi tiền hạch chỉ tạo synap với một sợi hậu hạch 7. Insulin có tác dụng sau đây, trừ: A. Tăng thoái hóa glucose ở cơ và gan B. Ức chế tạo đường mới D. Ức chế thoái hóa mô mỡ dự trữ C. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan 8. Yếu tố nào sau đây gây bài tiết glucagon B. Nồng độ acid amin huyết tương thấp D. Kích thích hệ giao cảm A. Sự bài tiết Somatostatin C. Nồng độ glucose trong huyết tương thấp 9. Hematocrit của một mẫu máu xét nghiệm cho kết quả 0,41 có nghĩa là B. Huyết tương chiếm 41% thể tích máu toàn phần A. Hemoglobin chiếm 41% trong hồng cầu D. Hồng cầu chiếm 41% thể tích máu toàn phần C. Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương 10. Somatostatin có tác dụng nào sau đây B. Làm giảm sự bài xuất của ống tiêu hóa A. Làm tăng vận động dạ dày, ruột C. Kích thích bài tiết glucagon D. Ức chế sự bài tiết insulin 11. Câu nào sau đây đúng với hormon steroid C. Được bài tiết bởi tuyến thượng thận B. Có ít nhất một nguyên tử nitrogen D. Nó gắn với globulin trong tế bào tuyến A. Có một cấu trúc liên quan với cholesterol 12. Đặc điểm hormon có tác dụng theo cơ chế chất truyền tin thứ II là A. Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm trên màng tế bào B. Hormon tan được trong nước và có receptor nằm trong tế bào C. Hormon tan được trong nước và có receptor nằm trên màng tế bào D. Hormon tan được trong lipid có receptor nằm trong tế bào 13. Bạch cầu trung tính C. Tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách thực bào D. Ở các mô khác nhau, bạch cầu trung tính có hình dáng khác nhau B. Có khả năng thực bào các vật có kích thước lớn A. Có vai trò quan trọng trong các bệnh mạn tính 14. Chức năng của bạch cầu ưa acid C. Chống ký sinh trùng B. Tiêu sợi huyết A. Đại thực bào D. Miễn dịch dịch thể 15. Máu thực hiện chức năng hô hấp, do máu chuyển chở C. Chuyển nhiệt ra ngoại vi B. Các chất dinh dưỡng A. Khí oxy và cacbonic D. Các sản phẩm bài tiết 16. Đặc điểm của tuyến nội tiết, chọn câu Sai B. Sản phẩm bài tiết đổ thẳng vào máu D. Không có ống dẫn A. Sản phẩm bài tiết gọi là hormon C. Có ống dẫn 17. Cấu trúc nào sau đây đúng với hormon steroid hoạt động trong máu tuần hoàn A. Hormon gắn với chất mang, rồi gắn vào thụ thể trong bào tương B. Hormon gắn với chất mang, rồi gắn với thụ thể ở màng tế bào C. Hormon ở dạng tự do, rổi gắn với thụ thể trong tế bào D. Hormon ở dạng tự do, rồi gắn với thụ thể ở màng tế bào 18. Trong trường hợp viêm cấp tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng nhiều nhất C. Lymphocyte B. Eosinophil A. Neutrophil D. Basophil 19. Câu nào sau đây đúng với tác dụng của insulin A. Biến đổi glycogen của glucose C. Kích thích sinh đường mới B. Tăng nồng độ acid amin huyết tương D. Tăng K+ trong tế bào 20. Các hormon sau có tác dụng gây cơ mạch, tăng huyết áp, NGOẠI TRỪ: A. Renin-Angiotensin B. ADH D. Catecholamin C. Calcitonin 21. Hồng cầu KHÔNG DÍNH vào nhau nhờ vào B. Protein ở lớp trong cùng D. Lớp lipid C. Acid sialic ở lớp ngoài A. Hemoglobin 22. Cường tuyến cận giáp sẽ làm giảm mức huyết tương của chất nào sau đây B. Na+ D. Ca++ C. K+ A. PO4- 23. Để xác định nhóm máu bằng phương pháp định nhóm xuôi, người ta sử dụng B. Hồng cầu mẫu C. Huyết tương mẫu D. Máu toàn phần A. Huyết thanh mẫu 24. Yếu tố nào sau đây có tác dụng chính điều hòa hormon cận giáp A. Nồng độ calcium huyết tương C. Nồng độ phosphat huyết tương B. Nồng độ 1,25-(OH)2-D3 D. Nồng độ calcitonin huyết tương 25. Thiếu Vitamin B12 có thể gây ra tình trạng bất thường nào sau đây A. Thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc B. Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ C. Thiếu máu tán huyết D. Đa hồng cầu 26. Tiêm cortisol sẽ gây ra tác dụng nào C. Tăng bài tiết ACTH B. Giảm đường huyết D. GIảm nồng độ acid béo tự do trong huyết tương A. Giảm tế bào ưa acid và lympho trong máu tuần hoàn 27. Receptor alpha và beta của catecholamin nằm ở A. Trên màng tế bào B. Trong bào tương tế bào D. Trong nhân tế bào C. Trên màng nhân tế bào 28. Bạch cầu lympho B C. Sau khi được sinh ra, vào trong máu thời gian rất ngắn rồi đi vào các mô D. Giải phóng heparin vào máu tác dụng chống đông máu A. Sản xuất ra kháng thể trong máu khi tiếp xúc với kháng nguyên xâm nhập vào cơ thể B. Có khả năng thực bào và phá hủy phức hợp kháng nguyên - kháng thể 29. Dung tích hồng cầu là tỷ lệ về thể tích giữa D. Hồng cầu và huyết tương C. Huyết cầu và máu toàn phần B. Huyết cầu và huyết thanh A. Hồng cầu và huyết cầu 30. Mức calcium huyết tương có thể tăng nhanh, do tác dụng trực tiếp của parahormon trên các cơ quan sau đây, ngoại trừ: B. Cơ vân C. Thận A. Xương D. Ruột 31. Bạch cầu lympho T A. Được kích thích tăng sinh bởi lympho B C. Có chức năng miễn dịch tế bào B. Là bạch cầu sau khi qua huấn luyện các hạch bạch huyết D. Sản xuất ra kháng thể sau khi tiếp xúc kháng nguyên 32. Vùng nhận cảm giác xúc giác của vỏ não nằm ở D. Thùy thái dương B. Thùy đỉnh C. Thùy trán A. Thùy chẩm 33. Hệ cholinergic gồm, NGOẠI TRỪ C. Các sợi hậu hạch giao cảm B. Các sợi hậu hạch phó giao cảm D. Các sợi tiền hạch phó giao cảm A. Các sợi tiền hạch giao cảm 34. Câu nào đúng với calcitonin B. Làm tăng calcium huyết tương A. Được bài tiết bởi biểu mô tuyến giáp D. Làm tăng hoạt động của đầu xương dài C. Không chịu sự điều hòa tuyến yên 35. Tủy sống là trung tâm của các phản xạ, NGOẠI TRỪ: D. Phản xạ thực vật B. Phản xạ gân xương A. Phản xạ da C. Phản xạ tiêu hóa 36. Máu có khả năng vận chuyển khí oxy và cacbonic là nhờ trong máu có A. Hồng cầu B. Bạch cầu D. Tiểu cầu C. Protein 37. Bạch cầu mono C. Giải phóng ra kháng thể chống lại kháng nguyên A. Thực bào xong có khả năng tiếp tục thực bào D. Giải phóng heparin vào máu giúp chống đông máu B. Tiết ra các chất ngăn sự lan truyền phản ứng viêm 38. Hemoglobin đảm nhận chức năng của A. Ion canxi B. Bạch cầu D. Hồng cầu C. Sắt 39. Nguyên nhân nào sau đây gây tăng mức calcium huyết C. Tiêm calcitonin B. Tiêm protagladin A. Tiêm hormon cận giáp D. Cắt bỏ thận 40. Đặc điểm của hormon peptid là D. Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp C. Tác dụng nhanh, hiệu quả ngắn A. Bài tiết chậm B. Có receptor bên trong tế bào 41. Câu nào sau đây đúng với cortisol B. Làm tăng sự tân tạo đường từ acid amin A. Giảm huy động acid amin từ tổ chức cơ D. Giảm tổng hợp các men cần cho sự chuyển hóa acid amin thành glucose C. Tăng sử dụng đường của tế bào 42. Tác dụng của prolactin là B. Phát triển mô đệm A. Phát triển ống tuyến vú D. Kích thích bài xuất sữa C. Kích thích bài tiết sữa 43. Chức năng của dây thần kinh số V A. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ mặt C. Cảm giác vận động vùng mặt B. Cảm giác 1/3 sau lưỡi và vận động cơ nhai D. Cảm giác vùng mặt và vận động máu cơ nhai 44. Vai trò của glucose trong máu là D. Dinh dưỡng tế bào B. Cầm máu A. Tạo áp suất thẩm thấy C. Bảo vệ cơ thể 45. Tác dụng chủ yếu của aldosteron là C. Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn gần A. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống lượn xa và ống góp B. Tăng hấp thu K+ ở ống lượn xa và ống góp D. Tăng tái hấp thu glucose ở ruột vào máu 46. Chất nào sau đây là glucocorticoid D. Androgen C. Cortisol A. Testosteron B. Aldosteron 47. Tác dụng chống viêm của cortisol là do các cơ chế sau đây, ngoại trừ: D. Giảm tạo thành leucotrien A. Giảm tính thấm màng mao mạch C. Tăng huy động bạch cầu vào vùng viêm B. Giữ ổn định màng của lysosom 48. Tác dụng của TRH là B. Kích thích tuyến yên bài tiết ACTH D. Kích thích tuyến yên bài tiết T3 - T4 A. Kích thích tuyến giáp bài tiết T3 - T4 C. Kích thích tuyến yên vài tiết TSH 49. Tiểu não có vai trò C. Tạo ra tất cả các dạng vận động cùng bên B. Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ đối bên D. Tạo ra tất cả các dạng vận động đối bên A. Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ cùng bên 50. Câu nào sau đây đúng với cortisol A. Tăng sử dụng đường của tế bào B. Giảm huy động acid amin từ tổ chức cơ C. Làm tăng sự tân tạo đường từ acid amin D. Giảm tổng hợp các men cần cho sự chuyển hóa acid amin thành glucose 51. Tác dụng nào sau đây đúng với glucagon A. Kích thích phân hủy glycogen trong gan B. Ức chế adenylcyclase D. Ức chế bài tiết insulin C. Kích thích phân hủy glycogen trong cơ 52. Câu nào sau đây không đúng với tuyến thượng thận D. Một số hormon tuyến thượng thận có thể gây tăng hoạt động của tim A. Vỏ thượng thận là tổ chức tế bào tuyến C. Tủy thượng thận là dạng thay đổi của tố chức thần kinh giao cảm B. Tất cả hormon tuyến thượng thận được điều hòa bởi các hormon tuyến giáp 53. Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng B. Monocyte D. Basophil C. Neutrophil A. Eosinophil 54. Máu có khả năng bảo vệ cơ thể là nhờ trong máu có B. Tiểu cầu C. Bạch cầu D. Hồng cầu A. Glucid 55. Chức năng của dây thần kinh số IX B. Cảm giác 1/3 sau lưỡi, hầu và khẩu cái mềm và vận động cơ vùng hầu C. Cảm giác lưỡi, nội tặng và vận động cơ nhai, cơ ức đòn chũm D. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ vùng hầu, nội tạng A. Cảm giác vùng đầu mặt và thần kinh vận động các cơ dưới lưỡi 56. Bạch cầu ưa acid B. Các khả năng thực bào giống bạch cầu trung tính A. Tăng lên trong các bệnh nhiễm ký sinh trùng C. Tiết ra các chất histamin và các men thủy phân D. Có tác dụng khởi động hệ thống miễn dịch 57. Vai trò của ion Canxi C. Vận chuyển khí oxy B. Tạo áp suất thẩm thấu D. Đông máu A. Cấu tạo tủy xương 58. Tuyến sữa chịu tác dụng trực tiếp của những hormon sau, NGOẠI TRỪ A. Estrogen và progesterol C. GH và HCS B. ADH và ACTH D. Prolactin và oxytocin 59. Các hormon sau đây đều là hormon của tuyến nội tiết, NGOẠI TRỪ C. Secretin B. Calcitonin A. Noradrenalin D. Estrogen 60. Cường tuyến cận giáp có các biểu hiện sau đây, ngoại trừ D. Mất muối khoáng xương C. Tăng calcium niệu B. Tăng calcium máu A. Tăng phosphat