Ôn thi CK: Đề 1 – Bài 1FREESinh lý 1 khoa Y Nam Cần Thơ 1. Tiểu não có vai trò A. Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ cùng bên C. Tạo ra tất cả các dạng vận động cùng bên B. Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ đối bên D. Tạo ra tất cả các dạng vận động đối bên 2. Yếu tố nào sau đây gây bài tiết glucagon C. Nồng độ glucose trong huyết tương thấp D. Kích thích hệ giao cảm B. Nồng độ acid amin huyết tương thấp A. Sự bài tiết Somatostatin 3. Chức năng của dây thần kinh số IX C. Cảm giác lưỡi, nội tặng và vận động cơ nhai, cơ ức đòn chũm D. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ vùng hầu, nội tạng B. Cảm giác 1/3 sau lưỡi, hầu và khẩu cái mềm và vận động cơ vùng hầu A. Cảm giác vùng đầu mặt và thần kinh vận động các cơ dưới lưỡi 4. Đặc điểm của tuyến nội tiết, chọn câu Sai B. Sản phẩm bài tiết đổ thẳng vào máu D. Không có ống dẫn C. Có ống dẫn A. Sản phẩm bài tiết gọi là hormon 5. Bạch cầu mono A. Thực bào xong có khả năng tiếp tục thực bào C. Giải phóng ra kháng thể chống lại kháng nguyên B. Tiết ra các chất ngăn sự lan truyền phản ứng viêm D. Giải phóng heparin vào máu giúp chống đông máu 6. Máu thực hiện chức năng hô hấp, do máu chuyển chở C. Chuyển nhiệt ra ngoại vi A. Khí oxy và cacbonic D. Các sản phẩm bài tiết B. Các chất dinh dưỡng 7. Dung tích hồng cầu là tỷ lệ về thể tích giữa A. Hồng cầu và huyết cầu B. Huyết cầu và huyết thanh D. Hồng cầu và huyết tương C. Huyết cầu và máu toàn phần 8. Tủy sống là trung tâm của các phản xạ, NGOẠI TRỪ: A. Phản xạ da B. Phản xạ gân xương D. Phản xạ thực vật C. Phản xạ tiêu hóa 9. Để xác định nhóm máu bằng phương pháp định nhóm xuôi, người ta sử dụng B. Hồng cầu mẫu A. Huyết thanh mẫu C. Huyết tương mẫu D. Máu toàn phần 10. Cường tuyến cận giáp có các biểu hiện sau đây, ngoại trừ A. Tăng phosphat máu C. Tăng calcium niệu D. Mất muối khoáng xương B. Tăng calcium máu 11. Insulin có tác dụng sau đây, trừ: D. Ức chế thoái hóa mô mỡ dự trữ B. Ức chế tạo đường mới A. Tăng thoái hóa glucose ở cơ và gan C. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan 12. Vai trò của ion Canxi trong máu là D. Tạo áp suất keo B. Cấu tạo xương và răng C. Cấu tạo màng tế bào A. Vận chuyển chất dinh dưỡng 13. Câu nào sau đây không đúng với tuyến thượng thận A. Vỏ thượng thận là tổ chức tế bào tuyến D. Một số hormon tuyến thượng thận có thể gây tăng hoạt động của tim B. Tất cả hormon tuyến thượng thận được điều hòa bởi các hormon tuyến giáp C. Tủy thượng thận là dạng thay đổi của tố chức thần kinh giao cảm 14. Giảm calcium huyết nặng có thể là do nguyên nhân nào sau đây C. Giảm bài tiết calciferol B. Tăng bài tiết parahormon A. Tăng bài tiết calcitonin D. Giảm bài tiết glucagon 15. Một trong những dấu hiệu chung nhất của suy thận tuyến giáp là dấu hiệu nào sau đây C. Loãng xương A. Tăng tính kích thích của cơ D. Tạo sỏi thận B. Tăng calcium huyết 16. Chức năng quan trọng nhất của bạch cầu đa nhân trung tính A. Xuyên mạch C. Chuyển động bằng chân giả B. Thực bào D. Hóa ứng động 17. Chất nào sau đây là glucocorticoid D. Androgen B. Aldosteron A. Testosteron C. Cortisol 18. Bạch cầu trung tính C. Tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách thực bào A. Có vai trò quan trọng trong các bệnh mạn tính B. Có khả năng thực bào các vật có kích thước lớn D. Ở các mô khác nhau, bạch cầu trung tính có hình dáng khác nhau 19. Bạch cầu lympho T A. Được kích thích tăng sinh bởi lympho B B. Là bạch cầu sau khi qua huấn luyện các hạch bạch huyết D. Sản xuất