Ôn thi CK: Đề 1 – Bài 1FREESinh lý 1 khoa Y Nam Cần Thơ 1. Tủy sống là trung tâm của các phản xạ, NGOẠI TRỪ: D. Phản xạ thực vật A. Phản xạ da C. Phản xạ tiêu hóa B. Phản xạ gân xương 2. Glucagon có tác dụng sau đây, ngoại trừ D. Tiêu lipid trong mô mỡ A. Ngăn cản hủy động acid béo từ máu B. Sinh đường mới ở gan C. Phân hủy glycogen trong cơ 3. Các hormon sau làm tăng thoái hóa lipid ở mô dự trữ, NGOẠI TRỪ A. Catecholamin B. Insulin D. GH C. T3 - T4 4. Dung tích hồng cầu là tỷ lệ về thể tích giữa B. Huyết cầu và huyết thanh A. Hồng cầu và huyết cầu D. Hồng cầu và huyết tương C. Huyết cầu và máu toàn phần 5. Hemoglobin đảm nhận chức năng của A. Ion canxi D. Hồng cầu C. Sắt B. Bạch cầu 6. Chức năng đệm của hồng cầu C. Chiếm 10% tác dụng đệm của máu toàn phần D. Chiếm 70% tác dụng đệm của máu toàn phần A. Chiếm 50% tác dụng đệm của máu toàn phần B. Chiếm 90% tác dụng đệm của máu toàn phần 7. Giảm calcium huyết nặng có thể là do nguyên nhân nào sau đây A. Tăng bài tiết calcitonin C. Giảm bài tiết calciferol D. Giảm bài tiết glucagon B. Tăng bài tiết parahormon 8. Câu nào sau đây đúng với cortisol C. Tăng sử dụng đường của tế bào B. Làm tăng sự tân tạo đường từ acid amin D. Giảm tổng hợp các men cần cho sự chuyển hóa acid amin thành glucose A. Giảm huy động acid amin từ tổ chức cơ 9. Somatostatin có tác dụng nào sau đây C. Kích thích bài tiết glucagon A. Làm tăng vận động dạ dày, ruột B. Làm giảm sự bài xuất của ống tiêu hóa D. Ức chế sự bài tiết insulin 10. Các hormon làm tăng tổng hợp protein, NGOẠI TRỪ C. T3, T4 thời kỳ tăng trường D. Glucagon B. Insulin A. GH 11. Câu nào sau đây không đúng với tuyến thượng thận C. Tủy thượng thận là dạng thay đổi của tố chức thần kinh giao cảm D. Một số hormon tuyến thượng thận có thể gây tăng hoạt động của tim A. Vỏ thượng thận là tổ chức tế bào tuyến B. Tất cả hormon tuyến thượng thận được điều hòa bởi các hormon tuyến giáp 12. Một trong những dấu hiệu chung nhất của suy thận tuyến giáp là dấu hiệu nào sau đây A. Tăng tính kích thích của cơ B. Tăng calcium huyết D. Tạo sỏi thận C. Loãng xương 13. Hệ thần kinh giao cảm B. Sợi tiền hạch, sợi hậu hạch dài A. Hạch giao cảm gần tạng xa trung tâm D. Trung tâm nằm rải rác trong tủy sống C. Một sợi tiền hạch chỉ tạo synap với một sợi hậu hạch 14. Tiêm cortisol sẽ gây ra tác dụng nào A. Giảm tế bào ưa acid và lympho trong máu tuần hoàn B. Giảm đường huyết D. GIảm nồng độ acid béo tự do trong huyết tương C. Tăng bài tiết ACTH 15. Cấu tạo của Hemoglobin bình thường, CHỌN CÂU SAI B. Globin gồm 4 chuỗi polypeptide giống nhau từng đôi một D. Gốc hem có chứa Fe2+ ở giữa C. Gồm 1 phân tử globin và 4 gốc hem A. Globin tạo nên sắc tố đỏ của Hemoglobin 16. Cấu trúc nào sau đây đúng với hormon steroid hoạt động trong máu tuần hoàn D. Hormon ở dạng tự do, rồi gắn với thụ thể ở màng tế bào A. Hormon gắn với chất mang, rồi gắn vào thụ thể trong bào tương B. Hormon gắn với chất mang, rồi gắn với thụ thể ở màng tế bào C. Hormon ở dạng tự do, rổi gắn với thụ thể trong tế bào 17. Yếu tố nào sau đây có tác dụng chính điều hòa hormon cận giáp D. Nồng độ calcitonin huyết tương C. Nồng độ phosphat huyết tương B. Nồng độ 1,25-(OH)2-D3 A. Nồng độ calcium huyết tương 18. Đặc điểm hormon có tác dụng theo cơ chế chất truyền tin thứ II là D. Hormon tan được trong lipid có receptor nằm trong tế bào A. Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm trên màng tế bào B. Hormon tan được trong nước và có receptor nằm trong tế bào C. Hormon tan được trong nước và có receptor nằm trên màng tế bào 19. Chức năng quan trọng nhất của bạch cầu đa nhân trung tính D. Hóa ứng động C. Chuyển động bằng chân giả B. Thực bào A. Xuyên mạch 20. Câu nào sau đây đúng với cortisol A. Tăng sử dụng đường của tế bào D. Giảm tổng hợp các men cần cho sự chuyển hóa acid amin thành glucose C. Làm tăng sự tân tạo đường từ acid amin B. Giảm huy động acid amin từ tổ chức cơ 21. Máu có khả năng vận chuyển khí oxy và cacbonic là nhờ trong máu có D. Tiểu cầu A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Protein 22. GH làm tăng nồng độ glucose trong máu do C. Giảm bài tiết insulin của tuyến tụy D. Tăng tạo đường mới B. Giảm thoái hóa glucose ở tế bào A. Tăng chuyển glycogen thành glucose trong gan 23. Tác dụng của prolactin là C. Kích thích bài tiết sữa B. Phát triển mô đệm D. Kích thích bài xuất sữa A. Phát triển ống tuyến vú 24. Đặc điểm của hormon tác dụng theo cơ chế hoạt hóa hệ thống gen tế bào là C. Tác dụng chậm nhưng kéo dài D. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do A. Bài tiết nhanh B. Tổng hợp sẵn trong tế bào 25. Chức năng của dây thần kinh số IX D. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ vùng hầu, nội tạng C. Cảm giác lưỡi, nội tặng và vận động cơ nhai, cơ ức đòn chũm B. Cảm giác 1/3 sau lưỡi, hầu và khẩu cái mềm và vận động cơ vùng hầu A. Cảm giác vùng đầu mặt và thần kinh vận động các cơ dưới lưỡi 26. Hematocrit của một mẫu máu xét nghiệm cho kết quả 0,41 có nghĩa là D. Hồng cầu chiếm 41% thể tích máu toàn phần B. Huyết tương chiếm 41% thể tích máu toàn phần C. Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương A. Hemoglobin chiếm 41% trong hồng cầu 27. Thiếu Vitamin B12 có thể gây ra tình trạng bất thường nào sau đây A. Thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc D. Đa hồng cầu B. Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ C. Thiếu máu tán huyết 28. Mức calcium huyết tương có thể tăng nhanh, do tác dụng trực tiếp của parahormon trên các cơ quan sau đây, ngoại trừ: C. Thận D. Ruột B. Cơ vân A. Xương 29. Số lượng hồng cầu B. Giảm khi lên vùng núi cao D. Tăng lên khi lao động C. Thiếu I ốt gây ra thiếu máu A. Được điều hòa bởi somatostatin 30. Bạch cầu trung tính C. Tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách thực bào D. Ở các mô khác nhau, bạch cầu trung tính có hình dáng khác nhau B. Có khả năng thực bào các vật có kích thước lớn A. Có vai trò quan trọng trong các bệnh mạn tính 31. Tác dụng của LH trên nam giới là B. Kích thích sản xuất hormon testosteron A. Kích thích phát triển ống sinh tinh D. Kích thích bài tiết inhibin C. Kích thích sản sinh tinh trùng 32. Câu nào sau đây đúng với hormon steroid C. Được bài tiết bởi tuyến thượng thận A. Có một cấu trúc liên quan với cholesterol B. Có ít nhất một nguyên tử nitrogen D. Nó gắn với globulin trong tế bào tuyến 33. Hormon có tác dụng tại tế bào địch thông qua hoạt hóa hệ gen là B. Insulin D. Aldosteron A. Histamin C. Noradrenalin 34. Vai trò của glucose trong máu là D. Dinh dưỡng tế bào A. Tạo áp suất thẩm thấy C. Bảo vệ cơ thể B. Cầm máu 35. Tác dụng của TSH là D. Tăng sinh tuyến thượng thận B. Tăng chuyển hóa cơ sở A. Kích thích tuyến giáp sản xuất calcitonin C. Tăng kích thước tuyến giáp 36. Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng C. Neutrophil D. Basophil B. Monocyte A. Eosinophil 37. Tác dụng chủ yếu của aldosteron là D. Tăng tái hấp thu glucose ở ruột vào máu C. Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn gần A. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống lượn xa và ống góp B. Tăng hấp thu K+ ở ống lượn xa và ống góp 38. Chức năng của bạch cầu ưa acid C. Chống ký sinh trùng D. Miễn dịch dịch thể B. Tiêu sợi huyết A. Đại thực bào 39. Bạch cầu lympho B D. Giải phóng heparin vào máu tác dụng chống đông máu A. Sản xuất ra kháng thể trong máu khi tiếp xúc với kháng nguyên xâm nhập vào cơ thể C. Sau khi được sinh ra, vào trong máu thời gian rất ngắn rồi đi vào các mô B. Có khả năng thực bào và phá hủy phức hợp kháng nguyên - kháng thể 40. Máu có khả năng bảo vệ cơ thể là nhờ trong máu có D. Hồng cầu A. Glucid C. Bạch cầu B. Tiểu cầu 41. Để xác định nhóm máu bằng phương pháp định nhóm xuôi, người ta sử dụng D. Máu toàn phần B. Hồng cầu mẫu C. Huyết tương mẫu A. Huyết thanh mẫu 42. Tác dụng nào sau đây đúng với glucagon D. Ức chế bài tiết insulin A. Kích thích phân hủy glycogen trong gan C. Kích thích phân hủy glycogen trong cơ B. Ức chế adenylcyclase 43. Tuyến sữa chịu tác dụng trực tiếp của những hormon sau, NGOẠI TRỪ D. Prolactin và oxytocin C. GH và HCS A. Estrogen và progesterol B. ADH và ACTH 44. Đặc điểm của tuyến nội tiết, chọn câu Sai C. Có ống dẫn B. Sản phẩm bài tiết đổ thẳng vào máu D. Không có ống dẫn A. Sản phẩm bài tiết gọi là hormon 45. Các hormon sau đây đều là hormon của tuyến nội tiết, NGOẠI TRỪ B. Calcitonin C. Secretin D. Estrogen A. Noradrenalin 46. Đặc điểm của hormon peptid là D. Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp C. Tác dụng nhanh, hiệu quả ngắn B. Có receptor bên trong tế bào A. Bài tiết chậm 47. Trong điều kiện hóa đáp ứng, đáp ứng có tính chất A. Tình cờ C. Chủ động B. Thụ động D. Theo động cơ riêng của đối tượng 48. Vùng nhận cảm giác xúc giác của vỏ não nằm ở B. Thùy đỉnh A. Thùy chẩm D. Thùy thái dương C. Thùy trán 49. Receptor alpha và beta của catecholamin nằm ở B. Trong bào tương tế bào A. Trên màng tế bào C. Trên màng nhân tế bào D. Trong nhân tế bào 50. Chất nào sau đây là glucocorticoid A. Testosteron C. Cortisol D. Androgen B. Aldosteron 51. Bạch cầu lympho T C. Có chức năng miễn dịch tế bào A. Được kích thích tăng sinh bởi lympho B B. Là bạch cầu sau khi qua huấn luyện các hạch bạch huyết D. Sản xuất ra kháng thể sau khi tiếp xúc kháng nguyên 52. Tác dụng chống viêm của cortisol là do các cơ chế sau đây, ngoại trừ: D. Giảm tạo thành leucotrien B. Giữ ổn định màng của lysosom A. Giảm tính thấm màng mao mạch C. Tăng huy động bạch cầu vào vùng viêm 53. Cắt bỏ tuyến cận giáp gây ra hậu quả nào sau đây A. Không kiểm soát hoạt động thần kinh cơ C. Thay mức độ chuyển hóa B. Mất khả năng kiểm soát đường huyết D. Tăng nồng độ calcium trong dịch ngoại bào 54. Chức năng của dây thần kinh số V B. Cảm giác 1/3 sau lưỡi và vận động cơ nhai C. Cảm giác vận động vùng mặt A. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ mặt D. Cảm giác vùng mặt và vận động máu cơ nhai 55. Tác dụng của TRH là A. Kích thích tuyến giáp bài tiết T3 - T4 B. Kích thích tuyến yên bài tiết ACTH C. Kích thích tuyến yên vài tiết TSH D. Kích thích tuyến yên bài tiết T3 - T4 56. Câu nào sau đây đúng với tác dụng của insulin B. Tăng nồng độ acid amin huyết tương D. Tăng K+ trong tế bào C. Kích thích sinh đường mới A. Biến đổi glycogen của glucose 57. Chức năng tiểu cầu A. Hô hấp C. Cầm máu D. Điều nhiệt B. Dinh dưỡng 58. Yếu tố nào sau đây gây bài tiết glucagon D. Kích thích hệ giao cảm C. Nồng độ glucose trong huyết tương thấp B. Nồng độ acid amin huyết tương thấp A. Sự bài tiết Somatostatin 59. Các tác dụng sau là của catechomin, NGOẠI TRỪ B. Co đồng tử