máu 61. Số lượng hồng cầu C. Thiếu I ốt gây ra thiếu máu A. Được điều hòa bởi somatostatin B. Giảm khi lên vùng núi cao D. Tăng lên khi lao động 62. Glucagon có tác dụng sau đây, ngoại trừ A. Ngăn cản hủy động acid béo từ máu D. Tiêu lipid trong mô mỡ C. Phân hủy glycogen trong cơ B. Sinh đường mới ở gan 63. Cấu tạo của Hemoglobin bình thường, CHỌN CÂU SAI B. Globin gồm 4 chuỗi polypeptide giống nhau từng đôi một A. Globin tạo nên sắc tố đỏ của Hemoglobin D. Gốc hem có chứa Fe2+ ở giữa C. Gồm 1 phân tử globin và 4 gốc hem 64. Đặc điểm của hormon tác dụng theo cơ chế hoạt hóa hệ thống gen tế bào là A. Bài tiết nhanh B. Tổng hợp sẵn trong tế bào C. Tác dụng chậm nhưng kéo dài D. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do 65. Trong điều kiện hóa đáp ứng, đáp ứng có tính chất A. Tình cờ D. Theo động cơ riêng của đối tượng B. Thụ động C. Chủ động 66. Giảm calcium huyết nặng có thể là do nguyên nhân nào sau đây C. Giảm bài tiết calciferol A. Tăng bài tiết calcitonin D. Giảm bài tiết glucagon B. Tăng bài tiết parahormon 67. Tác dụng của LH trên nam giới là A. Kích thích phát triển ống sinh tinh C. Kích thích sản sinh tinh trùng B. Kích thích sản xuất hormon testosteron D. Kích thích bài tiết inhibin 68. Chức năng quan trọng nhất của bạch cầu đa nhân trung tính C. Chuyển động bằng chân giả B. Thực bào A. Xuyên mạch D. Hóa ứng động 69. Các chất sau đây đều là chất truyền tin thứ hai, TRỪ A. Inositol triphosphat B. Ion Ca++ C. Leukotrien D. AMP vòng 70. Chức năng đệm của hồng cầu D. Chiếm 70% tác dụng đệm của máu toàn phần B. Chiếm 90% tác dụng đệm của máu toàn phần A. Chiếm 50% tác dụng đệm của máu toàn phần C. Chiếm 10% tác dụng đệm của máu toàn phần 71. Hormon có tác dụng tại tế bào địch thông qua hoạt hóa hệ gen là D. Aldosteron A. Histamin C. Noradrenalin B. Insulin 72. Cắt bỏ tuyến cận giáp gây ra hậu quả nào sau đây C. Thay mức độ chuyển hóa B. Mất khả năng kiểm soát đường huyết A. Không kiểm soát hoạt động thần kinh cơ D. Tăng nồng độ calcium trong dịch ngoại bào 73. Các hormon làm tăng tổng hợp protein, NGOẠI TRỪ A. GH B. Insulin D. Glucagon C. T3, T4 thời kỳ tăng trường 74. Chức năng tiểu cầu D. Điều nhiệt A. Hô hấp C. Cầm máu B. Dinh dưỡng 75. GH làm tăng nồng độ glucose trong máu do D. Tăng tạo đường mới C. Giảm bài tiết insulin của tuyến tụy A. Tăng chuyển glycogen thành glucose trong gan B. Giảm thoái hóa glucose ở tế bào 76. Thành phần nào sau đây thuộc thần kinh ngoại biên C. Não, tủy sống A. Chóp cùng tủy, chùm đuôi ngựa B. Rễ, đám rối, dây thần kinh D. Tủy sống, rễ, đám rối 77. Vai trò ion kali trong máu là B. Giảm tính chịu kích thích của thần kinh - cơ C. Vận chuyển các chất dinh dưỡng trong máu D. Tham gia vào quá trình đông máu A. Cấu tạo màng tế bào cơ thể 78. Các hormon sau làm tăng thoái hóa lipid ở mô dự trữ, NGOẠI TRỪ C. T3 - T4 B. Insulin A. Catecholamin D. GH 79. Bạch cầu trung tính A. Khởi động hệ thống miễn dịch B. Tăng lên khi bị nhiễm khuẩn cấp D. Kích thích lympho B sản xuất kháng thể C. Có chức năng diệt các ký sinh trùng 80. Các tác dụng sau là của catechomin, NGOẠI TRỪ D. Ly giải glycogen và tăng tân tạo đường B. Co đồng tử A. Tăng hoạt động của tim, tăng huyết áp C. Hưng phấn về tinh thần Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