ra kháng thể sau khi tiếp xúc kháng nguyên C. Có chức năng miễn dịch tế bào 20. Receptor alpha và beta của catecholamin nằm ở A. Trên màng tế bào D. Trong nhân tế bào C. Trên màng nhân tế bào B. Trong bào tương tế bào 21. Các chất sau đây đều là chất truyền tin thứ hai, TRỪ A. Inositol triphosphat B. Ion Ca++ C. Leukotrien D. AMP vòng 22. Máu có khả năng vận chuyển khí oxy và cacbonic là nhờ trong máu có B. Bạch cầu A. Hồng cầu D. Tiểu cầu C. Protein 23. Vai trò của ion Canxi A. Cấu tạo tủy xương C. Vận chuyển khí oxy B. Tạo áp suất thẩm thấu D. Đông máu 24. Câu nào sau đây đúng với cortisol B. Làm tăng sự tân tạo đường từ acid amin D. Giảm tổng hợp các men cần cho sự chuyển hóa acid amin thành glucose C. Tăng sử dụng đường của tế bào A. Giảm huy động acid amin từ tổ chức cơ 25. Đặc điểm của hormon tác dụng theo cơ chế hoạt hóa hệ thống gen tế bào là C. Tác dụng chậm nhưng kéo dài B. Tổng hợp sẵn trong tế bào D. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do A. Bài tiết nhanh 26. Hệ cholinergic gồm, NGOẠI TRỪ A. Các sợi tiền hạch giao cảm B. Các sợi hậu hạch phó giao cảm C. Các sợi hậu hạch giao cảm D. Các sợi tiền hạch phó giao cảm 27. Chức năng của dây thần kinh số V B. Cảm giác 1/3 sau lưỡi và vận động cơ nhai D. Cảm giác vùng mặt và vận động máu cơ nhai C. Cảm giác vận động vùng mặt A. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ mặt 28. Mức calcium huyết tương có thể tăng nhanh, do tác dụng trực tiếp của parahormon trên các cơ quan sau đây, ngoại trừ: B. Cơ vân C. Thận D. Ruột A. Xương 29. Hemoglobin đảm nhận chức năng của A. Ion canxi C. Sắt D. Hồng cầu B. Bạch cầu 30. Tác dụng chủ yếu của aldosteron là C. Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn gần B. Tăng hấp thu K+ ở ống lượn xa và ống góp A. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống lượn xa và ống góp D. Tăng tái hấp thu glucose ở ruột vào máu 31. Tác dụng chống viêm của cortisol là do các cơ chế sau đây, ngoại trừ: A. Giảm tính thấm màng mao mạch B. Giữ ổn định màng của lysosom D. Giảm tạo thành leucotrien C. Tăng huy động bạch cầu vào vùng viêm 32. Trong điều kiện hóa đáp ứng, đáp ứng có tính chất D. Theo động cơ riêng của đối tượng B. Thụ động C. Chủ động A. Tình cờ 33. Somatostatin có tác dụng nào sau đây A. Làm tăng vận động dạ dày, ruột C. Kích thích bài tiết glucagon D. Ức chế sự bài tiết insulin B. Làm giảm sự bài xuất của ống tiêu hóa 34. Vùng nhận cảm giác xúc giác của vỏ não nằm ở C. Thùy trán A. Thùy chẩm B. Thùy đỉnh D. Thùy thái dương 35. Tác dụng của TSH là A. Kích thích tuyến giáp sản xuất calcitonin D. Tăng sinh tuyến thượng thận C. Tăng kích thước tuyến giáp B. Tăng chuyển hóa cơ sở 36. Máu có khả năng bảo vệ cơ thể là nhờ trong máu có B. Tiểu cầu D. Hồng cầu C. Bạch cầu A. Glucid 37. Chức năng tiểu cầu D. Điều nhiệt B. Dinh dưỡng C. Cầm máu A. Hô hấp 38. Cấu trúc nào sau đây đúng với hormon steroid hoạt động trong máu tuần hoàn C. Hormon ở dạng tự do, rổi gắn với thụ thể trong tế bào B. Hormon gắn với chất mang, rồi gắn với thụ thể ở màng tế bào A. Hormon gắn với chất mang, rồi gắn vào thụ thể trong bào tương D. Hormon ở dạng tự do, rồi gắn với thụ thể ở màng tế bào 39. Bạch cầu lympho B C. Sau khi được sinh ra, vào trong máu thời gian rất ngắn rồi đi vào các mô D. Giải phóng heparin vào máu tác dụng chống đông máu A. Sản xuất ra kháng thể trong máu khi tiếp xúc với kháng nguyên xâm nhập vào cơ thể B. Có khả năng thực bào và phá hủy phức hợp kháng nguyên - kháng thể 40. Các hormon sau đây đều là