C. Hưng phấn về tinh thần D. Ly giải glycogen và tăng tân tạo đường A. Tăng hoạt động của tim, tăng huyết áp 60. Hồng cầu KHÔNG DÍNH vào nhau nhờ vào C. Acid sialic ở lớp ngoài A. Hemoglobin B. Protein ở lớp trong cùng D. Lớp lipid 61. Bạch cầu ưa acid B. Các khả năng thực bào giống bạch cầu trung tính C. Tiết ra các chất histamin và các men thủy phân D. Có tác dụng khởi động hệ thống miễn dịch A. Tăng lên trong các bệnh nhiễm ký sinh trùng 62. Hệ cholinergic gồm, NGOẠI TRỪ D. Các sợi tiền hạch phó giao cảm C. Các sợi hậu hạch giao cảm B. Các sợi hậu hạch phó giao cảm A. Các sợi tiền hạch giao cảm 63. Chức năng của dây thần kinh số VII A. Cảm giác và vận động các cơ vùng mặt B. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ mặt C. Cảm giác vùng mặt và vận động nhóm cơ nhai D. Cảm giác 1/3 sau lưỡi và vận động cơ nhai 64. Cường tuyến cận giáp có các biểu hiện sau đây, ngoại trừ B. Tăng calcium máu A. Tăng phosphat máu C. Tăng calcium niệu D. Mất muối khoáng xương 65. Cường tuyến cận giáp sẽ làm giảm mức huyết tương của chất nào sau đây C. K+ A. PO4- B. Na+ D. Ca++ 66. Thành phần nào sau đây thuộc thần kinh ngoại biên D. Tủy sống, rễ, đám rối B. Rễ, đám rối, dây thần kinh A. Chóp cùng tủy, chùm đuôi ngựa C. Não, tủy sống 67. Vai trò của ion Canxi C. Vận chuyển khí oxy A. Cấu tạo tủy xương D. Đông máu B. Tạo áp suất thẩm thấu 68. Máu có tính chất A. Axit yếu B. Trung tính D. Thay đổi C. Kiềm yếu 69. Bạch cầu trung tính B. Tăng lên khi bị nhiễm khuẩn cấp A. Khởi động hệ thống miễn dịch C. Có chức năng diệt các ký sinh trùng D. Kích thích lympho B sản xuất kháng thể 70. Nguyên nhân nào sau đây gây tăng mức calcium huyết A. Tiêm hormon cận giáp B. Tiêm protagladin D. Cắt bỏ thận C. Tiêm calcitonin 71. Máu thực hiện chức năng hô hấp, do máu chuyển chở A. Khí oxy và cacbonic B. Các chất dinh dưỡng C. Chuyển nhiệt ra ngoại vi D. Các sản phẩm bài tiết 72. Vai trò của ion Canxi trong máu là A. Vận chuyển chất dinh dưỡng C. Cấu tạo màng tế bào D. Tạo áp suất keo B. Cấu tạo xương và răng 73. Vai trò ion kali trong máu là C. Vận chuyển các chất dinh dưỡng trong máu B. Giảm tính chịu kích thích của thần kinh - cơ A. Cấu tạo màng tế bào cơ thể D. Tham gia vào quá trình đông máu 74. Bạch cầu mono B. Tiết ra các chất ngăn sự lan truyền phản ứng viêm C. Giải phóng ra kháng thể chống lại kháng nguyên A. Thực bào xong có khả năng tiếp tục thực bào D. Giải phóng heparin vào máu giúp chống đông máu 75. Câu nào đúng với calcitonin B. Làm tăng calcium huyết tương C. Không chịu sự điều hòa tuyến yên D. Làm tăng hoạt động của đầu xương dài A. Được bài tiết bởi biểu mô tuyến giáp 76. Tiểu não có vai trò C. Tạo ra tất cả các dạng vận động cùng bên B. Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ đối bên D. Tạo ra tất cả các dạng vận động đối bên A. Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ cùng bên 77. Trong trường hợp viêm cấp tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng nhiều nhất C. Lymphocyte D. Basophil B. Eosinophil A. Neutrophil 78. Các chất sau đây đều là chất truyền tin thứ hai, TRỪ D. AMP vòng B. Ion Ca++ A. Inositol triphosphat C. Leukotrien 79. Insulin có tác dụng sau đây, trừ: C. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan B. Ức chế tạo đường mới A. Tăng thoái hóa glucose ở cơ và gan D. Ức chế thoái hóa mô mỡ dự trữ 80. Các hormon sau có tác dụng gây cơ mạch, tăng huyết áp, NGOẠI TRỪ: D. Catecholamin B. ADH C. Calcitonin A. Renin-Angiotensin Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