hormon của tuyến nội tiết, NGOẠI TRỪ C. Secretin D. Estrogen B. Calcitonin A. Noradrenalin 41. Tác dụng nào sau đây đúng với glucagon A. Kích thích phân hủy glycogen trong gan C. Kích thích phân hủy glycogen trong cơ B. Ức chế adenylcyclase D. Ức chế bài tiết insulin 42. Câu nào sau đây đúng với tác dụng của insulin A. Biến đổi glycogen của glucose C. Kích thích sinh đường mới B. Tăng nồng độ acid amin huyết tương D. Tăng K+ trong tế bào 43. Tác dụng của TRH là A. Kích thích tuyến giáp bài tiết T3 - T4 B. Kích thích tuyến yên bài tiết ACTH D. Kích thích tuyến yên bài tiết T3 - T4 C. Kích thích tuyến yên vài tiết TSH 44. Cắt bỏ tuyến cận giáp gây ra hậu quả nào sau đây B. Mất khả năng kiểm soát đường huyết C. Thay mức độ chuyển hóa D. Tăng nồng độ calcium trong dịch ngoại bào A. Không kiểm soát hoạt động thần kinh cơ 45. Yếu tố nào sau đây có tác dụng chính điều hòa hormon cận giáp D. Nồng độ calcitonin huyết tương C. Nồng độ phosphat huyết tương A. Nồng độ calcium huyết tương B. Nồng độ 1,25-(OH)2-D3 46. GH làm tăng nồng độ glucose trong máu do A. Tăng chuyển glycogen thành glucose trong gan B. Giảm thoái hóa glucose ở tế bào D. Tăng tạo đường mới C. Giảm bài tiết insulin của tuyến tụy 47. Tác dụng của LH trên nam giới là B. Kích thích sản xuất hormon testosteron D. Kích thích bài tiết inhibin C. Kích thích sản sinh tinh trùng A. Kích thích phát triển ống sinh tinh 48. Đặc điểm của hormon peptid là C. Tác dụng nhanh, hiệu quả ngắn D. Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp A. Bài tiết chậm B. Có receptor bên trong tế bào 49. Chức năng đệm của hồng cầu B. Chiếm 90% tác dụng đệm của máu toàn phần C. Chiếm 10% tác dụng đệm của máu toàn phần D. Chiếm 70% tác dụng đệm của máu toàn phần A. Chiếm 50% tác dụng đệm của máu toàn phần 50. Câu nào sau đây đúng với hormon steroid B. Có ít nhất một nguyên tử nitrogen A. Có một cấu trúc liên quan với cholesterol C. Được bài tiết bởi tuyến thượng thận D. Nó gắn với globulin trong tế bào tuyến 51. Máu có tính chất C. Kiềm yếu A. Axit yếu D. Thay đổi B. Trung tính 52. Hồng cầu KHÔNG DÍNH vào nhau nhờ vào C. Acid sialic ở lớp ngoài A. Hemoglobin B. Protein ở lớp trong cùng D. Lớp lipid 53. Thiếu Vitamin B12 có thể gây ra tình trạng bất thường nào sau đây C. Thiếu máu tán huyết B. Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ A. Thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc D. Đa hồng cầu 54. Tác dụng của prolactin là C. Kích thích bài tiết sữa D. Kích thích bài xuất sữa B. Phát triển mô đệm A. Phát triển ống tuyến vú 55. Các hormon sau làm tăng thoái hóa lipid ở mô dự trữ, NGOẠI TRỪ C. T3 - T4 D. GH B. Insulin A. Catecholamin 56. Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng A. Eosinophil B. Monocyte D. Basophil C. Neutrophil 57. Tuyến sữa chịu tác dụng trực tiếp của những hormon sau, NGOẠI TRỪ D. Prolactin và oxytocin C. GH và HCS B. ADH và ACTH A. Estrogen và progesterol 58. Hormon có tác dụng tại tế bào địch thông qua hoạt hóa hệ gen là C. Noradrenalin B. Insulin D. Aldosteron A. Histamin 59. Vai trò ion kali trong máu là A. Cấu tạo màng tế bào cơ thể B. Giảm tính chịu kích thích của thần kinh - cơ D. Tham gia vào quá trình đông máu C. Vận chuyển các chất dinh dưỡng trong máu 60. Glucagon có tác dụng sau đây, ngoại trừ D. Tiêu lipid trong mô mỡ C. Phân hủy glycogen trong cơ A. Ngăn cản hủy động acid béo từ máu B. Sinh đường mới ở gan 61. Các tác dụng sau là của catechomin, NGOẠI TRỪ B. Co đồng tử C. Hưng phấn về tinh thần D. Ly giải glycogen và tăng tân tạo đường A. Tăng hoạt động của tim, tăng huyết áp 62. Hệ thần kinh giao cảm C. Một sợi tiền hạch chỉ tạo synap với một sợi hậu hạch B. Sợi tiền hạch, sợi hậu hạch dài A. Hạch giao cảm gần tạng xa trung tâm D. Trung tâm nằm rải rác trong tủy sống 63. Vai trò của glucose trong máu là C. Bảo vệ cơ thể D. Dinh dưỡng tế bào A. Tạo áp suất thẩm thấy B. Cầm máu 64. Câu nào sau đây đúng với cortisol B. Giảm huy động acid amin từ tổ chức cơ D. Giảm tổng hợp các men cần cho sự chuyển hóa acid amin thành glucose A. Tăng sử dụng đường của tế bào C. Làm tăng sự tân tạo đường từ acid amin 65. Trong trường hợp viêm cấp tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng nhiều nhất C. Lymphocyte D. Basophil A. Neutrophil B. Eosinophil 66. Các hormon làm tăng tổng hợp protein, NGOẠI TRỪ D. Glucagon A. GH C. T3, T4 thời kỳ tăng trường B. Insulin 67. Chức năng của bạch cầu ưa acid A. Đại thực bào C. Chống ký sinh trùng B. Tiêu sợi huyết D. Miễn dịch dịch thể 68. Bạch cầu ưa acid D. Có tác dụng khởi động hệ thống miễn dịch B. Các khả năng thực bào giống bạch cầu trung tính A. Tăng lên trong các bệnh nhiễm ký sinh trùng C. Tiết ra các chất histamin và các men thủy phân 69. Bạch cầu trung tính C. Có chức năng diệt các ký sinh trùng D. Kích thích lympho B sản xuất kháng thể A. Khởi động hệ thống miễn dịch B. Tăng lên khi bị nhiễm khuẩn cấp 70. Số lượng hồng cầu C. Thiếu I ốt gây ra thiếu máu D. Tăng lên khi lao động A. Được điều hòa bởi somatostatin B. Giảm khi lên vùng núi cao 71. Chức năng của dây thần kinh số VII B. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ mặt A. Cảm giác và vận động các cơ vùng mặt D. Cảm giác 1/3 sau lưỡi và vận động cơ nhai C. Cảm giác vùng mặt và vận động nhóm cơ nhai 72. Câu nào đúng với calcitonin C. Không chịu sự điều hòa tuyến yên A. Được bài tiết bởi biểu mô tuyến giáp B. Làm tăng calcium huyết tương D. Làm tăng hoạt động của đầu xương dài 73. Cường tuyến cận giáp sẽ làm giảm mức huyết tương của chất nào sau đây D. Ca++ A. PO4- C. K+ B. Na+ 74. Thành phần nào sau đây thuộc thần kinh ngoại biên A. Chóp cùng tủy, chùm đuôi ngựa C. Não, tủy sống D. Tủy sống, rễ, đám rối B. Rễ, đám rối, dây thần kinh 75. Đặc điểm hormon có tác dụng theo cơ chế chất truyền tin thứ II là D. Hormon tan được trong lipid có receptor nằm trong tế bào A. Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm trên màng tế bào C. Hormon tan được trong nước và có receptor nằm trên màng tế bào B. Hormon tan được trong nước và có receptor nằm trong tế bào 76. Tiêm cortisol sẽ gây ra tác dụng nào C. Tăng bài tiết ACTH D. GIảm nồng độ acid béo tự do trong huyết tương A. Giảm tế bào ưa acid và lympho trong máu tuần hoàn B. Giảm đường huyết 77. Các hormon sau có tác dụng gây cơ mạch, tăng huyết áp, NGOẠI TRỪ: A. Renin-Angiotensin C. Calcitonin D. Catecholamin B. ADH 78. Nguyên nhân nào sau đây gây tăng mức calcium huyết C. Tiêm calcitonin D. Cắt bỏ thận B. Tiêm protagladin A. Tiêm hormon cận giáp 79. Cấu tạo của Hemoglobin bình thường, CHỌN CÂU SAI D. Gốc hem có chứa Fe2+ ở giữa B. Globin gồm 4 chuỗi polypeptide giống nhau từng đôi một C. Gồm 1 phân tử globin và 4 gốc hem A. Globin tạo nên sắc tố đỏ của Hemoglobin 80. Hematocrit của một mẫu máu xét nghiệm cho kết quả 0,41 có nghĩa là D. Hồng cầu chiếm 41% thể tích máu toàn phần A. Hemoglobin chiếm 41% trong hồng cầu C. Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương B. Huyết tương chiếm 41% thể tích máu toàn phần Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